Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự
Ậ B GIAO THÔNG V N T IẢ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
Hà N iộ , ngày 07 tháng 05 năm 2018 S : ố 24/2018/TTBGTVT
THÔNG TƯ
Ự Ồ Ậ Ề Ể Ề Ị Ả QUY Đ NH V XÂY D NG BI U Đ CH Y TÀU VÀ ĐI U HÀNH GIAO THÔNG V N T I Ạ ƯỜ Ắ Đ NG S T
ậ ườ Căn c ứ Lu t Đ ng s t s ắ ố 06/2017/QH14 ngày 16 tháng 6 năm 2017;
ứ ủ ứ ị ị ơ ấ ổ ứ ủ ủ ậ ả ị ụ ệ ề ạ ộ ố Căn c Ngh đ nh s 12/2017/NĐCP ngày 10 tháng 02 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;
ị ủ ụ ưở ề ụ ậ ả ưở ụ ắ ệ Theo đ ngh c a V tr ng V V n t ụ i, C c tr ườ ng C c Đ ng s t Vi t Nam;
ư ự ị ề quy đ nh v xây d ng bi ạ ểu đ ồ ch y tàu và ắ ộ ộ ưở B tr ề đi u hành giao thông v n t ậ ả ng B Giao thông v n t ậ ả ườ i đ i ban hành Thông t ng s t.
ươ Ch ng I
Ị QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ự ổ ứ ể ệ này quy đ nh vi c xây d ng, công b bi u đ ch y tàu và t ắ ườ ố
ố ụ ề ậ ả ườ ạ ầ ắ ồ ạ ườ ố ng s t qu c gia, đ ắ ườ ậ ả ườ i đ ế ấ ắ ng s t trên k t c u h t ng đ ể ch c ki m tra, giám sát ớ ng s t chuyên dùng có n i ray v i ắ ố ng s t chuyên dùng; ng s t qu c gia, đ ướ ườ ng s t do nhà n i đ c ố ể ệ ị ư Thông t ồ ạ ắ ự ệ vi c th c hi n bi u đ ch y tàu trên đ ề ắ ườ ng s t qu c gia; đi u hành giao thông v n t đ ị giá d ch v đi u hành giao thông v n t ầ ư . đ u t
ề ố ượ ườ
ng áp d ng ố ắ ậ ả ườ ố ắ ế ấ ắ ng s t chuyên dùng ng s t qu c ạ ng s t trên k t c u h ớ ườ ắ ắ Đi u 2. Đ i t có nối ray v i đ ườ gia, đ ườ ầ t ng đ ắ ụ biểu đ ồ ch y tàu trên đ ườ ố ắ ạ ng s t qu c gia, đ ườ ắ ề ng s t trên đ i đ ng s t qu c gia; đi u hành giao thông v n t ậ ả ườ ụ ề ng s t chuyên dùng, giá d ch v đi u hành giao thông v n t i đ ng s t do nhà n ị ướ ầ ư c đ u t .
ự ế ệ này áp d ng đ i v i các t ch c, cá nhân có liên quan đ n vi c xây d ng, công b ố biểu ố ớ ể ự ệ ệ ư Thông t ạ đ ồ ch y tàu và t ổ ứ ụ ổ ứ ch c ki m tra, giám sát vi c th c hi n
ề ả Đi u 3. Gi i thích t ừ ữ ng
ư ượ ư ể Trong Thông t này các t ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ạ ầ ắ Là kh năng thông qua c a k t c u h t ng đ ng s t: ọ ả ả ề ị ộ ạ ự ủ ế ấ 1. Năng l c c a k t c u h t ng đ ở xác đ nh b i các y u t ạ ầ ế ố ả ọ i tr ng tr c, t t ườ ụ ải tr ng r i đ u, t ủ ế ấ ớ ốc đ ch y tàu l n nh ượ c ất (Vmax) trên
ộ ự ủ ế ườ ủ ệ ố ắ ủ ng s t, c a nhà ga, c a h th ng ế ườ ệ ườ ạ m t đo n tuy n đ thông tin tín hi u đ ắ ng s t; năng l c thông qua c a tuy n đ ắ ng s t.
ụ ụ ệ ấ ạ ả ả ậ Là các tác nghi p ph c v cho đoàn tàu ch y an toàn và đ m b o ch t 2. Tác nghiệp k thu t: ỹ ụ ụ ượ ng ph c v . l
ờ ế ạ ố ờ ữ hành: ga xu t phát đ n ga cu i cùng, bao ừ ậ ờ ỹ ườ ả ờ Là th i gian ch y tàu tính t ng và th i gian d ng đ ừ ể tránh v ấ ệ ượ t, làm tác nghi p k thu t, tác ệ ạ 3. Th i gian ch y tàu l ạ ồ g m c th i gian ch y trên đ nghi p hành khách, hàng hóa.
ươ Ch ng II
Ự Ổ Ứ Ể
Ể Ồ Ạ Ệ Ạ Ệ Ố Ể Ồ XÂY D NG, CÔNG B BI U Đ CH Y TÀU VÀ T CH C KI M TRA, GIÁM SÁT Ự VI C TH C HI N BI U Đ CH Y TÀU
Ố Ể Ồ Ự Ạ ụ M c 1. XÂY D NG, CÔNG B BI U Đ CH Y TÀU
ề ị Đi u 4. Quy đ nh chung
ồ ạ ể ệ ệ ạ ố ổ ứ ườ ể ổ ứ ắ 1. C s c a công tác t ả nhân viên đ ớ ấ v i t ơ ở ủ t c ch c ch y tàu là bi u đ ch y tàu. Bi u đ ch y tàu là m nh l nh đ i ng s t và các t ồ ạ ch c, cá nhân khác có liên quan.
ắ ắ ố ng s t ườ ậ ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ữ ấ ố ng s t qu c gia vào đ ả ượ ự ỏ c s th a thu n và th ng nh t gi a doanh nghi p kinh doanh ớ ắ ớ ớ ườ ệ ố ắ ừ ườ đ i thì ph i đ ố ắ ng s t qu c gia v i ch s h u đ ả ề ố ủ ở ữ ườ ng s t chuyên dùng có n i ray v i ả ệ ạ 2. Khi có ch y tàu t ượ ạ ố c l qu c gia và ng ạ ầ ườ ế ấ k t c u h t ng đ ố ắ ườ đ ng s t qu c gia v hành trình và các bi n pháp đ m b o an toàn.
ể ồ ạ ả ạ ượ ề ầ Đi u 5. Bi u đ ch y tàu ph i đ t đ c các yêu c u sau
ả ả ổ ứ ạ 1. B o đ m an toàn trong t ch c ch y tàu.
ứ ượ ể ầ ậ 2. Đáp ng đ c yêu c u v n chuy n hành khách, hàng hóa.
ố ộ ạ ậ ộ ạ ươ ứ ự ủ ế ấ ạ ầ ớ ườ ắ 3. M t đ ch y tàu, t c đ ch y tàu t ng ng v i năng l c c a k t c u h t ng đ ng s t.
ử ụ ả ươ ệ ệ ườ ắ 4. S d ng có hi u qu ph ng ti n giao thông đ ng s t.
ố ộ ố ả ạ c kho ng tr ng th i gian không ch y tàu trên m t s khu gian, khu đo n đ ể ph c vụ ụ ờ ế ấ ượ ử ạ ầ ữ ắ 5. Dành đ ả thi công, s a ch a, b o trì k t c u h t ng đ ạ ườ ng s t.
ứ ự ư ả ị ạ ả ư ả 6. B o đ m th t u tiên các nhóm tàu quy đ nh t ề i Kho n 2 Đi u 6 Thông t này.
ậ ợ ề ễ ỉ ả ỷ ệ ả ờ 7. Ch huy đi u hành d dàng, thu n l i, đ m b o t l ế tàu đi đ n đúng gi .
