Ộ Ộ Ộ Ủ Ệ
ộ ậ ự B TÀI CHÍNH
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM ạ Đ c l p T do H nh phúc
ộ Hà N i, ngày 11 tháng 11 năm 2019 S : ố 77/2019/TTBTC
THÔNG TƯ
Ế ƯƠ Ố Ụ Ẩ Ệ Ị QUY Đ NH MÃ S , TIÊU CHU N CHUYÊN MÔN, NGHI P V VÀ X P L Ế Ả Ứ Ạ Ế Ố Ớ NG Đ I V I Ự Ữ CÁC NG CH CÔNG CH C CHUYÊN NGÀNH K TOÁN, THU , H I QUAN, D TR
ứ ậ Căn c Lu t Cán b , c ứ ộ ông ch c năm 2008;
ứ ị ủ ị ố 24/2010/NĐCP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Ch ề ính ph qủ uy đ nh v ụ ứ ả ị Căn c Ngh đ nh s ử ụ tuy n ể d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
ị ố ủ ử ủ iổ , ứ ộ ệ ạ ồ ơ ạ ứ ộ ố lo i công vi c trong c quan hành chính ướ ị ứ 18/NĐCP ngày ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đ Căn c Ngh đ nh s 161/20 ứ ề ố quy đ nh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng ổ b sung m t s ệ ứ ạ h ng viên ch c và th c hi n ch đ h p đ ng m t s ệ ơ ị ự nhà n ị ự c, đ n v s nghi p công ể ụ ế ộ ợ l p;ậ
ị ứ ố ộ ứ ị ng đ i v i c ố ớ án b , công ch c, viên ch c và ủ ũ trang; Ngh đ nh s ng v ứ ủ ử ổ ủ ộ ị ủ ề ế ộ ề ươ ị ố ố đi u c a Ngh đ nh s ố ớ ng đ i v i cán ự ượ ứ ứ ủ ề ế ộ ề Căn c Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ch đ ti n ị ị ự ượ ố 17/2013/NĐCP ươ l l c l ề ủ ổ ngày 19 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph s a đ i, b sung m t s 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ch đ ti n l ộ b , công ch c, viên ch c và l c l ng v ủ ũ trang;
ứ ị ủ ủ ứ ị ố 87/2017/NĐCP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đ nh ch c ơ ấ ị ụ ề ạ ứ ủ ộ Căn c Ngh đ nh s ệ năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ổ ch c c a B Tài ch ính;
ộ ộ ụ ạ ấ ủ ế ố ố i Công v ăn s 6354/BNVCCVC ngày 28 tháng 12 Sau khi có ý ki n th ng nh t c a B N i v t năm 2018 và Công văn s ố 1861/BNVCCVC ngày 26 tháng 4 năm 2019;
ị ủ ụ ưở ề ụ ứ Theo đ ngh c a V tr ng V T ộ ổ ch c cán b ,
ư ị ộ ng B Tài ch ệ ụ ẩ quy đ nh mã s , tiêu chu n chuyên môn, nghi p v ế ươ ính ban hành Thông t ứ ạ ế ả ố ế ộ ưở B tr và x p l ng đ i v i c ố ớ ác ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan, d tr ự ữ.
ươ Ch ng I
Ữ Ị NH NG QUY Đ NH CHUNG
ề ề ạ ỉ Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
ư ệ ụ ẩ ố ị ươ ế l này quy đ nh mã s , tiêu chu n chuyên môn, nghi p v và x p ng đ ớ ối v i các ứ Thông t ạ ng ch công ch c chuyên ngành k ự ữ ế toán, thuế, h i quan, d tr . ả
ố ượ ề ụ Đi u 2. Đ i t ng áp d ng
ứ ế ạ ổ ứ ử ụ ơ i các c quan, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà 1. Công ch c làm công tác k toán t c.ướ n
ứ ế ạ ổ ứ ự ụ ơ ộ ộ ổ ị ơ i các c quan, t ch c, đ n v thu c và tr c thu c T ng c c ế ộ 2. Công ch c làm công tác thu t Thu , B Tài chính.
ứ ạ ổ ứ ự ơ ộ ộ ổ ị ơ i các c quan, t ch c, đ n v thu c và tr c thu c T ng ả ộ ả 3. Công ch c làm công tác h i quan t ụ c c H i quan, B Tài chính.
ự ữ ố ạ ổ ứ ự ơ ộ ị ơ i các c quan, t ộ ch c, đ n v thu c và tr c thu c ự ữ ướ ụ ổ ộ ứ 4. Công ch c làm công tác d tr qu c gia t c, B Tài chính. T ng c c D tr Nhà n
ố ạ ế ả ứ ứ ế
ề Đi u 3. Các ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan, d trự ữ
ứ ạ 1. Ch c danh và mã s ứ ố ng ch công ch c chuyên ngành k ế toán, bao gồm:
ế ấ ạ ố a) K toán viên cao c p Mã s ng ch: 06.029
ạ ố b) Kế toán viên chính Mã s ng ch: 06.030
ạ ố c) Kế toán viên Mã s ng ch: 06.031
ế ấ ạ ố d) K toán viên trung c p Mã s ng ch: 06.032
ứ ạ ế, bao gồm:2. Ch c danh và ứ ế, bao gồm:2. Ch c danh và mã s ứ ố ng ch ạ ứ ố ng ch công ch c chuyên ngành thu ứ 2. Ch c danh và mã s mã s ố ng ch công ch c chuyên ngành thu ứ ạ công ch c chuyên ngành thu ế, bao gồm:
ể ấ ế ạ ố a) Ki m tra viên cao c p thu Mã s ng ch: 06.036
ể ế ạ ố b) Ki m tra viên chính thu Mã s ng ch: 06.037
ể ế ạ ố c) Ki m tra viên thu Mã s ng ch: 06.038
ể ấ ế ạ ố d) Ki m tra viên trung c p thu Mã s ng ch: 06.039
ạ ố đ) Nhân viên thuế Mã s ng ch: 06.040
ứ ứ ứ ạ ả ố ứ ả ố ồ ồ ứ ạ ứ ạ ả ồ 3. Ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành h i quan, bao g m:3. Ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành h i quan, bao g m:3. Ch c danh và mã ố s ng ch công ch c chuyên ngành h i quan, bao g m:
ể ấ ả ạ ố a) Ki m tra viên cao c p h i quan Mã s ng ch: 08.049
ể ả ạ ố b) Ki m tra viên chính h i quan Mã s ng ch: 08.050
ể ả ạ ố c) Ki m tra viên h i quan Mã s ng ch: 08.051
ể ấ ả ạ ố d) Ki m tra viên trung c p h i quan Mã s ng ch: 08.052
ả ạ ố đ) Nhân viên h i quan Mã s ng ch: 08.053
ứ ự ữ ố ạ ố ự ữ ố ứ ạ ố g m:ồ 4. g m:ồ 4. Ch c ứ ự ữ ố ứ ạ ố ứ 4. Ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành d tr qu c gia, bao ứ Ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành d tr qu c gia, bao g m:ồ danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành d tr qu c gia, bao
ậ ả ả ỹ a) K thu t viên b o qu n chính Mã s ố ng ch:ạ 19.220
ậ ả ả ỹ ạ ố b) K thu t viên b o qu n Mã s ng ch: 19.221
ả ấ ậ ỹ ả c) K thu t viên b o qu n trung c p Mã s ố ng ch:ạ 19.222
ủ ả ả ạ ố d) Th kho b o qu n Mã s ng ch: 19.223
ự ữ ệ ạ ố ả đ) Nhân viên b o v kho d tr Mã s ng ch: 19.224
ề ề ẩ ẩ ấ Đi u 4. Tiêu chu n chung v ph m ch t
ố ủ ớ ổ ả ả ố ướ ng, đ i c a Đ ng; trung thành v i T qu c, Đ ng và Nhà n c; ủ ươ ủ ữ ắ 1. N m v ng ch tr ệ ợ ả i ích c a T b o v l ườ ng l ủ ổ quốc, c a nhân dân.
ệ ự ụ ủ ứ ị ậ ỷ ươ ầ ủ ệ ủ ỷ ậ ậ ự ậ ấ hành chính; ng, tr t t ệ 2. Th c hi n đ y đ nghĩa v c a công ch c theo quy đ nh c a pháp lu t; nghiêm túc ch p hành ự s phân công nhi m v c a c ự ươ g ủ ụ ủ ấp trên; tuân th pháp lu t, k lu t, k c ủ ơ ế c a c quan. ộ ẫu th c hi n n i quy, quy ch ng m
ậ ụ ự ệ ế ộ ử t, trung th c, khách quan, công tâm; có thái đ đúng m c và x ụ ự ự ệ ề
ự 3. T n t y, trách nhi m, liêm khi ụ ệ ự s văn hóa trong th c hi n nhi m v , công v ; không gây khó khăn, phi n hà, tiêu c c, tham nhũng, tham ô, lãng phí.
ườ ứ ọ ậ ự ệ ẩ ấ ộ 4. Th ng xuyên có ý th c h c t p, rèn luy n nâng cao ph m ch t, trình đ , năng l c.
ươ Ch ng II
Ứ Ệ Ụ Ụ Ẩ Ệ
Ứ Ạ Ế CH C TRÁCH, NHI M V VÀ TIÊU CHU N CHUYÊN MÔN, NGHI P V CÁC NG CH CÔNG CH C CHUYÊN NGÀNH K TOÁN
ố ề ế ấ Đi u 5. K toán viên cao c p (mã s 06.029)
ứ 1. Ch c trách
ấ ự ế ở ươ ươ ươ ứ ạ ấ ộ i các B , ngành ệ ụ ng đ Trung ộ ỉ ạ ộ ơ ứ ệ ả ố ế K toán viên cao c p là công ch c chuyên môn nghi p v cao nh t trong lĩnh v c k toán, b trí ố ớ đ i v i các ch c danh lãnh đ o c p V , C c và t ng, ả ự th c hi n ch c năng qu n lý v công tác k toán, giúp lãnh đ o B , c quan ngang B ch đ o, ổ ứ ề ch c th c h đi u hành và qu n lý t ụ ụ ng t ế ạ ệ ụ ế toán. ệ ống nghi p v k ứ ạ ấ ề ệ ự i n h th
ụ 2. Nhi m vệ
ậ ề ự ế ề ạ ả ố ớ ứ ể ự ế ủ a) Ch trì nghiên c u, xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v tài chính, k toán; các đ án ế ượ chi n l c phát tri n công tác k toán đ i v i ngành, lĩnh v c;
ệ ụ ủ ổ ứ ự ữ ệ ấ ả ch c vi c ph i h p nghi p v c a lĩnh v c liên quan gi a các c p qu n lý cùng ố ợ ả ấ ồ ả ố ộ ố ủ b) Ch trì t ự ủ lĩnh v c c a các ngành đ m b o tính th ng nh t đ ng b trong toàn qu c;
ủ ệ ướ ồ ưỡ ẫ ạ ứ ộ ng d n đào t o, b i d ng đ i ngũ công ch c làm ế ự c) Ch trì xây d ng tài li u, giáo trình và h công tác k toán;
ổ ứ ệ ụ ế ỉ ạ ự ệ ể ủ d) Ch trì t ế ch c, ch đ o, th c hi n công tác k toán, ki m tra nghi p v k toán;
ươ ệ ề ấ ề ề ổ ị ổ ứ ổ ch c t ng h p, đánh giá, phân tích tài chính, rút kinh nghi m và đ xu t ph ử ổ ằ ệ ụ ử ổ ệ ợ ặ ổ ổ ứ ả ơ ỉ ệ ẽ ặ ủ ng án đ) Ch trì t ề ế đi u ch nh, s a đ i ho c b sung v quy trình nghi p v ; s a đ i, b sung các quy đ nh v k toán hi n hành nh m t ệ ự ản lý ch t ch có hi u l c và hi u qu h n. ch c qu
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ắ ườ ữ ắ ố i chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ng l ả ủ ươ ả ướ ộ ủ c, n m v ng ủ ế xã h i c a Chính ph , ổ ứ ộ ủ ự ị ả ậ ủ ể c phát tri n kinh t ậ ề ế ị ch c b máy c a đ n v và các quy đ nh c a pháp lu t v k ủ ữ a) N m v ng ch tr ng, đ ế ượ qu n lý hành chính, c i cách hành chính và chi n l ủ ơ ủ c a ngành, lĩnh v c; công tác t toán;
ủ ế ộ ế ẩ ế ậ ế toán, các chu n m c k toán, các ch đ tài chính k toán c a ủ ự ế ế ự liên quan đ n công tác k toán c a ngành, lĩnh v c và các ch ủ ế đ kộ ế ậ ố ế c, lu t pháp qu c t ụ ự ể b) Hi u rõ và tuân th Lu t K ướ nhà n ụ ể toán c th áp d ng trong các ngành, lĩnh v c;
ự ề ủ ự ự ạ ấ ị ề ế ế ấ ẩ ị ư c) Có năng l c đ xu t, tham m u ho ch đ nh chính sách, ch trì xây d ng các d án lu t, pháp ệ l nh, đ án liên quan đ n công tác k toán trình c p có th m quy ậ ền xem xét, quyết đ nh;
ự ễ ề ậ ộ ươ ng pháp và xu ố ế ướ ể d) Có chuyên môn sâu, r ng v lý lu n và th c ti n v nghi p v k toán, ph ướ h ề ể ủ ng phát tri n c a công tác k ế toán, ki m toán trong n ệ ụ ế c và qu c t ;
ứ ọ ỉ ạ ứ ộ ỹ ụ ệ ậ ạ ể ế ch c ch đ o ng d ng ti n b k thu t hi n đ i đ ự ệ ố ả ổ ứ đ) Có năng l c nghiên c u khoa h c và t ệ ụ ế ả ế c i ti n h th ng qu n lý nghi p v k toán.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ằ ố ạ ọ ệ ế ể ở ộ a) Có b ng t t nghi p đ i h c tr lên thu c chuyên ngành k toán, ki m toán, tài chính;
ố ằ ậ ặ ị ấ ậ ươ ậ ươ ệ ặ ị ấ ậ ậ ộ ị ặ t nghi p cao c p lý lu n chính tr ho c cao c p lý lu n chính tr hành chính ho c ị ng cao c p lý lu n chính tr ng đ ề ẩ ấ b) Có b ng t ấ ử c nhân chính tr ho c có gi y xác nh n trình đ lý lu n t ủ ơ c a c quan có th m quy n;
ỉ ươ ồ ưỡ ế ạ ấ ứ c) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch k toán viên cao c p;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ng b c 4 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ỉ ạ ụ ộ ị t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ữ ự ệ ậ ữ ớ ạ d) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ủ ứ ọ ứ ộ ỉ ươ ụ ẩ ặ ng ơ ả ọ ớ ử ụ ỹ ứ đ) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ề ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ệ ị quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ươ ng. đ
ứ ự ế ạ ẩ ị ố ớ ả ứ ề ề ệ 5. Đ i v i công ch c d thi nâng ng ch k toán viên cao c p thì ngoài các tiêu chu n quy đ nh ạ t ấ ả i kho n 3, 4 Đi u này còn ph i đáp ng các đi u ki n sau:
ươ ủ ng ch k toán viên chính ho c t ng đ ề ự ứ ữ ạ ạ ặ ấ ỉ ặ ươ ự ế ặ ề ự ộ ề ấ ng đã ch trì xây d ng ít nh t 02 ọ ng trình nghiên c u khoa h c ẩ ượ ấ c c p có th m quy n ban ụ ể ư ệ ặ ế ờ a) Trong th i gian gi ươ ậ ả (hai) văn b n quy ph m pháp lu t ho c đ tài, đ án, d án, ch ấ c p b , ngành ho c c p t nh trong lĩnh v c tài chính, k toán đã đ hành ho c nghi m thu, c th nh sau:
ề ử ườ ạ ả i có th m quy n c tham gia Ban so n th o văn b n quy ph m pháp ẩ ượ ấ ườ ề ậ ợ ủ ẩ c c p có th m quy n ban hành. Tr ủ ậ ậ ạ ị ạ ế ị ả Có quy t đ nh c a ng ạ ả ự ng h p tham gia xây d ng văn b n quy ph m lu t và đã đ ả ộ ắt bu c ph i ậ ả pháp lu t mà theo quy đ nh c a Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t không b
ụ ủ ự ủ ệ ả ạ ả ười có th m ẩ ả ậ thành l p Ban so n th o thì ph i có văn b n giao nhi m v ch trì xây d ng c a ng quy n.ề
ủ ẩ ế ị ề ề ả ỉ ạ ặ ấ ỉ ề ử ấ ạ ẩ ộ ệ ủ i có th m quy n c tham gia Ban ch đ o, Ban ch nhi m, Ban so n ượ ấ c c p có th m ng trình, d án c p B , ngành ho c c p t nh và đã đ ườ ươ ặ ề ệ ệ Có quy t đ nh c a ng ự th o đ tài, đ án, ch quy n nghi m thu ho c phê duy t.
