VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biu mu min phí
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG
CUNG CẤP VÀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ BAO THANH TOÁN
(Dành cho Bao thanh toán trong nước)
Số:
-Căn cứ Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10 ngày 12/12/1997
Luật sửa đổi, bổ sung Luật các tổ chức tín dụng số 20/2004/QH11
ngày 15/06/2004;
-Căn cứ Bộ Luật Dân sự được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 14/6/2005;
-Căn cứ Quyết định số 1096/2004/QĐ-NHNN ngày 06/09/2004 của
Thống đốc Ngân hàng Nhà ớc ban hành quy chế hoạt động bao
thanh toán của các tổ chức tín dụng;
-Căn cứ Điều lệ tổ chức hoạt động của Ngân hàng thương mại cổ
phần Ngoại thương Việt Nam được Thống đốc NHNN chuẩn y theo
Quyết định số 1151/2008/QĐ-NHNN ngày 23/05/2008;
-Căn cứ Yêu cầu cung cấp dịch vụ bao thanh toán của Công ty ………;
-Căn cứ khả năng và nhu cầu của mỗi bên;
Hôm nay, ngày......tháng......năm............, tại Ngân hàng ............................,
chi nhánh......................... - địa chỉ............................................, các bên gồm:
NGÂN HÀNG............................................. –
ĐẠI DIỆN: CHI NHÁNH.........................
- BÊN A
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Người đại diện: Chức vụ
Giấy uỷ quyền số:
CÔNG TY X - BÊN B
VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biu mu min phí
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Tài khoản số: Tại: NHNT Chi
nhánh..............
Quyết định thành
lập số:
ngày cấp bởi
Đăng kinh
doanh số :
ngày cấp bởi
Người đại diện: Chức vụ
Giấy uỷ quyền số:
đã tho thun thng nht các nguyên tc trong giao dch bao thanh toán gia Bên
A và Bên B như sau:
ĐIỀU 1. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
Ngày đến hạn: ngày cuối cùng của một thời hạn nhất định theo
quy định của Hợp đồng này hoặc ngày làm việc
ngay tiếp theo nếu ngày đến hạn ngày thứ bảy,
chủ nhật, các ngày lễ bất kỳ ngày nào vào
ngày đó các ngân hàng tại Việt Nam được phép hoặc
bắt buộc phải đóng cửa theo quy định của các
quan nhà nước có thẩm quyền.
Hợp đồng thương mại: thoả thuận bằng văn bản giữa bên B bên mua
về việc mua, bán hàng hoá trong phạm vi lãnh thổ
Việt Nam theo quy định của pháp luật.
Khoản phải thu (KPT): khoản tiền bên B được quyền thu từ bên mua sau
khi đã giao hàng cho bên mua theo đúng quy định
tại Hợp đồng thương mại.
Chứng từ bán hàng: các chứng từ liên quan đến việc giao hàng
việc yêu cầu thanh toán của bên B đối với bên mua
trên cơ sở hợp đồng thương mại.
Tranh chấp thương mại: bất kỳ sự mâu thuẫn nào giữa bên B bên
mua hoặc bên thứ ba khiến cho bên mua không đồng
ý nhận hàng/hoá đơn hoặc đưa ra bất kỳ do nào
nhằm mục đích từ chối thanh toán hoặc trì hoãn việc
VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biu mu min phí
thanh toán đầy đủ 100% trị giá khoản phải thu khi
đến hạn.
Rủi ro tín dụng bên mua: Là rủi ro bên mua mất kh năng thanh toán hoặc
không thanh toán toàn bộ hoặc một phần trị giá
khoản phải thu vào thời điểm đến hạn thanh toán
không bất kỳ tranh chấp thương mại nào giữa bên
B và bên mua.
ĐIỀU 2. DỊCH VỤ BAO THANH TOÁN
Bên B chuyển nhượng cho Bên A tất cả các quyền và lợi ích liên quan tới tất
cả các khoản phải thu theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này để được
Bên A cung cấp dịch vụ bao thanh toán, gồm:
Theo dõi các khoản phải thu được Bên B chuyển nhượng.
Ứng trước cho Bên B một phần giá trị các khoản phải thu được bảo
đảm rủi ro tín dụng bên mua.
Thu nợ đối với các khoản phải thu được Bên B chuyển nhượng.
Đảm bảo rủi ro tín dụng bên mua đến 100% tổng giá trị các khoản
phải thu.
ĐIỀU 3. KHOẢN PHẢI THU
3.1 Các khoản phải thu thuộc phạm vi của Hợp đồng này là các khoản
phải thu thoả mãn các điều kiện sau:
3.1.1 Phát sinh từ Hợp đồng thương mại hợp pháp giữa Bên B các bên
mua;
3.1.2 điều kiện thanh toán trả chậm, kỳ hạn dưới 180 ngày kể từ một
ngày xác định nêu trong Hợp đồng thương mại giữa Bên B và các bên
mua
3.2 Các khoản phải thu không thuộc phạm vi Hợp đồng này các khoản
phải thu:
3.2.1 Phát sinh từ việc mua bán hàng hoá hình thức thanh toán là L/C,
CAD hoặc bất kỳ hình thức thanh toán bằng tiền mặt nào khác;
3.2.2 Phát sinh từ các giao dịch, thoả thuận đang có tranh chấp;
3.2.3 Phát sinh từ các hợp đồng thương mại dưới hình thức gửi hoặc
mua bán có điều kiện;
3.2.4 Đã được gán nợ hoặc cầm cố, thế chấp hoặc chuyển nhượng cho một
bên thứ ba.
VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biu mu min phí
ĐIỀU 4. PHÍ BAO
THANH TOÁN
4.1. Các loại phí bao thanh toán bao gồm:
4.1.1 Phí quản lý
4.1.2 Phí thu nợ
4.1.3 Phí đảm bảo rủi ro tín dụng bên mua
4.1.4 Phí xử lý hoá đơn
4.2. Cơ sở tính phí
4.2.1 Phí quản lý, phí thu nợ, phí đảm bảo rủi ro tín dụng bên mua được tính
trên cơ sở tổng giá trị các KPT mà Bên A nhận chuyển nhượng từ Bên
B.
4.2.2 Phí xử hoá đơn được tính trên cơ sở số ợng các hoá đơn phiếu
ghin A nhận chuyển nhượng từ n B.
4.3. Mức phí thu
Mức phí thu được xác định theo Biểu phí của Bên A công bố tại thời
điểm tính phí.
4.4. Thanh toán phí
4.4.1 Thời điểm thanh toán: Khi có thông báo thu phí của Bên A
4.4.2 Phương thức thanh toán:
Bên B đồng ý uỷ quyền cho Bên A trích Nợ tài khoản của Bên B,
số ……………. tại Bên A để thanh toán phí bao thanh toán các chi
phí phát sinh khác.
Bên B đồng ý uỷ quyền cho Bên A khấu trừ các khoản phí bao
thanh toán và các chi phí phát sinh khác khi nhận được tiền thanh toán
từ các bên mua.
ĐIỀU 5. CHUYỂN NHƯỢNG KHOẢN PHẢI THU
5.1. Chuyển nhượng khoản phải thu việc Bên B, bằng văn bản, chuyển
nhượng cho Bên A toàn bộ quyền lợi ích liên quan tới các khoản
phải thu theo quy định tại Điều 3 của Hợp đồngy.
5.2. Việc chuyển nhượng nói trên phải được thông báo cho các n mua
bằng Tthông báo don BThông báo chuyển nhượng in hoặc
dán trên các hoá đơn thương mại của Bên B đối với các bên mua. Bên
A trách nhiệm cung cấp cho Bên B các mẫu Thư thông báo
Thông báo chuyển nhượng này.
5.3. Trong mọi trường hợp, Bên B nghĩa vụ chuyển nhượng tất cả các
khoản phải thu thoả mãn quy định tại Điều 3 của Hợp đồng này đối với
bên mua được Bên A chấp nhận bao thanh toán tại Thông báo cung cấp
VnDoc.com - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biu mu min phí
dịch vụ bao
thanh toán của Bên A.
5.4. Nghĩa vụ chuyển nhượng của Bên B chỉ chấm dứt khi Bên A thông báo
chấm dứt cung cấp dịch vụ bao thanh toán cho Bên B đối với bên mua
đó hoặc khi Hợp đồng này hết hiệu lực.
ĐIỀU 6. ỨNG TRƯỚC
6.1. Bên A đồng ý ứng trước cho Bên B dựa trên giá trị các khoản phải thu
được Bên B chuyển nhượng nếu các khoản phải thu đó thỏa mãn các
điều kiện dưới đây:
6.1.1. Khoản phải thu chưa đến hạn thanh toán;
6.1.2. Khoản phải thu không bị tranh chấp tại thời điểm ứng trước;
6.1.3. Khoản phải thu được Bên A bảo đảm rủi ro tín dụng bên mua theo các
điều kiện quy định tại Điều 7.4 của Hợp đồng này.
6.2. Mục đích sử dụng vốn: bổ sung vốn lưu động phục vụ sản xuất kinh
doanh các mặt hàng được Bên A bao thanh toán.
6.3. Mứcng tớc
6.3.1. Mc ứng trước cụ thể đối với mỗi một khoản phải thu do n A xác
định n cứ vào các yếu tố liên quan của khon phải thu đó nhưng tôi đa
không vượt quá 90% giá trkhon phải thu đó.
6.3.2. Mc ng trước ti đa
Khi nhận đưc thông tin đầy đủ về giao dịch giữa n B một bên
mua cụ thể, Bên A sẽ c định thông o một mức ứng trước tối đa
nh cho c khon phải thu của n B đi với n mua đó.
Tại mt thời điểm nhất đnh, tổng giá trịc khoản ứng trước ca Bên A
đối với c khoản phi thu của Bên B đối với bên mua đó không vượt
quá mc tối đa đã thông báo.
Bên A toàn quyền điều chỉnh hoặc huỷ bỏ Mức ứng trước tối đa.
Việc điều chỉnh hoặc huỷ bỏ Mức ứng trước tối đa có hiệu lực từ ngày
Bên A thông báo bằng văn bản cho Bên B.
6.4. Lịch rút vốn: Bên B được rút vốn không quá 3 lần từ một khoản ứng
trước trong thời gian tối đa 30 ngày kể từ ngày Bên A thông báo chấp
nhận ứng trước cho Bên B.
6.5. Ngày đến hạn của khoản ứng trước ngày thứ 100 kể từ ngày đến
hạn của khoản phải thu tương ứng
6.6. Thanh toán số tiền đã ứng trước
6.6.1. Bên B đồng ý ủy quyền cho Bên A thu hồi số tiền đã ứng trước khi
Bên A nhận được tiền thanh toán từ các bên mua.