
B TÀI CHÍNH, T NG LIÊNỘ Ổ
ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAMỘ Ệ
S : 76 /1999/ TTLT/TC-TLĐố
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - t do - h nh phúcộ ậ ự ạ
------------------------------
Hà n i ngày 16 tháng 6 năm 1999ộ
THÔNG TƯ
H NG D N T R Í CH N P KI N H PHÍ C ÔNG ĐOÀ NƯỚ Ẫ Ộ
Căn c Đi u 16 Lu t Công đoàn ngày 30/6/1990;ứ ề ậ
Căn c Đi u 20 Ngh đ nh s 133/HĐBT ngày 20/4/1991 h ng d n thi hànhứ ề ị ị ố ướ ẫ
Lu t Công đoàn;ậ
Căn c Đi u 154, Đi u 155 B lu t Lao đ ng ngày 23/6/1994;ứ ề ề ộ ậ ộ
Căn c Đi u 4 Quy t đ nh s 53/1999/QĐ-TTg ngày 26/3/1999 c a Th t ngứ ề ế ị ố ủ ủ ướ
Chính ph v m t s bi n pháp khuy n khích đ u t tr c ti p c a n c ngoài;ủ ề ộ ố ệ ế ầ ư ự ế ủ ướ
B Tài chính và T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Nam h ng d n vi c trích n pộ ổ ộ ệ ướ ẫ ệ ộ
kinh phí công đoàn nh sau:ư
I- Đ I T NG , M C VÀ CĂN CỐ ƯỢ Ứ Ứ T RÍ CH N P K INH P H ÍỘ
CÔNG ĐOÀN:
1- Đ i t ng trích n p kinh phí công đoànố ượ ộ
- C quan hành chính nhà n c; đ n v s nghi p; đ n v l c l ng vũ trang; tơ ướ ơ ị ự ệ ơ ị ự ượ ổ
ch c chính tr ; chính tr - xã h i; xã h i; xã h i- ngh nghi p.ứ ị ị ộ ộ ộ ề ệ
- Doanh nghi p thu c các thành ph n kinh t (doanh nghi p nhà n c, doanhệ ộ ầ ế ệ ướ
nghi p t nhân, công ty TNHH, công ty c ph n và các lo i hình doanh nghi p khácệ ư ổ ầ ạ ệ
theo quy đ nh c a pháp lu t) n i có t ch c công đoàn ho t đ ng theo Lu t Công đoànị ủ ậ ơ ổ ứ ạ ộ ậ
và Đi u l Công đoàn.ề ệ
Doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài không thu c đ i t ng n p kinh phíệ ố ầ ư ướ ộ ố ượ ộ
công đoàn theo quy đ nh t i Thông t này nh ng th c hi n vi c b o đ m và t o đi uị ạ ư ư ự ệ ệ ả ả ạ ề
ki n thu n l i đ t ch c công đoàn ho t đ ng theo quy đ nh t i Đi u 154 và Đi uệ ậ ợ ể ổ ứ ạ ộ ị ạ ề ề
155 c a B Lu t Lao đ ng.ủ ộ ậ ộ

2- M c và căn c đ trích n p kinh phí công đoàn:ứ ứ ể ộ
a) C quan hành chính s nghi p th c hi n m c trích n p kinh phí công đoànơ ự ệ ự ệ ứ ộ
b ng 2% qu ti n l ng theo ng ch, b c và các kho n ph c p l ng quy đ nh t iằ ỹ ề ươ ạ ậ ả ụ ấ ươ ị ạ
Ngh đ nh s 25/CP ngày 23/5/1993 và Ngh đ nh sị ị ố ị ị ố 06/CP ngày 21/1/1997 c a Chínhủ
ph ủ
b) Các doanh nghi p th c hi n m c trích n p kinh phí công đoàn b ng 2% quệ ự ệ ứ ộ ằ ỹ
ti n l ng, ti n công và ph c p ph i tr cho ng i lao đ ng (k c lao đ ng h pề ươ ề ụ ấ ả ả ườ ộ ể ả ộ ợ
đ ng).ồ
c) Các kho n ph c p l ng đ c tính đ trích kinh phí công đoàn nêu t iả ụ ấ ươ ượ ể ạ
kho n a và b trên bao g m: Ph c p ch c v , ph c p trách nhi m, ph c p khu v c,ả ồ ụ ấ ứ ụ ụ ấ ệ ụ ấ ự
ph c p thu hút, ph c p đ t đ , ph c p đ c bi t, ph c p đ c h i, nguy hi m, phụ ấ ụ ấ ắ ỏ ụ ấ ặ ệ ụ ấ ộ ạ ể ụ