ệ ụ ặ ả ế ữ ạ ạ ế ươ ạ ộ ả ng đ tr ở ờ ầ ế ấ ạ ự b) Có kinh nghi m trong lĩnh v c hành chính, công v ho c trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý ấ ế ế ữ ạ ứ ự ng ch k công tác k toán. Công ch c d thi nâng ng ch k toán viên cao c p ph i đang gi ặ ươ ừ ủ ng t ng ch k toán viên chính ho c t toán viên chính và có th i gian gi đ 6 năm ủ ể ố ữ ạ ờ i thi u 1 năm (đ 12 tháng). lên, trong đó th i gian g n nh t gi ng ch k toán viên chính t
ố ề ế Đi u 6. K toán viên chính (mã s 06.030)
ứ 1. Ch c trách
ế ứ ơ i các c quan, t ứ ệ ụ ạ ệ ổ ứ ề ự ở ch c có s d ng kinh c p huy n tr lên, th c hi n ch c năng qu n lý v công tác k toán, ệ ụ ế ặ ổ ứ ở ơ ạ ả ơ ử ụ ế ch c ị đ n v ho c t ự ệ K toán viên chính là công ch c chuyên môn nghi p v t ướ ừ ấ ả ệ c t phí ngân sách nhà n ỉ ạ ị giúp lãnh đ o đ n v ch đ o, đi u hành và qu n lý nghi p v k toán ế th c hi n công tác k toán t ề ị ạ ơ i đ n v .
ụ 2. Nhi m vệ
ủ ự ạ ặ ệ ệ ố ậ ế ế ự ế ứ ế ộ ế ả ơ ế ặ ị a) Ch trì ho c tham gia nghiên c u, xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v k toán; xét ụ duy t h th ng k toán và ch đ k toán áp d ng cho đ n v , ngành ho c lĩnh v c k toán nhà c;ướ n
ươ ề ề ấ ệ ế ộ ế ụ ề ỉ
ợp, đánh giá, phân tích tài chính, rút kinh nghi m và đ xu t ph ổ ứ ổ ng án đi u b) T ch c t ng h ợ ổ ệ ụ ặ ổ ử ổ ch nh, s a đ i ho c b sung v quy trình nghi p v , ch đ k toán áp d ng, t ng h p báo cáo ấ lên c p trên;
ứ ể ế ề ẫ ấ ủ ơ ướ ả ệ ị ề ằ ệ ấ ả ả ấ ố ng d n, ki m tra công tác k toán và đ xu t các bi n pháp ế toán c a đ n v , ngành, c) T ổ ch c, ch đ o, đi u hành, h ỉ ạ ỉ ỉ ạ ch đ o, ch n ch nh, nh m đ m b o vi c qu n lý th ng nh t công tác k lĩnh v c;ự
ớ ặ ướ ứ ệ ể ình hình th c t ự ế ế ẫ ng d n th c hi n công tác k toán phù h p v i đ c đi m, t ủ ị ự ơ ị ự d) Nghiên c u, h ươ ả ầ và yêu c u qu n lý c a đ a ph ợ ng, đ n v , ngành, lĩnh v c;
ồ ưỡ ủ ự ệ ặ ạ ộ đ) Ch trì ho c tham gia xây d ng tài li u, giáo trình đào t o, b i d ng đ i ngũ k ế toán viên.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ắ ậ ủ ườ ố ng, đ i chính sách c a Đ ng, pháp lu t c a Nhà n ắm v ng ữ ng l ươ ướ ng, chính sách c a ngành, ủ ng h ng ch tr ủ ươ ủ ơ c, n ủ ị ả ướ ế ệ ụ ế ủ ị ủ ươ ữ a) N m v ng ch tr ả ả qu n lý hành chính, c i cách hành chính và ph ủ ơ ự ghi p v k toán; công tác k toán c a đ n v và các quy đ nh c a pháp ị ề c a đ n v v lĩnh v c n ậ ề ế lu t v k toán;
ể ậ ẩ ậ ị ế toán, các chu n m c k toán, các quy đ nh c a pháp lu t khác v ề ự ế ố ế ộ ủ ế b) Hi u rõ và tuân th Lu t K ế k toán, nguyên lý k toán, các ch đ tài chính, th ng kê và thông tin kinh t ủ ế có liên quan;
ủ ể ế ủ ệ ặ ự ế ộ ế ạ ẫ ự ự ế ng d n th c hi n trong lĩnh v c k toán; các ch đ k toán áp ậ ướ ự ế ướ ặ c) Ch trì ho c tham gia xây d ng hoàn thi n th ch ; ch trì ho c tham gia xây d ng các văn ự ả b n quy ph m pháp lu t h ụ d ng trong ngành, lĩnh v c k toán nhà n ệ c;
ắ ế ữ ệ ố ế ả ch c công tác k toán; có kh ổ ứ ượ ắ ố đ n v , ngành, lĩnh v c; n m đ ề ch c đi u hành t ữ ấ ị ở ơ ự ễ ả ự ế ề ơ ả ế ọ ạ ộ ề ộ ể ả ự ổ ứ d) N m v ng h th ng k toán ngành, lĩnh v c khác; quy trình t ị ả t công tác k toán năng qu n lý và t c ả ấ nh ng v n đ c b n v khoa h c qu n lý, am hi u th c ti n s n xu t, d ch v , kinh doanh, tình hình kinh t ự ế ụ ể ố ớ xã h i, ho t đ ng qu n lý đ i v i lĩnh v c k toán, ki m toán;
ổ ứ ệ ụ ứ ể ươ , ph ng pháp ố ớ ể ề ụ ế ệ ả ơ ị ừ đ) T ch c tri n khai các quy trình nghi p v , quy trình luân chuy n ch ng t ự qu n lý và đi u hành đ i v i nhi m v k toán trong đ n v , ngành, lĩnh v c.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ằ ố ạ ọ ệ ế ể ở ộ a) Có b ng t t nghi p đ i h c tr lên thu c chuyên ngành k toán, ki m toán, tài chính;
ỉ ươ ồ ưỡ ế ạ ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch k toán viên chính;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ị ỉ ạ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ụ ỉ ồ ưỡ ộ ứ ng ng b c 3 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ệ t Nam ho c có ch ng ch b i d ề ấ ệ ẩ ộ ặ ứ ối với công ch c đang làm vi c ữ ậ ồ ưỡ ng có th m quy n c p đ ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ơ ở ế ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ạ ộ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ủ ứ ọ ứ ươ ụ ệ ẩ ặ ơ ả ề ỉ in h c ng d ng t ng ọ ớ ử ụ ỹ ứ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ị quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch t ươ ng. đ
ứ ự ế ạ ẩ ị ạ i ố ớ ả ứ ề ệ 5. Đ i v i công ch c d thi nâng ng ch k toán viên chính thì ngoài các tiêu chu n quy đ nh t ề ả kho n 3, 4 Đi u này còn ph i đáp ng các đi u ki n sau:
ờ ặ ươ ươ ự ặ ng đ ặ ề ộ ự ộ ng đã ch trì ho c tham gia xây d ng ứ ề ng trình nghiên c u khoa ượ ấp có ế toán; đã đ c c ữ ạ ng ch k toán viên ho c t ả ặ ấ ỉ ặ ậ ệ ụ ể ư ệ ủ ế a) Trong th i gian gi ươ ạ ấ ít nh t 01 (m t) văn b n quy ph m pháp lu t ho c đ tài, đ án, ch ấ ọ ấ h c c p b , ngành ho c c p t nh, c p huy n trong lĩnh v c tài chính, k thẩm quyền ban hành ho c nghi m thu, c th nh sau:
ẩ ườ ế ị ự ạ ả ậ ả ủ ạ i có th m quy n c tham gia Ban so n th o ho c T ườ ậ ợ ặ ượ ấp có thẩm quy n ban hành. Tr ề ử c c ậ ề ả ạ ắ ụ ủ ủ ặ ệ ạ ả ả ị ả ườ ủ ự ề ẩ ổ biên t p xây d ng Có quy t đ nh c a ng văn b n quy ph m pháp lu t và đã đ ng h p tham gia xây ả ộ ậ ự d ng văn b n mà theo quy đ nh c a Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t không b t bu c ặ ậ ả ph i thành l p Ban so n th o ho c T biên t p thì ph i có v ăn b n giao nhi m v ch trì ho c tham gia xây d ng c a ng ậ ổ i có th m quy n.
ủ ủ ệ ẩ ạ ế ị ặ ỉ ạ ề ạ ả ấ ổ ổ ặ ấ ỉ ươ ệ ề ẩ ệ ề ệ ấ ặ ề ử ườ Có quy t đ nh c a ng ổ ậ ệ th o ho c T giúp vi c, T biên t p, T biên so n đ tài, đ án, ch ượ ấ ngành ho c c p t nh, c p huy n và đã đ i có th m quy n c tham gia Ban ch đ o, Ban ch nhi m, Ban so n ộ ự ng trình, d án c p B , c c p có th m quy n nghi m thu ho c phê duy t.
ệ ụ ặ ạ ộ ả ạ ng ch k ữ ạ ừ ủ ươ ờ ạ ả b) Có kinh nghi m trong lĩnh v c hành chính, công v ho c trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý ế toán ữ ạ ế công tác k toán. Công ch c d thi nâng ng ch k toán viên chính ph i đang gi ể ở đ 9 năm tr lên (không k viên và có th i gian gi ế ặ ươ ế toán viên ho c t ự ứ ự ng ch k ng đ ng t
ậ ự ử ệ ầ ấ ờ ữ ạ ố ể ế ng ch k toán viên t i thi u 1 năm ờ ủ th i gian t p s , th vi c), trong đó th i gian g n nh t gi (đ 12 tháng).
ố ề ế Đi u 7. K toán viên (mã s 06.031)
ứ 1. Ch c trách
ế ệ ụ ơ i các c quan, t ử ụ ổ ứ ch c có s d ng ế ầ ệ ủ ự ệ ề ặ ệ ạ ộ c, th c hi n các công vi c c a m t ho c nhi u ph n hành k toán ặ ổ ứ ự ệ ế ứ K toán viên là công ch c chuyên môn nghi p v làm vi c t ướ kinh phí ngân sách nhà n ho c t ch c th c hi n công tác k toán ị ở đ n v . ơ
ụ 2. Nhi m vệ
ế ổ ần hành, ph n ầ ố ệ ề ạ ơ ỉ ạ ụ ệ ả ợ a) Ghi chép, tính toán, t ng h p và phân tích s li u k toán ph c v cho các ph vi c ph trách, cho công tác qu n lý, ch đ o, đi u hành t ụ ụ ị i đ n v ;
ự ị ả ệ ế ậ ả ổ ứ ữ ệ ế ặ ấ ầ ầ ộ ả c phân công ho c ụ ế b) T ch c th c hi n công tác k toán, l p báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr , b o qu n, ệ ượ ư l u tr tài li u k toán, cung c p thông tin thu c ph n hành, ph n vi c đ ph trách;
ể ệ ự ể ị ự c) Tri n khai th c hi n công tác t ế ki m tra tài chính k toán theo quy đ nh;
ử ụ ầ ộ ả ệ ử ụ ế ệ ấ ồ ố ả t ki m, có hi u qu các ngu n v n ệ ặ ổ ứ ầ quản lý, s d ng tài s n, kinh phí thu c ph n hành, ph n d) T ch c phân tích, đánh giá tình hình ả ệ ề ụ vi c ph trách và đ xu t bi n pháp qu n lý, s d ng ti ho c kinh phí;
ậ ề ế ự ả ạ ả ứ ề ế ộ ệ ụ ế ậ ướ ẫ đ) Tham gia nghiên c u xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v k toán; các văn b n pháp lu t h ng d n v ch đ nghi p v k toán.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ắ ậ ề ế ữ ủ ủ ế ị ự ế ế ẩ ố ế ộ a) N m v ng và tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v k toán, nguyên lý k toán, các ch đ tài chính, th ng kê, các chu n m c k toán và thông tin kinh t có liên quan;
ượ ị ươ ế ộ ế ế ụ ể ề c các quy đ nh c th v hình th c và ph ng pháp k toán; các ch đ k toán áp ự ế ướ ắ b) N m đ ụ d ng trong ngành, lĩnh v c k toán nhà n ứ c;
ế ề ế t ph ng pháp nghiên c u, đ xu t tri n khai ho c b sung, s a đ i quy ch qu n lý, quy ể ấ ệ ụ ả ế ả ế ử ổ ế ể ượ ả ệ ụ c xu th phát tri n nghi p v ố ế ướ ặ ổ ứ c) Bi ắ trình nghi p v , t ng k t c i ti n nghi p v qu n lý, n m đ trong n ươ ệ ụ ổ c và qu c t ;
ệ ụ ế ề ế ổ ứ ể ch c tri n khai các ho t đ ng v quy ch qu n lý, quy trình nghi p v , quy ứ ạ ộ ả ụ ế ươ ừ ệ ề d) Bi t t chuy n ch ng t ả trình luân ị ơ ố ớ ng pháp qu n lý và đi u hành đ i v i nhi m v k toán trong đ n v ; ể , ph
ả ế ử ụ ệ ắ ắ ậ ỹ ụ ỗ ợ ầ ươ ề ử ụ ứ ế ế ế ổ ệ ỹ ng ti n k thu t hi n ừ ệ ử đ) Có kh năng ti p thu, n m b t và k năng s d ng công c h tr , ph ạ ể ệ đ i đ trao đ i và s d ng các tài li u k toán, thông tin k toán, ph n m m k toán, ch ng t ệ ử đi n t ị và giao d ch đi n t .
ồ ưỡ ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v tr ề ình đ đào t o, b i d ng
ằ ố ệ ế ể ở ộ a) Có b ng t t nghi p đ i h c ạ ọ tr lên thu c chuyên ngành k toán, ki m toán, tài chính;
ỉ ươ ồ ưỡ ạ ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ế ng ng ch k toán viên;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ị ỉ ạ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ụ ỉ ồ ưỡ ộ ứ ng ng b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ệ t Nam ho c có ch ng ch b i d ề ấ ặ ố ớ ứ ệ ẩ ộ ữ ậ ồ ưỡ ng có th m quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ơ ở ế ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ủ ứ ọ ứ ộ ỉ ươ ụ ẩ ặ ng ơ ả ọ ớ ử ụ ỹ ứ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ề ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ị ệ quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ươ ng. đ
ế ấ ờ ế ở ả ặ ươ ng ch k toán viên trung c p ho c t ấ ế ừ ủ đ 3 năm (đ 36 tháng) tr lên, ừ ủ ể i thi u 01 năm (đ 12 tháng), tr ữ ạ ả ườ ư ề ể ạ ợ ị ứ ự ạ 5. Công ch c d thi nâng ng ch k toán viên ph i đang gi ữ ạ th i gian gi ng đ ờ trong đó th i gian g n nh t gi tr ữ ạ ng ch k toán viên trung c p và có ủ ươ ng t ấ ố ng ch k toán viên trung c p t này. ấ ế i đi m kho n 2 Đi u 24 Thông t ầ ng h p quy đ nh t
ợ ứ ườ ể ạ ữ ạ ng ch ki m ngân viên (07.047), th qu kho b c, ngân hàng ị ủ ỹ ơ ủ ỹ ờ ặ ươ ả ừ ủ ơ ị ủ ỹ ể ng ch ki m ngân viên; th qu kho ở ủ đ 5 năm (đ 60 tháng) tr ữ ạ ng ph i t ng đ ng h p công ch c đang gi Tr ơ (06.034), th qu c quan, đ n v (06,035) thì th i gian gi ươ ủ ỹ ơ ạ b c, ngân hàng; th qu c quan, đ n v ho c t lên.
