1
B NÔNG NGHIP VÀ PHÁT
TRIN NÔNG THÔN
--------
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------
S: 59/2012/TT-BNNPTNT Hà Ni, ngày 09 tháng 11 năm 2012
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH V QUN LÝ SN XUT RAU, QU VÀ CHÈ AN TOÀN
Căn cứ Lut Chất lượng sn phm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Lut An toàn thc phm ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Ngh định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy đnh chc năng,
nhim v, quyn hạn và cơ cấu t chc ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn;
Căn cứ Ngh định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 m 2009 của Chính Ph v vic sa đổi Điều
3 Ngh đnh số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng,
nhim v, quyn hạn và cơ cấu t chc ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn;
Căn cứ Ngh định số 38/2012/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2012 ca Chính ph quy định chi tiết thi
hành mt số điều ca Lut An toàn thc phm;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật;
Bộ trưởng B Nông nghip và Phát triển nông thôn ban hành Quy định v qun lý sn xut rau, qu
và chè an toàn.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dng
1. Thông tư này quy định về điều kin và chng nhn cơ sở đủ điều kin an toàn thc phm trong sn
xuất, sơ chế, chế biến rau, qu; sn xut, chế biến chè.
2. Thông tư này áp dụng đối vi t chức, cá nhân đăng ký sản xut, sơ chế, chế biến rau, qu, chè đủ
điều kin bo đảm an toàn thc phẩm (sau đây gọi là rau, qu, chè an toàn); các cơ quan, t chc, cá
nhân liên quan đến chng nhận đủ điều kin an toàn thc phm trong sn xuất, sơ chế, chế biến;
kim tra và x lý vi phm trong sn xut, sơ chế, chế biến rau, qu, chè an toàn ti Vit Nam.
Điều 2. Gii thích t ng
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Rau, qu an toàn là sn phm rau, quả tươi được sn xut, sơ chế, chế biến phù hp quy chun
k thut quc gia về điều kiện đảm bo an toàn thc phm hoc phù hp vi quy trình k thut sn
xuất, sơ chế rau, qu an toàn được S Nông nghip và Phát trin nông thôn phê duyt hoc phù hp
với các quy định liên quan đến đảm bo an toàn thc phm có trong quy trình thcnh sn xut
nông nghip tt cho rau, quả tươi an toàn VietGAP, các tiêu chuẩn GAP khác và mu điển hình đạt
các ch tiêu an toàn thc phẩm theo quy định.
2. Chè an toàn là sn phm chè búp tươi được sn xut phù hp quy chun k thut quc gia v điu
kiện đảm bo an toàn thc phm hoc phù hp quy trình sn xut chè an toàn (bao gm c sn
phm) hoc phù hp với các quy định liên quan đến đảm bo an toàn thc phm có trong quy trình
thc hành sn xut nông nghip tốt cho chè búp tươi an toàn VietGAP hoặc các tiêu chun GAP khác
được chế biến theo quy chun k thut do B Nông nghip và Phát trin nông thôn ban hành và
mẫu điển hình đạt các ch tiêu an toàn thc phẩm theo quy định.
3. Cơ sở sn xut, chế, chế biến rau, qu, chè an toàn là cơ sở được cp giy chng nhận đủ
điều kin an toàn thc phm trong sn xut, sơ chế, chế biến rau, qu hoc sn xut, chế biến chè.
Chương II
ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, SƠ CHẾ, CHẾ BIẾN RAU, QUẢ, CHÈ AN TOÀN
Điều 3. Điều kin chung
Các cơ s sn xuất, sơ chế, chế biến rau, qu, chè an toàn phải đảm bảo các điều kiện theo quy định
tại các Điều 23 và Điều 25 ca Lut An toàn thc phm năm 2010.
Điều 4. Điều kin đảm bo an toàn thc phm trong sn xuất, sơ chế, chế biến rau, qu
2
1. Điều kin sn xut rau, qu
Thc hin theo quy chun k thut quc gia về điều kin bo đảm an toàn thc phẩm đối vi rau, qu
trong sn xut do B Nông nghip và Phát trin nông thôn ban hành hoc theo quy trình k thut sn
xut rau, quả an toàn được S Nông nghip và Phát trin nông thôn phê duyt hoc theo các quy
định liên quan đến đảm bo an toàn thc phm trong VietGAP hoc các GAP khác.
2. Điều kiện sơ chế rau, qu
Thc hin theo quy chun k thut quc gia về điều kin bo đảm an toàn thc phẩm đối vi rau, qu
trong sn xuất, sơ chế do B Nông nghip và Phát trin nông thôn ban hành.