ả ả ờ ợ 8. B o đ m th i gian và hành trình h p lý trên các khu gian.
ể ự ệ ệ ậ ỹ ủ ờ ạ ỗ ỗ 9. Có đ th i gian d ng, đ tàu đ th c hi n các tác nghi p k thu t hành khách, hàng hóa theo ị quy đ nh t ừ ừ i các ga d ng, đ tàu.
ể ồ ạ ự ạ u tiên c a các lo i tàu trong xây d ng bi u đ ch y tàu và ứ ự ư ậ ả ườ ề ề ạ Đi u 6. Lo i tàu và th t đi u hành giao thông v n t i đ ủ ắ ng s t
ườ ắ ạ ồ ạ 1. Tàu ch y trên đ ng s t bao g m các lo i tàu sau đây:
ứ ệ ượ ổ ứ ứ ộ ứ ạ ể ụ ụ ầ ạ a) Tàu c u vi n là tàu đ ch c ch y đ ph c v công tác c u h , c u n n khi có yêu c u; c t
ặ ệ ấ ạ ằ ch c ch y đ t xu t nh m ph c v các nhi m v đ c bi t là tàu đ t theo ượ ổ ứ ề ệ ầ ủ ơ ụ ụ ị ụ ặ ồ ạ c t ẩ ệ ể ộ b) Tàu đ c bi yêu c u c a c quan có th m quy n không có hành trình quy đ nh trong bi u đ ch y tàu;
ố ế ậ ặ ụ ố ế ậ c) Tàu khách liên v n qu c t là tàu có kéo đoàn toa xe ho c c m toa xe khách liên v n qu c t ;
ế ạ ạ ố ố ộ ộ ố ạ ặ ớ ữ ạ ạ ả ắ ố hành ng n và s ga đ ến ho c m t s khu d) Tàu khách nhanh ch y su t là tàu khách ch y su t liên tuy n, trên m t tuy ơ ỗ đón, tr khách ít h n so v i các lo i tàu ờ đo n mà có th i gian ch y tàu l khách khác trên tuy n;ế
ạ ạ ờ hành ng ắn và có số ả ạ ạ ơ ớ ữ ạ đ) Tàu khách nhanh ch y trong khu đo n là tàu khách có th i gian ch y tàu l ạ ga đ ỗ đón, tr khách ít h n so v i các lo i tàu khách khác ch y trên khu đo n;
ạ ặ ặ ộ ế ộ ố ng là tàu khách ch y trên m t ho c m t s khu đo n, m t tuy n ho c liên ố ộ ạ ừ ệ ạ t c các ga, tr m, có s ga, tr m d ng đ ế ể tác nghi p nhi ạ ệ ạ ấ ả i t ều h n ơ ạ ườ e) Tàu khách th ể ừ tuy n, d ng đ tác nghi p t các lo i tàu khác;
ụ ở ườ ừ ng có kéo thêm t 3 xe hàng ợ ở ặ ở ỗ g) Tàu quân d ng, tàu h n h p, tàu ch công nhân là tàu khách th tr lên, ho c là tàu chuyên ch công nhân đi làm;
ạ ạ ố ộ ộ ố ể ữ ừ ệ ạ ắ ố ơ hành ng n và s ga d ng đ tác nghi p ít h n so v i các lo i tàu h) Tàu hàng nhanh chạy su t là tàu hàng ch y su t trên m t s khu đo n, m t tuy ặ ến ho c liên ố tuyến có th i gian ch y tàu l ớ ạ ờ hàng khác trên tuy n;ế
ạ ạ ạ ạ ồ ườ ạ ạ i) Tàu hàng trong khu đo n là tàu hàng ch y trong m t khu đo n bao g m tàu hàng khu đo n ch y nhanh, tàu hàng khu đo n th ộ ắt móc toa xe trong khu đo n;ạ ng, tàu hàng có c
ỉ ạ ặ ộ ộ ng ng n, tàu thoi là tàu hàng ch chuyên ch y trong m t cung, ch ng trong m t ườ ọ ườ ừ ồ k) Tàu hàng đ ạ khu đo n mà d c đ ắ ắ ng có d ng c t móc, d n tàu;
ử ụ ươ ế ị ạ ườ ắ l) Tàu chuyên dùng là tàu s d ng các ph ệ ng ti n, thi t b chuyên dùng ch y trên đ ng s t.
ạ ạ ườ ứ ự ư ắ 2. Các lo i tàu ch y trên đ ng s t tuân theo th t u tiên theo các nhóm tàu sau đây:
ứ ệ ố a) Nhóm s 1: Tàu c u vi n;
ặ ố ệ b) Nhóm s 2: Tàu đ c bi t;
ố ồ ạ ạ ố ; tàu khách nhanh ch y su t; tàu khách nhanh ch y ố ế ố ậ ạ ạ c) Nhóm s 3 g m tàu khách liên v n qu c t trong khu đo n; tàu hàng nhanh ch y su t;
ườ ụ ở ố ợ ng; tàu quân d ng, tàu h n h p, tàu ch công nhân; tàu hàng ắ ườ ồ d) Nhóm s 4 g m tàu khách th ạ trong khu đo n; tàu hàng đ ỗ ng ng n, thoi; tàu chuyên dùng.
ệ ế ấ ạ ầ ủ ở ữ ườ ố ắ ả ề ể ị ị ng s t qu c gia, ch s h u đ i Kho n 2 Đi u này đ xác đ nh th t ườ ắ ạ ắ ạ ố ườ 3. Doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ạ ứ ự ứ dùng căn c vào th t các nhóm tàu quy đ nh t ườ ạ các tàu ch y trên đ ng s t qu c gia, ch y trên đ ắ ng s t chuyên ứ ự ư u tiên ả ng s t chuyên dùng trong ph m vi qu n lý.
ố ệ ề ạ Đi u 7. S hi u các lo i tàu
ỗ ạ ườ ố ệ ố ệ ự ệ ệ ắ ả ng s t ph i có s hi u. Vi c đánh s hi u tàu th c hi n theo quy M i đoàn tàu ch y trên đ ị đ nh sau:
ố ệ ạ ế 1. Các đoàn tàu ch y trên các tuy n không có s hi u trùng nhau.
ố ệ ẻ ừ ủ ộ , các đoàn tàu Th đô Hà N i đi các tuy n mang s hi u l ủ ế ố ệ ng t ề ướ ế ạ ẵ ộ 2. Các đoàn tàu ch y theo h ướ ch y theo h các tuy n v Th đô Hà N i mang s hi u ch n. ạ ừ ng t
ệ ạ ầ ố ụ ể ệ ng s t qu c gia, ch s h u đ ườ ắ ạ ố ệ ắ ị ắ ủ ở ữ ườ ố ng s t qu c gia, đ ắ ng s t chuyên ườ ng s t ạ ườ ế ấ 3. Doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ạ dùng quy đ nh c th vi c đánh s hi u các lo i tàu ch y trên đ ả chuyên dùng trong ph m vi qu n lý.
ể ồ ạ ộ ề ơ ả ủ Đi u 8. N i dung c b n c a bi u đ ch y tàu
ồ ạ ơ ả ể ồ ộ Bi u đ ch y tàu bao g m các n i dung c b n sau đây:
ố ự ị ứ ả ồ ổ ề ế ườ ạ ầ ạ ạ ộ ầ ắ 1. T ng s đôi tàu khách, tàu hàng (bao g m c tàu chính th c và tàu d b ), thành ph n đoàn tàu, chi u dài đoàn tàu ch y, lo i đ u máy kéo tàu trên các khu đo n, các tuy n đ ng s t trong m t ngày đêm.
