
B TÀI CHÍNHỘ
T NG C C THUỔ Ụ Ế
-------
S : 353/TCT-CSố
V/v: H ng d n quy t toán thuướ ẫ ế ế
TNDN năm 2009
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p – T do – H nh phúcộ ậ ự ạ
--------------
Hà N i, ngày 29 tháng 1 năm 2010ộ
Kính g i: C c thu các t nh, thành ph tr c thu c Trung ng.ử ụ ế ỉ ố ự ộ ươ
Ngày 3/6/2008, Qu c h i đã ban hành Lu t thu thu nh p doanh nghi p (TNDN) số ộ ậ ế ậ ệ ố
14/2008/QH12 có hi u l c thi hành t ngày 1/1/2009. Năm 2009 cũng là năm Chính ph đã tri n khaiệ ự ừ ủ ể
nhi u gi i pháp nh m thúc đ y s n xu t kinh doanh, duy trì tăng tr ng kinh t và đ m b o an sinhề ả ằ ẩ ả ấ ưở ế ả ả
xã h i. Đ vi c quy t toán thu TNDN năm 2009 đ c th c hi n theo đúng quy đ nh c a Lu t thuộ ể ệ ế ế ượ ự ệ ị ủ ậ ế
TNDN s 14/2008/QH12; Lu t Qu n lý thu s 78/2006/QH11; Ngh đ nh s 124/2008/NĐ-CP ngàyố ậ ả ế ố ị ị ố
11/12/2008; Thông t s 130/2008/TT-BTC ngày 26/12/2008 c a B Tài chính và các văn b n quyư ố ủ ộ ả
ph m pháp lu t có liên quan, T ng c c Thu h ng d n m t s n i dung c n l u ý khi quy t toánạ ậ ổ ụ ế ướ ẫ ộ ố ộ ầ ư ế
thu TNDN năm 2009 nh sau:ế ư
PH N 1: V CHÍNH SÁCH THU TNDN CHUNG.Ầ Ề Ế
I - Ph ng pháp tính thu TNDN.ươ ế
1. Đ i v i các t ch c s n xu t kinh doanh (g i chung là doanh nghi p) th c hi n nh sau:ố ớ ổ ứ ả ấ ọ ệ ự ệ ư
S thu thu nh p doanh nghi p ph i n p trong kỳ tính thu b ng thu nh p tính thu nhânố ế ậ ệ ả ộ ế ằ ậ ế
v i thu su t.ớ ế ấ
Thu TNDN ph i n pế ả ộ = Thu nh p tính thuậ ế X Thu su t thu TNDNế ấ ế
Tr ng h p doanh nghi p nêu có trích qu phát tri n khoa h c và công ngh thì thu thuườ ợ ệ ỹ ể ọ ệ ế
nh p doanh nghi p ph i n p đ c xác đ nh nh sau:ậ ệ ả ộ ượ ị ư
Thu TNDNế
ph i n pả ộ = ( Thu nh p tínhậ
thuế-Ph n trích l p quầ ậ ỹ
KH&CN ) X Thu su t thu TNDNế ấ ế
Tr ng h p doanh nghi p đã n p thu thu nh p doanh nghi p ho c m t lo i thu t ng tườ ợ ệ ộ ế ậ ệ ặ ộ ạ ế ươ ự
thu thu nh p doanh nghi p ngoài Vi t Nam thì doanh nghi p đ c tr s thu thu nh p doanhế ậ ệ ở ệ ệ ượ ừ ố ế ậ
nghi p đã n p nh ng t i đa không quá s thu thu nh p doanh nghi p ph i n p theo quy đ nh c aệ ộ ư ố ố ế ậ ệ ả ộ ị ủ
Lu t thu thu nh p doanh nghi p. ậ ế ậ ệ
2. Đ i v i các đ n v s nghi p có phát sinh ho t đ ng kinh doanh hàng hoá, d ch v thu cố ớ ơ ị ự ệ ạ ộ ị ụ ộ
đ i t ng ch u thu thu nh p doanh nghi p h ch toán đ c doanh thu nh ng không h ch toán vàố ượ ị ế ậ ệ ạ ượ ư ạ