3. Điều kin chế biến rau, qu
Thc hin theo quy chun k thut quc gia QCVN 01-09:2009/BNNPTNT vsở chế biến rau, qu
- điều kiện đảm bo an toàn thc phm.
Điều 5. Điều kin đảm bo an toàn thc phm trong sn xut, chế biến chè
1. Điều kin sn xut chè
Thc hin theo quy chun k thut quc gia về điu kin bảo đảm an toàn thc phẩm đối vi chè búp
tươi trong sn xut do B Nông nghip và Phát trin nông thôn ban hành hoặc các quy đnh liên quan
đến đảm bo an toàn thc phm có trong VietGAP hoặc GAP khác nhưng mc gii hn an toàn
không thấp hơn các quy định ti VietGAP.
2. Điều kin chế biến chè
Thc hin theo quy chun k thut quc gia QCVN 01- 07: 2009/BNNPTNT cơ sở chế biến chè - điu
kiện đảm bo v sinh an toàn thc phm.
Chương III
CP GIY CHNG NHẬNSỞ ĐỦ ĐIỀU KIN AN TOÀN THC PHM
TRONG SN XUẤT, SƠ CHẾ, CH BIN RAU, QU; SN XUT, CH BIN CHÈ
Điều 6. Giy chng nhn cơ sở đ điều kin an tn thc phm trong sn xuất, sơ chế, chế
biến rau, qu; sn xut, chế biến chè
1. Giy chng nhận cơ sở đủ điều kin an toàn thc phẩm được cấp đối vi từng cơ sở sn xuất, sơ
chế, chế biến rau, qu; sn xut, chế biến chè (sau đây gọi tắt là cơ sở), trc sở sn xut ban
đầu nh l.
2. Cơ sở đáp ứng các yêu cầu quy định tại Điều 3, 4, 5 của Tng tư này được cp giy chng nhn
cơ sở đủ điều kin an toàn thc phm trong sn xuất, sơ chế, chế biến rau, qu; sn xut, chế biến
chè.
3. S Nông nghip và Phát trin nông thôn tnh, thành ph trc thuc Trung ương có thẩm quyn cp,
cp li hoc y quyền cho cơ quan chuyên ngành thuộc S cp, cp li giy chng nhận cơ sở đủ
điều kin an toàn thc phm trong sn xut, sơ chế, chế biến rau, qu; sn xut, chế biến chè (sau
đây gọi tt là giy chng nhn).
4. Giy chng nhn có hiu lực 03 (ba) năm.
Trước 06 (sáu) tháng tính đến ngày giy chng nhn hết hn, cơ sở phi gi 01 (mt) b h sơ đề
ngh cp li giy chng nhn về cơ quan có thm quyn cp giy chng nhn. Hồ sơ, trình t, th tc
cp li giy chng nhn thc hiện theo quy định Điều 9 của Thông tư này.
5. Mu giy chng nhận quy định ti Ph lục 1 ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Hồ sơ cấp giy chng nhận lưu tại cơ quan cấp giy chng nhn và cơ sở xin cp giy chng
nhn.
7. Đối với cơ sở đã đưc cp giy chng nhn VietGAP có th thay thế giy chng nhn cơ sở đủ
điều kin an toàn thc phm trong thi hn hiu lc ca giy chng nhn.
Điều 7. Tnh t, th tc cp giy chng nhn
1. Np hồ sơ:
a) Cơ sở xin cp giy chng nhn np hồ sơ trực tiếp hoc gửi qua đường bưu đin đến cơ quan
thm quyn cp giy chng nhn.
b) Slượng h sơ: 01 (một) b hồ sơ
3
c) Kiểm tra tính đầy đ, hp l ca hồ sơ trong thi gian hai (02) ngày làm vic. Nếu hồ sơ đầy đủ,
hp lệ theo quy định thì tiếp nhn hồ sơ. Nếu không đầy đủ, hp l thì yêu cu b sung, hoàn thin
hồ sơ.
2. Hồ sơ cp giy chng nhn:
a) Đơn đề ngh cp giy chng nhn theo mu ti Ph lc 2 ban hành kèm theo Tng tư này;
b) Bn thuyết minh điều kin sn xuất, sơ chế, chế biến rau, qu; sn xut, chế biến chè an toàn theo
mu ti Ph lục 3 ban hành kèm theo Tng tư này;
c) Bn sao chp giy chng nhận đăng ký kinh doanh hoc quyết định thành lp;
d) Bn sao chp Chng ch tp hun v an toàn thc phm trong sn xut, sơ chế, chế biến rau, qu,
chè ca chủ cơ sở và người lao động trc tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoc bn sao có
chng thc;
đ) Giấy chng nhn sc khe ca chủ cơ sở và người lao động trc tiếp do cơ sở y tế cp huyn tr
lên cp (ch áp dụng đối với cơ sở sơ chế, chế biến).
