B NÔNG NGHIP
VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN
-------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp – T do – Hnh phúc
--------------
S: 36/2009/TT-BNNPTNT
Hà Ni, ngày 17 tháng 06 năm 2009
THÔNG TƯ
QUY ĐNNH V PHÒNG CHNG DNCH BNH CHO ĐỘNG VT THY SN
Căn c Ngh định 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 ca Chính ph quy đnh chc năng, nhim v
cơ cu t chc ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn;
Căn c Pháp lnh Thú y ngày 29 tháng 4 năm 2004;
Căn c Ngh định s 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 ca Chính ph quy định chi tiết thi hành mt s
điu ca Pháp lnh Thú y;
Căn c Ngh định s 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 ca Chính ph v/v sa đổi, b sung mt s
điu ca Ngh định s 33/2005/NĐ-CP;
B Nông nghip và Phát trin nông thôn ban hành Thông tư Quy định v phòng chng dch bnh cho
động vt thy sn như sau:
Chương 1.
NHNG QUY ĐNNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh, đối tượng áp dng
1. Thông tưy quy định v phòng, chng dch bnh cho động vt thy sn nuôi (sau đây gi tt là
thy sn).
2. Thông tưy áp dng đối vi t chc, cá nhân Vit Nam; t chc, cá nhân nước ngoài (sau đây gi
chung là ch cơ s) có hot động sn xut, kinh doanh và vn chuyn thy sn; các cơ quan qun lý
nhà nước được giao qun lý công tác thú y thy sn trên lãnh th Vit Nam.
Điu 2. Gii thích thut ng
Các thut ng trong Thông tư này được hiu như sau:
1. Cơ s nuôi là nơi nuôi, gi động vt thy sn bao gm mt hoc nhiu ao, đm, h, lng, bè, giai
(gièo), đăng, chn và các hình thc nuôi khác có chung h thng cp thoát nước, tương đi ging nhau
v môi trường sinh thái, do mt t chc hoc cá nhân làm ch.
2. dch là cơ s nuôi đang có bnh truyn nhim nguy him ca thy sn thuc Danh mc các bnh
thy sn phi công b dch.
3. Vùng dch là vùng có trên 10% din tích ca vùng nuôi b bnh thuc Danh mc các bnh thy sn
phi công b dch.
4. Thy sn nghi nhim bnh là thy sn d nhim bnh và đã tiếp xúc hoc gn thy sn mc bnh
hoc nghi mc bnh.
5. Thy sn nhim bnh là thy sn có biu hin khác thường nhưng chưa có triu chng ca bnh.
6. Thy sn nghi mc bnh là thy sn có triu chng, bnh tích ca bnh nhưng chưa rõ, chưa xác
định được mm bnh hoc thy sn trong vùng dch và có biu hin không bình thường.
7. Thy sn mc bnh là thy sn nhim bnh và có triu chng, bnh tích đin hình ca bnh đó hoc
đã xác định được mm bnh.
8. Tác nhân gây bnh là các yếu t gây bnh truyn nhim và ký sinh trùng gây bnh cho thy sn.
Điu 3. Chế độo cáo bnh, dch bnh thy sn
1. Mi huyn/trm thú y huyn có hot động nuôi trng thy sn phi có ít nht mt cán b chu trách
nhim v công tác phòng chng dch bnh thy sn, chu trách nhim tng hp và báo cáo tình hình
dch bnh thy sn trên đa bàn. Thông báo ti các h nuôi thy sn, các cơ quan cp trên địa ch liên
lc (đin thoi, fax hoc email) ca trm hoc cán b ph trách đ liên lc khi cn thiết. Các cán b
được phân công phi thc hin vic báo cáo định k tình hình dch bnh thy sn vào th 5 hàng tun
cho Chi cc Thú y tnh.
2. Chi cc Thú y tnh là cơ quan đầu mi chu trách nhim vng tác phòng chng dch bnh thy sn
trên phm vi tnh/thành ph, chu trách nhim tng hp và báo cáo định k tình hình bnh, dch bnh
thy sn vào trước 10h sáng th 6 hàng tun cho Cơ quan Thú y vùng và Cc Thú y.
