B TÀI CHÍNH
---------
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
-------------
S: 22/2009/TT-BTC Hà Ni, ngày 04 tháng 2 năm 2009
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MC THU, CH ĐỘ THU, NP, QUN LÝ VÀ S DNG PHÍ, L PHÍ
S HU CÔNG NGHIP
Căn c Ngh định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 ca Chính ph quy định chi tiết
thi hành Pháp lnh Phí và l phí;
Căn c Ngh định s 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 ca Chính ph sa đổi, b sung
mt s điu Ngh định s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/06/2002 ca Chính ph quy định chi
tiết thi hành Pháp lnh Phí và l phí;
Căn c Ngh định s 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 ca Chính ph quy định chi tiết
và hướng dn thi hành mt s điu ca Lut s hu trí tu v s hu công nghip;
Căn c Ngh định s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 v quy định chc năng, nhim
v, quyn hn và cơ cu t chc ca B Tài chính;
B Tài chính quy định mc thu, chế độ thu, np, qun lý và s dng phí, l phí s hu
công nghip như sau:
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. T chc, cá nhân Vit Nam và nước ngoài np đơn yêu cu cơ quan qun lý Nhà nước
v s hu trí tu thc hin công vic, dch v yêu cu bo h quyn s hu công nghip
phi np phí, l phí theo quy định Thông tư này.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này Biu mc thu phí, l phí s hu công nghip (Ph
lc).
3. Cơ quan qun lý Nhà nước v s hu công nghip có nhim v t chc thu, np và
qun lý và s dng phí, l phí s hu công nghip thu được theo quy định ti Thông tư
này (dưới đây gi tt là cơ quan thu phí, l phí).
II. QUY ĐỊNH C TH
1. Th tc thu, np phí, l phí s hu công nghip:
a) Đối tượng np phí, l phí phi np mt ln toàn b s tin phí, l phí theo mc thu quy
định ti Biu mc thu phí, l phí s hu công nghip ban hành kèm theo Thông tư này
ngay khi np đơn, h sơ yêu cu cơ quan thu phí, l phí thc hin công vic, dch v
tương ng.
b) Khi np phí, l phí, đối tượng np phí, l phí có quyn yêu cu cơ quan thu phí, l phí
lp và cp biên lai thu phí, l phí đối vi tin phí, l phí cho đối tượng np phí, l phí,
trong đó ghi đúng s tin thc tế đã np.
c) Phí, l phí quy định ti Thông tư này được thu bng đồng Vit Nam.
d) Cơ quan thu phí, l phí được m tài khon “tm gi tin phí, l phí" ti Kho bc nhà
nước nơi thu, np để theo dõi, qun lý tin phí, l phí thu được. Hàng ngày, lp bng kê,
tm gi s tin phí, l phí thu được vào tài khon tm gi tin phí, l phí và phi t chc
hch toán riêng khon thu này theo chế độ kế toán áp dng đối vi đơn v hành chính s
nghip có thu.
2. Qun lý và s dng phí, l phí: Phí, l phí s hu công nghip theo quy định ti Thông
tư này là khon thu thuc ngân sách nhà nước, được qun lý và s dng như sau:
2.1. Cơ quan thu phí, l phí được trích 35% (ba mươi lăm phn trăm) s tin phí, l phí
thu được trước khi np ngân sách Nhà nước, để trang tri các chi phí cho vic thc hin
công vic, dch v và thu phí, l phí theo nhng ni dung, công vic sau đây:
a) Chi tr các khon tin lương, tin công, tin thù lao, các khon ph cp, các khon
đóng góp theo quy định được tính trên tin lương (bo him y tế, bo him xã hi và
công đoàn phí) cho người lao động trc tiếp thc hin công vic, dch v và thu phí, l
phí, tr chi phí tin lương cho cán b, công chc đã hưởng lương t ngân sách nhà nưc
theo chế độ quy định.