ệ ệ ờ ỗ ố ệ ắ ậ ầ ố ớ ừ ệ ỹ ỗ 2. Ga đ và th i gian đ làm tác nghi p c t, n i toa xe hàng, tác nghi p hành khách, tác nghi p ượ tránh, v t tàu và tác nghi p k thu t đ u máy, toa xe đ i v i t ng đoàn tàu.
ủ ừ ừ ế ạ ờ ờ 3. Th i gian đi, đ n, thông qua các ga, th i gian ch y trên t ng khu gian c a t ng đoàn tàu.
ế ạ ả ả t khác có liên quan đ n vi c l p tàu, b o đ m an toàn ch y tàu, b o đ m ả ồ ạ ả ể ướ ể ệ ẫ ờ ầ ị 4. Các quy đ nh c n thi ế tàu đi, đ n đúng gi ế , các h ệ ậ ự ng d n và tri n khai th c hi n bi u đ ch y tàu.
ề ự ố ể ồ ạ ự ườ ố ắ Đi u 9. Trình t xây d ng, công b bi u đ ch y tàu trên đ ng s t qu c gia
ườ ắ ố ệ ng s t qu c gia do doanh nghi p kinh doanh ồ ạ ố ố ể ắ ự ạ ầ ườ ự ị ệ Vi c xây d ng, công b bi u đ ch y tàu trên đ ế ấ k t c u h t ng đ ệ ng s t qu c gia th c hi n theo quy đ nh sau đây:
ồ ạ ự ể 1. Xây d ng bi u đ ch y tàu:
ự ế ế c 80 ngày so v i ngày d ki n công b bi u đ ch y tàu, doanh nghi p kinh doanh k t ể ố ể ệ ệ ề ệ ớ ắ ự ả ố ồ ạ ng s t qu c gia có trách nhi m thông báo b ng văn b n v vi c xây d ng bi u ậ ả ườ ệ ắ ướ a) Tr ườ ạ ầ ấ c u h t ng đ ớ ồ ạ i các doanh nghi p kinh doanh v n t đ ch y tàu t ằ ng s t; i đ
ế ấ ủ ệ ể ừ ượ ệ ả ố ậ ượ ngày nh n đ ạ ị c quy đ nh t ế ườ ắ ầ ng s t ạ c thông báo c a doanh nghi p kinh doanh k t c u h i đi m a c a Kho n này, các doanh nghi p kinh doanh ch c ch y tàu trên các tuy n đ ắ ủ ổ ứ ạ ầ ể ể ế ấ ạ ườ ệ ố b) Trong vòng 10 ngày k t ắ ườ ầ ng s t qu c gia đ t ng đ ắ ậ ả ử ậ ả ườ ng s t ph i g i yêu c u v n chuy n và t v n t i đ ả ớ ằ i doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ b ng văn b n t ng s t qu c gia;
ứ ầ ủ ệ ự ầ ệ ậ ả ườ ự ủ ế ấ i đ ng s t, năng l c đ u máy, toa xe, yêu c u c a ố ộ ả ọ i tr ng, công l nh t c đ ủ ườ ệ ắ ự ng s t qu c gia xây d ng d th o ườ ộ ạ ầ ể ố ồ ạ ử ệ ế ệ ự ả ớ c 40 ngày so v i ngày d ự ồ ạ ố ể ể ế ạ ầ ắ c) Căn c vào năng l c c a k t c u h t ng đ ắ ng s t, n i dung c a công l nh t doanh nghi p kinh doanh v n t ố ế ấ đã công b , doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ướ bi u đ ch y tàu g i các doanh nghi p nêu trên đ tham gia ý ki n tr ki n công b bi u đ ch y tàu;
ậ ể ngày nh n đ ả ấ ậ ả ườ ố ớ ự ả ể i đ ạ ầ ử ạ ắ ố ệ ậ ượ ự ả ể ừ d) Ch m nh t sau 05 ngày, k t c d th o bi u đ ch y tàu, các doanh nghi p ế ồ ằ ắ ng s t ph i có ý ki n đóng góp b ng văn b n đ i v i d th o bi u đ kinh doanh v n t ườ ế ấ ệ ch y tàu g i doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ồ ạ ả ng s t qu c gia;
ệ ế ơ ở ủ ườ ắ ệ ắ ố ệ ng s t, doanh nghi p ụ ng s t qu c gia có trách nhi m th c hi n các nhi m v sau đây: ệ ồ ạ ứ ể ố ỉ ạ ầ ế ả ắ ề ế ằ ả ế ấ ườ ệ ầ ố ớ ắ ạ ậ ả ườ i đ ệ ự ể ậ ả ườ i đ ắ ố ậ ả ườ i đ ế ườ ư ừ ố ớ ự ắ ạ đ) Trên c s ý ki n tham gia c a các doanh nghi p kinh doanh v n t ế ấ kinh doanh k t c u h t ng đ ự ả ế Ti n hành nghiên c u, ti p thu, hoàn ch nh d th o bi u đ ch y tàu đ ban hành và công b ; ệ ử ng s t v kh năng g i thông báo b ng văn b n đ n các doanh nghi p kinh doanh v n t ậ ạ ầ ủ ứ ng s t qu c gia đ i v i yêu c u v n đáp ng c a doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ậ ệ ờ ổ ứ ể ch c ch y tàu, m i các doanh nghi p kinh doanh v n t ng s t tham gia v n chuy n và t ể ng s t còn d th a năng l c ch y tàu. chuy n đ i v i các tuy n đ
ồ ạ ố ể 2. Công b bi u đ ch y tàu:
ỉ ạ ầ ườ ồ ạ ể ồ ạ ử i t ệ ắ ắ ể tri n khai th c hi n, g i C c Đ ng s t Vi ệ ổ ứ ch c có liên quan đ ệ ử ụ ướ ể ậ ể ấ ế ấ ệ ắ ng s t ớ ấ ả ậ ả ệ i t c các doanh nghi p kinh doanh v n t ể ệ ự t Nam đ ạ ểu đ ồ ch y tàu có ườ c ngày bi ệ ự ể a) Sau khi hoàn ch nh bi u đ ch y tàu, doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ố qu c gia có trách nhi m g i bi u đ ch y tàu t ườ ng s t và các t đ ồ ạ ự ệ giám sát vi c th c hi n bi u đ ch y tàu ch m nh t là 10 ngày tr hi u l c thi hành;
ị ạ ể ế ấ ệ ả i đi m a, Kho n 2 Đi u này, doanh nghi p kinh doanh k t c u ệ ắ ươ ự ng s t qu c gia có trách nhi m công b bi u đ ch y tàu trên ph ng ti n thông tin
ườ ố , trên trang thông tin đi n t ầ ề ố ể ệ ế ườ ấ ạ ậ ờ ờ ậ ỗ b) Sau khi th c hi n quy đ nh t ạ ầ h t ng đ ạ đ i chúng ạ ạ ch y, lo i tàu, th ủ ủ c a các đoàn tàu; th i gian ch y tàu l ờ ỗ nh n khách; ga đ và th i gian đ tác nghi p c ệ ồ ạ ệ ệ ử ủ ổ ch c ứ ộ c a doanh nghi p các n i dung sau: Các đôi tàu t ố ắ ạ ành ph n đoàn tàu ch y trên các tuy n đ ng s t; ga xu t phát, ga cu i cùng ỗ ỗ nh n khách, th i gian đ ữ hành c a các đoàn tàu; ga đ ệ ắt nối toa xe hàng;
ệ ệ ủ ậ ượ ố ể c bi u đ ch y tàu, doanh nghi p kinh doanh v n t i ga đ
ế ấ ạ ầ ệ ể ạ ố ị ậ ả ườ ắ ng s t có trách i đ ệ ắ ườ ng s t có tác nghi p ộ ồ i các ga bao g m các n i dung công ả i đi m b Kho n ạ ạ ố ểu đ ch y tàu t ồ ạ ạ ắ ườ ng s t qu c gia quy đ nh t ủ ế ạ ế ộ ờ ế ệ ậ ị ế ả ả ồ ạ ả ệ ướ ể ẫ ể ồ ạ c) Sau khi nh n đ ồ ạ nhi m công b bi u đ ch y tàu c a các đôi tàu đăng ký ch y t ộ hành khách, hàng hóa. N i dung công b bi ố ủ b c a doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ này và các n i dung sau: Th i gian đi, đ n t i các ga c a các đoàn tàu trên tuy n; các quy đ nh ả ế ầ t khác có liên quan đ n vi c l p tàu, đ m b o an toàn ch y tàu, đ m b o tàu đi, đ n c n thi ể ờ , các h đúng gi ạ ự ng d n và tri n khai th c hi n bi u đ ch y tàu.