c p l u đ ng, ph c p ph c v qu c phòng, an ninh, ph c p thâm niên.ấ ư ộ ụ ấ ụ ụ ố ụ ấ
d) Các kho n ph c p l ng không đ c tính đ trích kinh phí công đoàn nêuả ụ ấ ươ ượ ể
t i kho n a và b trên g m: Ph c p u đãi đ i v i giáo viên tr c ti p gi ng d y trongạ ả ồ ụ ấ ư ố ớ ự ế ả ạ
các tr ng công l p c a Nhà n c theo Quy t đ nh s 973/1997/QĐ - TTg, ngày 17ườ ậ ủ ướ ế ị ố
tháng 11 năm 1997 c a Th t ng Chính ph , ph c p ph u thu t và ph c p th ngủ ủ ướ ủ ụ ấ ẫ ậ ụ ấ ườ
tr c 24/24 gi c a ngành y t theo Quy t đ nh sự ờ ủ ế ế ị ố 974/TTg ngày 5/12/1995 c a Thủ ủ
t ng Chính ph , ph c p làm đêm, ph c p làm thêm gi .ướ ủ ụ ấ ụ ấ ờ
II - PH NG T H C , TH I G I AN T R Í CH N P VÀ H C H T O Á NƯƠ Ứ Ờ Ộ Ạ
KINH PH Í CÔNG ĐOÀN
1- Đ i v i c quan, đ n v , t ch c h ng l ng t ngân sách nhà n c:ố ớ ơ ơ ị ổ ứ ưở ươ ừ ướ
a) B Tài chính trích đ 2% qu ti n l ng c a c quan, t ch c h ng l ngộ ủ ỹ ề ươ ủ ơ ổ ứ ưở ươ
t ngân sách nhà n c Trung ng chuy n cho T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Nam.ừ ướ ở ươ ể ổ ộ ệ
b) C quan tài chính đ a ph ng trích đ 2% qu ti n l ng và ph c p l ngơ ị ươ ủ ỹ ề ươ ụ ấ ươ
theo quy đ nh c a c quan, t ch c h ng l ng t ngân sách đ a ph ng chuy n choị ủ ơ ổ ứ ưở ươ ừ ị ươ ể
c quan công đoàn cùng c p.ơ ấ
c) Vi c trích chuy n kinh phí công đoàn c a các c quan, t ch c h ng l ngệ ể ủ ơ ổ ứ ưở ươ
t NSNN ph i đ c h ch toán vào NSNN theo đúng quy đ nh c a Lu t NSNN và cácừ ả ượ ạ ị ủ ậ
văn b n h ng d n hi n hành.ả ướ ẫ ệ
2- Đ i v i các c quan, t ch c không h ng l ng t ngân sách nhà n c và các doanh nghi p, n i có t ch cố ớ ơ ổ ứ ưở ươ ừ ướ ệ ơ ổ ứ
Công đoàn (tr các doanh nghi p có v n đ u t n c ngoài):ừ ệ ố ầ ư ướ

Th tr ng c quan, t ch c; Giám đ c doanh nghi p có trách nhi m trích đủ ưở ơ ổ ứ ố ệ ệ ủ
2% qu ti n l ng, ti n công và ph c p chuy n cho t ch c công đoàn c s c a cỹ ề ươ ề ụ ấ ể ổ ứ ơ ở ủ ơ
quan, t ch c, doanh nghi p mình đ công đoàn c s qu n lý, s d ng và chuy n lênổ ứ ệ ể ơ ở ả ử ụ ể
c quan công đoàn c p trên theo quy đ nh c a T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi t Nam.ơ ấ ị ủ ổ ộ ệ
Tr ng h p c n thi t c quan công đoàn có th tho thu n v i c quan thuườ ợ ầ ế ơ ể ả ậ ớ ơ ế
đ y nhi m thu h kinh phí công đoàn. ể ủ ệ ộ
Đ i v i đ n v s n xu t kinh doanh, kho n trích n p 2% kinh phí công đoànố ớ ơ ị ả ấ ả ộ
đ c h ch toán vào giá thành ho c phí l u thông.ượ ạ ặ ư
3- Th i đi m trích n p kinh phí công đoànờ ể ộ
- Đ i v i các c quan, t ch c h ng l ng t NSNN, th i đi m trích n pố ớ ơ ổ ứ ưở ươ ừ ờ ể ộ
đ c th c hi n cùng v i th i đi m c p phát h n m c kinh phí cho c quan, t ch c.ượ ự ệ ớ ờ ể ấ ạ ứ ơ ổ ứ
- Đ i v i các c quan, t ch c không h ng l ng t ngân sách nhà n c vàố ớ ơ ổ ứ ưở ươ ừ ướ