xác đ nh đ c chi phí, thu nh p c a ho t đ ng kinh doanh th c hi n nh sau: ị ượ ậ ủ ạ ộ ự ệ ư
Thu thu nh p doanh nghi p ph i n p tính theo t l % trên doanh thu bán hàng hoá, d chế ậ ệ ả ộ ỷ ệ ị
v , c th :ụ ụ ể
- Đ i v i d ch v : 5%;ố ớ ị ụ
- Đ i v i kinh doanh hàng hoá: 1%;ố ớ
- Đ i v i ho t đ ng khác: 2%.ố ớ ạ ộ
Tr ng h p các đ n v s nghi p thu c di n áp d ng u đãi thu TNDN đ đ c h ng uườ ợ ơ ị ự ệ ộ ệ ụ ư ế ể ượ ưở ư
đãi thu TNDN ph i th c hi n ch đ k toán, hoá đ n ch ng t theo quy đ nh, đăng ký, n p thuế ả ự ệ ế ộ ế ơ ứ ừ ị ộ ế

TNDN theo kê khai và khi áp d ng u đãi thu TNDN không áp d ng tính thu TNDN theo t l %ụ ư ế ụ ế ỷ ệ
trên doanh thu nêu trên.
II - Thu nh p tính thuậ ế.
Thu nh p tính thu trong kỳ đ c xác đ nh theo công th c sau:ậ ế ượ ị ứ
Thu nh p tínhậ
thuế=Thu nh p ch uậ ị
thuế-Thu nh p đ cậ ượ
mi n thuễ ế +Các kho n l đ c k t chuy nả ỗ ượ ế ể
theo quy đ nhị
III – Thu nh p ch u thu .ậ ị ế
Thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu bao g m thu nh p t ho t đ ng s n xu t, kinh doanhậ ị ế ế ồ ậ ừ ạ ộ ả ấ
hàng hoá, d ch v và thu nh p khác.ị ụ ậ
Thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu xác đ nh nh sau:ậ ị ế ế ị ư
Thu nh p ch uậ ị
thuế= Doanh thu - Chi phí đ c trượ ừ + Các kho n thu nh p khácả ậ
Thu nh p t ho t đ ng s n xu t kinh doanh hàng hóa, d ch v b ng doanh thu c a ho tậ ừ ạ ộ ả ấ ị ụ ằ ủ ạ
đ ng s n xu t kinh doanh hàng hóa, d ch v tr chi phí đ c tr c a ho t đ ng s n xu t kinh doanhộ ả ấ ị ụ ừ ượ ừ ủ ạ ộ ả ấ
hàng hóa, d ch v đó. Doanh nghi p có nhi u ho t đ ng kinh doanh áp d ng nhi u m c thu su tị ụ ệ ề ạ ộ ụ ề ứ ế ấ
khác nhau thì doanh nghi p ph i tính riêng thu nh p c a t ng ho t đ ng t ng ng v i m c thuệ ả ậ ủ ừ ạ ộ ươ ứ ớ ứ ế
su t áp d ng cho ho t đ ng đó. ấ ụ ạ ộ
Thu nh p khác là các kho n thu nh p ch u thu trong kỳ tính thu quy đ nh t i m c V Ph nậ ả ậ ị ế ế ị ạ ụ ầ
C Thông t s 130/2008/TT-BTC. Thu nh p khác áp d ng thu su t ph thông (25%), không đ cư ố ậ ụ ế ấ ổ ượ
áp d ng thu su t u đãi. ụ ế ấ ư
IV – Doanh thu tính thu .ế
1. Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là toàn b ti n bán hàng hoá, ti n gia công, ti nể ậ ị ế ộ ề ề ề
cung c p d ch v bao g m c kho n tr giá, ph thu, ph tr i mà doanh nghi p đ c h ng khôngấ ị ụ ồ ả ả ợ ụ ụ ộ ệ ượ ưở