ố ề ế ấ Đi u 8. K toán viên trung c p (mã s 06.032)
ứ 1. Ch c trách
ệ ụ ứ ấ ệ ạ iên trung c p là công ch c chuyên môn nghi p v làm vi c t ướ ổ ứ ử ụ ấ ệ ch c s d ng kinh phí ngân sách nhà n ị ế i các đ n v k toán c p c, th c hi n các công vi c ở ơ ố ượ ở ơ ự ế ế ầ ớ ộ ị ế K toán v ơ ơ ở c s trong các c quan, t ế đ n v có kh i l k toán ơ ệ ặ ng k toán không l n ho c m t ph n hành k toán ị ế đ n v k toán.
ụ 2. Nhi m vệ
ậ ử ứ ể ứ ừ ệ ụ ả ị ế và đ nh kho n các nghi p v kinh t ế ộ ừ ượ ạ , phân lo i ch ng t ụ a) Thu th p, ki m tra, x lý ch ng t ầ phát sinh thu c ph n hành k toán đ c phân công ph trách;
ổ ế ở ổ ệ ượ ầ ầ ổ ộ ụ b) M s , ghi s , khóa s k toán thu c ph n hành, ph n vi c đ c phân công ph trách;
ậ ặ ị ế ả ỳ ệ ế ự ủ ề ự ừ ệ ầ ị ị và báo cáo khác hàng ngày ho c đ nh k theo c) L p báo cáo tài chính, báo cáo k toán qu n tr ự ố s phân công t ng ph n vi c k toán, ch u trách nhi m v s chính xác, trung th c c a các s ệ li u báo cáo;
ụ ụ ể ố ệ ướ ể ả ẫ ị ng d n vi c ghi chép các ạ ả ể ệ ụ ẩ ẫ ể ể ế ả ị d) Chu n b các s li u ph c v ki m kê, tham gia ki m kê tài s n, h ộ bi u m u ki m kê và tính toán xác đ nh k t qu ki m kê tài s n thu c ph m vi ph trách;
ử ụ ệ ả ả ầ ầ ộ ụ đ) Phân tích, đánh giá tình hình qu n lý, s d ng tài s n, kinh phí thu c ph n hành, ph n vi c ph trách.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ế ộ ượ ị ụ ể ề ứ ự ị c các ch đ , quy đ nh k toán ngành, lĩnh v c; các quy đ nh c th v hình th c và ế ơ ụ ế ắ a) N m đ ươ ng pháp k toán áp d ng trong đ n v , ph ị trong ngành;
ể ậ ề ế ế ộ ủ ủ ế ị ự ế ẩ ố b) Hi u rõ và tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v k toán, nguyên lý k toán, các ch đ tài chính, th ng kê, các chu n m c k toán và thông tin kinh t ế có liên quan;
ắ ơ ả ệ ụ ữ ứ ể ề ừ c nh ng nguyên t c c b n v quy trình nghi p v , quy trình luân chuy n ch ng t ượ ắ c) N m đ ị ơ trong đ n v ;
ắ ư ỹ ế ứ ế ầ t nh k năng s d ng máy tính, các công ả ử ụ ầ ỹ ỉ ể ừ ệ ử ; có kh năng tham gia tri n khai theo đúng ch đi n t ắ ả ế d) Có kh năng ti p thu, n m b t các k năng c n thi ề ụ ỗ ợ c h tr , ph n m m k toán, ch ng t ạ ủ ấ đ o c a c p trên .
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ằ ố ệ ế ể ẳ ộ ở a) Có b ng t t nghi p cao đ ng tr lên thu c chuyên ngành k toán, ki m toán, tài chính;
ỉ ươ ồ ưỡ ế ạ ấ ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch k toán viên trung c p;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ị ỉ ạ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ụ ỉ ồ ưỡ ộ ứ ng ng b c 1 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ệ t Nam ho c có ch ng ch b i d ề ấ ặ ố ớ ứ ệ ẩ ộ ữ ậ ồ ưỡ ng có th m quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố i Thông t theo quy đ nh t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ơ ở ế ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ọ ứ ủ ứ ộ ỉ ươ ụ ẩ ặ ng ơ ả ọ ớ ử ụ ỹ ứ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ề ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ệ ị quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ươ ng. đ
ươ Ch ng III
Ứ Ệ Ụ Ụ Ẩ
Ứ Ế Ệ Ạ CH C TRÁCH, NHI M V VÀ TIÊU CHU N CHUYÊN MÔN, NGHI P V CÁC NG CH CÔNG CH C CHUYÊN NGÀNH THU
ố ể ề ế ấ Đi u 9. Ki m tra viên cao c p thu (mã s 06.036)
ứ 1. Ch c trách
ế ứ ầ ấ ế ố ệ ụ ạ ứ ng ụ ự ế ỉ ổ ệ ả ố ụ ụ ụ ệ ươ ư ầ ệ ố ụ ế ấ ố ớ ụ ạ ế ạ ổ c v thu t i T ng c c Thu và C c thu t nh, thành ph và th c hi n các ph n hành ế ở ứ ộ ứ ạ ệ ự ề ỉ ụ ế ặ ạ ố ể Ki m tra viên cao c p thu là công ch c chuyên môn có yêu c u nghi p v cao nh t trong lĩnh ạ ấ ự v c thu , b trí đ i v i các ch c danh lãnh đ o c p T ng c c, lãnh đ o V , C c và t ươ ng, lãnh đ o C c thu t nh, thành ph có trách nhi m th c hi n nhi m v tham m u qu n lý đ ướ ề ế ỉ nhà n ệ ụ nghi p v thu m c đ ph c t p cao, ti n hành trong ph m vi nhi u t nh ho c toàn qu c.
ụ 2. Nhi m vệ
ủ ể ấ c phát tri n ngành; nghiên c u đ xu t ch tr ứ ề ể ượ ớ ế ượ ợ ế phù h p v i chi ủ ươ c phát tri n ngành và chi n l ng ế ượ c ến l ươ ứ a) Ch trì nghiên c u xây d ng chi n l ệ chính sách và bi n pháp qu n lý thu ế ị ể phát tri n kinh t ự ả ng; đ a ph
ề ứ ế ả ả ị ng ho ch đ nh chính sách thu , gi i pháp qu n lý thu đ th c hi n ch c ạ ủ ươ ướ ố ớ ể ự ả ộ ị ạ ả ị ấ b) Đ xu t các ch tr ả năng qu n lý nhà n ệ c đ i v i các kho n thu n i đ a trong ph m vi, trên đ a bàn qu n lý;
ủ ậ ề ự ế ả ạ ình, quy ứ c) Ch trì nghiên c u, tham gia xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v thu ; quy tr ệ ụ ả ch ế nghi p v qu n lý thu ế;
ủ ế ộ ề ổ ỉ ị ề ự ấ ả ệ ử ổ d) Ch trì đ xu t vi c s a đ i, b sung, đi u ch nh các ch đ , chính sách, các quy đ nh trong ế ừ t ng lĩnh v c qu n lý thu .
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ố ữ ậ ủ ng l i chi n l ườ ế ng, chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà ố ế ủ ế ế ả ộ ể c a ế ủ ị ươ ữ ể ủ ế ượ ắ ậ ộ ế c liên quan đ n công tác thu , k ho ch phát tri n kinh t xã h i và h i nh p qu c t ế ượ c phát tri n ngành Tài chính, chi n ng n ủ ươ c, ch tr ạ ơi công tác; N m v ng chi n l ắ ủ ệ ạ a) N m v ng đ ướ n ố qu c gia, c a đ a ph ượ ả l c c i cách hành chính và hi n đ i hóa c a ngành;
ắ ề ậ ế ế ế ả ế t sâu s c v lu t Qu n lý thu , pháp lu t thu , pháp lu t v tài chính, k toán và các ề ậ ề ả ậ ụ ứ ệ ậ ể b) Hi u bi ế ế lu t pháp v hành chính có liên quan đ n nhi m v , ch c năng qu n lý thu ;
ự ề ư ủ ạ ậ ấ ị ứ ụ ự ế ạ ể ả ế ọ ệ ụ ự ệ ố ề ộ ỹ ệ ả ậ ự ự c) Có năng l c đ xu t, tham m u ho ch đ nh chính sách, ch trì xây d ng các d án lu t, pháp ệ ỉ ạ ứ ổ ứ ch c ch đ o ng d ng l nh, đ án trong lĩnh v c thu ; có năng l c nghiên c u khoa h c và t ế ế ti n b k thu t hi n đ i đ c i ti n h th ng qu n lý nghi p v thu ;
ỉ ạ ướ ợ ổ ứ ồ ượ ừ ề ế ả ồ ự ổ d) Có năng l c t ng h p, phân tích, t báo v tình hình ngu n thu t ch c, ch đ o, h thu và ngu n thu khác thu c đ i t ả ự ả ế ẫ ng d n qu n lý thu ; có kh năng d ộ ố ượ c phân công qu n lý; ng đ
ỹ ữ ứ ạ ậ ớ ử ỹ ử ạ ả ự ỹ ỹ ộ ự ệ ậ ổng kết đánh giá công vi c và k năng d báo v ỹ ả đ) Có k năng thu nh n thông tin và x lý nh ng thông tin nh y c m; k năng phân tích tài chính ạ ố ớ ả ỹ ả đ i v i các công ty l n và ph c t p; k năng qu n lý và x lý s xung đ t; có k năng so n th o ộ ệ ề công vi c thu c ả văn b n; k năng l p báo cáo, t ự lĩnh v c qu n lý.
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ố ạ ọ ệ ầ ủ ị ạ ớ ợ ớ t nghi p đ i h c tr ở lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i yêu c u c a v trí ệ ằ a) Có b ng t vi c làm;
ố ằ ặ ậ ị ấ ậ ươ ậ ươ ệ ặ ị ấ ậ ậ ộ ị ặ t nghi p cao c p lý lu n chính tr ho c cao c p lý lu n chính tr hành chính ho c ị ng cao c p lý lu n chính tr ng đ ề ẩ ấ b) Có b ng t ấ ử c nhân chính tr ho c có gi y xác nh n trình đ lý lu n t ủ ơ c a c quan có th m quy n;
ỉ ươ ồ ưỡ ể ạ ấ ứ c) Có ch ng ch ch ng trình b i d ế ng ng ch ki m tra viên cao c p thu ;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ng b c 4 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ỉ ạ ụ ộ ị t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ữ ự ệ ậ ữ ớ ạ d) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho vi t Nam;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ọ ứ ủ ứ ộ ỉ ươ ụ ụ ệ ơ ả ề ặ ử d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ng ọ ớ ử ụ ỹ ứ đ) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ị ẩ quy đ nh Chu n k năng s ươ ng. đ
ế ẩ ứ ự ề ố ớ ạ ấ ệ ể ứ ề ả 5. Đ i v i công ch c d thi nâng ng ch ki m tra viên cao c p thu thì ngoài các tiêu chu n quy ị đ nh t ạ ả i kho n 3, 4 Đi u này còn ph i đáp ng các đi u ki n sau:
ờ ữ ạ ủ ự ể ế ấ ng ch ki m tra viên chính thu ho c t ậ ứ ạ ặ ề ự ặ ấ ỉ ế ộ ặ ươ ng đã ch trì xây d ng ít ng đ ươ ự ề ng trình nghiên c u ượ ấ i chính, thu ; đã đ ề ẩ c c p có th m quy n ọ ấ ặ ụ ể ư ệ ươ a) Trong th i gian gi ả nh t 02 (hai) văn b n quy ph m pháp lu t ho c đ tài, đ án, d án, ch khoa h c c p b , ngành ho c c p t nh trong lĩnh v c tà ban hành ho c nghi m thu, c th nh sau:
ườ ề ử ạ ả ậ i có th m quy n c tham gia Ban so n th o văn b n quy ph m pháp ẩ ượ ấ ạ ả ườ ủ ẩ c c p có th m quy n ban hành. Tr ả ự ng h p tham gia xây d ng văn b n mà theo ợ ậ ắ ậ ộ ườ ậ ả ự ủ ệ ạ ả ả ế ị Có quy t đ nh c a ng ề lu t và đã đ ạ ả ủ ị quy đ nh c a Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t không b t bu c ph i thành l p Ban ụ ủ so n th o thì ph i có văn b n giao nhi m v ch trì xây d ng c a ng ả i có th ẩm quyền.
ủ ệ ẩ ạ ả ế ị ề ề ử ấ ủ ơ ơ ườ ươ ủ ộ ự ề ệ ẩ ỉ ạ i có th m quy n c tham gia Ban ch đ o, Ban ch nhi m, Ban so n ứ ặ ấ ỉ ng trình, d án c p b , ngành ho c c p t nh mà c quan n i công ch c ượ ấ c c p có th m quy n nghi m thu ự ề ứ c giao ch trì nghiên c u, xây d ng và đã đ ệ ặ Có quy t đ nh c a ng th o đ tài, đ án, ch ượ công tác đ ho c phê duy t.
ệ ự ụ ặ ế ạ ộ ế ứ ự ế ả ế ờ ấ ng ch ki m tra viên chính thu ho c t ể ờ ở ả ữ ạ ng ch ươ ng ng đ ể i thi u 01 ủ ạ b) Có kinh nghi m trong lĩnh v c hành chính, công v ho c trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý ể ạ công tác thu . Công ch c d thi nâng ng ch ki m tra viên cao c p thu ph i đang gi ặ ươ ữ ạ ể ể ki m tra viên chính thu và có th i gian gi ế ố ữ ạ ấ ầ ừ ủ t ng ch ki m tra viên chính thu t đ 6 năm tr lên, trong đó th i gian g n nh t gi năm (đ 12 tháng).
ố ề ể ế Đi u 10. Ki m tra viên chính thu (mã s 06.037)
ứ 1. Ch c trách
ệ ụ ủ ứ ủ ạ ệ ụ ế ả ế ủ ự ự ệ ặ ầ ự ế ị ệ ượ ơ ể Ki m tra viên chính thu là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành thu , giúp lãnh đ o ch ổ ứ ế trì, t ch c th c hi n qu n lý thu ho c tr c ti p th c hi n các ph n hành c a nghi p v thu ứ theo ch c năng đ ế ế ạ i các đ n v trong ngành thu . c phân công t
ụ 2. Nhi m vệ
ặ ủ ự ế ế ợ ế ưỡ ả ự ử ệ ế ạ ng ch thu và thu khác ự ếp x lý đ ổ ứ ch c th c hi n quy trình qu n lý thu; tr c ti ối ườ ế ợ ế a) Ch trì ho c tham gia xây d ng k ho ch thu thu , thu n thu , c ệ ầ ứ theo ch c năng ph n hành công vi c; t ứ ạ ớ t ph c t p; ng h p có tình ti v i các tr
ợ ổ ả ế ả ệ ự g quy ch qu n lý, quy trình nghi p ả ế ả ề xuất s a ử đổi, b ổ sung quy ch qu n lý, quy trình thu ợ ớ b) T ng h p, đánh giá công tác qu n lý thu; tham gia xây d n ụ v và các văn b n, quy đ nh liên quan; đ phù h p v i tình hình th c t ị ự ế;
ủ ệ ế ả ệ ụ ả ứ ặ ồ ưỡ ạ ệ ụ c) Ch trì ho c tham gia biên so n tài li u, giáo trình nghi p v qu n lý thu , tham gia gi ng ứ ớ ạ d y các l p b i d ế ng nghi p v cho công ch c, viên ch c thu ;
ặ ủ ủ ự ụ ự ề ề ọ ỹ ứ ứ ủ ụ ậ ặ ượ ứ c ng d ng vào công tác c a ngành; ệ ộ ế ổ ứ ch c nghiên c u ng d ng các ti n b khoa h c k thu t, công ngh ả gia t ự d) Ch trì ho c tham gia xây d ng đ tài, đ án, d án đ ch trì ho c tham tiên tiến vào lĩnh v c qu n lý thu ế;
ế ị ề ế ế ẩ ổ ứ ưỡ ch c c ng ch thi hành quy t đ nh hành chính thu theo th m quy n và quy đ) Tham gia t ệ ị đ nh hi n hành.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn nghi p v
ậ ắ ế ậ ả ệ ế toán thuế, phân tích ả ề ế ấ ụ ủ ố ượ ấ ả ữ ệ ả ị ả ữ ết qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch v c a đ i t ộ ng n p ế ế ể t sâu s c lu t Qu n lý thu và các văn b n pháp lu t khác có liên quan đ n công tác a) Hi u bi ề ơ ả ế ắ qu n lý thu ; n m v ng nh ng v n đ c b n v k toán doanh nghi p, k ạ ộ tài chính doanh nghi p và k thu ;ế
ể ế ộ ươ , xã h i trong n i đ a ph ế ộ ữ ể ế ả và t ướ ố ế c, qu c t ủ ế c a các n ạ ị ng ự c trong khu v c ướ b) Am hi u chính sách ch đ , tình hình kinh t đang công tác; am hi u nh ng thông tin liên quan đ n qu n lý thu và trên th ế gi i;ớ
ự ễ ự ề ệ ả ế ả ả ướ ệ ệ ụ ệ ụ ả ế ạ ệ ẫ ả ả ỹ ụ ậ c) Có chuyên môn sâu v lý lu n và th c ti n nghi p v thu , đ m b o th c hi n nhi m v ạ qu n lý thu đ t hi u qu cao; có k năng so n th o văn b n h ế ng d n nghi p v thu ;
ệ ả ả ả ỹ ổ ứ ử ả ự ố ị d) Có k năng thu th p thông tin và x lý thông tin theo công vi c qu n lý; có kh năng qu n lý ế ở ơ và t ậ ề ch c đi u hành t đ n v , ngành, lĩnh v c; t công tác qu n lý thu
ế ộ ự ề ệ ẫ ả ị ướ ổ ứ ướ ng d n, th c hi n ch đ , chính sách, các quy đ nh v qu n lý nhà n c trong đ) T ch c h ế ự lĩnh v c thu .