3. Cơ quan Thú y vùng có trách nhim tng hp, đánh giá tình hình dch bnh thy sn trong phm vi
vùng và báo cáo v Cc Thú y vào ngày th 5 tun th 4 hàng tháng.
4. Khi có dch bnh, các đơn v thc hin chế độ báo cáo đt xut theo ngày hoc theo yêu cu ca Cc
Thú y.
Chương 2.
PHÒNG BNH
Điu 4. Xây dng và trin khai kế hoch phòng chng dch bnh thy sn
Vào tháng 10 hàng năm, Chi cc Thú y tnh, thành ph trc thuc trung ương (sau đây gi là Chi cc
Thú y) ch trì phi hp vi các đơn v liên quan t chc tng kết đánh giá tình hình dch bnh thy sn
ti các cơ s nuôi trong năm và lp kế hoch cho năm ti theo các bước sau:
1. Phân tích kết qu giám sát dch bnh thy sn ca năm trước và t chc điu tra b sung các cơ s
nuôi thy sn phc v cho vic lp kế hoch cho năm ti.
2. Tng hp và đánh giá các thông tin nhm xác định mc độ nguy cơ v phát sinh, lây lan dch bnh
thy sn trong phm vi mt xã và gia các xã trong tnh/thành ph.
3. Xây dng kế hoch phòng chng dch bnh ti các vùng nuôi theo mc độ nguy cơ trên phm vi
tnh/thành ph.
4. Gi kế hoch phòng chng dch bnh đã được y ban nhân dân tnh/thành ph phê duyt cho Cc
Thú y để giám sát, ch đạo.
5. Trin khai kế hoch phòng chng dch bnh đã được phê duyt ti các huyn/th xã, xã/th trn.
Trong trường hp có din biến dch bnh bt thường, cn thay đổi kế hoch cho phù hp, Chi cc Thú
y tng hp tình hình báo cáo S Nông nghip & PTNT trình UBND tnh điu chnh kế hoch cho phù
hp và báo cáo Cc Thú y.
Điu 5. Ni dung phòng bnh thy sn
1. Tuyên truyn v phòng bnh thy sn
a) Vic tuyên truyn v phòng bnh thy sn đảm bo được trin khai thường xuyên ti cng đồng và
tng h nuôi trước các v nuôi;
b) Ni dung, chương trình truyn thông v phòng chng dch bnh thy sn do Cc Thú y xây dng và
hướng dn Chi cc Thú y t chc trin khai thc hin địa phương;
c) Hình thc tuyên truyn tng cp do cơ quan qun lý cp đó la chn nhưng phi đảm bo ni dung
tuyên truyn ti cng đồng và h nuôi thy sn chính xác và hiu qu nht.
2. Ch động giám sát, phát hin sm dch bnh
Chi cc Thú y tnh thc hin:
a) Ch đạo cán b thú y huyn, xã và phi hp vi các đơn v chc năng thc hin vic ly mu thy
sn xét nghim định kkim tra các ch tiêu môi trường;
b) Đối vi các ch tiêu môi trưng được kim tra ti hin trường, cán b thú y thc hin vic ghi chép
vào biu mu theo hướng dn ca Cc Thú y ngay sau khi kết thúc vic kim tra. Biu mu ghi chép
này được chuyn v Chi cc Thú y tnh lưu tr sau khi kết thúc đợt kim tra, ly mu;
c) Đối vi các ch tiêu môi trưng nước và bnh không kim tra được ti hin trường, cán b thú y tiến
hành ly mu, bo qun và gi v Chi cc Thú y tnh để phân tích, xét nghim. Đối vi các ch tiêu
vượt quá năng lc, Chi cc Thú y gi mu ti các phòng xét nghim được ch định khác;
d) Các phòng xét nghim ưu tiên xét nghim mu t vùng dch. Thi gian tr li kết qu không được
chm hơn so vi thi gian mà phòng xét nghim đã công b;
đ) Ngay sau khi nhn được kết qu phân tích, xét nghim, Chi cc Thú y tnh thông báo kết qu kèm
theo hướng dn c th các bin pháp phòng chng dch bnh thy sn (nếu cn) ti ch cơ s và Cơ
quan Thú y vùng.