b) Chi mua sm, sa cha, duy tu, bo dưỡng tài sn, máy móc, trang thiết b, phương
tin làm vic phc v cho thc hin công vic, dch v và thu phí, l phí; khu hao tài sn
c định để thc hin công vic, dch v và thu phí; chi mua công ngh, k c quyn s
dng công ngh được bo h s hu trí tu; chi phí cho vic thiết lp, qun lý và t chc
khai thác mng lưới các cơ s d liu thông tin v s hu trí tu;
c) Chi mua sm vt tư, nguyên liu như văn phòng phm, vt tư văn phòng, đin thoi,
đin, nước, xăng xe, công tác phí và các khon chi khác như in n, mua các biu mu,
chng ch, văn bng bo h và các n phm khác;
d) Chi phí thuê dch v bên ngoài phc v các công vic qun lý và phát trin hot động,
như: thuê cơ s vt cht, văn phòng làm vic, thuê khoán chuyên môn, thuê dch v tra
cu, thuê dch thut, cung cp thông tin, thuê thm định ni dung các đối tượng s hu
công nghip ca các cơ quan s hu trí tu quc gia hoc quc tế;
đ) Chi phí đào to, bi dưỡng, tp hun, hi ngh, hi tho trong nước và ngoài nước v
chuyên môn, nghip v s hu trí tu; chi phí t chc ph biến, tuyên truyn, hướng dn
pháp lut, chính sách, chiến lược, quy hoch, kế hoch v s hu trí tu; chi phí xây dng
và thc hin đề tài, đề án thuc nhim v nghiên cu thường xuyên nhm phát trin h
thng s hu trí tu, nâng cao năng lc chuyên môn, nghip v s hu trí tu;
e) Chi phí thc hin dch v phc v vic gii quyết các tranh chp, khiếu kin v s hu
công nghip và tranh chp, khiếu kin thương mi liên quan đến s hu công nghip;
g) Trích qu khen thưởng, qu phúc li cho cán b, nhân viên trc tiếp thc hin công
vic, dch v và thu phí, l phí trong cơ quan theo nguyên tc bình quân mt năm, mt
người ti đa không quá 3 (ba) tháng lương thc hin nếu s thu năm nay cao hơn năm
trước và ti đa bng 2 (hai) tháng lương thc hin nếu s thu năm nay thp hơn hoc
bng năm trước sau khi đảm bo các chi phí theo quy định ti tiết a, b, c, d, đ, e đim này.
Hàng năm, cơ quan thu phí, l phí phi quyết toán thu chi theo thc tế. Sau khi quyết toán
đúng chế độ, s tin phí, l phí được trích để li trong năm nếu chưa chi hết thì được
chuyn sang năm sau để tiếp tc chi tiêu theo chế độ quy định.
2.2. Định k hàng tháng, cơ quan thu phí, l phí có trách nhim kê khai, np và quyết
toán s tin phí, l phí còn li (65%) vào ngân sách Nhà nước theo chương, loi, khon,
mc tương ng ca Mc lc ngân sách Nhà nước hin hành.
III. T CHC THC HIN
1. Thông tư này có hiu lc sau 45 ngày, k t ngày ký, áp dng đối vi các đơn yêu cu
bo h v s hu trí tu k t ngày Thông tư này có hiu lc thi hành. Thông tư này thay
thế Thông tư s 132/2004/TT-BTC ngày 30/12/2004 ca B Tài chính hướng dn vic
thu, np, qun lý và s dng phí và l phí s hu công nghip và Thông tư s
115/2006/TT-BTC ngày 29/12/2006 ca B Tài chính sa đổi, b sung Thông tư s
132/2004/TT-BTC.
2. Đối vi các đơn đăng ký s hu công nghip đã np trước ngày Thông tư này có hiu
lc mà các công vic hoc dch v chưa hoàn thành và chưa np phí, l phí, nay có yêu
cu và được thc hin, thì phi np phí, l phí theo mc quy định ti Thông tư này.
3. Các ni dung khác liên quan đến vic thu, np, qun lý, s dng, công khai chế độ thu
phí, l phí s hu công nghip không đề cp ti Thông tư này được thc hin theo quy
định ti Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002; Thông tư s 45/2006/TT-BTC
ngày 25/5/2006 ca B Tài chính sa đổi, b sung Thông tư s 63/2002/TT-BTC ngày
24/7/2002 ca B Tài chính hướng dn thc hin các quy định ca pháp lut v phí và l
phí và Thông tư s 60/2007/TT-BTC hướng dn thi hành mt s điu ca Lut Qun lý
thuế và hướng dn thi hành Ngh định s 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 ca Chính ph
quy định chi tiết thi hành mt s điu Lut Qun lý thuế.