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ố ầ ủ ị ạ ọ ệ ạ ớ ợ ở ớ t nghi p đ i h c tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i yêu c u c a v trí ệ ằ a) Có b ng t vi c làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ể ạ ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ế ng ng ch ki m tra viên chính thu ;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ạ ậ ng đ ị ỉ ạ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ụ ỉ ồ ưỡ ộ ứ ng ng b c 3 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ệ t Nam ho c có ch ng ch b i d ề ấ ặ ố ớ ứ ệ ẩ ộ ậ ữ ồ ưỡ ng có th m quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ơ ở ế ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ọ ứ ủ ứ ộ ỉ ươ ụ ẩ ặ ng ơ ả ọ ớ ử ụ ỹ ứ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ề ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ị ệ quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ươ ng. đ
ẩ ể tra viên chính thu thì ngoài các tiêu chu n quy ứ ố ớ ạ ề ệ ả ứ ự 5. Đ i v i công ch c d thi nâng ng ch ki m ề ị đ nh t ạ ế ả i kho n 3, 4 Đi u này còn ph i đáp ng các đi u ki n sau:
ặ ươ ữ ạ ươ ế ể ng đ ng ch ki m tra viên thu ho c t ạ ng đã ch ề ủ trì ho c tham gia xây ự ặ ươ ặ ề ả ậ ờ a) Trong th i gian gi ộ ấ ự d ng ít nh t 01 (m t) văn b n quy ph m pháp lu t ho c đ tài, đ án, d án, ch ng trình
ứ ự ế ấ ộ ệ ụ ể ư ặ ấ ỉ ệ ặ ọ ấ ề ẩ nghiên c u khoa h c c p b , ngành ho c c p t nh, c p huy n trong lĩnh v c tài chính, thu ; đã ượ ấ đ c c p có th m quy n ban hành ho c nghi m thu, c th nh sau:
ủ ườ ậ ổ ạ i có th m quy n c tham gia Ban so n th o ho c T biên t p văn b n ế ị ạ ề ử ẩ ả ườ ề ậ ả ng h p tham gia xây d ng ả ặ ợ ậ ả ả ạ ẩ ượ ấ c c p có th m quy n ban hành. Tr ủa Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t không b ậ ụ ủ ổ ặ ệ ả ậ ạ ị ả ườ ủ ề ẩ Có quy t đ nh c a ng ự quy ph m pháp lu t và đã đ ắt bu c ph i ộ văn b n mà theo quy đ nh c ặ ả thành l p Ban so n th o ho c T biên t p thì ph i có văn b n giao nhi m v ch trì ho c tham ự gia xây d ng c a ng ậ i có th m quy n.
ủ ủ ệ ẩ ế ị ặ ỉ ạ ề ạ ấ ả ổ ổ ặ ấ ỉ ươ ệ ề ẩ ề ệ ệ ặ ấ ề ử ườ Có quy t đ nh c a ng ổ ậ ệ th o ho c T giúp vi c, T biên t p, T biên so n đ tài, đ án, ch ượ ấ ngành ho c c p t nh, c p huy n và đã đ ạ i có th m quy n c tham gia Ban ch đ o, Ban ch nhi m, Ban so n ộ ự ng trình, d án c p b , c c p có th m quy n nghi m thu ho c phê duy t.
ệ ự ụ ặ ứ ự ế ng t ạ ộ ế ả ươ ng đ ữ ạ ế ế ể ờ ờ ậ ự ầ ờ ạ ả ữ ạ ng ch ki m ừ ủ đ 9 năm tr lên ế ể ng ch ki m tra viên thu ủ ể b) Có kinh nghi m trong lĩnh v c hành chính, công v ho c trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý ể ể ạ công tác thu . Công ch c d thi nâng ng ch ki m tra viên chính thu ph i đang gi ở ặ ươ ể ữ ạ ng ch ki m tra viên thu ho c t tra viên thu và có th i gian gi ấ ử ệ (không k th i gian t p s , th vi c), trong đó th i gian g n nh t gi ố t i thi u 01 năm (đ 12 tháng).
ố ế ể ề Đi u 11. Ki m tra viên thu (mã s 06.038)
ứ 1. Ch c trách
ế ự ế ệ ụ ủ ự ệ ứ ệ ụ ả ế ệ ủ ể ầ Ki m tra viên thu là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành thu ; tr c ti p th c hi n ế ph n hành công vi c c a nghi p v qu n lý thu .
ụ 2. Nhi m vệ
ự ệ ị ụ ả ạ ạ ợ ế thuế và k ế ho ch công tác tháng, quý, năm ụ ể ể ể ưỡ ng ch ế, c ế ụ ượ ế ự a) Tham gia xây d ng các quy đ nh c th đ tri n khai nhi m v qu n lý thu; xây d ng k ho ch thu thu và thu khác, thu n thu ệ theo nhi m v đ c giao;
ổ ứ ự ệ b) T ch c th c hi n:
ướ ế ộ ễ ế ế ế ế ả ậ ẫ ợ ề ạ ủ ụ ế H ng d n và ti p nh n các th t c đăng ký thu , khai thu , n p thu , mi n thu , gi m thu , ế ế ề xóa n ti n thu , ti n ph t, hoàn thu ;
ố ố ượ ầ ủ ị ế ộ ờ ố ố ộ ng n p thu , n p đ y đ k p th i s thu v ế à s thu khác vào Kho Theo dõi, đôn đ c đ i t ướ ạ b c Nhà n c;
ườ ộ ụ ượ ệ ế ả Tham gia qu n lý thông tin ng i n p thu theo nhi m v đ c giao;
ắ ụ ế ấ ấ ả ế ủ ố ượ ạ ộ ế ả ạ ị ệ ứ ả ệ ả ạ ộ
N m rõ tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh, d ch v , ý th c ch p hành pháp ả ể ậ ng n p thu theo ph m vi qu n lý đ có bi n pháp qu n lý đ t hi u qu lu t thu c a đ i t cao;
ụ ủ ấ trong ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, d ch v c a ạ ộ ị ử ả ờ ỗ ả ệ ấ ả ợ ộ Phân tích đánh giá tình hình tài chính, lãi l ế ề ố ượ đ i t ị ế ng n p thu , đ xu t bi n pháp qu n lý và x lý k p th i các kho n n thu ;
ề ủ ế ả ợ ớ ụ ể ươ ị ậ ấ Đ xu t và c th hóa các chính sách, pháp lu t thu cho phù h p v i tình hình qu n lý c a ngành và đ a ph ng;
ị ể ự ụ ả ệ ệ ơ ố ợ ộ ộ ả ớ ậ c) Ph i h p v i các b ph n có liên quan trong và ngoài đ n v đ th c hi n nhi m v qu n lý ạ thuê thu c ph m vi qu n lý;
ự ủ ử ệ ể ệ ậ ả ầ ộ ị d) Th c hi n ki m tra công vi c thu c ph n hành qu n lý và x lý theo quy đ nh c a pháp lu t;
ấ ự ỉ ạ ứ ề ng ch trên và ệ ụ ủ ứ ề ẫ ở ở ôn đ) Ch p hành s ch đ o v chuyên môn nghi p v c a công ch c chuyên m ướ ạ ệ ụ ố ớ ướ ng ch d h ng d n v chuyên môn nghi p v đ i v i công ch c chuyên môn ạ i;
ồ ơ ủ ệ ả ị ướ e) Qu n lý h s tài li u theo quy đ nh c a Nhà n c.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ắ ự ế ế ị ữ ệ ụ ả ế ộ ầ ệ ượ ậ ế ủ a) N m v ng các quy đ nh c a pháp lu t, ch đ chính sách liên quan đ n lĩnh v c thu và quy trình nghi p v qu n lý có liên quan đ n ph n công vi c đ c giao;
ế ượ ượ ữ ề ấ ể ươ ả c phát tri n, ch ng trình c i cách hành chính ề ơ ả c nh ng v n đ c b n v chi n l ế ủ ế ắ b) N m đ ủ c a Chính ph và ngành Thu , các chính sách kinh t tài chính liên quan;
ạ ắ ể ụ ể ế ế ấ ả ả ứ ề c giao; có k năng so n th o văn b n và thuy t trình các v n đ ế ươ ế ị ng án, k ho ch, các quy t đ nh c th và có ki n th c ỹ ử ụ ự ự ượ ứ ư ề ầ ả ạ ế ạ c giao nghiên c u, tham m u; s d ng thành th o máy vi tính, ph n m m qu n lý thu và ụ ỗ ợ c) N m rõ quy trình xây d ng các ph am hi u trong lĩnh v c đ ượ đ các công c h tr khác;
ắ ữ ữ ế ụ ủ ố ượ ấ ả ệ ị ế ấ ộ ế ể ng n p thu đ ệ ệ ả ả ề ế ề ơ ả ế d) N m v ng nh ng v n đ c b n v k toán doanh nghi p, k toán thu , phân tích tài chính ạ ộ ả doanh nghi p và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch v c a đ i t ế nâng cao hi u qu qu n lý thu ;
ệ ụ ế ụ ả ứ ệ ả ả ệ ệ ự ạ ả ỹ ạ ộ ộ ệ ầ ự ch c th c hi n công ế ỹ ượ ệ ả ạ c giao; k năng so n th o văn b n nghi p v v thu ; k năng phân ỹ ự ổ ứ ệ ụ ề ọ ể ổ đ) Có trình đ chuyên môn, nghi p v ki n th c chuyên sâu, b o đ m th c hi n nhi m v qu n ế lý thu ế đ t hi u qu cao; có k năng xây d ng k ho ch công tác và t ả ỹ vi c thu c ph n hành đ ệ ượ ợ tích, t ng h p, đánh giá và ki m tra công vi c đ c giao và k năng đ c, phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p.ệ
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ố ầ ủ ị ạ ọ ệ ạ ớ ớ ợ ở t nghi p đ i h c tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i yêu c u c a v trí ệ ằ a) Có b ng t vi c làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ể ạ ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ế ng ng ch ki m tra viên thu ;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ạ ậ ng đ ị ỉ ạ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ụ ỉ ồ ưỡ ộ ứ ng ặ ố ớ ứ ệ ộ ng b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ệ t Nam ho c có ch ng ch b i d ề ấ ẩm quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ữ ậ ồ ưỡ ng có th ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ế ơ ở ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ủ ứ ộ ỉ ươ ứ ụ ệ ẩ ặ ơ ả ề ọc ng d ng t ng ọ ớ ử ụ ỹ ứ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ị quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h ươ ng. đ
ế ả ứ ự ờ ữ ạ ế ể ể ươ ố ể ặ ươ ng đ ấ ữ ạ ủ ầ ờ ủ ế ươ ế ạ ấ ế ạ ng ch ki m tra viên trung c p thu 5. Công ch c d thi nâng ng ch ki m tra viên thu đang gi ể ữ ạ i thi u là 3 ng t ng ch ki m tra viên trung c p thu ho c t thì ph i có th i gian gi ấ ấ ể ế ố ể i thi u năm (đ 36 tháng), trong đó th i gian g n nh t gi ng ch ki m tra viên trung c p thu t ữ ời gian gi ả ữ ạ ườ ng ch nhân viên thu thì ph i có th 01 năm (đ 12 tháng). Tr ủ ể ố ặ ươ i thi u là 5 năm (đ 60 tháng). ng ch nhân viên thu ho c t ng h p đang gi ng t ợ ng đ
ố ế ề ể ấ Đi u 12. Ki m tra viên trung c p thu (mã s 06.039)
ứ 1. Ch c trách
ế ự ế ứ ự ấ ệ ụ ế ạ ơ ế ệ ụ ể ệ ả ầ ộ Ki m tra viên trung c p thu là công ch c chuyên môn nghi p v ngành thu ; tr c ti p th c hi n m t ph n hành nghi p v trong công tác qu n lý thu t ị i đ n v .
ụ 2. Nhi m vệ
ệ ế ế ạ ớ ự ế ạ ạ ả ộ a) Tham gia xây d ng k ho ch công vi c tháng, quý, năm, k ho ch thu thu và thu khác v i ố ượ đ i t ế ng n p thu theo ph m vi qu n lý;
ổ ứ ự ệ b) T ch c th c hi n;
ế ộ ế ấ ế ế ế ễ ả ố ướ ế ề ạ ủ ụ ẫ H ng d n các th t c đăng ký thu , c p mã s thu , khai thu , n p thu , mi n thu , gi m ợ ề thu , xóa n ti n thu , t ế ế i n ph t, hoàn thu ;
ể ế ậ khai n p thu , ki m tra căn c tính thu , đ i chi u so sánh đ có nh n xét chính ậ ờ ờ ứ ế ố ả ể ộ ự ế ế Ti p nh n t th c vào t ộ ủ ối t khai c a đ ế ứ ượ ng n p thu theo lĩnh v c qu n lý;
ả ộ ế ệ ộ g báo n p thu , l nh thu thu ế và thu khác. ộ ủ ị ậ ượ ế ạ ộ ế ộ ổ ờ ề ế n p đúng, n p đ k p th i ti n thu vào Kho b c Nhà ộ ng n p thu ế Tính thu ph i n p, l p b s thu , phát hành thôn Theo dõi đôn đốc đối t c;ướ n
ả ế ả ị ộ ế ấ ế ề ệ ả ộ ụ ả ế ộ ữ ó liên quan đ n vi c khai thu , ạ ộ ủ ố ượ ề ế Đánh giá k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh d ch v và nh ng bi n đ ng v giá c và tiêu ạ ẩ ụ ả th s n ph m c a đ i t ng n p thu thu c ph m vi qu n lý c ế ế ợ ọ ộ n p thu , n đ ng ti n thu ;
ườ ộ ế ể ử ụ ệ ặ ấ ồ i n p thu đ s d ng vào công vi c ho c cung c p cho đ ng ả ệ ế Qu n lý thông tin c a ng ầ nghi p khi c n thi ủ t;
ụ ả ể ự ố ợ ế ạ ệ ệ ệ ậ ả ớ ộ c) Ph i h p v i các b ph n liên quan đ th c hi n nhi m v qu n lý thu đ t hi u qu cao;
ủ ứ ệ ể ậ ả ộ ị ế d) Ki m tra công vi c thu c ch c năng qu n lý theo quy đ nh c a pháp lu t thu ;
ế ứ ạ ả ế ạ ễ ộ ề ẩ ấ ờ ị ữ ườ ộ i n p thu ậ ợ ền thu ế và thu đ) Báo cáo k p th i nh ng di n bi n ph c t p trong công tác thu thu , thu n ti ế thu c ph m vi qu n lý đ ề ỉ ạ ể c p có th m quy n ch đ o, đi u hành và ủ khác c a ng ế ử x lý theo pháp lu t thu .
