
B TÀI CHÍNHỘC NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
S : 32/2013/TT-BTCốHà N i, ngày 19 tháng 3 năm 2013ộ
THÔNG TƯ
Quy đnh ch đ thu, n p, qu n lý và s d ng phí sát h ch và ị ế ộ ộ ả ử ụ ạ
l phí c p gi y phép lái xe trong Công an nhân dânệ ấ ấ
Căn c Lu t Giao thông đng b s 23/2008/QH12 ngàyứ ậ ườ ộ ố
13/11/2008;
Căn c Pháp l nh phí và l phí s 38/2001/UBTVQH10 ngàyứ ệ ệ ố
28/8/2001;
Căn c Ngh đnh s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 c a Chính phứ ị ị ố ủ ủ
quy đnh chi ti t thi hành Pháp l nh phí và l phí và Ngh đnh sị ế ệ ệ ị ị ố
24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 s a đi, b sung m t s đi u c a Nghử ổ ổ ộ ố ề ủ ị
đnh s 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002;ị ố
Căn c Ngh đnh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 c a Chínhứ ị ị ố ủ
ph quy đnh ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Bủ ị ứ ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ
Tài chính;
Xét đ ngh c a V tr ng V Chính sách Thu ,ề ị ủ ụ ưở ụ ế
B tr ng B Tài chính ban hành Thông t quy đnh ch đ thu, n p,ộ ưở ộ ư ị ế ộ ộ
qu n lý và s d ng phí sát h ch và l phí c p gi y phép lái xe c gi iả ử ụ ạ ệ ấ ấ ơ ớ
đng b trong Công an nhân dân, nh sau:ườ ộ ư
Đi u 1. Đi t ng áp d ngề ố ượ ụ
Cán b , chi n sĩ đang ph c v trong ngành Công an khi đ ngh sátộ ế ụ ụ ề ị
h ch lái xe c gi i đng b t i các đn v thu c Công an nhân dân vàạ ơ ớ ườ ộ ạ ơ ị ộ
đc đn v này sát h ch, c p gi y phép lái xe thì ph i n p phí sát h chượ ơ ị ạ ấ ấ ả ộ ạ
và l phí c p gi y phép lái xe theo quy đnh t i Thông t này; tr tr ngệ ấ ấ ị ạ ư ừ ườ
h p h c viên chuyên ngành C nh sát giao thông, h c viên chuyên ngànhợ ọ ả ọ
Phòng cháy ch a cháy c a các Tr ng công an nhân dân đc h c lái xeữ ủ ườ ượ ọ
theo ch ng trình đào t o c a B Công an.ươ ạ ủ ộ
Đi u 2. M c thu phí, l phí ề ứ ệ
1. M c thu phí sát h ch lái xe đc quy đnh nh sau:ứ ạ ượ ị ư

a) Đi v i thi sát h ch lái xe mô tô (h ng xe A1, A2, A3, A4): ố ớ ạ ạ
- Sát h ch lý thuy t: 40.000 đng/l nạ ế ồ ầ
- Sát h ch th c hành: 50.000 đng/l nạ ự ồ ầ
b) Đi v i thi sát h ch lái xe ô tô (h ng xe B1, B2, C, D, E, F): ố ớ ạ ạ
- Sát h ch lý thuy t: 90.000 đng/l nạ ế ồ ầ
- Sát h ch th c hành trong hình: 300.000 đng/l nạ ự ồ ầ
- Sát h ch th c hành trên đng giao thông công c ng: 60.000ạ ự ườ ộ
đng/l n.ồ ầ
c) Ng i d sát h ch đ đc c p gi y phép lái xe c gi i đng bườ ự ạ ể ượ ấ ấ ơ ớ ườ ộ
