B NG NGHI P
PHÁT TRI N NÔNG THÔN
S : 45 /2013/TT-BNNPTNT
C NG HÒA XÃ H I CH NGA VI T NAM
Đ c l p – T do – H nh phúc
Hà N i, ngày 28 tháng 10 năm 2013
THÔNG TƯ
Quy đ nh v trình t , th t c đ u t t ngu n v n s nghi p ư
có tính ch t đ u t ; ấầưmua s m tài s n, hàng hóa, d ch v nh m duy trì
ho t đ ng th ng xuyên; ườ x lý tài s n nhà n c t i các c quan hành ướ ơ
chính, đ n v s nghi p thu c B Nông nghi p và Phát tri n nông thônơ
Căn c Ngh đ nh s 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 c a Chính ph
quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy n h n c c u t ch c c a B Nông ơ
nghi p Phát triên nông thôn; Ngh đ nh s 75/2009/NĐ-CP ngày 10/6/2009
s a đ i Đi u 3 Ngh đ nh s 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 c a Chính ph ;
Căn c Ngh đ nh s 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph v
qu n d án đ u t xây d ng công trình; Ngh đ nh s 83/2009/NĐ-CP ngày ư
15/10/2009 c a Chính ph v s a đ i, b sung m t s đi u Ngh đ nh s
12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 c a Chính ph ;
Căn c Ngh đ nh s 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 c a Chính ph
v qu n lý chi phí đ u t xây d ng công trình; ư
Căn c Ngh đ nh s 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 c a Chính ph v
h ng d n thi hành Lu t Đ u th u l a ch n nhà th u xây d ng theo Lu tướ
Xây d ng; Ngh đ nh s 68/2012/NĐ-CP ngày 12/9/2012 c a Chính ph s a
đ i, b sung m t s đi u c a Ngh đ nh s 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
c a Chính ph h ng d n thi hành Lu t đ u th u l a ch n nhà th u xây ướ
d ng theo Lu t Xây d ng;
Căn c Ngh đ nh s 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 c a Chính ph quy đ nh
chi ti t và h ng d n thi hành m t s đi u c a Lu t Qu n lý, s d ng tài s n nhàế ướ
n c;ướ
Căn c Thông t s 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 c a B Tàiư
chính quy đ nh m t s n i dung th c hi n Ngh đ nh s 52/2009/NĐ-CP ngày
03/6/2009 c a Chính ph ; Thông t s 09/2012/TT-BTC ngày 19/01/2012 c a ư
B Tài chính s a đ i, b sung Thông t s 245/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 ư
c a B Tài chính;
Căn c Thông t s 86/2011/TT-BTC ngày 17/6/2011 c a B Tài chính ư
Quy đ nh v qu n lý, thanh toán v n đ u t và v n s nghi p có tính ch t đ u ư
t thu c ngu n ngân sách nhà n c;ư ướ
Căn c Thông t s 68/2012/TT-BTC ngày 26/4/2012 c a B Tài chính ư
quy đ nh vi c đ u th u đ mua s m tài s n nh m duy trì ho t đ ng th ng ườ
xuyên c a c quan nhà n c, t ch c chính tr , t ch c chính tr - h i, t ơ ướ
ch c chính tr h i - ngh nghi p, t ch c h i, t ch c h i - ngh
nghi p, đ n v vũ trang nhân dân; ơ
Theo đ ngh c a V tr ng V Tài chính, ưở
B tr ng B Nông nghi p Phát tri n nông thôn ban hành Thông tưở ư
quy đ nh v trình t , th t c đ u t t ngu n v n s nghi p tính ch t đ u ư
t ; mua s m ư tài s n, hàng hóa, d ch v nh m duy trì ho t đ ng th ng xuyên; ườ
x tài s n nhà n c t i các T ng c c, C c, Văn phòng B , Thanh tra B , ướ
đ n v s nghi p tr c thu c B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.ơ
Ch ng Iươ
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
1. Thông t này ưquy đ nh v trình t , th t c đ u t t ngu n v n s ư
nghi p tính ch t đ u t ; mua s m tài s n, hàng hóa, d ch v nh m duy trì ư
ho t đ ng th ng xuyên; x tài s n nhà n c t i các T ng c c, C c, Văn ườ ướ
phòng B , Thanh tra B , đ n v s nghi p tr c thu c B Nông nghi p và Phát ơ
tri n nông thôn.
2. Thông t này không áp d ng đ i v i các tr ng h p mua s m các lo i v tư ườ
t , trang thi t b thu c d án đ u t xây d ng;ư ế ư
3. Riêng vi c x tài s n c a d án khi k t thúc th c hi n theo quy ế
đ nh t i Thông t 87/2010/TT-BTC ngày 15/6/2010 c a B Tài chính quy đ nh ư
vi c qu n x tài s n c a các d án s d ng v n nhà n c khi d án ướ
k t thúc ếvà các văn b n thay th b sung. ế
Đi u 2. Đ i t ng áp d ng ượ
Thông t này áp d ng đ i v i ư các T ng c c, C c, Văn phòng B , Thanh
tra B , đ n v s nghi p tr c thu c B Nông nghi p Phát tri n nông thôn ơ
(g i chung là đ n v d toán) và các t ch c, cá nhân có liên quan. ơ
Đi u 3. Nguyên t c, đi u ki n th c hi n
1. Vi c đ u t t ngu n v n s nghi p có tính ch t đ u t ; mua s m tài ư ư
s n, hàng hóa, d ch v ph i b o đ m th c hi n Lu t Th c hành ti t ki m, ch ng ế
lãng phí.