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ữ ộ ể ủ c phát tri n c a ngành ậ ề ủ ế ướ ệ ả ự ượ ắ a) N m đ ủ ươ ế thu , ch tr ế ượ c nh ng n i dung c b n c a pháp lu t v thu , chi n l ủ c và c a ngành; ơ ả ủ ng th c hi n c i cách hành chính c a Nhà n
ệ ụ ả ủ ụ ệ ượ ế ắ ắ ắ ầ ộ b) N m ch c nguyên t c, th t c, quy trình nghi p v qu n lý thu thu c ph n vi c đ c giao;
ữ ượ ề ơ ả ề ấ ữ ế ả ộ c nh ng v n đ c b n v kinh t ấ ả ị xã h i, nh ng bi n đ ng v giá c có tác đ ng ượ ộ ượ ả ả ạ ế ộ ụ ủ ối t ộ ề ng qu n lý thu c ph m vi qu n lý đ c ắ c) N m đ ế đ n tình hình s n xu t, kinh doanh, d ch v c a đ phân công;
ộ ự ệ ệ ả ệ ụ ả ọ ả ố ợ ể ậ ỹ ầ ổng hợp, phân tích đánh giá ph n hành công vi c ệ ụ ề ế ạ ế ả d) Có trình đ chuyên môn nghi p v v thu , b o đ m th c hi n nhi m v qu n lý thu đ t ểu, so n th o ế ạ ả ạ hi u qu ; có k năng l p k ho ch và ki m tra; ph i h p trong công tác; đ c hi ệ ỹ ườ văn b n hành chính thông th ng và k năng t ả ượ đ ả c giao qu n lý.
ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b ồi d ngưỡ
ố ầ ủ ị ệ ẳ ạ ớ ở ớ ợ t nghi p cao đ ng tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i yêu c u c a v trí ệ ằ a) Có b ng t vi c làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ể ạ ấ ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ế ng ng ch ki m tra viên trung c p thu ;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ị ỉ ạ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ụ ỉ ồ ưỡ ộ ứ ng ng b c 1 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ệ t Nam ho c có ch ng ch b i d ề ấ ặ ố ớ ứ ệ ẩ ộ ậ ữ ồ ưỡ ng có th m quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ơ ở ế ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ọ ứ ủ ứ ộ ỉ ươ ụ ẩ ặ ng ơ ả ử ụ ỹ ọ ớ ứ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ề ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ị ệ quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ươ ng. đ
ạ ữ ạ ế ng ch nhân viên thu ể ặ ươ ữ ạ ủ ế ả ố ể 5. Công ch c d thi nâng ng ch ki m tra viên trung c p thu đang gi ng ch nhân viên thu ho c t ph i có th i g ứ ự ờ ian gi ế ươ ng t ấ ng đ i thi u là 3 năm (đ 36 tháng).
ố ế ề Đi u 13. Nhân viên thu (mã s 06.040)
ứ 1. Ch c trách
ệ ụ ự ệ ộ ứ ệ ụ ả ế ự ế ủ ơ ế ệ ự ộ Nhân viên thu là công ch c chuyên môn nghi p v ngành thu ; tr c ti p th c hi n m t phân hành công vi c thu c nghi p v qu n lý thu ị ế theo s phân công c a đ n v .
ụ 2. Nhi m vệ
ủ ự ệ ế ế ế ạ ạ ự ượ ả ị a) Tham gia xây d ng k ho ch công vi c tháng, quý, năm và k ho ch thu thu và thu khác c a ộ ơ đ n v thu c lĩnh v c đ c phân công qu n lý;
ổ ứ ự ệ ệ ụ b) T ch c th c hi n các nhi m v :
ị ế ệ ạ ả ả ộ ợ ể ng n p thu thu c ph m vi qu n lý đ có bi n pháp qu n lý phù h p theo ố ượ ậ ủ ị ộ Xác đ nh các đ i t ế quy đ nh c a pháp lu t thu ;
ẫ ế ộ ế ấ ế ệ ố ướ ế ệ ế ồ ế ự ợ ố ượ ế ể ả ộ ng n p thu th c hi n vi c đăng ký thu , khai thu , c p mã s thu , n p ng n p thu hi u rõ i thích cho đ i t ầ ả ộ ố ượ H ng d n đ i t ế ả ế ễ thu , mi n thu , gi m thu , xóa n thu . Đ ng thòi gi ộ ế chính sách thu thu c ph n hành qu n lý;
ế ế ể ị ế ủ ố ượ ậ ờ ứ ế ộ ứ ắ ộ ế ể ậ ộ Ti p nh n t xác căn c tính thu đ có nh n xét chính th c vào t ế khai đăng ký thu , khai thu , n p thu , ki m tra xác đ nh tính đúng đ n, chính ế ờ ng n p thu ; khai n p thu c a đ i t
ế ậ ổ ộ ạ ề ế ộ ế ệ ế ộ ế Tính thu , l p s b thu , phát hành thông báo n p thu , l nh thu thu , n p ph t ti n thu ;
ờ ố ề ố ể ế ạ ướ ủ ị Theo dõi đôn đ c đ thu đúng, thu đ , k p th i s ti n thu vào Kho b c Nhà n c;
ế ủ ố ượ ụ ộ ế ề ậ ả ộ ng n p thu trong ph m vi qu n lý, l p ấ ạ ề ử ườ ả ẩ ợ ệ ự Th c hi n ki m tra v nghĩa v n p thu c a đ i t ạ biên b n tr ể ế ể ng h p vi ph m chính sách thu đ trình c p có th m quy n x lý;
ệ ự ớ ồ ố ợ ể ệ ệ ả ả ơ ế c) Ph i h p v i đ ng nghi p, c quan liên quan đ nâng cao hi u l c, hi u qu qu n lý thu ;
ả ộ ệ ả ị d) Qu n lý h s tà ệ ồ ơ i li u thu c ph ần hành qu n lý theo quy đ nh hi n hành;
ứ ề ả ạ ệ ụ ủ ng d n qu n lý v chuyên môn nghi p v c a công ch c chuyên môn ng ch cao ị ự ướ ẫ đ) Ch u s h ủ ấ ơ h n và c a c p trên.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ượ ế ộ ở ị ể ể ự ệ ạ ộ ắ a) N m đ c tình hình kinh t xã h i ả đ a bàn thu c ph m vi qu n lý đ tri n khai th c hi n;
ệ ụ ả ệ ố ự ả ộ ệ b) Có trình đ chuyên môn nghi p v , b o đ m th c hi n t t nhi m v qu n l ụ ả ý thu ;ế
ượ ậ ề ứ ế ế ế ậ ắ c) N m đ c ki n th c thu , pháp lu t thu , pháp lu t v hành chính;
ệ ụ ả ượ ụ ế ộ ố ượ ng c m c đích, n i dung, quy trình nghi p v qu n lý thu áp d ng cho các đ i t ộ ả ạ ụ ắ d) N m đ ế ộ n p thu thu c ph m vi qu n lý;
ượ ắ ươ ổ ộ ậ ắ đ) N m đ c nguyên t c, ph ế ả ng pháp l p và qu n lý s b thu ;
ỹ ả ạ ọ ườ ử ụ ề ầ ng và s d ng ph n m m ả ụ ỗ ợ ể ế ả e) Có k năng đ c hi u và so n th o văn b n hành chính thông th máy tính qu n lý thu và các công c h tr khác;
ể ệ ế ạ ậ ỹ g) Có k năng l p k ho ch và ki m tra đánh giá công vi c.
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ố ệ ấ ạ ở ớ t nghi p trung c p tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h ớ ợp v i yêu c ủ ị ầu c a v trí ệ ằ a) Có b ng t vi c làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ạ ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ế ng ng ch nhân viên thu .
ươ Ch ng IV
Ứ Ệ Ụ Ụ Ẩ Ệ
Ứ Ả Ạ CH C TRÁCH, NHI M V VÀ TIÊU CHU N CHUYÊN MÔN, NGHI P V CÁC NG CH CÔNG CH C CHUYÊN NGÀNH H I QUAN
ấ ả ố ể ề Đi u 14. Ki m tra viên cao c p h i quan (mã s 08.049)
ứ 1. Ch c trách
ả ể ứ ấ ầ ự ả ụ ụ ố ớ ứ ươ ể ng, lãnh đ o C c h i quan t nh, thành ph giúp lãnh đ o th c hi n ch đ o, t ệ ụ ấ ỉ ạ ả ổ ứ ch c tri n ớ ạ ấ ạ ị ạ ự ế ụ ệ ậ ổ ự ủ ỉ ậ ề ả ạ ấ ố ụ ả ự ế ặ ố Ki m tra viên cao c p h i quan là công ch c chuyên môn có yêu c u nghi p v cao nh t trong ng lĩnh v c h i quan, b trí đ i v i các ch c danh lãnh đ o c p T ng c c, c p V , C c và t ố ươ đ ớ khai và tr c ti p th c thi pháp lu t v h i quan theo quy đ nh c a Lu t H i quan v i quy mô l n, ề ỉ ộ ứ ạ đ ph c t p cao, ti n hành trong ph m vi nhi u t nh ho c toàn qu c.
ụ 2. Nhi m vệ
ự ổ ứ ệ ứ ạ c v h i quan đ ối v i đ i t ướ ề ả ề ụ ả ế ự ề ệ ấ ề ớ ố ượ ế ng có ph c t p v ộ ề ố , xã h i, an ninh và đ i a) T ch c th c hi n nhi m v qu n lý nhà n quy mô và tính ch t, liên quan đ n nhi u ngành, nhi u lĩnh v c v kinh t ngo i;ạ
ế ộ ề ổ ỉ ị ướ ề ả ả ề ủ b) Ch trì đ xu t vi c s a đ i, b sung, đi u ch nh các ch đ , chính sách, các quy đ nh trong qu n lý nhà n ấ ệ ử ổ c v h i quan;
ổ ệ ụ ả ạ ộ ạ ộ ợ ệ ụ ả ế c) T ng h p, phân tích, đánh giá ho t đ ng nghi p v h i quan và các ho t đ ng khác có liên quan đ n nghi p v h i quan;
ẩ ủ ệ ụ ả ướ ị ộ ướ ố ế ự ớ ở trong n ệ ợ ề ả ớ c, các t và khu v c có quan h h p tác v h i quan v i Vi ệ ụ ổ c và trao đ i nghi p v ệ t ế ề ổ d) Ch trì chu n b n i dung t ng k t v nghi p v h i quan ổ ứ ả h i quan v i các n ch c qu c t Nam;
ủ ậ ề ả ứ ả ự ch c xây d ng, ế ạ ạ ệ ụ ả ệ ụ ổ ứ ệ ứ ả ứ đ) Ch trì nghiên c u, xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v h i quan; t ử ổ ổ b sung, s a đ i quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan; biên so n tài li u, giáo trình ệ ụ ề ả nghi p v v h i quan và t ự ả ổ ứ ồ ưỡ ch c b i d ng nghi p v cho công ch c, viên ch c h i quan.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ắ ữ ố ủ ậ ế ả ng chính sách c a Đ ng và pháp lu t kinh t , tài chính, các ườ ng l ế ộ ủ ủ ươ i ch tr ướ ố ế ế ậ ả c liên quan đ n công tác H i quan và lu t pháp qu c t liên quan a) N m v ng đ chính sách ch đ c a Nhà n ệ ụ ả ế đ n nghi p v h i quan;
ệ ụ ả ự ứ ứ ệ ụ ả ệ ệ ề ộ ự ự ặ b) Có ki n th c toàn di n v chuyên môn nghi p v h i quan. Có năng l c nghiên c u chuyên sâu và t ế ộ ố ổ ứ ch c th c hi n m t ho c m t s lĩnh v c nghi p v h i quan;
ứ ự ề ả ổ ạ ộ ế ờ ề ồ ự c v h i quan, đ ng th i đ xu t xây d ng, b sung, s a đ i các quy ch qu n ợp, đánh giá và d báo tình hình v ho t đ ng qu n ả lý, quy ả ướ ề ả ệ ụ ả ử ổ ể ớ ị ướ ả ợ c) Có kh năng nghiên c u, phân tích, t ng h ấ lý nhà n trình nghi p v h i quan phù h p v i đ nh h ổ ế ượ ng chi n l c phát tri n ngành H i quan;
ự ủ ư ậ ấ ạ ự ề ắ ự ế ị ự ả ề ề ể ẩ ớ ị d) Có năng l c đ xu t, tham m u ho ch đ nh chính sách, ch trì xây d ng các d án lu t, pháp ấ ệ l nh, đ án g n v i lĩnh v c h i quan đ trình c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh;
ệ ứ ự ụ ế ọ ỉ ạ ệ ự ả ả ế ả ậ ứ ự đ) Có năng l c nghiên c u khoa h c; có năng l c t ể c i ti n và nâng cao ch ọ ỹ ộ b khoa h c k thu t đ ự ổ ứ ệ ch c ch đ o th c hi n vi c ng d ng ti n ượ ất l ng, hi u qu trong lĩnh v c h i quan.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ố ầ ủ ị ạ ọ ệ ạ ớ ở ợ ớ t nghi p đ i h c tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i yêu c u c a v trí ệ ằ a) Có b ng t vi c làm;
ặ ị ị ấ ậ ươ ậ ươ ệ ặ ị ấ ậ ậ ộ ặ ậ t nghi p cao c p lý lu n chính tr ho c cao c p lý lu n chính tr hành chính ho c ị ng cao c p lý lu n chính tr tr ho c có gi y xác nh n trình đ lý lu n t ng đ ề ẩ ấ ố ằ b) Có b ng t ấ ử c nhân chính ủ ơ c a c quan có th m quy n;
ỉ ươ ồ ưỡ ể ạ ấ ả ứ c) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch ki m tra viên cao c p h i quan;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ng b c 4 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ỉ ạ ụ ộ ị t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ữ ự ệ ậ ữ ớ ạ d) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố i Thông t theo quy đ nh t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ọ ứ ủ ứ ộ ỉ ươ ụ ẩ ặ ng ơ ả ử ụ ỹ ọ ớ ứ đ) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ề ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ị ệ quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ươ ng. đ
ứ ự ể ẩ ạ ấ ả ề ề ệ ạ ả ố ớ 5. Đ i v i công ch c d thi nâng ng ch ki m tra viên cao c p h i quan thì ngoài các tiêu chu n ứ ị quy đ nh t ả i kho n 3,4 Đi u này còn ph i đáp ng các đi u ki n sau:
ờ ủ ấ ữ ạ ng ch ki m tra viên chính h i quan ho c t ậ ả ề ặ ươ ự ả ả ặ ề ự ọ ấ ộ ẩ ự ng đã ch trì xây d ng ứ ng trình nghiên c u ượ ấ c c p có th m ể ạ ặ ấ ỉ ệ ụ ể ư ề ặ ươ a) Trong th i gian gi ng đ ươ ít nh t 02 (hai) văn b n quy ph m pháp lu t ho c đ tài, đ án, d án, ch khoa h c c p b , ngành ho c c p t nh trong lĩnh v c tài chính, h i quan; đã đ quy n ban hành ho c nghi m thu, c th nh sau:
ườ ề ử ạ ả ậ i có th m quy n c tham gia Ban so n th o văn b n quy ph m pháp ẩ ượ ấ ạ ả ườ ủ ẩ c c p có th m quy n ban hành. Tr ả ự ng h p tham gia xây d ng văn b n mà theo ợ ậ ắ ả ộ ườ ậ ề ậ ả ự ủ ệ ạ ả ả ẩ ế ị Có quy t đ nh c a ng ề lu t và đã đ ạ ả ủ ị quy đ nh c a Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t không b t bu c ph i thành l p Ban ụ ủ so n th o thì ph i có văn b n giao nhi m v ch trì xây d ng c a ng i có th m quy n.