ể ồ ạ ề ổ ạ ứ ậ ả ườ ủ ệ i đ ạ ầ ườ ắ ố ủ ế ả ậ 3. Sau khi công b ố bi u đ ch y tàu mà còn có ý ki n khác nhau v quy n đ ề ượ ế c tham gia t ế ề ấ ắ ng s t và các v n đ liên quan đ n ch c ch y tàu c a các doanh nghi p kinh doanh v n t ườ ế ấ ắ ng s t qu c gia ng s t thì doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ an toàn giao thông đ ể ỏ ệ ch trì vi c đàm phán đ th a thu n gi ệ i quy t.
ừ ườ ậ ả ườ ắ ở ợ ng h p có t ạ ể i đ ệ ồ ạ ườ ử ụ ạ ầ ạ ổ ộ i đ ng s t tr lên cùng đăng ký m t ệ ắ ả ậ ả ườ ng s t tr giá ấ ẽ ượ c phân b hành trình ch y tàu theo nhu ng s t cao nh t s đ ế ấ ệ 02 doanh nghi p kinh doanh v n t 4. Tr hành trình ch y tàu trong bi u đ ch y tàu thì doanh nghi p kinh doanh v n t ắ thuê s d ng k t c u h t ng đ ầ ủ c u c a doanh nghi p.
ề ố ể ồ ạ ự ườ ố ắ xây d ng, công b bi u đ ch y tàu trên đ ng s t chuyên dùng có n i ự ắ ố Đi u 10. Trình t ớ ườ ray v i đ ng s t qu c gia
ớ ườ ố ệ ố ố ể ủ ở ữ ườ ồ ạ ắ ườ ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ạ ườ ự ng s t chuyên dùng th c hi n trên đo n đ ệ ạ ầ ườ ắ ng s t ắ ng s t chuyên dùng do ế ấ ng ắ ệ ệ c th c hi n nh đ i v i doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ủ ư ố ớ ả ượ ị ư ề ạ ả ố ự Vi c xây d ng, công b bi u đ ch y tàu trên đ qu c gia do ch s h u đ ự ả mình qu n lý và đ ắ i các Kho n 1, Kho n 2 Đi u 9 c a Thông t s t qu c gia quy đ nh t này.
ể ồ ạ ề ề ạ ỉ ườ Đi u 11. Đi u ch nh bi u đ ch y tàu và ch y thêm tàu trên đ ắ ng s t
ỉ ợ ể ề ườ ạ ố ắ ng h p đi u ch nh bi u đ ch y tàu có liên quan đ n vi c rút ng n hành trình ch y tàu so ủ ở ệ ạ ầ ế ắ ắ ố ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ắ ỉ ớ ụ ườ ự ệ ắ ế ắ ế ấ ố ườ ng s t qu c gia, ch s ề ố ử ng s t qu c gia ti n hành đi u ch nh và g i báo ỉ ề ồ ạ i C c Đ ng ệ ể ệ t Nam th c hi n ki m tra, giám sát vi c ể ướ c khi công b đ C c Đ ng s t Vi ề ể ố ự ỉ ồ ạ 1. Tr ệ ớ v i hành trình đã công b : Doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ớ ườ ữ ườ h u đ ạ ả i trình lý do rút ng n hành trình ch y tàu và bi u đ ch y tàu đi u ch nh t cáo gi ườ ố ể ụ ệ ắ t Nam tr s t Vi ồ ạ ệ ỉ ề đi u ch nh, công b và th c hi n bi u đ ch y tàu đi u ch nh.
ặ ệ ự ố ở ườ ạ ặ ạ ng h p đ c bi ệ t do thiên tai, tai n n, s c , tr ng i trên đ ề ạ ủ ả ợ ng ho c ch y thêm các đoàn ạ t mà ph i đi u ch nh ngay hành trình ch y tàu c a các đoàn tàu đang ch y trên tuy n: ệ ạ ầ ắ ng s t qu c gia, ch s h u đ ế ng s t chuyên ấ ủ ở ữ ườ ả ạ ắ ề ể ả ố ỉ ụ ố ỉ ế ấ ắ ng s t qu c gia ch đ ng đi u ch nh đ đ m b o khôi ph c nhanh nh t ồ ạ ệ ạ ườ 2. Tr ặ tàu đ c bi ườ Doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ủ ộ ớ ườ ố dùng có n i ray v i đ ố ể vi c ch y tàu theo bi u đ ch y tàu đã công b .
ỉ ể ề ệ ườ ạ ả ợ ị ng h p quy đ nh t ệ ạ ề ố ắ ố ề ỉ ườ ng s t qu c gia, ch s h u đ ng s t chuyên dùng có n ối ray v i đ ử ề ả i Kho n 1 và Kho n ế ấ ắ ồ ạ ể ệ ụ ộ ủ ở ữ ườ ồ ạ ố ể ướ ệ ớ ườ ể ự ề ồ ạ ỉ ườ ự ế ỉ ớ ắ t Nam tr ề ụ ỉ ộ ồ ạ 3. Vi c đi u ch nh bi u đ ch y tàu không thu c các tr ạ ủ 2 c a Đi u này (đi u ch nh c c b hành trình ch y tàu): Doanh nghi p kinh doanh k t c u h ắ ầ ng s t qu c gia t ng đ ế ti n hành đi u ch nh, công b bi u đ ch y tàu đi u ch nh và sau đó g i bi u đ ch y tàu đi u ỉ ch nh cho C c Đ ng s t Vi c 05 ngày so v i ngày d ki n th c hi n bi u đ ch y ề tàu đi u ch nh.
ệ ề ể ạ ỉ ị ủ ề ả ả ả i các Kho n 1, Kho n 2, Kho n 3 c a Đi u này ồ ạ ạ ề ả ư 4. Vi c đi u ch nh bi u đ ch y tàu quy đ nh t ị ph i tuân theo các quy đ nh t ủ i Đi u 5 c a Thông t này.
ệ ố ể ề ị ề ả ồ ạ ạ ự ủ ề ệ ả ị ả i Kho n 1 và Kho n 3 Đi u này ph i ư 5. Vi c công b bi u đ ch y tàu Đi u ch nh quy đ nh t th c hi n đúng quy đ nh t ạ ỉ i Kho n 2 Đi u 9 c a Thông t ả này.
Ể Ồ Ự Ạ ụ Ệ Ể Ệ M c 2. KI M TRA, GIÁM SÁT VI C TH C HI N BI U Đ CH Y TÀU
ể ồ ạ ự ộ ệ ệ ề ể Đi u 12. N i dung ki m tra, giám sát vi c th c hi n bi u đ ch y tàu
ự ể ệ ề ể ố ỉ 1. Ki m tra, giám sát vi c xây d ng, công b , đi u ch nh bi u đ ch y ồ ạ tàu.