phân bi t đã thu đ c ti n hay ch a thu đ c ti n. ệ ượ ề ư ượ ề
- Đ i v i doanh nghi p n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh u tr thu là doanhố ớ ệ ộ ế ị ươ ấ ừ ế
thu ch a bao g m thu giá tr gia tăng.ư ồ ế ị
Ví d : Doanh nghi p A (DN A) là đ i t ng n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp kh uụ ệ ố ượ ộ ế ị ươ ấ
tr thu . Hoá đ n giá tr gia tăng g m các ch tiêu nh sau:ừ ế ơ ị ồ ỉ ư
Giá bán: 100.000 đ ng.ồ
Thu GTGT (10%): 10.000 đ ng.ế ồ
Giá thanh toán : 110.000 đ ng.ồ
Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là 100.000 đ ng.ể ậ ị ế ồ
- Đ i v i doanh nghi p n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp tr c ti p trên giá tr giaố ớ ệ ộ ế ị ươ ự ế ị
tăng là doanh thu bao g m c thu giá tr gia tăng.ồ ả ế ị
Ví d : Doanh nghi p B (DN B) là đ i t ng n p thu giá tr gia tăng theo ph ng pháp tr cụ ệ ố ượ ộ ế ị ươ ự
ti p trên giá tr gia tăng. Hoá đ n bán hàng ch ghi giá bán là 110.000 đ ng (giá đã có thu GTGT). ế ị ơ ỉ ồ ế
Doanh thu đ tính thu nh p ch u thu là 110.000 đ ng.ể ậ ị ế ồ
2. Th i đi m xác đ nh doanh thu đ tính thu nh p ch u thu đ c xác đ nh nh sau:ờ ể ị ể ậ ị ế ượ ị ư
a) Đ i v i ho t đ ng bán hàng hoá thì th i đi m xác đ nh doanh thu tính thu nh p ch u thuố ớ ạ ộ ờ ể ị ậ ị ế
là th i đi m chuy n giao quy n s h u, quy n s d ng hàng hoá cho ng i mua. ờ ể ể ề ở ữ ề ử ụ ườ

b) Đ i v i cung ng d ch v thì th i đi m xác đ nh doanh thu tính thu nh p ch u thu là th iố ớ ứ ị ụ ờ ể ị ậ ị ế ờ
đi m hoàn thành vi c cung ng d ch v cho ng i mua ho c th i đi m l p hoá đ n cung ng d chể ệ ứ ị ụ ườ ặ ờ ể ậ ơ ứ ị
v .ụ
V - Chi phí đ c tr và không đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu .ượ ừ ượ ừ ị ậ ị ế
* Nguyên t c xác đ nh các kho n chi đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu : Các kho nắ ị ả ượ ừ ị ậ ị ế ả
chi n u đáp ng đ các đi u ki n sau:ế ứ ủ ề ệ
- Kho n chi th c t phát sinh liên quan đ n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a doanhả ự ế ế ạ ộ ả ấ ủ
nghi p.ệ
- Kho n chi có đ hoá đ n, ch ng t h p pháp theo quy đ nh c a pháp lu t.ả ủ ơ ứ ừ ợ ị ủ ậ
* Các kho n chi không đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu là các kho n chi không đápả ượ ừ ị ậ ị ế ả
ng các đi u ki n nêu trên và các kho n chi nêu t i Kho n 2 m c IV Ph n C Thông t s 130/2008/ứ ề ệ ả ạ ả ụ ầ ư ố
TT-BTC.