ủ ẩ ế ị ề ề ả ỉ ạ ặ ấ ỉ ề ử ấ ạ ẩ ộ ệ ủ i có th m quy n c tham gia Ban ch đ o, Ban ch nhi m, Ban so n ượ ấ c c p có th m ng trình, d án c p b , ngành ho c c p t nh và đã đ ườ ươ ặ ề ệ ệ Có quy t đ nh c a ng ự th o đ tài, đ án, ch quy n nghi m thu ho c phê duy t.
ệ ụ ặ ả ả ạ ộ ấ ạ ả ải quan ph i đang gi ả ạ ờ ừ ủ ấ ng đ ố ng t ể ủ b) Có kinh nghi m trong lĩnh v c hành chính, công v ho c trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý ữ ể công tác h i quan. Công ch c d thi nâng ng ch ki m tra viên cao c p h ặ ạ ữ ạ ng ch ki m tra viên chính h i quan ho c ng ch ki m tra viên chính h i quan và có th i gian gi ả ể ầ ươ ng ch ki m tra viên chính h i t quan t ự ứ ự ể ả ể ữ ạ ờ ở lên, trong đó th i gian g n nh t gi ươ đ 6 năm tr i thi u 01 năm (đ 12 tháng).
ố ề ể ả Đi u 15. Ki m tra viên chính h i quan (mã s 08.050)
ứ 1. Ch c trách
ở ấ ả ở ứ ạ ủ c p Chi ch c và th c thi pháp lu t v h i quan theo ng tr lên, giúp lãnh đ o ch trì, t ươ ng đ ủ ổ ứ ả ươ ậ ạ ả ơ ị ị ả ể Ki m tra viên chính h i quan là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành h i quan ậ ề ả ụ c c và t quy đ nh c a Lu t H i quan t ệ ụ ủ ự . i các đ n v trong ngành H i quan
ụ 2. Nhi m vệ
ự ế ử ệ ụ ả ố ớ ự ả ườ ế a) T ch c th c hi n quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan; tr c ti p x lý đ i v i các tr ổ ứ ệ ợ ng h p có tình ti ế ứ ạ t ph c t p;
ổ ấ ử ổ ệ ụ ồ ế ả ợ ổ ệ ụ ợ ớ b) T ng h p, đánh giá công tác nghi p v đ ng th i đ xu t s a đ i, b sung quy ch qu n lý, ự ế quy trình nghi p v phù h p v i tình hình th c t ờ ề ;
ệ ụ ả ự ế ả ả ị
c) Tham gia xây d ng quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan và các văn b n, quy đ nh liên quan;
ủ ệ ụ ủ ặ ạ ả ệ ệ ụ ồ ưỡ ứ ả ứ ạ ả ớ d) Ch trì ho c tham gia biên so n tài li u, giáo trình nghi p v c a ngành h i quan, tham gia gi ng d y các l p b i d ng nghi p v cho công ch c, viên ch c h i quan;
ặ ủ ự ủ ự ụ ề ề ổ ứ ọ ỹ ủ ụ ậ ượ ứ c ng d ng vào công tác c a ngành; ệ ộ ế ch c nghiên c u ng d ng các ti n b khoa h c k thu t, công ngh ệ ụ ả ự ế đ) Ch trì ho c tham gia xây d ng đ tài, đ án, d án đ ứ ứ ặ ch trì ho c tham gia t tiên ti n vào lĩnh v c nghi p v h i quan.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ắ ữ ả ng l ủ ươ ượ ướ ủ ủ ậ ủ ủ ủ ả ươ i ch tr ắm đ ng chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n c ch c liên quan ng trình c i cách hành chính c a Chính ph , c a ngành ố ườ a) N m v ng đ ả ế đ n công tác h i quan; n Tài chính;
ế ộ ắ ả ế ệ ụ ả ữ ổ ứ ự ự ệ ộ ả ắ b) N m v ng các nguyên t c, ch đ , quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan và có kh năng t ệ ụ ả ch c th c hi n quy trình nghi p v h i quan thu c lĩnh v c chuyên sâu;
ự ủ ệ ạ ổ ứ ch c xây d ng hoàn thi n th ch ; ch trì xây d ng các văn b n quy ph m pháp ẫ ả ệ ụ ả ự ệ ố ớ ự ự ự ủ c) Ch trì, t ậ ướ lu t h ể ế ề ng d n th c hi n; xây d ng các đ án, d án đ i v i nghi p v h i quan;
ả ử ổ ộ ố ự ề ế ả ấ ợ ổ ổ ứ ệ ụ ả d) Có kh năng nghiên c u, t ng h p, đ xu t xây d ng, b sung, s a đ i m t s quy ch qu n lý, quy trình nghi p v h i quan;
ỹ ả ả ậ ổ ứ ề ch c đi u hành ự ả ử đ) Có k năng thu th p thông tin và x lý thông tin; có kh năng qu n lý và t trong lĩnh v c h i quan.
ề ạ ẩ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ồ ưỡng
ố ầ ủ ị ạ ọ ệ ạ ớ ở ớ ợ t nghi p đ i h c tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i yêu c u c a v trí ệ ằ a) Có b ng t vi c làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ể ạ ả ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch ki m tra viên chính h i quan;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ỉ ạ ị t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ụ ỉ ồ ưỡ ộ ứ ữ ự ệ ậ ặ ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ng b c 3 khung năng l c ngo i ng Vi ủ t Nam ho c có ch ng ch b i d ng
ạ ộ ồ ưỡ ề ấ ố ớ ứ ệ ẩ ng có th m quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ơ ở ế ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ọ ứ ộ ỉ ươ ụ ệ ẩ ặ ơ ả ề ủ ứng ch tin h c ng d ng t ng ọ ớ ử ụ ỹ ứ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ị quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ươ ng. đ
ẩ ả ứ ự i nâng ng ch ki m ể tra viên chính h i quan thì ngoài các tiêu chu n quy ứ ố ớ ạ ề ề ệ 5. Đ i v i công ch c d th ả ị đ nh t ạ ả i kho n 3, 4 Đi u này còn ph i đáp ng các đi u ki n sau:
ờ ặ ươ ươ ả ng đ ự ủ ự ng đã ch trì ho c tham gia ề ặ ươ ấ ậ ấ ng trình ả ự ộ ệ trong lĩnh v c tài chính, h i quan; ữ ạ ng ch ki m tra viên h i quan ho c t ộ ọ ấ ẩ ụ ể ư ượ ấ ề ệ ặ ể a) Trong th i gian gi ặ ề ạ ả xây d ng ít nh t 01 (m t) văn b n quy ph m pháp lu t ho c đ tài, đ án, d án, ch ặ ấ ỉ nghiên c u khoa h c c p B , ngành ho c c p t nh, c p huy n đã đ ứ c c p có th m quy n ban hành ho c nghi m thu, c th nh sau:
ủ ườ ề ử ậ ổ ế ị ạ ả ườ ự ề ậ ẩm quy n ban hành. Tr ả ạ i có th m quy n c tham gia Ban so n th o ho c T biên t p văn b n ng h p tham gia xây d ng ả ặ ợ ậ ạ ả ắ ả ộ ặ ệ ả ạ ậ ị ả ườ ủ ề ẩ ẩ Có quy t đ nh c a ng ượ ấ quy ph m pháp lu t và đã đ c c p có th ậ ủ văn b n mà theo quy đ nh c a Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t không b t bu c ph i ụ ủ trì ho c tham ả ậ ổ ặ thành l p Ban so n th o ho c T biên t p thì ph i có văn b n giao nhi m v ch ự gia xây d ng c a ng i có th m quy n.
ủ ủ ệ ẩ ế ị ặ ỉ ạ ề ấ ả ạ ổ ổ ặ ấ ỉ ươ ệ ề ẩ ệ ệ ề ấ ặ ề ử ườ Có quy t đ nh c a ng ổ ậ ệ th o ho c T giúp vi c, T biên t p, T biên so n đ tài, đ án, ch ượ ấ ngành ho c c p t nh, c p huy n và đã đ ạ i có th m quy n c tham gia Ban ch đ o, Ban ch nhi m, Ban so n ộ ự ng trình, d án c p b , c c p có th m quy n nghi m thu ho c phê duy t.
ệ ụ ặ ạ ả ự ứ ự ả
ờ tr lên (không k th i gian t p s , th vi c), trong đó th i gian g n nh t gi ng t ữ ạ ộ ả ể ể tra viên h i quan ho c t ặ ươ ả ữ ạ ng ch ki m ầ ử ệ ậ ự ủ ờ ể ờ ể ố ả b) Có kinh nghi m trong lĩnh v c hành chính, công v ho c trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý ữ ạ công tác h i quan. Công ch c d thi nâng ng ch ki m tra viên chính h i quan ph i đang gi ả ạ ể ng ng ch ki m tra viên h i quan và có th i gian gi ấ ở ừ ủ ươ đ 9 năm đ ả ể ạ ng ch ki m tra viên h i quan t i thi u 01 năm (đ 12 tháng).
ố ể ề ả Đi u 16. Ki m tra viên h i quan (mã s 08.051)
ứ 1. Ch c trách
ả ệ ụ ủ ự ế ứ ả ự ệ ụ ả ụ ượ ế ệ ả ị ệ ự ạ Ki m ể tra viên h i quan là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành h i quan, tr c ti p th c c quy đ nh trong các quy ch qu n lý, trong các quy trình nghi p v h i hi n các nhi m v đ ủ quan theo s phân công c a lãnh đ o.
ụ 2. Nhi m vệ
ự ủ ụ ả ấ ẩ ậ ệ ươ ậ ả ệ ấ ả ả ị ủ ệ ả ng ti n v n t ối v i hàng hóa xu t kh u, nh p kh u, quá c nh; hành ớ ậ ả i xu t c nh, nh p c nh, quá c nh Vi ẩ t Nam theo đúng quy đ nh c a a) Th c hi n quy trình th t c h i quan đ khách, ph pháp lu t;ậ
ụ ậ ể ề ệ ụ ử ệ ị ủ ể ậ ấ ớ ố ậ b) Áp d ng các bi n pháp nghi p v theo quy đ nh c a pháp lu t đ đi u tra, thu th p, x lý ậ thông tin đ u tranh phòng, ch ng buôn l u, v n chuy n trái phép hàng hóa qua biên gi i;
ấ ề ạ ả ữ ự ề ế ế ệ ấ ả i quy t nh ng v n đ phát sinh trong th c hi n quy ch qu n ớ ệ ụ ả ế c) Đ xu t ý ki n v i lãnh đ o gi lý, quy trình nghi p v h i quan.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ướ ề ậ ủ ủ ả ố ủ ươ ượ ắ ả ắ ườ ươ i chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ủ ủ ủ ả ữ a) N m v ng ch tr tác h i quan; n m đ ng, đ c ch ng l c v công ng trình c i cách hành chính c a Chính ph , c a ngành Tài chính;
ắ ế ộ ế ả ắ ạ ử ổ ứ ậ ụ ả ệ ụ ả ụ ượ ề ạ ể ệ ệ ắ b) N m ch c và v n d ng linh ho t các nguyên t c, ch đ , quy ch qu n lý, quy trình nghi p ế qu n ả ấ ụ ả v h i quan và có kh năng nghiên c u, đ xu t tri n khai ho c b sung, s a đ i quy ch lý, quy trình nghi p v h i quan trong ph m vi nhi m v đ ặ ổ c giao;
ả ế ế ư ỹ t cho công tác chuyên môn nh : k năng ụ ỗ ợ ươ ệ ắ c) Có kh năng ti p thu, n m b t các k năng c n thi ử ụ s d ng công c h tr , ph ầ ỹ ắ ậ ượ ỹ ng ti n k thu t đ ị c trang b .
ồ ưỡ ề ạ ẩ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ố ầ ủ ị ạ ọ ệ ạ ớ ớ ợ ở t nghi p đ i h c tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i yêu c u c a v trí ệ ằ a) Có b ng t vi c làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ể ả ạ ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch ki m tra viên h i quan;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ị ỉ ạ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ụ ỉ ồ ưỡ ộ ứ ng ng b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ệ t Nam ho c có ch ng ch b i d ề ấ ặ ố ớ ứ ệ ẩ ộ ữ ậ ồ ưỡ ng có th m quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ế ơ ở ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ủ ứ ọ ứ ộ ỉ ươ ụ ẩ ặ ng ơ ả ọ ớ ử ụ ỹ ứ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ề ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ị ệ quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ươ ng. đ
ạ ả ng ch ki m tra viên trung ể ặ ươ ươ ờ ng đ ả ể ể ệ ữ ạ ng ch ki m tra viên trung c p h i quan ho c t ấ ủ ể ể ờ ườ ủ ố i thi u 01 năm (đ 12 tháng). Tr ợ ặ ươ ả ủ ươ ể ả ứ ự ữ ạ i 5. Công ch c d thi nâng ng ch ki m tra viên h i quan hi n đang g ấ ấ ả ả ng c p h i quan ph i có th i gian gi ấ ữ ạ ố ng ch ki m tra viên trung c p t i thi u là 3 năm (đ 36 tháng), trong đó th i gian g n nh t gi ả ữ ạ ả ng ch nhân viên h i quan thì ph i h i quan t ố ờ i thi u là 5 năm (đ 60 tháng). có th i gian gi ể ữ ạ ng ch nhân viên h i quan ho c t ầ ng h p đang gi ng đ ng t
ấ ả ố ề ể Đi u 17. Ki m tra viên trung c p h i quan (mã s 08.052)
ứ 1. Ch c trách
ể ứ ả ệ ụ ủ ự ấ ự ế ệ ụ ộ ố ả ự ệ ệ ạ ả ộ ượ c Ki m tra viên trung c p h i quan là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành h i quan, đ lãnh đ o giao tr c ti p th c hi n m t s công vi c thu c lĩnh v c nghi p v công tác h i quan.
ụ 2. Nhi m vệ
ụ ể ẩ ậ ẩ ấ ươ ậ ả ệ ng ti n v n t i ệ ậ ả ự ấ ả ệ a) Th c hi n nhi m v ki m tra, giám sát hàng hóa xu t kh u, nh p kh u, ph xu t c nh, nh p c nh;
ỉ ạ ủ ụ ự ự ệ ệ ạ ơ ị b) Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công và ch đ o c a lãnh đ o đ n v .
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ườ ậ ủ ủ ố ủ ươ ượ ng l ủ ụ ả ươ ả ng, đ c các th t c hành chính và ch i chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ng tr ướ ề c v công ủ ình c i cách hành chính c a Chính ủ ượ ắ a) N m đ c ch tr ắ ả tác h i quan; n m đ ủ ph và c a ngành;
ệ ụ ả ụ ượ ữ ệ ạ ắ b) N m v ng quy trình nghi p v h i quan trong ph m vi nhi m v đ c giao;
ầ ắ ế ử ụ ỹ ụ t cho công tác: k năng s d ng công c ế ệ ươ ắ ả c) Có kh năng ti p thu, n m b t các k năng c n thi ậ ượ ỗ ợ h tr , ph ỹ ị c trang b . ỹ ng ti n k thu t đ
ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ồ ưỡng
ố ầ ủ ị ệ ẳ ạ ớ ợ ở ớ t nghi p cao đ ng tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i yêu c u c a v trí ệ a) Có bằng t vi c làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ể ấ ạ ả ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch ki m tra viên trung c p h i quan;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ị ỉ ạ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ụ ỉ ồ ưỡ ộ ứ ng ng b c 1 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ệ t Nam ho c có ch ng ch b i d ề ấ ặ ố ớ ứ ệ ẩ ộ ậ ữ ồ ưỡ ng có th m quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ơ ở ế ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ỹ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ủ ứ ọ ứ ộ ỉ ươ ụ ẩ ặ ng ơ ả ọ ới trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ử ụ ứ d) Có ch ng ch tin h c v ề ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ị ệ quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ươ ng. đ
ể ấ ạ ữ ạ ươ ả ả ặ ươ ng ch nhân viên h i quan ho c t ng đ ả ữ ạ ng ch nhân viên h i ủ ể ố i thi u là 3 năm (đ ứ ự 5. Công ch c d thi nâng ng ch ki m tra viên trung c p h i quan đang gi ờ ả ng t quan ph i có th i gian gi 36 tháng).