3. Thẩm định và cp giy chng nhn
a) Trong thi hạn 05 (năm) ngày làm việc, k t ngày nhn hồ sơ hp lệ theo quy định, cơ quan có
thm quyn cp giy chng nhn thành lập đoàn kim tra t 2-5 người để tiến hành thẩm định, đánh
giá các cơ sở xin cp giy chng nhn.
b) Trong thi hạn 05 (năm) ngày làm việc k t ngày ban hành quyết định thành lập đoàn kim tra, cơ
quan có thm quyn có trách nhim thông báo cho cơ sở kế hoch kim tra trước thi đim tiến hành
thẩm định đánh g ít nhất 05 (năm) ngày làm việc. Kế hoch kim tra nêu ni dung, thi gian,
thành phần đoàn và yêu cầu kim tra.
c) Nội dung, phương pháp kim tra
Đoàn kim tra tiến hành thẩm định, đánh giá s phù hp của cơ sở vi các điu kin quy định hin
hành bng các phương pháp kiểm tra thc tế; kim tra hồ sơ, tài liệu và phng vn (nếu cn), khi cn
thiết có th ly mẫu đất, nưc, mu sn phm để th nghim. Vic ly mẫu được thc hin theo các
tiêu chun hoc các văn bản quy định có liên quan.
Biên bn kim tra phi đưc thông báo ti cuc hp kết thúc kim tra, ghi đầy đủ các ni dung kim
tra và có ch ký xác nhn của đại diện cơ sở và trưởng đoàn kiểm tra. Trường hp chưa đủ điu
kin, đoàn kim tra nêu rõ trong biên bn nhng chỉ tiêu chưa đạt yêu cu và thi hạn để cơ s khc
phc.
Trong trường hp không đồng ý kết qu kim tra của đoàn, đại diện cơ sở có quyn ghi kiến ngh ca
mình vào cui biên bản trước khi ký tên và đóng dấu xác nhn. Biên bn kim tra có giá tr pháp
trong trưng hợp đại diện cơ sở không ký tên vào biên bn.
Mu Biên bn kiểm tra, đánh giá hướng dẫn đánh giá cơ s sn xut rau, qu, chè; chế rau,
qu ti Ph lc 4, 5, 6, 7 ban hành kèm theo Thông tư này; biu mẫu đánh giá, thống kê cơ s chế
biến rau, qu theo quy định tại Tng tư s 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 ca Bộ trưởng B
Nông nghiệp và PTNT quy định kiểm tra, đánh giá cơ s sn xut, kinh doanh vật tư nông nghiệp và
sn phm nông lâm thy sn; biu mẫu đánh giá, thống kê cơ sở chế biến chè theo quy định ti
Thông tư số 53/2011/TT-BNNPTNT ngày 02/8/2011 ca Bộ trưng B Nông nghip và PTNT b sung
Thông tư 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 ca Bộ trưởng B Nông nghiệp và PTNT quy định
kiểm tra, đánh giá cơ s sn xut, kinh doanh vật tư nông nghiệp và sn phm nông lâm thy sn.
d) Cp giy chng nhn
Trong thi hạn 05 (năm) ngày làm việc k t ngày kết thúc kim tra hoc ngày có kết qu th nghim
mu ca đoàn kiểm tra, cơ sở đủ điều kin đưc cp giy chng nhn.
Trường hp chưa đủ điều kin đã được nêu rõ trong biên bn kim tra. Sau khi nhận đưc báo cáo
khc phc, cơ quan có thẩm quyền xem xét, đánh giá các báo cáo khc phc (nếu cn thiết s cử đại
din kim tra li). Nếu đạt yêu cu, trong thi gian 05 (năm) ngày làm vic k t ngày nhn báo cáo
khc phc của cơ s hoc có kết qu kim tra li, cơ quan có thẩm quyn cp giy chng nhn.