Theo quy đ nh c a Lu t thu TNDN và các văn b n h ng d n thi hành có quy đ nh nguyênị ủ ậ ế ả ướ ẫ ị
t c xác đ nh các kho n chi đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu và quy đ nh 31 kho n chi khôngắ ị ả ượ ừ ị ậ ị ế ị ả
đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu . Nh v y các đ n v căn c vào quy đ nh t i các văn b nượ ừ ị ậ ị ế ư ậ ơ ị ứ ị ạ ả
quy ph m pháp lu t đ xác đ nh các kho n chi đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu và m t sạ ậ ể ị ả ượ ừ ị ậ ị ế ộ ố
kho n chi c th c n l u ý thêm nh sau:ả ụ ể ầ ư ư
1. Chi phí kh u hao TSCĐ:ấ
T ngày 1/1/2009 đ n h t ngày 31/12/2009 áp d ng theo h ng d n t i Thông t sừ ế ế ụ ướ ẫ ạ ư ố
130/2008/TT-BTC và Quy t đ nh s 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 c a B Tr ng B Tàiế ị ố ủ ộ ưở ộ
Chính và l u ý m t s đi m sau: ư ộ ố ể
- Khi b t đ u th c hi n trích kh u hao thì doanh nghi p đăng ký ph ng pháp trích kh u haoắ ầ ự ệ ấ ệ ươ ấ
tài s n c đ nh mà doanh nghi p l a ch n áp d ng v i c quan thu tr c ti p qu n lý. Hàng nămả ố ị ệ ự ọ ụ ớ ơ ế ự ế ả
doanh nghi p t quy t đ nh m c trích kh u hao tài s n c đ nh theo quy đ nh hi n hành c a B Tàiệ ự ế ị ứ ấ ả ố ị ị ệ ủ ộ
chính v ch đ qu n lý, s d ng và trích kh u hao tài s n c đ nh k c tr ng h p kh u haoề ế ộ ả ử ụ ấ ả ố ị ể ả ườ ợ ấ
nhanh. Trong th i gian ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, doanh nghi p có thay đ i m c trích kh uờ ạ ộ ả ấ ệ ổ ứ ấ
hao nh ng v n n m trong m c quy đ nh thì doanh nghi p đ c đi u ch nh l i m c trích kh u haoư ẫ ằ ứ ị ệ ượ ề ỉ ạ ứ ấ
nh ng th i h n cu i cùng c a vi c đi u ch nh là th i h n n p t khai quy t toán thu thu nh pư ờ ạ ố ủ ệ ề ỉ ờ ạ ộ ờ ế ế ậ
doanh nghi p c a năm trích kh u hao. ệ ủ ấ
- V trích kh u hao đ i v i TSCĐ ô tô ch ng i t 9 ch ng i tr xu ng, tàu bay dân d ngề ấ ố ớ ở ườ ừ ỗ ồ ở ố ụ
và du thuy n: ề
Doanh nghi p không đ c tính vào chi phí đ c tr đ i v i: Ph n trích kh u hao t ng ngệ ượ ượ ừ ố ớ ầ ấ ươ ứ
v i ph n nguyên giá v t trên 1,6 t đ ng/xe đ i v i ô tô ch ng i t 9 ch ng i tr xu ng m iớ ầ ượ ỷ ồ ố ớ ở ườ ừ ỗ ồ ở ố ớ
đăng ký s d ng và h ch toán trích kh u hao tài s n c đ nh t ngày 1/1/2009 (tr ô tô chuyên kinhử ụ ạ ấ ả ố ị ừ ừ
doanh v n t i hành khách, du l ch và khách s n); ph n trích kh u hao đ i v i tài s n c đ nh là tàuậ ả ị ạ ầ ấ ố ớ ả ố ị
bay dân d ng và du thuy n không s d ng cho m c đích kinh doanh v n chuy n hàng hoá, hànhụ ề ử ụ ụ ậ ể