ố ề ả Đi u 18. Nhân viên h i quan (mã s 08.053)
ứ 1. Ch c trách
ị ả ứ ự ừ ệ ơ ơ ở ở các đ n v h i quan c s và tr c ti p th c hi n ạ ệ ụ ả ả ụ ụ ể ệ ộ ự ế Nhân viên h i quan là công ch c th a hành các nhi m v c th thu c chuyên môn nghi p v h i quan do lãnh đ o phân công.
ụ 2. Nhi m vệ
ự ủ ệ ệ ả ậ ị ị ượ a) Th c hi n vi c giám sát h i quan theo quy đ nh c a pháp lu t trên đ a bàn đ c phân công;
ỉ ạ ủ ụ ự ự ệ ệ ạ ơ ị b) Th c hi n các nhi m v khác theo s phân công và ch đ o c a lãnh đ o đ n v .
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ệ ụ ả ượ ế ị ụ ượ c giao. c các quy trình nghi p v h i quan và quy đ nh liên quan đ n nhi m v đ ấ ệ ụ ủ ấ ự ỉ ạ ệ ụ ệ ề ắ a) N m đ ệ ố Tuy t đ i ch p hành s ch đ o v nghi p v và phân công nhi m v c a c p trên;
ệ ụ ả ộ ố ả ượ ự ự ự ệ ơ b) Có năng l c th c hi n m t s lĩnh v c nghi p v h i quan đ n gi n đ c giao;
ượ ươ ậ ượ ệ ử ụ c) S d ng đ ụ ỗ ợ c công c h tr và ph ỹ ng ti n k thu t đ ị c trang b .
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ố ầ ủ ị ệ ạ ấ ớ ở ớ ợ t nghi p trung c p tr lên v i chuyên ngành đào t o phù h p v i yêu c u c a v trí ệ ằ a) Có b ng t vi c làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ạ ả ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch nhân viên h i quan.
ươ Ch ng V
Ứ Ệ Ụ Ụ Ẩ Ệ
Ự Ữ Ố Ứ Ạ CH C TRÁCH, NHI M V VÀ TIÊU CHU N CHUYÊN MÔN, NGHI P V CÁC NG CH CÔNG CH C CHUYÊN NGÀNH D TR QU C GIA
ỹ ậ ố ề ả ả Đi u 19. K thu t viên b o qu n chính (mã s 19.220)
ứ 1. Ch c trách
ỹ ậ ứ ổ ứ ự ệ ả ả ch c th c hi n pháp lu t v qu n lý ch t l ế ỹ ậ ề ự ữ ố ả ủ ứ ệ ả ệ ụ ủ ự ữ ố ự ữ ấ ượ ng, b o qu n hàng d tr ỹ ể k thu t hàng d tr qu c gia; tri n khai k thu t và công ngh b o ậ ấ ượ ự ữ ố ố ả ả ơ ị ả K thu t viên b o qu n chính là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành d tr qu c gia; ạ giúp lãnh đ o ch trì, t ị qu c gia, đ nh m c kinh t ả ể ả qu n đ b o đ m an toàn ch t l ả ậ ng hàng d tr qu c gia do đ n v qu n lý.
ụ 2. Nhi m vệ
ẩ ệ ự ả ậ ỹ ỹ ị ậ ứ ả ả ả ị ổ ứ ng, qu n lý công tác b o qu n hàng d tr qu c gia, qu n lý đ nh m c kinh t ự ữ ố ườ ợ ng h p có yêu c u k thu t ph c t p và ch u ố ớ ự ế ị ể ậ ỹ ầ ự ữ ố ng đ i v i hàng hóa d tr qu c gia tr c ti p ki m ế ấ a) T ch c th c hi n các quy chu n k thu t, quy đ nh, quy trình k thu t, quy ch qu n lý ch t ượ ậ ế ỹ ả l k thu t hàng ứ ạ ự ế ử ự ữ ố d tr qu c gia; tr c ti p x lý đ i v i các tr ề ệ trách nhi m cá nhân v các ch s ch t l ế ị ượ t b đ tra, theo dõi và thi ố ớ ỉ ố ấ ượ ả c giao qu n lý;
ổ ấ ợ ổ sung quy trình ử ổ ậ ự ữ ố ứ ế ả ỹ ệ ụ ề ị ẩn k thu t, đ nh m c kinh t ậ ự k thu t hàng d tr qu c ế qu n lý, quy chu b) Tham gia t ng h p, đánh giá công tác nghi p v , đ xu t xây d ng, s a đ i, b ỹ ậ ỹ k thu t, quy ch gia;
ặ ủ ượ ứ ề ụ ủ ự ứ ệ ả ậ ỹ c ng d ng vào công tác c a ngành; ển khai k thu t và công ngh b o ự ả i pháp, tri ự ữ ố ủ ả ượ ả ả ớ c) Ch trì ho c tham gia xây d ng đ tài, đ án, d án đ ặ ch trì ho c tham gia nghiên c u, đ xu t các gi qu n m i đ ấ ng hàng d tr qu c gia; ể b o đ m an toàn ch ề ề ất l
ự ự ể ả ạ ả ng ệ ự ữ ả ậ ướ ủ ụ ấ ấ ượ c khi nh p, xu t kho và quá trình ệ ụ ướ c tr ế ự ữ ố ư ị d) Xây d ng k ho ch và tri n khai th c hi n nghi p v công tác b o qu n, qu n lý ch t l hàng d tr qu c gia c a các Chi c c D tr Nhà n hàng hóa l u kho theo quy đ nh;
ủ ự ữ ặ ạ ệ ệ ụ ồ ưỡ ứ ứ ả ạ ớ ệ ụ ủ đ) Ch trì ho c tham gia biên so n tài li u, giáo trình nghi p v c a ngành d tr , tham gia ng nghi p v cho công ch c, viên ch c. gi ng d y các l p b i d
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ắ ữ ướ ủ ả i, ch tr ng chính sách c a Đ ng và pháp lu t c a Nhà n ủ ươ ắ ươ ượ ủ ả ậ ủ c liên quan ủ ủ ng trình c i cách hành chính c a Chính ph , c a c ch ố ườ ng l a) N m v ng đ ự ữ ố ế đ n công tác d tr qu c gia; n m đ ngành Tài chính;
ắ ữ ậ ẩ ẩ ị ứ ự ữ ố ế ỹ k ộ ả ả ả ả ậ ế ộ ỹ ng, qu n lý công tác b o qu n hàng d tr qu c gia thu c lĩnh ắ b) N m v ng các nguyên t c, ch đ , tiêu chu n, quy chu n k thu t, đ nh m c kinh t ấ ượ ế thu t, quy ch qu n lý ch t l ự v c chuyên sâu;
ự ữ ố ự ỹ ệ ụ ả ề ự ả ề ươ ứ ự ng trình nghiên c u khoa h c ọ trong ề c) Có chuyên môn sâu v nghi p v b o qu n hàng d tr qu c gia; có k năng xây d ng văn ậ ạ ả b n quy ph m pháp lu t, xây d ng đ tài, đ án, d án, ch ự ự ữ ố lĩnh v c d tr qu c gia;
ổ ứ ướ ẫ ề ướ ng d n, th c hi n ch đ , chính sách, các quy đ nh v qu n lý nhà n c trong ự ệ ổ ứ ế ộ ố ợ ổ ứ ả ự ch c ph i h p, t ể ch c ki m tra, t ị ổng kết th c thi chính sách trong d) T ch c h ự ự ữ ố lĩnh v c d tr qu c gia; t ự ự ữ ốc gia; lĩnh v c d tr qu
ả ộ ố ứ ự ề ấ ợ ổ ấ ượ ử ổ ứ ổ ả ế ỹ ậ ả ả ị ả ng, qu n lý công tác b o qu n đ nh m c kinh t ỹ đ) Có kh năng nghiên c u, t ng h p, đ xu t xây d ng, b sung, s a đ i m t s quy trình k ậ ế thu t, quy ch qu n lý ch t l k thu t hàng ự ữ ố d tr qu c gia.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ằ ố ạ ọ ệ ệ ậ ầ ớ ở ớ ợ ỹ ị t nghi p đ i h c tr lên v i chuyên ngành k thu t phù h p v i yêu c u v trí vi c a) Có b ng t làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ạ ậ ả ả ỹ ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch k thu t viên b o qu n chính;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ị ỉ ạ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ụ ỉ ồ ưỡ ộ ứ ng ng b c 3 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ệ t Nam ho c có ch ng ch b i d ề ấ ặ ố ớ ứ ệ ẩ ộ ữ ậ ồ ưỡ ng có th m quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ế ơ ở ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ủ ứ ọ ứ ộ ỉ ươ ụ ẩ ặ ng ọ ớ ử ụ ỹ ứ ơ ả d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ề ư ố ị s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông quy đ nh t ị ệ quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ươ ng. đ
ứ ự ẩ ả ạ ả ỹ ề ề ệ ạ ả ố ớ ậ 5. Đ i v i công ch c d thi nâng ng ch k thu t viên b o qu n chính thì ngoài các tiêu chu n ứ ị quy đ nh t ả i kho n 3, 4 Đi u này còn ph i đáp ng các đi u ki n sau:
ờ ự ả ỹ ng ch k thu t viên b o qu n đã ch trì ho c tham gia xây d ng ít nh ủ ự ả ặ ặ ề tài, đ ề án, d án, ch ươ ệ ất ng trình nghiên c u khoa ượ ướ ự ữ c ứ c; đã đ ự ụ ể ư ặ ả ữ ạ a) Trong th i gian gi ạ ộ 01 (m t) văn b n quy ph m pháp lu t ho c đ ặ ấ ỉ ọ ấ h c c p b , ngành ho c c p t nh, c p huy n trong lĩnh v c tài chính, d tr nhà n ệ ấ c p có th ậ ậ ộ ấ ẩm quyền ban hành ho c nghi m thu, c th nh sau:
ườ ủ ậ ổ ạ i có th m quy n c tham gia Ban so n th o ho c T biên t p văn b n ế ị ạ ậ ề ử ẩ ề ặ ợ ự ả ườ Có quy t đ nh c a ng quy ph m pháp lu t và đã đ ẩ ượ ấ c c p có th m quy n ban hành. Tr ả ng h p tham gia xây d ng
ả ả ắ ậ ả ạ ụ ủ ệ ả ậ ạ ậ ổ ủ ặ ộ ặ ị ả ủ ề văn b n mà theo quy đ nh c a Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t không b t bu c ph i ả thành l p Ban so n th o ho c T biên t p thì ph i có văn b n giao nhi m v ch trì ho c tham ự gia xây d ng c a ng ậ ẩ ườ ó th m quy n. i c
ủ ủ ệ ẩ ế ị ặ ỉ ạ ề ấ ạ ả ổ ổ ặ ấ ỉ ươ ệ ề ẩ ệ ệ ề ặ ấ ề ử ườ Có quy t đ nh c a ng ổ ậ ệ th o ho c T giúp vi c, T biên t p, T biên so n đ tài, đ án, ch ượ ấ ngành ho c c p t nh, c p huy n và đã đ ạ i có th m quy n c tham gia Ban ch đ o, Ban ch nhi m, Ban so n ộ ự ng trình, d án c p b , c c p có th m quy n nghi m thu ho c phê duy t.
ệ ự ạ ự ữ ạ ộ ả ụ ặ ậ ứ ự ả ả ậ ậ ời gian gi ả ờ ầ ả ữ ạ ng ch ươ ừ ng t ỹ ữ ạ ng ch k ậ ự ủ ả ố ở ả ậ b) Có kinh nghi m trong lĩnh v c hành chính, công v ho c trong ho t đ ng lãnh đ o, qu n lý ả ạ ả ỹ công tác d tr . Công ch c d thi nâng ng ch k thu t viên b o qu n chính ph i đang gi ặ ươ ữ ạ ả ỹ k thu t viên b o qu n và có th ng đ ng ch k thu t viên b o qu n ho c t ấ ể ờ ủ đ 9 năm tr lên (không k th i gian t p s , th vi c), trong đó th i gian g n nh t gi ể thu t viên b o qu n t ỹ ử ệ i thi u 01 năm (đ 12 tháng).
ố ề ả ả ậ ỹ Đi u 20. K thu t viên b o qu n (mã s 19.221)
ứ 1. Ch c trách
ự ữ ố ự ệ ậ ự ỹ ế ả ệ ệ ụ ủ ẩ ụ ượ ậ ỹ ị ị ấ ượ ả ậ ả ả ứ ỹ c quy đ nh trong các quy chu n k thu t; quy đ nh, quy trình k ng, qu n lý công tác b o qu n hàng d tr qu c gia; th c hi n ự ữ ố ấ ượ ể ả ệ ả ả ự ệ ự ữ ng hàng d tr ỹ ự ủ ố ả K thu t viên b o qu n là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành d tr qu c gia; tr c ti p th c hi n các nhi m v đ ả ế thu t; quy ch qu n lý ch t l ệ ả ậ các bi n pháp k thu t và công ngh b o qu n đ b o đ m an toàn ch t l ạ qu c gia theo s phân công c a lãnh đ o.
ụ 2. Nhi m vệ
ự ậ ả ứ ả ỹ ị ị ế ỹ ậ k thu t ệ ự ữ ố ự ạ ơ ộ a) Th c hi n các quy đ nh, quy trình k thu t b o qu n, n i dung đ nh m c kinh t ị ủ hàng d tr qu c gia theo s phân công c a lãnh đ o đ n v ;
ự ự ữ ố ủ ệ ể ả ạ ơ ộ ị ủ ả ả b) Th c hi n ki m tra công tác b o qu n hàng d tr qu c gia c a các đ n v thu c ph m vi ướ ị qu n lý theo quy đ nh chung c a Nhà n c;
ọ ể ố ớ ố ệ ậ ẩ ẫ ề ấ c khi nh p, xu t kho và quá tr ả ình hàng hóa ị ử ệ ự ệ c) Th c hi n công tác ki m nghi m, phân tích, x lý các s li u đi u tra ch n m u, qu n lý tiêu ướ ự ữ ố ấ ượ chu n ch t l ng đ i v i hàng d tr qu c gia tr ư l u kho theo quy đ nh;
ứ ừ ả ậ ỹ ả ệ ậ ứ ự ẩ ỹ ị ả ệ ể i pháp k thu t, công ngh đ không ng ng nâng cao hi u qu ặ ự ữ ốc gia; tham gia nghiên c u ho c xây d ng quy chu n k thu t, đ nh ự ữ ố ậ d) Tham gia nghiên c u các gi ả b o qu n hàng d tr qu ế ỹ ứ m c kinh t k thu t hàng d tr qu c gia;
ị ỉ ố ấ ượ ớ ượ ự ế ng đ c phân công tr c ti p ể ự ữ ố ả đ) Xác đ nh các ch s ch t l ki m tra, theo dõi và các trang thi ối v i hàng hóa d tr qu c gia đ ự ế ế ị ượ t b đ c giao tr c ti p qu n lý.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ắ ế ộ ườ ả ậ ị ng l ng, đ ự ữ ố ố ủ ươ ủ ủ ủ ủ ế ả ủ ươ ữ a) N m v ng ch tr quan đ n công tác d tr qu c gia; ch i c a Đ ng, quy đ nh c a pháp lu t, ch đ chính sách liên ự ữ ng trình c i cách c a Chính ph , c a ngành d tr ;
ậ ụ ế ắ ậ ả ấ ỹ ữ ả ả ả ế ộ b) N m v ng và v n d ng các nguyên t c, ch đ , quy trình k thu t, quy ch qu n lý ch t ự ữ ố ượ l ắ ng, qu n lý công tác b o qu n hàng d tr qu c gia;
ươ ậ ượ ệ ệ ể ế ỹ ế ậ ử ứ ự k thu t hàng d ả ậ ẩ ư ị ị ấ ử ụ ệ ự ỹ c giao và th c hi n các công vi c liên quan đ n ki m c) S d ng ph ng ti n k thu t đ ấ ượ ệ ng, đ nh m c kinh t nghi m, phân tích x lý và qu n lý tiêu chu n ch t l ữ ố tr qu c gia trong quá trình nh p, xu t và l u kho theo quy đ nh;
ứ ề ấ ế ậ ạ ỹ i pháp liên quan đ n quy trình, quy ph m và k thu t ả ệ ả ự ữ ố ả ả đ) Có kh năng nghiên c u, đ xu t các gi công ngh b o qu n hàng d tr qu c gia.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ố ầ ủ ị ạ ọ ệ ậ ớ ở ợ ớ ỹ t nghi p đ i h c tr lên v i chuyên ngành k thu t phù h p v i yêu c u c a v trí ệ ằ a) Có b ng t vi c làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ả ạ ả ỹ ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ậ ng ng ch k thu t viên b o qu n;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ạ ậ ng đ ị ỉ ạ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ộ ứ ưỡ ụ ỉ ồi d ng ặ ố ớ ứ ệ ẩ ộ ng b c 2 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ữ ậ ệ t Nam ho c có ch ng ch b ề ấ ồ ưỡ ng có th m quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố i Thông t theo quy đ nh t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ơ ở ế ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ọ ứ ủ ứ ộ ỉ ươ ụ ẩ ặ ng ơ ả ọ ớ ử ụ ỹ ứ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ề ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ệ ị quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ươ ng. đ
ữ ạ ả ạ ả ả ỹ ậ ữ ạ ả ờ ỹ ng ấ ữ ạ ả ấ ủ ả ậ ệ ng ch k thu t viên b o ặ ươ ả ậ ng ch k thu t viên b o qu n trung c p ho c t ậ ỹ ầ ờ ian g n nh t gi ng ch k thu t viên b o ng t ứ ự ấ ể ấ ố ủ ể ỹ 5. Công ch c d thi nâng ng ch k thu t viên b o qu n hi n đang gi ả qu n trung c p ph i có th i gian gi ươ đ ả qu n trung c p t ối thi u là 3 năm (đ 36 tháng), trong đó th i g i thi u 01 năm (đ 12 tháng).