3. V sinh phòng bnh
Ch cơ s nuôi phi thc hin:
a) Tuân th mùa v th nuôi theo hướng dn ca cơ quan qun lý thy sn địa phương;
b) Phòng bnh cho thy sn trong toàn b quá trình nuôi bt đầu t vic tNy dn ao đầm cho đến khi
thu hoch theo đúng hướng dn ca các cơ quan có thNm quyn;
c) Tuân th theo đúng quy trình k thut trong vic chuNn b ao nuôi, qun lý cht lượng nước và chăm
sóc sc khe thy sn đảm bo hn chế ti đa mm bnh và gim thiu các cht độc hi cho thy sn
nuôi. Ch được phép s dng thc ăn, chế phNm sinh hc, kháng sinh, hóa cht nm trong danh mc
được phép lưu hành ti Vit Nam do B Nông nghip & PTNT công b, đảm bo tiêu chuNn v sinh
thú y;
d) Thiết kế h thng nuôi thy sn và áp dng các bin pháp k thut theo các hướng dn v phòng
chng dch bnh và k thut nuôi ca cơ quan chc năng, đảm bo đt hiu qu cao nht trong phòng
chng dch bnh, bo v môi trưng;
đ) Ch s dng con ging có ngun gc rõ ràng, được chng nhn kim dch ca cơ quan thú y.
Chương 3.
CHNG DNCH
Điu 6. Khai báo và điu tra dch
1. Ch cơ s nuôi khi phát hin thy sn nghi nhim bnh hoc chết bt thường phi báo ngay cho cán
b thú y xã, huyn/Trm Thú y huyn.
2. Trong vòng 24 gi k t thi đim nhn được thông tin ca ch cơ s nuôi, Trm Thú y phi c
ngay cán b đến hin trường kim tra, hướng dn x lý tm thi (cách ly cơ s nuôi, tuyt đối không để
tht thoát thy sn nghi nhim bnh ra môi trường, cm c trng để thông báo v s xut hin bnh cho
các cơ s xung quanh biết đ có bin pháp đề phòng) đồng thi có trách nhim xác minh và báo cáo
ngay cho cơ quan thú y cp tnh.
3. Trong vòng 24 gi k t thi đim nhn thông tin ca Trm Thú y, Chi cc Thú y ch trì thc hin
vic điu tra, ly mu môi trường và mu bnh phNm để tiến hành xét nghim xác định nguyên nhân
gây bnh. Đối vi các bnh phNm mà địa phương chưa đ điu kin xét nghim thì phi gi mu đến
Cơ quan Thú y vùng hoc Trung tâm ChNn đoán thú y trung ương để chNn đoán xác định nguyên nhân
bnh trong thi gian ngn nht.
4. Khi xác định được nguyên nhân gây bnh thì phi áp dng ngay các bin pháp ngăn chn dch lây
lan theo quy định ti khon 1, 2, 3 Điu 9 Thông tưy.
Điu 7. Công b dch
1. Trên cơ s đánh giá nh hưởng đến gia các vùng nuôi và kết qu điu tra dch, Chi cc Thú y
thc hin vic khoanh vùng kim soát cht ch dch không để lây lan rng.
2. Khi có đ các điu kin công b dch như quy định ti Điu 17 ca Pháp lnh Thú y năm 2004:
Chi cc Thú y báo cáo Sng nghip & PTNT đề ngh Ch tch y ban nhân dân cp tnh ra Quyết
định công b dch.
Phm vi công b dch như sau:
a) Khi có ít nht 03 vùng dch xy ra ti mt thôn/p thì công b dch trên địa bàn xã;
b) Khi dch xy ra t 03 xã tr lên trong mt huyn thì công b dch trên địa bàn toàn huyn;
c) Khi dch xy ra t 03 huyn tr lên trong mt tnh thì công b dch trên địa bàn toàn tnh;
Cc Thú y đề ngh B trưởng B Nông nghip & PTNT công b dch khi dch bnh xy ra trên phm
vi hai tnh tr lên.
Điu 8. Kim soát vn chuyn
1. Cc Thú y ch đạo các đơn v trc thuc và Chi cc Thú y các tnh áp dng chế độ kim dch, kim
soát vn chuyn tăng cường ngay khi công b dch chính thc có hiu lc.