Trường hp không cp giy chng nhn, cơ quan có thẩm quyn tr li bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
Điều 8. Cp li, thu hi giy chng nhn
1. Trưng hp cp li giy chng nhn
a) Giy chng nhn gc vn còn hiu lực nhưng bị mt, tht lc;
4
b) Giy chng nhn gc vn còn hiu lc nhưng bị hư hỏng, không th tiếp tc s dng;
c) Khi phát hin có sai sót trên giy chng nhn do li ca cơ s đ ngh cp giy chng nhn hoc
li của cơ quan có thẩm quyn cp giy chng nhn.
d) Khi cơ sở đề ngh cp giy chng nhn có thay đổi hoc bổ sung thông tin liên quan đến cơ sở
trong giy chng nhn.
đ) Khi giy chng nhn hết hiu lc;
e) Khi b thu hi giy chng nhận đưc quy định tại Đim a, Khon 2, Điều này.
2. Thu hi giy chng nhn
a) Các trường hp b thu hi theo quy định tại Điều 13 ca Nghị đnh số 38/2012/NĐ-CP ngày
25/4/2012 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành mt số điều ca Lut An toàn thc phm.
b) Trường hp quy định ti Điểm c, Khon 2, Điều 14 của Thông tư này.
3. Thm quyn thu hi giy chng nhn
Cơ quan có thm quyn cp giy chng nhn thm quyn thu hi.
Điều 9. Trình t, th tc cp li giy chng nhn
1. Np hồ sơ
a) Cơ sở đề ngh cp li giy chng nhn gi hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyn cp giy chng nhn
bngc hình thc: Gi trc tiếp; đường u điện; gi qua fax, email, mạng điện t (sau đó gi h sơ
bn chính).
b) Slượng hồ sơ: 01 (một) b hồ sơ
c) Kiểm tra tính đầy đ, hp l ca hồ sơ trong thi gian 01 (mt) ngày làm vic. Nếu hồ sơ đầy đủ,
hp lệ theo quy định thì tiếp nhn hồ sơ. Nếu không đầy đủ, hp l thì yêu cu b sung, hoàn thin
hồ sơ.
2. Hồ sơ cấp li giy chng nhn:
a) Đơn đề ngh cp li giy chng nhận đủ điu kin sn xut, sơ chế, chế biến rau, qu; sn xut,
chế biến chè an toàn theo mu ti Ph lục 2 ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Bn thuyết minh điều kin sn xuất, sơ chế, chế biến rau, qu; sn xut, chế biến chè (nếu thay đổi
so vi đăng ký lần đu);
c) Bn sao chp Chng ch tp hun v an toàn thc phm trong sn xut, sơ chế, chế biến rau, qu,
chè ca chủ cơ sở và người lao động trc tiếp (mang theo bản chính để đối chiếu) hoc bn sao có
chng thực (đối vi những người mới được b sung);
d) Giy chng nhn sc khe ca chủ cơ sở và người lao động trc tiếp do cơ sở y tế cp huyn tr
lên cp (áp dụng đối với cơ sở sơ chế, chế biến trong các trường hợp quy định ti Điểm d, đ,e, Khoản
1, Điều 8 ca Thôngnày).
đ) Báo cáo khc phục (đối vi trường hp b thu hi giy chng nhn quy định tại Điểm c, Khon 2,
Điều 14 của Thông tư này);
e) Giy chng nhận đã được cấp (đối với các trưng hợp quy định ti Điểm b, c, Khoản 1, Điều 8 ca
Thông tư này);
g) Biên bn kiểm tra, đánh giá định kỳ điều kin đảm bo an toàn thc phẩm cơ sở sn xuất, sơ chế,
chế biến rau, qu; sn xut, chế biến chè của các cơ quan chức năng theo qui định ca Bộ trưởng B
Nông nghip và Phát trin nông thôn (nếu có).
3. Thẩm định và cp li giy chng nhn
a) Đối với các trường hợp quy định ti Điểm a, b, c, Khon 1, Điều 8 của Thông tư này, cơ quan có
thm quyn cp giy chng nhận xem xét, đối chiếu hồ sơ gốc ti cơ quan cấp giy chng nhn.
Thi hn xem xét cp li là 01 (mt) ngày làm vic k t ngày nhn hồ sơ hợp l. Ngày cp và thi
hn hiu lc theo giy chng nhn gốc và đóng dấu “Bn cp li”.
b) Đối với các trường hợp quy định ti Điểm d, đ, e, Khon 1, Điều 8 của Thông tư này, thi gian,
trình t, thi hn cp li giy chng nhn thc hiện theo quy đnh ti Khoản 3, Điều 7 của Thông tư
này.