ố ộ ể ệ ệ ớ ả ọ ậ ụ ậ ủ ầ i tr ng ng s t đã công b , v i đ c tính k thu t c a đ u máy, toa xe v n d ng ồ ạ ố ớ ặ ạ ợ ủ ắ ế ạ ầ ạ ự ể 2. Ki m tra, giám sát s phù h p c a bi u đ ch y tàu v i công l nh t c đ , công l nh t ủ ế ấ ườ c a k t c u h t ng đ ừ ừ trên t ng khu đo n, t ng tuy n và toàn m ng l ỹ ắ ng s t. ướ ườ i đ
ể ắ ậ ộ ự ự ệ ệ ề ắ ắ 3. Ki m tra, giám sát vi c th c hi n các nguyên t c và n i dung c a đi u hành giao thông v n ả ườ t i đ ệ ệ ng s t, trách nhi m th c hi n đi u hành giao thông v n t ề ủ ậ ả ườ ng s t. i đ
ạ ệ ầ ố ắ ể ớ ườ ệ ố ng s t chuyên dùng có ắ ng s t qu c gia ố ỉ ắ ườ ề ạ ầ ự ắ ạ ng s t qu c gia, doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ệ ồ ạ ự ệ ợ ể ụ ượ ế ầ ạ ệ c yêu c u doanh nghi p t m ệ ệ ắ ạ ế ụ ạ ạ ế ắ ủ ở ữ ườ 4. Khi ki m tra phát hi n ra các sai ph m thì yêu c u các ch s h u đ ế ấ ố n i ray v i đ ụ ệ ự th c hi n các bi n pháp kh c ph c ngay các sai ph m trong vi c xây d ng, đi u ch nh, công b , ệ ườ ự ng h p các doanh nghi p nói trên không th c hi n các bi n th c hi n bi u đ ch y tàu. Tr ệ ạ pháp kh c ph c các sai ph m, uy hi p đ n an toàn ch y tàu thì đ ừ d ng ch y tàu cho đ n khi kh c ph c xong các sai ph m.
ể ồ ạ ự ơ ệ ệ ề ể Đi u 13. C quan ki m tra giám sát vi c th c hi n bi u đ ch y tàu
ắ ệ ườ ổ ứ ơ ể t Nam là c quan ki m tra, giám sát các t ự ự ệ ồ ạ ắ ớ ườ ố ắ ắ ố ch c, cá nhân có liên quan trong ế ệ ng s t ỉ ng s t qu c gia, ch s h u đ ố ụ C c Đ ng s t Vi ề ể ệ vi c xây d ng, công b , đi u ch nh, th c hi n bi u đ ch y tàu do doanh nghi p kinh doanh k t ủ ở ữ ườ ố ạ ầ ấ ườ c u h t ng đ ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ố ự qu c gia xây d ng, công b .
ươ Ch ng III
Ề Ề Ả ƯỜ ĐI U HÀNH GIAO THÔNG V N T I Đ NG S T, GIÁ ĐI U HÀNH GIAO THÔNG Ả ƯỜ Ậ Ắ Ậ V N T I Đ Ắ NG S T
ắ ủ ậ ả ườ ề ề Đi u 14. Nguyên t c c a đi u hành giao thông v n t i đ ắ ng s t
ồ ạ ủ ể ậ ấ ố ố ồ 1. T p trung, th ng nh t, tuân th bi u đ ch y tàu đã công b bao g m:
ạ ầ ủ ệ ệ ệ ạ ị ỉ ế ấ ạ ề a) Tàu ch y trên k t c u h t ng c a doanh nghi p nào thì doanh nghi p đó ch u trách nhi m ch huy, đi u hành tàu ch y;
ề ắ ả i đ ố ố ắ ủ ở ữ ế ấ ườ ố ủ ể ớ ể ạ ầ ng doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ồ ạ ự ng s t ph i tuân th bi u đ ch y tàu đã công b , không t ồ ạ ư ng s t không đúng v i bi u đ ch y tàu đã công b khi ch a ắ ng s t qu c gia, ch s h u ồ ậ ả ườ b) Đi u hành giao thông v n t ậ ả ườ ề i đ ý đi u hành giao thông v n t ệ ủ ưở ượ c Th tr đ ắ ườ ng s t chuyên dùng đ ng ý. đ
ả ậ ả ườ ồ ạ ể ắ ố i đ ng s t an toàn thông su t theo đúng bi u đ ch y tàu bao ả 2. B o đ m giao thông v n t g m:ồ
ự ố ườ ủ ủ ề ắ ng s t do ch quan c a công tác đi u hành giao a) Không đ x y ra tai n n, s c giao thông đ ắ thông v n t ể ả ậ ả ườ i đ ạ ng s t;
ề ỉ ạ ượ ị ạ ậ ườ ề ả c quy đ nh t i Kho n 2 Đi u 38 Lu t Đ ng ị b) Tuân theo các quy đ nh v ch huy ch y tàu đ s t.ắ
ậ ả ườ ữ ệ ẳ ả ả ắ ồ 3. B o đ m bình đ ng gi a các doanh nghi p kinh doanh v n t i đ ng s t bao g m:
ậ ả ườ ả ả ứ ự ư ắ ả i đ ng s t ph i đ m b o th t u tiên các nhóm tàu theo quy ư ề a) Đi u hành giao thông v n t ạ ị đ nh t i Thông t này;
ề ứ ự ư ổ ả ặ ủ ế ấ ạ ầ ườ ệ ắ ố ng c a doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ u tiên các nhóm tàu ho c các tàu trong nhóm thì ph i ng s t qu c gia, ượ ủ ở ữ ườ ả ủ ưở ắ ồ ầ b) Khi đi u hành c n ph i thay đ i th t c Th tr có lý do và đ ng s t chuyên dùng đ ng ý; ch s h u đ
ườ ạ ạ ặ ng ho c ch y thêm các đoàn tàu đ c bi ả ề ự ố ở ạ ệ t mà ề ặ ệ ế ạ ỉ ậ ả ườ ủ ệ ắ ạ ỉ i đ ạ ủ ả ị ạ c) Khi có thiên tai, tai n n, s c , tr ng i trên đ ph i đi u ch nh ngay hành trình ch y tàu c a các đoàn tàu đang ch y trên tuy n thì vi c đi u ề ả ng s t ph i đ m b o vi c đi u ch nh hành trình ch y tàu c a các hành giao thông v n t ư này. đoàn tàu theo quy đ nh t ủ ả ả ề i Kho n 2 Đi u 11 c a Thông t
ậ ả ườ ủ ộ ề ề Đi u 15. N i dung c a đi u hành giao thông v n t i đ ắ ng s t
ố ể ậ ồ ộ ổ ồ ạ 1. L p, phân b và công b bi u đ ch y tàu bao g m các n i dung sau đây:
ố ể ị ạ ư ự a) Xây d ng, phân b ồ ạ ổ và công b bi u đ ch y tàu theo quy đ nh t i Thông t này;
ồ ạ ề ể ầ ỉ ế ả ị ạ ư b) đi u ch nh bi u đ ch y tàu khi c n thi t ph i tuân theo các quy đ nh t i Thông t này.
ổ ứ ả ả ố ố ấ ậ ệ ạ ố ể ạ ườ ệ ề ắ ắ ị ồ ạ ệ ng s t và m nh l nh ch y tàu bao 2. T ch c ch y tàu th ng nh t, t p trung, b o đ m an toàn, thông su t theo đúng bi u đ ch y tàu đã công b , quy đ nh v tín hi u, quy t c giao thông đ g m:ồ
ổ ứ ử ả ể ậ ồ a) T ch c đón, g i tàu, gi i th , l p tàu, d n tàu;
ổ ứ ồ ụ ụ ế ỡ c) T ch c d n ph c v x p d hàng hóa;
ữ ế ấ ụ ụ ổ ứ ạ ầ ử ạ ồ ườ ắ d) T ch c ch y tàu, d n tàu ph c v thi công s a ch a k t c u h t ng đ ng s t;
ớ ườ ặ ắ ố ớ ườ ng ẽ ữ ườ ệ ổ ứ ố ợ ố ề ắ e) Ph i h p ch t ch gi a đ ắ s t qu c gia trong vi c t ố ng s t qu c gia v i đ ch c đi u hành giao thông v n t ắ ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ậ ả ườ i đ ng s t.