khách, khách du l ch. ị
Ví d 1: DN A trong năm 2009 có mua 01 chi c xe ô tô 7 ch ng i giá tr xe là 2 t đ ngụ ế ỗ ồ ị ỷ ồ
không bao g m thu GTGT và có đ y đ hoá đ n ch ng t theo quy đ nh. V y theo quy đ nh trênồ ế ầ ủ ơ ứ ừ ị ậ ị
DN A ch đ c trích kh u hao TSCĐ vào chi phí khi xác đ nh thu nh p ch u thu theo nguyên giáỉ ượ ấ ị ậ ị ế
c a xe v i m c kh ng ch là 1,6 t đ ng.ủ ớ ứ ố ế ỷ ồ
Ví d 2: DNB trong năm 2009 có mua 01 chi c xe ô tô 7 ch ng i giá tr xe là 1,5 t đ ng,ụ ế ỗ ồ ị ỷ ồ
thu GTGT là 75 tri u đ ng, l phí tr c b và l phí đăng ký xe là 100 tri u đ ng. Do DNB muaế ệ ồ ệ ướ ạ ệ ệ ồ
chi c xe ô tô này b ng ti n m t mà không th c hi n thanh toán qua ngân hàng nên không đ cế ằ ề ặ ự ệ ượ
kh u tr thu GTGT đ u vào mà thu GTGT đ u vào đ c tính vào nguyên giá TSCĐ. Nh v yấ ừ ế ầ ế ầ ượ ư ậ
t ng nguyên giá TSCĐ c a chi c xe ô tô lúc này s là 1,675 t đ ng (1,5 + 0,075 + 0,1). V y DNBổ ủ ế ẽ ỷ ồ ậ
ch đ c trích kh u hao TSCĐ vào chi phí khi xác đ nh thu nh p ch u thu theo nguyên giá c a xeỉ ượ ấ ị ậ ị ế ủ
v i m c kh ng ch là 1,6 t đ ng.ớ ứ ố ế ỷ ồ
- Trích kh u hao TSCĐ là công trình xây d ng trên đ t thuê:ấ ự ấ

Tr ng h p công trình trên đ t nh tr s văn phòng, nhà x ng, c a hàng kinh doanhườ ợ ấ ư ụ ở ưở ử
ph c v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ c xây d ng trên đ t thuê, đ t m n c a các tụ ụ ạ ộ ả ấ ượ ự ấ ấ ượ ủ ổ
ch c, cá nhân, h gia đình (không tr c ti p thuê đ t c a nhà n c ho c thuê đ t trong KCN, KCNC,ứ ộ ự ế ấ ủ ướ ặ ấ
KCX) doanh nghi p ch đ c trích kh u hao tính vào chi phí đ c tr đ i v i các công trình này n uệ ỉ ượ ấ ượ ừ ố ớ ế
đáp ng các đi u ki n sau:ứ ề ệ
+ H p đ ng thuê đ t, m n đ t đ c công ch ng t i c quan công ch ng theo quy đ nh c aợ ồ ấ ượ ấ ượ ứ ạ ơ ứ ị ủ
pháp lu t; th i gian thuê, m n trên h p đ ng không đ c th p h n th i gian trích kh u hao t iậ ờ ượ ợ ồ ượ ấ ơ ờ ấ ố
thi u c a tài s n c đ nh. ể ủ ả ố ị
+ Hóa đ n thanh toán kh i l ng công trình xây d ng bàn giao kèm theo h p đ ng xây d ngơ ố ượ ự ợ ồ ự
công trình, thanh lý h p đ ng, quy t toán giá tr công trình xây d ng mang tên, đ a ch và mã s thuợ ồ ế ị ự ị ỉ ố ế
c a doanh nghi p.ủ ệ
+ Công trình trên đ t đ c qu n lý, theo dõi h ch toán theo quy đ nh hi n hành v qu n lýấ ượ ả ạ ị ệ ề ả
tài s n c đ nh.ả ố ị
2. Đăng ký m c tiêu hao h p lý nguyên li u, v t li u, nhiên li u, năng l ng, hàng hoá sứ ợ ệ ậ ệ ệ ượ ử
d ng vào s n xu t, kinh doanh:ụ ả ấ