Trong trường hp cơ s có kết qu kiểm tra định k hàng năm theo qui định ca Bộ trưng B Nông
nghip và Phát trin nông thôn đạt loi A, thi hn xemt và cp li giy chng nhn là 05 (năm)
5
ngày làm vic k t ngày nhn h sơ hợp lệ, cơ quan cp giy chng nhn không thành lập đoàn
kim tra.
c) Trưng hp không cp li giy chng nhn, cơ quan có thẩm quyn tr li bằng văn bản và nêu rõ
lý do.
Điều 10. Quy định v ly mu, chi phí ly mu th nghim
1. Phương pháp lấy mẫu và phương pháp thử nghim để xác định kim loi nng, vi sinh vt gây hi
trong đất, nưc được áp dụng theo quy định ca quy chun k thut quc gia và thc hin ti phòng
th nghim theo Thông tư số 54/2011/TT-BNNPTNT ny 03/8/2011 ca Bộ trưởng B Nông nghip
Phát trin nông thôn yêu cầu năng lực phòng th nghim v chất lượng, an toàn thc phm nông
lâm thy sn và mui.
2. Cơ sở xin cp giy chng nhn chu chi phí ly mu và th nghim mẫu đất, nưc; chi phí ly mu
th nghim mu sn phm; chi phí chng nhn cơ s đủ điều kin an toàn thc phm trong sn
xuất, sơ chế, chế biến rau, qu; sn xut, chế biến chè tr trường hợp ngân sách nhà nước h tr.
3. Chi phí ly mu và th nghim mu trong hot đng kim tra định kỳ, đột xut các cơ sở sn xut,
sơ chế, chế biến rau, qu, chè an toàn do cơ quan kiểm tra chi tr; trường hp cơ quan kiểm tra kết
luận cơ sở vi phm quy định thì cơ s phi tr chi phí ly mu, th nghim mu và chi phí thông báo
trên các phương tiện thông tin đại chúng.
Chương IV
TRÁCH NHIM CA CÁC BÊN LIÊN QUAN TRONG VIC CP GIY CHNG
NHN
Điều 11. Cơ sở xin cp giy chng nhn
1. Đăng ký làm th tc cp và cp li giy chng nhận cơ sở đủ điều kin an toàn thc phm và chp
hành đúng các quy định ca Thông tư này.
2. Cung cấp đầy đủ thông tin, hồ sơ có liên quan và tạo điều kin thun lợi để cơ quan cấp giy
chng nhn thc hin nhim v.
3. Thường xuyên duy trì, đảm bo các điu kin trong sn xut, sơ chế, chế biến rau, qu và chè an
toàn đã được chng nhn.
4. Thc hin vic khc phc, sa cha các sai sót đã nêu trong biên bn kim tra, đánh giá của
quan cp giy chng nhn.
5. Np phí, l phí theo quy định.
6. Được quyn khiếu nại khi không đồng ý vi kết lun trong biên bn kim tra, đánh giá.
Điều 12. Cơ quan cấp giy chng nhn
1. Thc hin cp, cp li, thu hi giy chng nhận cơ sở đủ điều kin an toàn thc phm theo các
quy định ca Thông tư này và pháp lut có liên quan.
2. Thành lập đoàn kim tra để thẩm định, đánh giá các cơ sở xin cp giy chng nhn.
3. Bảo đảm khách quan và công bng trong hoạt động cp giy chng nhn.
4. Kiểm tra đnh k hoc đột xuất đối với cơ sở đã được cp giy chng nhn khi có yêu cu của cơ
quan có thm quyn.
5. X lý vi phm, gii quyết khiếu ni, tố cáo theo qui đnh ca pháp lut.
6. Giám sát và yêu cầu cơ sở khc phc nhng sai sót về điều kin sn xuất, sơ chế, chế biến rau,
qu, chè an toàn.
7. Yêu cầu cơ s cung cp hồ sơ, tài liệu và tạo điều kin thun li cho vic cp giy chng nhn,
kim tra vic chấp hành các quy định của Thông tư này và các văn bản qui phm pháp lut khác có
liên quan.
Điều 13. Đoàn kim tra đánh giá để cp giy chng nhn
1. Đánh giá, xem xét sự phù hp của cơ sở vi quy đnh của Tng tư này.
2. Đảm bo tính khách quan trong vic kiểm tra, đánh giá.
3. Báo cáo trung thc kết quả đánh giá với cơ quan có thm quyn cp giy chng nhn.
4. Bo mt các thông tin liên quan đến bí mt của cơ sở được đánh giá, tuân thủ mi quy định ca
pháp lut hin hành.