ả ẩ ấ ặ ấ ự ố ế ườ ả ườ ắ ồ 3. Ch huỉ y gi i quy t các s c kh n c p ho c b t th ng x y ra trên đ ng s t bao g m:
t b c a các doanh nghi p kinh doanh v n t ng ti n, trang thi ệ ứ ộ ứ ạ ậ ả ườ ộ ắ ng s t và t i ắ ng s t khi ế ị ủ ể ụ ụ ắ ạ ệ ự ươ a) Huy đ ng nhân l c, ph ồ ạ ổ ứ ườ đ ch c ch y tàu, d n tàu đ ph c v công tác c u h , c u n n trên đ ườ ự ố ả x y ra tai n n, s c giao thông đ ng s t;
ừ ạ ạ ế ườ ỉ ắ ể ụ ể ng s t đ khôi ph c bi u ừ ạ ấ ề b) Đi u ch nh hành trình ch y tàu trên t ng khu đo n, t ng tuy n đ ự ố ụ ồ ạ đ ch y tàu nhanh nh t sau các v tai n n, s c ;
ề ấ ị ả ụ ụ ạ ắ ự i pháp kh c ph c các v tai n n, s ườ ắ c) Tham gia phân tích, xác đ nh nguyên nhân, đ xu t các gi ố c giao thông đ ng s t;
ơ ấ ỉ ạ ạ ạ ệ d) T m đình ch ch y tàu khi phát hi n có nguy c m t an toàn ch y tàu.
ế ề ổ ậ ả ườ i đ ắ ng s t ợ ậ 4. Thu nh n và t ng h p thông tin liên quan đ n công tác đi u hành giao thông v n t ồ g m các thông tin sau:
ữ ế ấ ự ố ạ ầ ử ề ắ ạ a) Các thông tin v hành khách, hàng hóa, tai n n, s c , thi công, s a ch a k t c u h t ng ườ đ ng s t;
ự ế ề ạ ế b) Các thông tin v hành trình ch y tàu th c t trên tuy n;
ầ ề ậ ụ c) Các thông tin v v n d ng đ u máy, toa xe.
ố ợ ề ậ ả ườ ố ế ắ i đ ắ ớ ng s t v i các t ổ ứ ườ ch c đ ng s t qu c t bao 5. Ph i h p đi u hành giao thông v n t g m:ồ
ủ ố ợ ậ ả ườ ạ ch c ch y tàu ắ i đ ớ ng s t v t ộ ủ ạ t ắ ề ổ ứ ả i thu c ph m vi qu n lý c a ề ệ a) Ch trì và ph i h p trong vi c đi u hành giao thông v n t ố ế ạ ậ ườ i các khu gian và ga biên gi ng s t qu c t trong liên v n đ ệ ắ ườ ng s t Vi đ t Nam;
ự ượ i đ ứ ạ ạ ắ ụ ườ ươ ệ ự ế ố ợ ậ ả ườ ề ủ ng s t khi các l c l b) Ch trì và ph i h p đi u hành giao thông v n t ệ ệ ắ ủ ướ c ngoài vào th c hi n nhi m v tìm ki m c u n n t ng s t c a n giao thông đ ng và ph i Vi ệ ng ti n t Nam.
ữ ữ ệ ủ ư ế ề ậ ị 6. L u tr d li u liên quan đ n công tác đi u hành theo quy đ nh c a pháp lu t.
ậ ả ườ ự ề ệ ề ệ Đi u 16. Trách nhi m th c hi n đi u hành giao thông v n t i đ ắ ng s t
ắ ị ồ ạ ậ ả ườ ườ ố ườ ượ ể ắ ắ ệ 1. Doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ giao thông v n t ế ấ ng s t trên đ ạ ầ ệ ố ng s t qu c gia theo bi u đ ch y tàu đã đ ề ng s t qu c gia ch u trách nhi m đi u hành ố c công b . i đ
ắ ị ắ ng s t chuyên dùng ch u trách nhi m đi u hành giao thông v n t ng s t i đ ượ ệ ể ề ồ ạ ủ ở ữ ườ 2. Ch s h u đ ắ ườ trên đ ả ng s t chuyên dùng do mình qu n lý theo bi u đ ch y tàu đã đ ậ ả ườ ố c công b .
ụ ề ậ ả ườ ề ị Đi u 17. Giá d ch v đi u hành giao thông v n t i đ ắ ng s t
ụ ề ạ ầ c đ nh giá d ch v đi u hành giao thông v n t i đ ứ ố ườ 1. Nhà n ườ đ ướ ị ắ ng s t do nhà n ị ướ ầ ư c đ u t theo hình th c giá t ắ ậ ả ườ ừ i đa theo t ng tuy ế ấ ng s t trên k t c u h t ng ng. ến đ
ẩ ậ ả ề ộ ị ố ế ườ ế ị i quy t đ nh giá t ừ i đa trên t ng tuy n đ ng sau ủ ế ộ 2. Th m quy n đ nh giá: B Giao thông v n t khi có ý ki n tham gia c a B Tài chính.
ụ ề ậ ả ườ ự ề ắ ị Đi u 18. Nguyên t c xây d ng giá d ch v đi u hành giao thông v n t i đ ắ ng s t
ắ ấ ậ ợ , h p lý, có l i nhu n phù h p v i m t ự ế ợ ế ủ ươ ể ớ ừ ướ ả ng chính sách phát tri n kinh t ng và ch tr ợ ộ ủ xã h i c a nhà n ặ c trong t ng ả ả 1. B o đ m bù đ p chi phí s n xu t, kinh doanh th c t ị ườ ằ b ng th tr ờ ỳ th i k .
ế ấ ạ ầ ả ấ ườ ắ ướ ầ ư ụ ụ ng s t do nhà n ph c v công tác c đ u t ề 2. Không tính kh u hao tài s n k t c u h t ng đ đi u hành.
ị ợ ế ươ ạ ủ ừ ế ườ 3. Không tính giá tr l i th th ng m i c a t ng tuy n đ ng.
ề ươ ụ ề ậ ả ườ ự ị Đi u 19. Ph ng pháp xây d ng giá d ch v đi u hành giao thông v n t i đ ắ ng s t
ươ ươ 1. Ph ị ng pháp đ nh giá: Ph ng pháp chi phí.
ỳ ụ 2. K áp d ng: Năm.
ơ ị 3. Đ n v tính: Đoàn tàu.Km.
ề ệ ươ ụ ề ậ ả ườ ị Đi u 20. Phê duy t ph ng án giá d ch v đi u hành giao thông v n t i đ ắ ng s t
ồ ơ ị ươ ế ị ự ệ ị ng án giá và quy t đ nh giá th c hi n theo quy đ nh ờ ạ ề ẩ ả ệ ệ ậ 1. H s phê duy t, th i h n th m đ nh ph ủ c a pháp lu t hi n hành v qu n lý giá.