M c tiêu hao h p lý nguyên li u, v t li u, nhiên li u, năng l ng, hàng hoá s d ng vào s nứ ợ ệ ậ ệ ệ ượ ử ụ ả
xu t, kinh doanh do doanh nghi p t xây d ng. M c tiêu hao h p lý đ c xây d ng t đ u nămấ ệ ự ự ứ ợ ượ ự ừ ầ
ho c đ u kỳ s n xu t s n ph m và thông báo cho c quan thu qu n lý tr c ti p trong th i h n 3ặ ầ ả ấ ả ẩ ơ ế ả ự ế ờ ạ
tháng k t khi b t đ u đi vào s n xu t. Tr ng h p có đi u ch nh b sung thì th i h n cu i cùngể ừ ắ ầ ả ấ ườ ợ ề ỉ ổ ờ ạ ố
c a vi c thông báo cho c quan thu vi c đi u ch nh, b sung m c tiêu hao là th i h n n p t khaiủ ệ ơ ế ệ ề ỉ ổ ứ ờ ạ ộ ờ
quy t toán thu thu nh p doanh nghi p. ế ế ậ ệ
3. Chi phí ti n l ng:ề ươ
- Doanh nghi p đ c tính vào chi phí khi xác đ nh thu nh p ch u thu các kho n th c t đãệ ượ ị ậ ị ế ả ự ế
chi nh : ti n l ng, ti n công và các kho n ph c p tr cho ng i lao đ ng theo quy đ nh c a phápư ề ươ ề ả ụ ấ ả ườ ộ ị ủ
lu t; Các kho n ti n th ng cho ng i lao đ ng mang tính ch t ti n l ng và đ c ghi c th đi uậ ả ề ưở ườ ộ ấ ề ươ ượ ụ ể ề
ki n đ c h ng trong h p đ ng lao đ ng ho c tho c lao đ ng t p th . Tr ng h p doanhệ ượ ưở ợ ồ ộ ặ ả ướ ộ ậ ể ườ ợ
nghi p có trích l p qu d phòng đ b sung vào qu ti n l ng c a năm sau li n k nh m b oệ ậ ỹ ự ể ổ ỹ ề ươ ủ ề ề ằ ả
đ m vi c tr l ng không b gián đo n và không s d ng vào m c đích khác thì qu d phòng đ cả ệ ả ươ ị ạ ử ụ ụ ỹ ự ượ
trích l p nh ng không quá 17% qu ti n l ng th c hi n. ậ ư ỹ ề ươ ự ệ
- Doanh nghi p không đ c tính vào chi phí đ c tr đ i v i: các kho n chi ti n h c phí c aệ ượ ượ ừ ố ớ ả ề ọ ủ
con ng i lao đ ng ghi trong h p đ ng lao đ ng.ườ ộ ợ ồ ộ
4. Ti n ăn gi a ca:ề ữ
Doanh nghi p đ c tính vào chi phí đ c tr kho n ti n ăn gi a ca b ng ti n, b ng hi n v tệ ượ ượ ừ ả ề ữ ằ ề ằ ệ ậ
cho ng i lao đ ng n u có th c chi tr và kho n chi này có đ y đ hoá đ n ch ng t h p pháp theoườ ộ ế ự ả ả ầ ủ ơ ứ ừ ợ
quy đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
Riêng đ i v i Công ty Nhà n c, Thông t s 22/2008/TT-BLĐTBXH ngày 15/10/2008 (cóố ớ ướ ư ố
hi u l c đ n ngày 30/4/2009) và Thông t s 10/2009/TT-BLĐTBXH ngày 24/4/2009 (có hi u l c tệ ự ế ư ố ệ ự ừ
ngày 1/5/2009) c a B Lao Đ ng Th ng Binh và Xã H i h ng d n th c hi n ch đ ăn gi a caủ ộ ộ ươ ộ ướ ẫ ự ệ ế ộ ữ
áp d ng đ i v i Công ty nhà n c h ng d n: tr c ngày 1/5/2009 m c chi ti n ăn gi a ca choụ ố ớ ướ ướ ẫ ướ ứ ề ữ
ng i lao đ ng không quá 450.000 đ/tháng, t ngày 1/5/2009 không quá 550.000 đ/tháng. Nh v yườ ộ ừ ư ậ