2. Thy sn d cm nhim vi bnh đang công b không đưc vn chuyn t các vùng khác vào vùng
dch hoc ngược li t vùng dch ra các vùng khác vi mc đích nuôi gi hoc làm ging.
3. Thy sn thương phNm ch được phép vn chuyn ra ngoài vùng có dch sau khi đã x lý theo đúng
hướng dn và có giy chng nhn kim dch ca cơ quan có thNm quyn.
Điu 9. Các bin pháp xđối vi dch
1. Nếu thy sn đã đạt kích c thương phNm mà phát hin b mc bnh đặc bit là các bnh có trong
Danh mc các bnh thy sn phi công b dch, cn tiến hành thu hoch ngay để tránh thit hi. Thy
sn mc bnh ch được s dng làm thc phNm và phi được chế biến (làm chín bng nhit, hoc tùy
tng loi bnh có yêu cu c th v phương pháp chế biến) ti cơ s chế biến theo s hướng dn ca cơ
quan an toàn v sinh thc phNm và cơ quan thú y có thNm quyn. Phương tin chuyên dùng vn chuyn
thy sn phi kín, không gây rò r nước hoc rơi vãi thy sn ra ngoài môi trường trong quá trình vn
chuyn và phi được v sinh kh trùng trước và sau khi ra vào vùng dch.
2. Nếu thy sn chưa đạt kích c thương phNm, khi phát hin b mc bnh trong Danh mc các bnh
thy sn phi công b dch thì Chi cc Thú y ch trì phi hp vi các đơn v liên quan hướng dn x
tiêu dit mm bnh bng các loi hóa cht được phép s dng theo đúng quy trình, đảm bo v sinh
môi trường và khoanh vùng không cho bnh lây lan ra ao/đầm lân cn.
3. Sau khi thu hoch ch cơ s phi x lý din tích nuôi b mc bnh bng hóa cht được phép s dng.
Vic kh trùng tiêu đc các cơ sthy sn nhim bnh phi thc hin theo đúng hướng dn ca Cc
Thú y vi s giám sát ca cán b thú y địa phương.
4. Chi cc Thú y thng kê din tích b bnh báo cáo Sng nghip & PTNT đ tng hp trình y
ban nhân dân tnh. Trên cơ s đó, y ban nhân dân tnh đề ngh B Nông nghip & PTNT h tr hóa
cht dp dch.
5. Đối vi các cơ s đã b tiêu hy do dch bnh: nếu đang còn trong thi k mùa v nuôi chính, Chi
cc Thú y hướng dn ch h nuôi th li ging cho kp thi v sn xut sau khi có công b hết dch.
Điu 10. Công b hết dch
1. Điu kin công b hết dch:
a) Trong phm vi 14 ngày k t ngày đàn thy sn mc bnh cui cùng b chết, phi sơ chế bt buc, b
tiêu hy hoc lành bnh mà không có đàn thy sn nào b mc bnh hoc chết vì bnh dch đã công b;
b) Đã thc hin các bin pháp v sinh, kh trùng tiêu độc vùng có dch đảm bo yêu cu v sinh thú y.
2. ThNm quyn công b hết dch:
Khi đủ điu kin công b hết dch, theo đề ngh ca S Nông nghip & PTNT đối vi cp tnh và Cc
Thú y đối vi cp quc gia, cơ quan có thNm quyn công b dch quy định ti khon 2 Điu 7 Thông tư
này ban hành quyết định công b hết dch, bãi b vùng có dch.
Chương 4.
T CHC THC HIN
Điu 11. Trách nhim ca Cc Thú y
1. Xây dng và trình B Nông nghip & PTNT phê duyt kế hoch phòng chng dch bnh thy sn
trên phm vi toàn quc.
2. Trình Bng nghip & PTNT ban hành Danh mc các bnh thy sn phi công b dch.
3. Hướng dn và giám sát k thut v phòng chng dch bnh cho các đối tượng thy sn nuôi trng
đim; quy trình kh trùng tiêu độc cơ s.
4. Qun lý, giám sát vic s dng Qu d tr quc gia phòng, chng dch bnh động vt.
5. Hướng dn các Chi cc Thú y báo cáo tình hình dch bnh thy sn theo yêu cu ca Thông tưy.