ẩ ườ ệ ự ệ ẩ ắ ị ế ị ng án giá tr ố ắ ng s t qu c ậ ả i ế ấu h t ng đ ạ ầ ộ t Nam th m đ nh; B Giao thông v n t ủ ườ ình C c Đ ng s t Vi ườ ế ị ừ ế ộ ị 2. Trình, th m đ nh và quy t đ nh giá: Doanh nghi p kinh doanh k t c ươ gia xây d ng ph ố i đa theo t ng tuy quy t đ nh giá t ng sau khi có ý ki n tham gia c a B Tài chính. ụ ến đ
ụ ề ậ ả ườ ề ề ỉ ị Đi u 21. Đi u ch nh giá d ch v đi u hành giao thông v n t i đ ắ ng s t
ậ ả ườ ị ụ ề ố hình thành giá d ch v đi u hành giao thông v n t i đ ệ ấ nh h ế ả ươ ườ ụ ệ ắ ến đ ng ộ ố ắ ng s t qu c ộ Giao ắ ng s t có bi ế ấu h t ng đ ườ ạ ầ ẩ t Nam th m đ nh; B ủ ị ộ ề ố ỉ 1. Khi các yếu t ả ưở ng đ n s n xu t, đ i s ng thì doanh nghi p kinh doanh k t c ự gia xây d ng ph ậ ả thông v n t ờ ố ỉ ề ế i đa đi u ch nh sau khi có ý ki n tham gia c a B Tài chính. ng án đi u ch nh giá trình C c Đ ng s t Vi ế ị i quy t đ nh giá t
ệ ề ẩ ị ỉ ị ạ ề ề i Đi u 19 và Đi u ư ệ ậ 2. Vi c l p h s trình, th m đ nh, phê duy t giá đi u ch nh theo quy đ nh t 20 Thông t ồ ơ này.
ạ ế ế ấ ụ ố ả ế ề ắ ườ ng s t qu c gia ế ệ ắ ng s t. Vi c khuy n ị ả c quy n khuy n m i gi m giá d ch v đi u hàn ủ h giao thông v n t ậ ệ ụ ề ị ạ ụ ả ủ ả ị ạ ầng đ 3. Khuy n m i, gi m giá d ch v : Doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ậ ả ườ ị ượ i đ đ ạ m i gi m giá d ch v ph i tuân th các quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.
ươ Ch ng IV
Ổ Ứ Ự Ệ T CH C TH C HI N
ụ ườ ủ ề ệ ắ ệ Đi u 22. Trách nhi m c a C c Đ ng s t Vi t Nam
ồ ạ ụ ể ự ệ ệ ể ộ
ự 1. Th c hi n nhi m v ki m tra, giám sát vi c th c hi n bi u đ ch y tàu theo các n i dung quy ạ ị đ nh t ệ i Thông t ệ ư này.
ụ ề ệ ị i phê duy t giá d ch v đi u hành giao thông ế ườ ậ ả ổ ứ 2. T ch c th m đ nh và trình B Giao thông v n t ắ ậ ả ườ ng s t. i đ v n t ộ ừ i đa cho t ng tuy n đ ị ẩ ắ ố ng s t t
ổ ế ả ợ ướ ắ ng m c phát sinh ậ ả ệ ộ ể 3. T ng h p k t qu công tác ki m tra, giám sát trong năm, các khó khăn, v ư ể ự trong quá trình th c hi n Thông t đ báo cáo B Giao thông v n t i.
ế ấ ạ ầ ủ ệ ề ệ ườ ố ắ Đi u 23. Trách nhi m c a doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ng s t qu c gia
ệ ệ ự ố ỉ ề ươ ậ ả ườ ắ ạ ị ậ ả ườ i đ ồ ạ ọ ng ự ế ệ ươ ắ ng s t, xây d ng ph ườ ng s t trên đ ng s t qu c gia quy đ nh t ệ ơ ở ệ ố ệ ệ ỹ ng án giá, ph ố ắ ự ể ậ ệ ờ ạ ủ ị này; ượ các ga; nhu ắ ng s t cho ậ ườ ể ắ ồ ạ ể ụ 1. Th c hi n các nhi m v liên quan đ n vi c xây d ng, công b , đi u ch nh bi u đ ch y tàu, ỉ ề ự ề ng án đi u ch nh giá d ch i đ đi u hành giao thông v n t ụ ề ư i Thông t v đi u hành giao thông v n t ư ấ cung c p các s li u liên quan làm c s cho vi c xây d ng bi u đ ch y tàu nh : Tr ng l ở đoàn tàu, công l nh s c kéo; th i gian tác nghi p k thu t, hành khách, hàng hóa ầ ậ ả ườ c u v n chuy n và t i đ ệ ụ C c Đ ng s t Vi ứ ổ ứ ch c ch y tàu c a các doanh nghi p kinh doanh v n t t Nam.
ổ ứ ự ệ ạ ả ị ch c, cá nhân trong ph m vi qu n lý th c hi n các quy đ nh liên quan 2. Ch đ o, ki m tra các t ư ạ t ỉ ạ i Thông t ể này.
ợ ắ ắ ố ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ề ủ ở ữ ườ ồ ạ ớ ườ ệ ng s t qu c gia trong vi c ề ả ủ ắ ả ỉ ạ ườ ắ ố ị ạ ng s t x y ra trên đ ố ư ạ i Kho n 2 Đi u 11 c a Thông t này ớ ườ ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ng ầ ố 3. Phối h p v i ch s h u đ ớ ể đi u ch nh bi u đ ch y tàu và ch y thêm tàu quy đ nh t ườ ự ố khi tai n n, s c giao thông đ ắ s t qu c gia, khi có yêu c u.
ị ỳ ườ ụ ắ ợ ổ ệ ộ t Nam các n i dung 4. Đ nh k ngày 20 tháng 12 hàng năm, t ng h p báo cáo C c Đ ng s t Vi sau:
ồ ạ ả ự ự ệ ề ế ố ỉ ể a) Công tác xây d ng, công b , đi u ch nh bi u đ ch y tàu và k t qu th c hi n trong năm;
ự ệ ệ ế ạ ớ b) K ho ch, bi n pháp th c hi n trong năm t i;
ướ ự ệ ắ ư ị ổ ế ng m c phát sinh trong quá trình th c hi n Thông t ử này và các ki n ngh b sung, s a c) Các v đ i.ổ
ự ệ ổ ứ ệ t Nam trong vi c t ệ ụ ỉ ề ậ ả ườ ườ ể ị ươ ề ỉ ng án, đi u ch nh giá d ch v đi u hành giao thông v n t ch c ki m tra, giám sát ắ ậ ả ườ ng s t; i đ ị ắ ng s t quy đ nh t i đ ạ i ư ệ ể ắ ầ ủ 5. Th c hi n các yêu c u c a C c Đ ng s t Vi ồ ạ ề ố ự vi c xây d ng, công b , đi u ch nh bi u đ ch y tàu đi u hành giao thông v n t ụ ề ự xây d ng ph Thông t này.
ủ ở ữ ườ ủ ề ắ ệ Đi u 24. Trách nhi m c a ch s h u đ ng s t chuyên dùng
ệ ệ ự ề ậ ả ườ i đ ồ ạ ể ư ạ i Thông t ề ủ ở ữ ườ ắ ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ự ố ắ ng s t chuyên dùng quy đ nh t ớ ườ ố ể ắ ồ ạ ơ ở ệ ệ ỹ ệ ượ các ga; nhu c u v n ậ ả ườ ự ậ ệ ầ ụ ờ ạ ủ ắ ứ ổ ức ch y tàu c a các doanh nghi p kinh doanh v n t ch ệ ế ỉ ụ 1. Th c hi n các nhi m v liên quan đ n vi c xây d ng, công b , đi u ch nh bi u đ ch y tàu, ắ ị ườ này; ng s t trên đ đi u hành giao thông v n t ấ ố ng s t qu c gia có trách nhi m cung c p ch s h u đ ọ ư ố ệ ng đoàn tàu, các s li u liên quan làm c s cho vi c xây d ng bi u đ ch y tàu nh : Tr ng l ậ ở ệ công l nh s c kéo; th i gian tác nghi p k thu t, hành khách, hàng hóa ườ ể chuy n và t ng s t cho C c Đ ng i đ ệ ắ s t Vi t Nam.