các doanh nghi p có trách nhi m n p kinh phí công đoàn m i quý m t l n vào thángệ ệ ộ ỗ ộ ầ
đ u quý.ầ
- Tr ng h p c quan công đoàn u nhi m cho c quan thu thu h thì th iườ ợ ơ ỷ ệ ơ ế ộ ờ
đi m trích n p cùng v i th i đi m thu n p thu .ể ộ ớ ờ ể ộ ế
III- TR ÁC H NH I M C A C QUA N TÀI C H ÍNH VÀ T CH CỆ Ủ Ơ Ổ Ứ
CÔNG ĐOÀN
1- C quan tài chính có trách nhi m trích đ y đ , k p th i kinh phí công đoànơ ệ ầ ủ ị ờ
c a các đ n v thu c c p mình qu n lý và chuy n cho c quan công đoàn theo quy đ nhủ ơ ị ộ ấ ả ể ơ ị
t i Thông t này.ạ ư
2- Các đ n v Kho b c nhà n c có trách nhi m t o đi u ki n thu n l i giúpơ ị ạ ướ ệ ạ ề ệ ậ ợ
c quan công đoàn các c p m tài kho n ti n g i kinh phí công đoàn đ qu n lý ngu nơ ấ ở ả ề ử ể ả ồ
kinh phí này. S d hàng năm trên tài kho n ti n g i kinh phí công đoàn đ c chuy nố ư ả ề ử ượ ể
sang năm sau s d ng, không ph i làm th t c chuy n cu i năm nh ngu n kinh phíử ụ ả ủ ụ ể ố ư ồ
Ngân sách nhà n c c p khác. ướ ấ
3- Công đoàn các c p có trách nhi m đôn đ c, thu đ kinh phí công đoàn vàấ ệ ố ủ
qu n lý, s d ng qu kinh phí công đoàn theo quy đ nh c a T ng Liên đoàn Lao đ ngả ử ụ ỹ ị ủ ổ ộ
Vi t Nam và ch đ tài chính hi n hành c a Nhà n c.ệ ế ộ ệ ủ ướ

4- T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Nam có trách nhi m h ng d n c th vi cổ ộ ệ ệ ướ ẫ ụ ể ệ
phân ph i, s d ng và đi u chuy n kinh phí công đoàn trong h th ng t ch c côngố ử ụ ề ể ệ ố ổ ứ
đoàn.
5- B Tài chính có trách nhi m ph i h p v i T ng Liên đoàn Lao đ ng Vi tộ ệ ố ợ ớ ổ ộ ệ
Nam theo dõi, ki m tra vi c qu n lý và s d ng ngu n kinh phí công đoàn theo quyể ệ ả ử ụ ồ
đ nh c a ch đ qu n lý tài chính hi n hành.ị ủ ế ộ ả ệ
IV- T CH C T H C HI NỔ Ứ Ự Ệ
Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 7 năm 1999 và thay thư ệ ự ể ừ ế
Thông t Liên B Tài chính - T ng Liên đoàn LĐVN s 103/TT-LB ngày 2/12/1994ư ộ ổ ố
h ng d n trích n p kinh phí công đoàn.ướ ẫ ộ
Trong quá trình th c hi n, n u g p khó khăn, v ng m c đ ngh ph n ánh vự ệ ế ặ ướ ắ ề ị ả ề
B Tài chính và T ng Liên đoàn lao đ ng Vi t Nam đ có h ng d n gi i quy t./.ộ ổ ộ ệ ể ướ ẫ ả ế
TM. ĐOÀN CH T CH TLĐLĐVNỦ Ị
PHÓ CH T CH TH NG TR CỦ Ị ƯỜ Ự
Nguy n An L ngễ ươ
KT. B TR NG B TÀI CHÍNHỘ ƯỞ Ộ
TH TR NGỨ ƯỞ
Tr n Văn Táầ
N i nh n:ơ ậ
- VP Qu c h i,ố ộ
- VP Ch t ch n c,ủ ị ướ
- VPCP (đ báo cáo)ể
- VPTW và các Ban c a Đ ng (đ báo cáo) ủ ả ể
- Các B , c quan ngang B , c quan thu c CPộ ơ ộ ơ ộ
- UBND các t nh, TP tr c thu c TWỉ ự ộ
- C quan TW c a các Đoàn thơ ủ ể
- S Tài chính v t giá, C c thu các t nh, TP tr c thu c TWở ậ ụ ế ỉ ự ộ
- LĐLĐ các t nh, TP; các công đoàn ngành TWỉ
- Các V tài v , Ban TC thu c B TC và T ng LĐLĐVNụ ụ ộ ộ ổ
- Công báo
- L u: VP B TC và TLĐLĐVN, V CSTC, Ban TC TLĐ ư ộ ụ