ph n nào thì n p phí sát h ch ph n đó (tính theo l n sát h ch: sát h ch l nầ ộ ạ ầ ầ ạ ạ ầ
đu, sát h ch nâng h ng, sát h ch l i). ầ ạ ạ ạ ạ
2. M c thu l phí c p gi y phép lái xe là 30.000 đng/l n c p (c pứ ệ ấ ấ ồ ầ ấ ấ
m i, gia h n, c p đi, c p l i).ớ ạ ấ ổ ấ ạ
Đi u 3. Qu n lý và s d ng phí, l phíề ả ử ụ ệ
1. C quan, đn v qu n lý sát h ch c p gi y phép lái xe là c quanơ ơ ị ả ạ ấ ấ ơ
thu phí, l phí.ệ
2. Phí sát h ch, l phí c p gi y phép lái xe là kho n thu thu c ngânạ ệ ấ ấ ả ộ
sách nhà n c. C quan thu phí, l phí đc trích l i 65% s ti n phí sátướ ơ ệ ượ ạ ố ề
h ch thu đc đ trang tr i chi phí cho vi c t ch c sát h ch c p gi yạ ượ ể ả ệ ổ ứ ạ ấ ấ
phép lái xe và thu phí, l phí theo quy đnh (bao g m c ti n thuê trung tâmệ ị ồ ả ề
sát h ch n u có). ạ ế
C quan thu phí, l phí n p 35% s ti n phí sát h ch và 100% s ti nơ ệ ộ ố ề ạ ố ề
l phí c p gi y phép lái xe thu đc vào ngân sách nhà n c theo ch ng,ệ ấ ấ ượ ướ ươ
m c, ti u m c c a M c l c ngân sách nhà n c hi n hành.ụ ể ụ ủ ụ ụ ướ ệ
Đi u 4. T ch c th c hi nề ổ ứ ự ệ
1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 05 tháng 5 năm 2013. ư ệ ự ể ừ
2. Các n i dung khác liên quan đn vi c đăng ký, kê khai, thu, n p,ộ ế ệ ộ
qu n lý, s d ng, công khai ch đ thu phí sát h ch, l phí c p gi y phépả ử ụ ế ộ ạ ệ ấ ấ
lái xe trong công an nhân dân không quy đnh t i Thông t này đc th cị ạ ư ượ ự
hi n theo h ng d n t i Thông t s 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002ệ ướ ẫ ạ ư ố
c a B Tài chính h ng d n th c hi n các quy đnh pháp lu t v phí vàủ ộ ướ ẫ ự ệ ị ậ ề
l phí, Thông t 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 s a đi, b sung Thôngệ ư ử ổ ổ
t s 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002, Thông t s 28/2011/TT-BTCư ố ư ố
ngày 28/02/2011 c a B Tài chính h ng d n thi hành m t s đi u c aủ ộ ướ ẫ ộ ố ề ủ

Lu t Qu n lý thu , h ng d n thi hành Ngh đnh s 85/2007/NĐ-CPậ ả ế ướ ẫ ị ị ố
ngày 25/5/2007 và Ngh đnh s 106/2010/NĐ-CP ngày 28/10/2010 c aị ị ố ủ
Chính ph , Thông t 153/2012/TT-BTC ngày 17/9/2012 c a B Tài chínhủ ư ủ ộ
h ng d n vi c in, phát hành, qu n lý và s d ng các lo i ch ng t thuướ ẫ ệ ả ử ụ ạ ứ ừ
ti n phí, l phí thu c ngân sách nhà n c và các văn b n s a đi, b sungề ệ ộ ướ ả ử ổ ổ
(n u có).ế
3. Trong quá trình th c hi n n u có v ng m c, đ ngh các c quan,ự ệ ế ướ ắ ề ị ơ
t ch c, cá nhân ph n ánh k p th i v B Tài chính đ nghiên c u, h ngổ ứ ả ị ờ ề ộ ể ứ ướ
d n b sung./.ẫ ổ
KT. B TR NGỘ ƯỞ
TH TR NGỨ ƯỞ
(Đã ký)
Vũ Th Maiị