2
2. Khi th c hi n vi c đ u t t ngu n v n s nghi p có nh ch t đ u t ư ư
mua s m i s n, hàng hóa, d ch v nh m duy trì ho t đ ng th ng xun th ườ
tr ng đ n v ph i căn c k ho ch s d ng ngu n kinh p đã đ c B phêưở ơ ế ượ
duy t.
3. Ngu n v n s nghi p tính ch t đ u t ch đ c s d ng cho đ u ư ượ
t c i t o, m r ng c s v t ch t hi n (bao g m c vi c xây d ng m iư ơ
các h ng m c công trình nh trong các c s đã c a đ n v theo m t b ng ơ ơ
qui ho ch đã đ c phê duy t). Không s d ng ngu n v n s nghi p tính ượ
ch t đ u t cho các d án đ u t m i. ư ư
4. Không đ c s d ng ngu n v n mua s m tài s n, hàng hóa, d ch vượ
nh m duy trì ho t đ ng th ng xuyên đ : s a ch a, c i t o, m r ng tr s ườ
làm vi c, nhà x ng, phòng thí nghi m, mua s m các lo i v t t , trang thi t b ưở ư ế
g n v i d án đ u t xây d ng công trình. ư
5. S ti n thu đ c t vi c bán, chuy n nh ng, thanh lý tài s n sau khi tr ượ ượ
các chi phí h p lý liên quan (n u có) đ c x lý theo quy đ nh hi n hành c a pháp ế ượ
lu t.
6. Tài s n nhà n c t i các c quan, đ n v đ c x theo nguyên t c ướ ơ ơ ượ
c p nào quy t đ nh đ u t xây d ng, mua s m, s a ch a thì c p đó quy t đ nh ế ư ế
vi c x lý tài s n.
Ch ng II ươ
TRÌNH T TH C HI N NGU N V N S NGHI P
TÍNH CH T Đ U T Ư VÀ MUA S M TÀI S N, HÀNG HÓA, D CH V
NH M DUY TRÌ HO T Đ NG TH NG XUYÊN ƯỜ
M c 1
L P K HO CH VÀ NGU N V N Đ U T Ư
Đi u 4. L p và th m đ nh k ho ch s d ng kinh phí ế
1. Căn c d toán ngân sách giao các ngu n v n khác, đ n v l p k ơ ế
ho ch s d ng kinh phí t ngu n v n s nghi p tính ch t đ u t mua ư
s m tài s n, hàng hóa, d ch v nh m duy trì ho t đ ng th ng xuyên theo ườ
M u s 01 trình B phê duy t, th i h n g i v B tr c ngày 01/4 hàng năm. ướ
2. C quan phê duy t k ho ch s d ng các ngu n kinh phí.ơ ế
a) V Tài chính phê duy t k ho ch s d ng t t c các ngu n kinh phí ế
(tr các đ n v d toán tr c thu c T ng c c). ơ
Riêng ngu n ch ng trình m c tiêu qu c gia giáo d c đào t o, vi c ươ
làm và d y ngh s căn c theo t tr ng s d ng ngu n kinh phí cho vi c đ u
t và mua s m tài s n do V T ch c cán b xác đ nh.ư
b) T ng c c tr ng các T ng c c: phê duy t k ho ch s d ng kinh phí ưở ế
3
cho các đ n v d toán ơ tr c thu c T ng c c.
Đi u 5. Ngu n v n đ đ u t , mua s m tài s n nhà n c ư ướ
1. Ngu n v n đ đ u t , mua s m tài s n nhà n c c a các đ n v s ư ướ ơ
nghi p thu c B g m:
a) Ngu n ngân sách nhà n c c p và coi nh ngân sách; ướ ư
b) Qu phát tri n ho t đ ng s nghi p, Qu phúc l i;
c) Ngu n v n h tr đ u t phát tri n (ODA) vay u đãi (tr tr ng ư ư ườ
h p Hi p đ nh vay ho c đi u c qu c t có quy đ nh khác); ướ ế
d) Ngu n vi n tr , tài tr c a các nhân, t ch c trong ngoài n c ướ
thu c ngân sách nhà n c (tr tr ng h p theo yêu c u c a nhà tài tr ); ướ ườ
đ) Ngu n thu t bán, chuy n nh ng tài s n c a đ n v đ c phép s ượ ơ ượ
d ng theo quy đ nh c a pháp lu t;
e) c ngu n thu kc t ho t đ ng s nghi p c a đ n v đ c pp s ơ ượ
d ng;
g) Các ngu n v n huy đ ng, liên doanh, liên k t theo quy đ nh c a pháp ế
lu t.