4. Trong quá trình trin khai thc hin, nếu có vướng mc, đề ngh các t chc, cá nhân
phn ánh kp thi v B Tài chính để xem xét, gii quyết./.
Nơi nhn:
- Văn phòng Trung ương và các Ban ca Đảng;
- Văn phòng Quc hi;
- Văn phòng Ch tch nước;
- Vin Kim sát nhân dân ti cao;
- Toà án nhân dân ti cao;
- Kim toán Nhà nước;
- Các B, cơ quan ngang B, cơ quan thuc Chính ph;
- Cơ quan Trung ương ca các Đoàn th;
- U ban nhân dân, S Tài chính, Cc Thuế, Kho bc nhà nước các tnh, thành
ph trc thuc Trung ương;
- Cc Kim tra văn bn (B Tư pháp);
- Công báo;
- Website Chính ph;
- Website B Tài chính;
- Các đơn v thuc B Tài chính;
- Lưu VP, CST (CST3).
KT. B TRƯỞNG
TH TRƯỞNG
Đỗ Hoàng Anh Tun
PH LC
BIU MC THU PHÍ, L PHÍ S HU CÔNG NGHIP
(Ban hành kèm theo Thông tư s 22/2009/TT-BTC ngày 04 tháng 2 năm 2009 ca B
Tài chính)
Mc thu (nghìn đồng)
STT Danh mc phí, l phí s hu công
nghip
Sáng chế
(bao gm
c gii
pháp hu
ích)
Kiu dáng
công
nghip
Nhãn
hiu
Ch dn địa
lý (bao gm
c tên gi
xut x
hàng hóa)
Thiết kế b
trí mch
tích hp
A. L phí s hu công nghip
1 L phí np đơn yêu cu cp Văn bng bo h, đăng ký hp đồng chuyn giao quyn s hu
công nghip
1.1
L phí np đơn (đối vi nhãn hiu
cho mi nhóm có đến 6 sn
p
hm/dch v, đối vi kiu dáng
công nghip cho mi phương án
ca tng sn phm, đối vi sáng
chế cho mi đim độc lp ca yêu
cu bo h)
- Nếu đơn không kèm theo vt
mang d liu đin t toàn b ni
dung tài liu đơn (tài liu đơn dng
giy)
180 180 180 180 180
Mc thu (nghìn đồng)
STT Danh mc phí, l phí s hu công
nghip
Sáng chế
(bao gm
c gii
pháp hu
ích)
Kiu dáng
công
nghip
Nhãn
hiu
Ch dn địa
lý (bao gm
c tên gi
xut x
hàng hóa)
Thiết kế b
trí mch
tích hp
- Nếu đơn kèm theo vt mang d
liu đin t toàn b ni dung tài
liu đơn
150 150 150 150 150
- Nếu đơn np trc tuyến 100 100 100 100 100
- Nếu đơn nhãn hiu có trên 6 sn
p
hm/dch v trong mt nhóm,
p
hi np thêm cho mi sn
p
hm/dch v t th 7 tr đi
30
- Nếu Bn mô t sáng chế có trên 5
trang, t trang th sáu tr đi phi
np thêm cho mi trang
12
1.2 L phí yêu cu hưởng quyn ưu
tiên (mi Đơn/yêu cu) 600 600 600
1.3
L phí yêu cu sa đổi đơn, k c
yêu cu b sung, tách đơn, chuyn
nhượng, chuyn đổi đơn (cho mi
ni dung sa đổi ca mi đơn)
120 120 120 120 120
1.4
L phí np h sơ đăng ký hp đồng
chuyn giao quyn s hu công
nghip (mi đối tượng)
120 120 120 120
1.5
L phí np h sơ yêu cu ra quyết
định bt buc chuyn giao quyn
s dng sáng chế (mi đối tượng)
500
1.6
L phí yêu cu chm dt quyn s
dng sáng chế theo quyết định bt
buc
500
1.7 L phí np đơn yêu cu gia hn sa
đổi, b sung tài liu (mi ln) 120 120 120 120 120
2 L phí cp Văn bng bo h, cp Giy chng nhn đăng ký Hp đồng chuyn giao quyn s
hu công nghip
2.1 L phí cp Văn bng bo h 120 120 120 120 120
- Nếu đơn nhãn hiu có trên 01
nhóm sn phm/dch v, đơn kiu 100 100 100