tr ng h p các Công ty Nhà n c đ c c quan có th m quy n cho phép chi ti n ăn gi a ca v tườ ợ ướ ượ ơ ẩ ề ề ữ ượ
m c kh ng ch quy đ nh nêu trên và kho n chi ti n ăn gi a ca n u có th c chi tr và có đ y đ hoáứ ố ế ị ả ề ữ ế ự ả ầ ủ
đ n ch ng t h p pháp theo quy đ nh c a pháp lu t s đ c tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nhơ ứ ừ ợ ị ủ ậ ẽ ượ ượ ừ ị
thu nh p ch u thu .ậ ị ế
5. Chi phí trang ph c:ụ
Doanh nghi p không đ c tính vào chi phí đ c tr đ i v i: Ph n chi trang ph c b ng hi nệ ượ ượ ừ ố ớ ầ ụ ằ ệ
v t cho ng i lao đ ng v t quá 1.500.000 đ ng/ng i/năm; ph n chi trang ph c b ng ti n choậ ườ ộ ượ ồ ườ ầ ụ ằ ề
ng i lao đ ng v t quá 1.000.000 đ ng/ng i/năm. ườ ộ ượ ồ ườ

6. Doanh nghi p không đ c tính vào chi phí đ c tr đ i v i: Chi ph c p cho ng i laoệ ượ ượ ừ ố ớ ụ ấ ườ
đ ng đi công tác trong n c và n c ngoài (không bao g m ti n đi l i và ti n ) v t quá 2 l n m cộ ướ ướ ồ ề ạ ề ở ượ ầ ứ
quy đ nh theo h ng d n c a B Tài chính đ i v i cán b công ch c, viên ch c Nhà n c.ị ướ ẫ ủ ộ ố ớ ộ ứ ứ ướ
M c chi ph c p đi công tác trong n c và n c ngoài đ i v i cán b công ch c, viên ch cứ ụ ấ ướ ướ ố ớ ộ ứ ứ
Nhà n c hi n nay đ c th c hi n theo các văn b n sau: ướ ệ ượ ự ệ ả
- Trong n c: Thông t s 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 c a B Tài chính; ướ ư ố ủ ộ
- N c ngoài: Thông t s 91/2005/TT-BTC ngày 18/10/2005 c a B Tài chính. ướ ư ố ủ ộ
7. Chi phí tr lãi ti n vay: ả ề
Doanh nghi p không đ c tính vào chi phí đ c tr đ i v i: Ph n chi phí tr lãi ti n vay v nệ ượ ượ ừ ố ớ ầ ả ề ố
s n xu t kinh doanh c a đ i t ng không ph i là t ch c tín d ng ho c t ch c kinh t v t quáả ấ ủ ố ượ ả ổ ứ ụ ặ ổ ứ ế ượ
150% m c lãi su t c b n do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m vay. Chi tr lãiứ ấ ơ ả ướ ệ ố ạ ờ ể ả
ti n vay đ góp v n đi u l ho c chi tr lãi ti n vay t ng ng v i ph n v n đi u l đã đăng ký cònề ể ố ề ệ ặ ả ề ươ ứ ớ ầ ố ề ệ
thi u theo ti n đ góp v n ghi trong đi u l c a doanh nghi p k c tr ng h p doanh nghi p đã điế ế ộ ố ề ệ ủ ệ ể ả ườ ợ ệ
vào s n xu t kinh doanh.ả ấ
Ví d : DN A đăng ký v n đi u l là 90 t đ ng và trong đi u l c a DN A có quy đ nh là sụ ố ề ệ ỷ ồ ề ệ ủ ị ẽ
góp đ v n đi u l là 90 t đ ng trong m t th i h n nh t đ nh (3 năm, m i năm là 30 t đ ng). Nhủ ố ề ệ ỷ ồ ộ ờ ạ ấ ị ỗ ỷ ồ ư
v y hàng năm DN A có góp đ m c v n đi u l theo ti n đ góp v n đã đăng ký là 30 t đ ng vàậ ủ ứ ố ề ệ ế ộ ố ỷ ồ