2. Đ i v i các T ng c c (Văn phòng T ng c c), C c, Văn phòng B ,
Thanh tra B thu c B s d ng ngu n kinh phí quy đ nh t i đi m a, c, d kho n
1 Đi u này.
M c 2
TRÌNH T TH C HI N
NGU N V N S NGHI P CÓ TÍNH CH T Đ U T Ư
Đi u 6. Th m quy n phê duy t ch tr ng đ u t ươ ư
1. B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông tn y quy n phê duy t ưở
ch tr ng đ u t công trình c i t o, m r ng c s v t ch t hi n có (bao g m ươ ư ơ
c vi c y d ng m i các h ng m c ng tnh nh trong các c s đã c a ơ
đ n v ) t ng kinh pđ c pduy t trong năm t 2 t đ ng tr lên, nh sau:ơ ượ ư
a) V tr ng V Tài chính phê duy t ch tr ng đ u t cho t t c các ưở ươ ư
ngu n v n đ u t (tr ngu n v n s nghi p khoa h c môi tr ng) cho các ư ườ
đ n v d toán thu c tr c thu c B (tr các đ n v d toán tr c thu c T ngơ ơ
c c);
b) V tr ng V Khoa h c Công ngh Môi tr ng phê duy t ch ưở ườ
tr ng đ u t t ngu n v n s nghi p khoa h c môi tr ng cho các đ n vươ ư ườ ơ
d toán thu c và tr c thu c B (tr các đ n v d toán tr c thu c T ng c c); ơ
4
c) T ng c c tr ng các T ng c c phê duy t ch tr ng đ u t t ưở ươ ư
ngu n v n s nghi p tính ch t đ u t cho các đ n v d toán tr c thu c ư ơ
T ng c c trong k ho ch đ c duy t. ế ượ
2. B tr ng y quy n cho Th tr ng c đ n v d toán thu c tr c ưở ưở ơ
thu c B (tr c đ n v ơ d toán tr c thu c T ng c c) căn c k ho ch s d ng ế
kinh phí ng m đ c duy t, th c hi n p duy t ch tr ng đ u t c i t o,ượ ươ ư
s a ch a các h ng m c công trình có t ng kinh p đ c phê duy t trong m ượ
d i 2 t đ ng (Không bao g m công trình: làm thay đ i k t c u ch u l c chínhướ ế
c a ng trình; m r ng c s v t ch t hi n có c a đ n v m thay đ i m t ơ ơ
b ng quy ho ch đ c phê duy t). ượ
3. Ch tr ng đ u ươ t có th đ c phê duy t đ ng th i v i phê duy t kư ượ ế
ho ch s d ng kinh phí khi th i gian th c hi n đ u t y d ng công trình d i 1 ư ướ
năm.
Đi u 7. H s đ ngh phê duy t ch tr ng đ u t ơ ươ ư
1. T trình đ ngh phê duy t ch tr ng đ u t . ươ ư
2. B n thuy t minh nêu rõ s c n thi t ph i đ u t .ế ế ư
3. K ho ch s d ng kinh phí đ c ế ượ c p th m quy n phê duy t
Đi u 8. Phê duy t báo cáo kinh t - k thu t xây d ng công trình ế
1. Căn c k ho ch s d ng kinh p đ c giao trong d toán ngân sách ế ượ
hàng năm Quy t đ nh phê duy t ch tr ng đ u t t ngu n v n s nghi pế ươ ư
có tính ch t đ u t , các đ n v l p Báo cáo kinh t - k thu t c a công trình xây ư ơ ế
d ng (n i dung c a Báo cáo kinh t - k thu t xây d ng công trình th c hi n ế
theo quy đ nh t i kho n 4 Đi u 35 Lu t Xây d ng Đi u 20 Ngh đ nh s
15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 c a Chính ph v qu n ch t l ng công ượ
trình xây d ng) trình B tr ng phê duy t. ưở
2. Đ i v i các ngu n v n quy đ nh t i đi m a, c, d đ c a kho n 1,
Đi u 5 Thông t này, B tr ng phân c p: ư ưở
a) T ng c c phê duy t Báo cáo kinh t - k thu t c a công trình xây ế
d ng cho các đ n v d toán tr c thu c T ng c c; ơ
b) C c Qu n xây d ng công trình phê duy t Báo cáo kinh t - k ế
thu t xây d ng công trình t ng kinh phí đ c phê duy t trong năm t 3 t ượ
đ ng tr lên cho các đ n v d toán thu c tr c thu c B (tr các đ n v d ơ ơ
toán tr c thu c T ng c c);
c) Th tr ng c đ n v d tn thu c và tr c thu c B (tr các đ n v ưở ơ ơ
d toán tr c thu c T ng c c) phê duy t o o kinh t - k thu t xây d ng ế
5