ổ ứ ự ệ ạ ả ị ch c, cá nhân trong ph m vi qu n lý th c hi n các quy đ nh liên quan 2. Ch đ o, ki m tra các t ư ạ t ỉ ạ i Thông t ể này.
ắ ệ ắ ố ng s t qu c gia có trách nhi m ph i ề ố ỉ ố ng s t qu c gia trong vi c đi u ch nh ạ ố ạ ầ ạ ủ ệ ư này khi tai n n, i Kho n 2 Đi u 11 c a Thông t ớ ườ ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ườ ế ấ ệ ả ố ắ ả ườ ầ ắ ủ ở ữ ườ 3. Ch s h u đ ớ ợ h p v i doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ạ ồ ạ ể bi u đ ch y tàu và ch y thêm tàu quy đ nh t ự ố s c giao thông đ ị ườ ng s t x y ra trên đ ắ ề ng s t qu c gia, khi có yêu c u.
ị ỳ ườ ụ ắ ổ ợ ệ ộ t Nam các n i dung 4. Đ nh k ngày 20 tháng 12 hàng năm, t ng h p báo cáo C c Đ ng s t Vi sau:
ồ ạ ự ể ố ườ ắ ố ng s t chuyên dùng có n i ỉ ả ự ớ ườ ệ ắ ố ề a) Công tác xây d ng, công b , đi u ch nh bi u đ ch y tàu trên đ ế ray v i đ ng s t qu c gia và k t qu th c hi n trong năm;
ự ế ệ ệ ạ ớ b) K ho ch, bi n pháp th c hi n trong năm t i;
ướ ự ệ ắ ư ị ổ ế ng m c phát sinh trong quá trình th c hi n Thông t ử này và các ki n ngh b sung, s a c) Các v đ i.ổ
ự ườ ệ ể ắ ề ệ ổ ứ ậ ả ườ ắ ị ch c ki m tra, giám sát ạ i i đ ng s t quy đ nh t ư ụ ầ ủ 5. Th c hi n các yêu c u c a C c Đ ng s t Vi t Nam trong vi c t ồ ạ ố ể ệ vi c xây d ng, công b bi u đ ch y tàu, đi u hành giao thông v n t Thông t ệ ự này.
ậ ả ườ ủ ệ ệ ề Đi u 25. Trách nhi m c a doanh nghi p kinh doanh v n t i đ ắ ng s t
ầ ủ ề i, năng l c ph ệ ng ti n, thi ấ ụ ụ ươ ố ự ắ ườ ệ i ph c v cho doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ố ồ ạ ề ệ ắ ỉ ầ ế ị t b ế ấ ủ ở ữ ng s t qu c gia, ch s h u ể ự ng s t chuyên dùng đ ph c v cho vi c xây d ng, công b và đi u ch nh bi u đ ch y tàu, ậ ả ườ ắ ậ ả 1. Cung c p đ y đ , chính xác các thông tin v nhu c u v n t ạ ầ ậ ả v n t ườ đ ề đi u hành giao thông v n t ể ụ ụ i đ ng s t.
ả ả ớ ế ấ ợ ng ti n giao thông đ ườ ạ ầ ế ấ ườ ắ ố ạ ầ ng s t luôn phù h p v i k t c u h t ng đ ủ ở ữ ườ ng s t qu c gia, ch s h u đ ắ ườ ng s t do ắ ng s t chuyên ắ ệ ươ 2. Đ m b o ph ệ các doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ dùng công b .ố
ự ệ ạ ượ ồ ạ ể ổ 3. Th c hi n ch y tàu an toàn, đúng hành trình đã đ c phân b trong bi u đ ch y tàu.
ớ ườ ng s t qu c gia, ch s h u ỉ ố ề ủ ở ữ ể ự ố ư ề ị ố ợ ớ ườ ắ ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ả ạ ắ ườ ạ ườ ắ ả ắ ắ ế ấ ồ ạ ệ ắ ng s t qu c gia trong vi c đi u ch nh bi u đ ch y ạ này khi tai n n, s c giao i Kho n 2 Đi u 11 c a Thông t ớ ườ ố ố ng s t qu c gia, đ ạ ầ ố ủ ườ ng s t chuyên dùng có n i ray v i đ ng ầ ệ 4. Ph i h p v i doanh nghi p kinh doanh k t c u h t ng đ ố ườ đ tàu và ch y thêm tàu quy đ nh t thông đ ng s t x y ra trên đ ố ắ s t qu c gia, khi có yêu c u.
ổ ứ ự ệ ạ ả ị ch c, cá nhân liên quan trong ph m vi qu n lý th c hi n các quy đ nh ư ạ ể 5. Ki m tra, ch đ o các t liên quan t ỉ ạ i Thông t này.
ự ườ ệ ể ắ ề ệ ổ ứ ậ ả ườ ắ ị ch c ki m tra, giám sát ạ i i đ ng s t quy đ nh t ư ụ ầ ủ 6. Th c hi n các yêu c u c a C c Đ ng s t Vi t Nam trong vi c t ồ ạ ố ể ệ vi c xây d ng, công b bi u đ ch y tàu, đi u hành giao thông v n t Thông t ệ ự này.
ươ Ch ng V
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 26. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 2018.
ậ ả s 78/2015/TTBGTVT ngày 9 tháng 12 năm 2015 c a B Giao thông v n t ồ ạ ả ọ ệ ộ i quy ố ộ i tr ng, công l nh t c đ , bi u đ ch y tàu ư ố ự ắ ố ệ ự ể ệ ự ề ườ ể ừ ế ố 2. Thông t ị đ nh v xây d ng, ban hành, công b công l nh t trên đ ng s t qu c gia h t hi u l c thi hành k t ủ ệ ư ngày Thông t này có hi u l c.
ế ề ể ị Đi u 27. Quy đ nh chuy n ti p
ồ ố ớ ậ ả ườ ượ i đ ắ ng s t đã đ ế ụ ư ợ ử ổ ế ồ ườ ự ư ệ ạ ị ị ụ ề ấ ợ Đ i v i các h p đ ng cung c p d ch v đi u hành giao thông v n t ậ ướ ủ ị theo quy đ nh c a pháp lu t tr c ngày Thông t ế ờ ạ ủ ợ ế ị theo quy đ nh đ n h t th i h n c a h p đ ng ký k t. Tr ả ệ ự ế ể ừ này có hi u l c thi hành ph i th c hi n theo quy đ nh t k t k t ngày Thông t ế c ký k t ệ ự ệ ự này có hi u l c thi hành thì ti p t c th c hi n ổ ng h p s a đ i, b sung h p đ ng ký này. ồ ợ ư i Thông t
ự ệ ề ổ ứ Đi u 28. T ch c th c hi n
ộ ộ ụ ưở ưở ụ ệ ắ ườ ng C c Đ ng s t Vi t ủ ưở ổ ứ ệ ơ ng các c quan, t ụ ng, C c tr ị ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t ư Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , các V tr Nam, th tr này./.
Ộ ƯỞ NG ậ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG
ng (đ báo cáo);
ộ ơ
ơ
ộ
ộ ư
ể
ọ ễ Nguy n Ng c Đông
ụ ổ ổ
ủ Chính ph ; B GTVT;
ư
ơ N i nh n: ư ề Nh Đi u 28; ể ộ ưở B tr Văn phòng Chính ph ;ủ ộ Các B , C quan ngang B ; ủ ộ C quan thu c Chính ph ; ố ự UBND các tỉnh, thành ph tr c thu c TW; Các Th trứ ưởng B GTVT; ộ ả C c Ki m tra văn b n (B T pháp); ệ ử C ng Thông tin đi n t ệ ử ộ C ng Thông tin đi n t ạ Báo Giao thông, T p chí GTVT; ả L u: VT, V.T i.