DNA có phát sinh kho n chi tr lãi ti n vay v n s n xu t kinh doanh thì kho n chi tr lãi ti n vay nàyả ả ề ố ả ấ ả ả ề
có đ y đ hoá đ n ch ng t và không v t m c kh ng ch s đ c tính vào chi phí khi xác đ nh thuầ ủ ơ ứ ừ ượ ứ ố ế ẽ ượ ị
nh p ch u thu .ậ ị ế
Cũng ví d nêu trên nh ng hàng năm DN A ch a góp đ v n đi u l đã đăng ký theo ti n đụ ư ư ủ ố ề ệ ế ộ
góp v n ghi t i đi u l c a DN n u DN có phát sinh kho n chi tr lãi ti n vay v n s n xu t kinhố ạ ề ệ ủ ế ả ả ề ố ả ấ
doanh thì kho n chi tr lãi ti n vay t ng ng v i ph n v n đi u l góp theo ti n đ đăng ký cònả ả ề ươ ứ ớ ầ ố ề ệ ế ộ
thi u không đ c tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu .ế ượ ượ ừ ị ậ ị ế
8. Trích l p và s d ng các kho n d phòng gi m giá hàng t n kho, d phòng t n th t cácậ ử ụ ả ự ả ồ ự ổ ấ
kho n đ u t tài chính, d phòng n ph i thu khó đòi và d phòng b o hành s n ph m, hàng hoá,ả ầ ư ự ợ ả ự ả ả ẩ
công trình xây l p đ c th c hi n theo quy đ nh t i Thông t s 228/2009/TT-BTC ngày 07/12/2009ắ ượ ự ệ ị ạ ư ố
c a B Tài Chính. ủ ộ
Đ i v i d phòng kho n đ u t ch ng khoán c n l u ý m t s n i dung sau: ố ớ ự ả ầ ư ứ ầ ư ộ ố ộ
a) Đ i t ng trích l p d phòng: là các ch ng khoán có đ các đi u ki n sau:ố ượ ậ ự ứ ủ ề ệ
- Là các lo i ch ng khoán đ c doanh nghi p đ u t theo đúng quy đ nh c a pháp lu t.ạ ứ ượ ệ ầ ư ị ủ ậ
- Đ c t do mua bán trên th tr ng mà t i th i đi m ki m kê, l p báo cáo tài chính có giáượ ự ị ườ ạ ờ ể ể ậ
th tr ng gi m so v i giá đang h ch toán trên s k toán.ị ườ ả ớ ạ ổ ế
Nh ng ch ng khoán không đ c phép mua bán t do trên th tr ng nh các ch ng khoánữ ứ ượ ự ị ườ ư ứ
b h n ch chuy n nh ng theo quy đ nh c a pháp lu t; c phi u qu thì không đ c l p d phòngị ạ ế ể ượ ị ủ ậ ổ ế ỹ ượ ậ ự
gi m giá.ả
Các t ch c đăng ký ho t đ ng kinh doanh ch ng khoán nh các công ty ch ng khoán,ổ ứ ạ ộ ứ ư ứ
công ty qu n lý qu đ c thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a Lu t ch ng khoán, vi c trích l pả ỹ ượ ậ ạ ộ ị ủ ậ ứ ệ ậ
d phòng gi m giá ch ng khoán th c hi n theo quy đ nh riêng.ự ả ứ ự ệ ị
b) Ph ng pháp l p d phòng:ươ ậ ự
M c trích l p d phòng gi m giá đ u t ch ng khoán đ c tính theo công th c sau: ứ ậ ự ả ầ ư ứ ượ ứ
M c d phòngứ ự
gi m giá đ u tả ầ ư
ch ng khoánứ=
S l ng ch ng khoánố ượ ứ
b gi m giá t i th i đi mị ả ạ ờ ể
l p báo cáo tài chínhậx
Giá ch ng khoánứ
h ch toán trên s kạ ổ ế
toán
-
Giá ch ng khoánứ
th c t trên thự ế ị
tr ngườ