ỹ ậ ố ề ấ ả ả Đi u 21. K thu t viên b o qu n trung c p (mã s 19.222)
ứ 1. Ch c trách
ả ấ ệ ả ậ ượ ả ự ế ứ ả ạ ả ệ ỹ ị ệ ụ ủ ự ộ ế k thu t hàng d tr qu c g ng, ự ữ ố ia theo quy trình k thu t quy ự ữ ố ứ ỹ K thu t viên b o qu n trung c p là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành d tr qu c ất l ộ ố ượ ự c lãnh đ o giao tr c ti p th c hi n m t s công vi c thu c lĩnh v c qu n lý ch gia, đ ậ ỹ ậ ả b o qu n và qu n lý đ nh m c kinh t ị đ nh.
ụ 2. Nhi m vệ
ệ ụ ỹ ệ ệ ẩ ị ng ti n ươ ự ữ ườ ậ ấ ng đ ph c v công tác nh p, xu t hàng hóa d tr theo phân ự ệ ế ị ể t b ki m tra, đo l ạ ậ ự ế a) Tr c ti p th c hi n nghi p v k thu t và nghi m thu công tác chu n b kho, ph ể ụ ụ ậ giao nh n, thi ủ công c a lãnh đ o;
ự ự ữ ố ự ế ậ ệ ụ ể ẩ ấ ượ ả ấ ượ ậ ự ế ấ ỹ ướ ng hàng hóa d tr qu c gia tr c ẫ ị ng k thu t theo quy đ nh; tr c ti p l y m u, ệ ả ồ ơ ỹ ấ ẫ ậ ị b) Tr c ti p th c hi n nghi p v ki m tra, giám sát ch t l khi nh p, xu t kho b o đ m tiêu chu n ch t l ậ phân tích m u, l p h s k thu t và báo cáo theo đúng quy đ nh;
ự ế ả ng d n công tác b o qu n và theo dõi ch t l ấ ượ ủ ướ ẫ ả ủ ụ ự ng hàng d ả ướ ng d n vi c ghi chép nh t ký b o qu n c a các th kho; báo cáo, ờ ẫ ệ ự ố ả ươ ử ả ả ể c) Tr c ti p ki m tra, giám sát và h ữ ố tr qu c gia trong Chi c c; h ị ấ ề đ xu t ph ả ậ ố ớ ng án x lý k p th i các s c x y ra đ i v i hàng hóa trong quá trình b o qu n;
ị ỉ ượ ự ế ố ch t l ng đ i v i hàng hóa d tr qu c gia đ c phân công tr c ti p ể ự ữ ố ả d) Xác đ nh các ch s ki m tra, theo dõi và các ấ ượ trang thi ố ớ ế ị ượ t b đ ự ế c giao tr c ti p qu n lý.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ắ ế ộ ườ ả ậ ị ng l ng, đ ự ữ ố ố ủ ươ ủ ủ ủ ủ ế ả ủ ươ ữ a) N m v ng ch tr quan đ n công tác d tr qu c gia; ch i c a Đ ng, quy đ nh c a pháp lu t, ch đ chính sách liên ự ữ ng trình c i cách c a Chính ph , c a ngành d tr ;
ả ự ệ ể ả ả ấ ượ ự ng hàng d b) Có kh năng th c hi n công tác ki m tra, giám sát b o qu n và theo dõi ch t l tr ;ữ
ử ụ ả ạ ế ị ỹ ậ ượ c) Có kh năng s d ng thành th o các trang thi t b k thu t đ ị c trang b ;
ộ ố ệ ượ ườ ả ả ả ả ưở ng th ng x y ra trong quá trình b o qu n, nh h ng ả ử d) Có kh năng x lý m t s hi n t ấ ượ ế đ n ch t l ng hàng hóa.
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. V tiêu chu n trình đ đào t o, b i d ng
ố ầ ủ ị ệ ẳ ậ ở ớ ợ ớ ỹ t nghi p cao đ ng tr lên v i chuyên ngành k thu t phù h p v i yêu c u c a v trí ệ ằ a) Có b ng t vi c làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ạ ấ ậ ả ả ỹ ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch k thu t viên b o qu n trung c p;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ạ ậ ng đ ị ỉ ạ ụ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ộ ứ ỉ ồ ưỡng ng b c 1 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ệ t Nam ho c có ch ng ch b i d ề ấ ặ ố ớ ứ ệ ẩ ộ ậ ữ ồ ưỡ ng có th m quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố theo quy đ nh t i Thông t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ơ ở ế ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ỹ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ọ ứ ủ ứ ộ ỉ ươ ụ ệ ặ ơ ả ề ẩn k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ng ọ ới trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ử ụ ứ d) Có ch ng ch tin h c v ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ị quy đ nh Chu ươ ng. đ
ủ ố ề ả ả Đi u 22. Th kho b o qu n (mã s 19.223)
ứ 1. Ch c trách
ủ ệ ụ ủ ệ ự ữ ự ế ị ự ệ ữ ả ể gi ả ự ữ ố ả ấ ượ ượ ứ ả Th kho b o qu n là công ch c chuyên môn nghi p v c a ngành d tr , tr c ti p th c hi n ỹ quy trình, k thu t b o qu n đ ộ ề ố ượ b v s l ự ữ ố gìn, b o qu n hàng d tr qu c gia; ch u trách nhi m toàn ả c giao qu n lý. ả ậ ả ng và ch t l ng hàng d tr qu c gia đ
ụ 2. Nhi m vệ
ụ ụ ệ ị ươ ệ ầ ng ti n c n thi ế ướ t tr ư c khi đ a hàng ự ự ữ ị ẩ a) Th c hi n công tác chu n b kho và các d ng c , ph vào d tr theo quy đ nh;
ự ế ậ ệ ể ố ượ ấ ủ ụ ự ấ ẩ ậ ị ự ệ b) Tr c ti p th c hi n vi c ki m tra ban đ ấ ượ ng; đúng s l chu n ch t l ầu khi giao nh n hàng nh p, xu t kho theo đúng tiêu ậ ế ng theo phi u nh p, xu t và các trình t , th t c quy đ nh;
ả ả ệ ả ị ự ố ấ ệ ượ ỹ ữ ả ng phát sinh ạ ặ ủ ộ ử ồ ờ ậ ả ng xuyên, đ nh k theo đúng quy trình k thu t b o qu n. Trong quá ệ ng ho c phát hi n nh ng hi n t ể ng hàng hóa ph i ch đ ng x lý, đ ng th i báo cáo lãnh đ o đ có ất l ệ ườ ỳ c) Thực hi n b o qu n th ế ườ ả trình b o qu n hàng hóa, n u có s c b t th ượ ả ế ưở ả ng đ n ch làm nh h ờ ế ị ả i quy t k p th i; bi n pháp gi
ồ ơ ứ ừ ừ ặ ậ ậ ậ ầ ban đ u, c p nh t nh t ký theo dõi hàng hóa cho t ng kho ho c ngăn kho ậ d) L p h s ch ng t hàng;
ự ữ ề ả ộ ế ị ượ ơ t b đ ị c đ n v giao cho ả ự ế ả đ) Qu n lý theo dõi v toàn b hàng hóa d tr , các tài s n, trang thi tr c ti p qu n lý.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ế ấ ề ấ ượ ạ ậ ẩ t, ki m tra và xác đ nh đ c ch ng lo i hàng nh p, xu t v tiêu chu n, ch t l ng, ị ủ ụ ự ị ậ a) Nh n bi ố ượ s l ể ng theo đúng trình t ủ ượ , th t c quy đ nh;
ự ẩ ậ ỹ ỳ ị ng xuyên, đ nh k đúng quy chu n k thu t, quy ả ậ ả ệ ả ỹ ự ạ ệ ườ b) Có năng l c th c hi n vi c b o qu n th ả ị trình, quy ph m, quy đ nh k thu t b o qu n;
ắ ữ ậ ỹ ế ị ườ t b ị k thu t, thi t b đo l ụ ụ ng ph c v ạ ự ữ ố ử ụ ả ỹ ậ ế c) N m v ng và có k năng s d ng thành th o các thi ả cho quá trình giao, nh n, b o qu n hàng d tr qu c gia;
ạ ố ớ ự ậ ệ ấ ậ ạ ồ ơ ị ữ ố ủ ự ổ d) Có năng l c l p h s , ghi chép s sách rõ ràng, m ch l c đ i v i vi c nh p, xu t hàng d ướ tr qu c gia theo quy đ nh c a Nhà n c.
ề ạ ẩ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ chuyên môn, đào t o
ằ ệ ố ẳ ở ớ ế ặ ỹ ậ ợ ớ t nghi p cao đ ng tr lên v i chuyên ngành kinh t ho c k thu t phù h p v i yêu ệ a) Có b ng t ầ ủ ị c u c a v trí vi c làm;
ỉ ươ ồ ưỡ ủ ạ ả ả ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch th kho b o qu n;
ứ ữ ệ ộ ươ ươ ự ậ ạ ng đ ị ỉ ạ t Nam ạ s 01/2014/TTBGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ụ ỉ ồ ưỡ ộ ứ ng ng b c 1 khung năng l c ngo i ng Vi ủ ệ t Nam ho c có ch ng ch b i d ề ấ ặ ố ớ ứ ệ ẩ ộ ữ ậ ồ ưỡ ng có th m quy n c p đ i v i công ch c đang làm vi c ữ ớ ạ c) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ư ố i Thông t theo quy đ nh t ạ ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi ạ ti ng dân t c do c s đào t o, b i d ở ự ơ ở ế ể ố ộ vùng dân t c thi u s ;
ộ ạ ệ ẩ ạ ỉ i Thông t ỹ ử ụ ọ ứ ủ ứ ộ ỉ ươ ụ ẩ ặ ng ơ ả ọ ớ ử ụ ỹ ứ d) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đ t chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ề ư ố ị quy đ nh t s 03/2014/TTBTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ệ ị quy đ nh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ươ ng. đ
ủ ả ự ữ ệ ự ữ ặ ươ ươ ữ ạ ạ ữ ạ ng ch nhân viên b o v kho d tr ho c t ệ ả ng ch nhân viên b o v kho ể ố i thi u là 3 ng đ ng t ủ ản d tr đang gi ứ ự 5. Công ch c d thi nâng ng ch th kho b o qu ả ờ ự ữ ả d tr ph i có th i gian gi năm (đ 36 tháng).
ả ệ ự ữ ố ề Đi u 23. Nhân viên b o v kho d tr (mã s 19.224)
ứ 1. Ch c trách
ướ ệ ệ ả ệ c có trách nhi m tu n tra canh gác, b o v ữ là công ch c nhà n ầ ự ữ ố ự ự ữ ố ứ ả ị ả Nhân viên b o v kho d tr ả ự trong khu v c kho d tr qu c gia và b o đ m an toàn hàng d tr qu c gia theo quy đ nh.
ụ 2. Nhi m vệ
ạ ộ ấ ẫ ươ ệ ướ i, ph ự ữ ậ ị ấ ờ ự ể ể ng d n, ki m tra ng ấ ng ti n ra vào ổ ậ a) Giám sát các ho t đ ng nh p, xu t hàng hóa; h khu v c kho d tr theo quy đ nh (ki m tra gi y t ườ ếu xu t, nh p kho và vào s theo dõi); , phi
ệ ự ả ộ ự ữ ố ế ả ự ữ ả ả
ầ ạ b) Th c hi n công tác tu n tra canh gác trong khu v c kho hàng thu c ph m vi qu n lý trong ca ệ ủ ơ ự tr c theo quy ch b o v c a c quan; b o đ m gi gìn an toàn kho tàng, hàng hóa d tr qu c gia;
ậ ổ ứ ả ậ ạ ị ch c b o v hi n tr ng theo quy đ nh khi có vi ph m an toàn, an ninh tr t ả ự ệ ệ ị ườ ờ ể ử ứ ấ ơ c) L p biên b n, t ự t trong khu v c kho tàng; báo cáo k p th i lên c p trên và các c quan ch c năng đ x lý;
ươ ố ở ự khu v c kho ớ ụ t bão ậ ự ữ ng án phòng cháy, ch a cháy, phòng ch ng l ơ ối h p v i công an khu v c, các c quan lân c n, cá nhân có liên quan ự ả ệ ị d) Tham gia xây d ng ph ạ ộ thu c ph m vi qu n lý. Ph ự ể ổ ứ đ t ch c th c hi n các ph ợ ươ ng án theo quy đ nh;
ữ ệ ố ự ậ ự ữ ố ậ ề ế ả đ) Gi gìn bí m t và th c hi n t ả t quy ch b o m t v tài s n, hàng hóa d tr qu c gia.
ệ ụ ề ẩ ự 3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
ả ạ ộ ứ ệ ấ ậ ướ ị ự a) Có kh năng th c hi n ch c năng giám sát các ho t đ ng nh p, xu t hàng hóa chính xác theo ủ ơ đúng quy đ nh c a c quan và Nhà n c;
ự ổ ụ ể ườ ươ ệ õi c th , rõ ràng, chính xác ng i và ph ng ti n ra vào b) Có năng l c ghi chép vào s theo d kho;
ạ ế ị ữ ố ụ t s d ng thành th o các trang thi t b phòng cháy ch a cháy, phòng, ch ng bão l t đã c) Bi ượ đ ế ử ụ ị c trang b .
ồ ưỡ ề ẩ ạ ộ 4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng
ằ ố ệ ổ ọ a) Có b ng t t nghi p ph thông trung h c;
ỉ ươ ồ ưỡ ệ ạ ả ứ b) Có ch ng ch ch ng trình b i d ự ữ ng ng ch nhân viên b o v kho d tr ;
ỉ ồ ưỡ ứ ệ ụ ề ữ c) Có ch ng ch b i d ng nghi p v v phòng cháy, ch a cháy.
ươ Ch ng VI
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ể ế ề ề ả Đi u 24. Đi u kho n chuy n ti p
ứ ệ ế ể ợ ượ ấ ng h p công ch c không có b ng t ẩ ế t nghi p chuyên ngành tài chính, k toán, ki m toán c ố ằ ệ ổ ế ụ ượ ề ẫ ế ả c làm k toán theo quy đ nh t ạ kho n 7 Đi u 18 i ế ố ị ị ế ị ủ ườ ệ ợ ướ ạ c c p có th m quy n b nhi m vào ng ch k toán viên, k toán viên chính tr ề ộ t m t ạ ng h p thi nâng ng ch c b nhi m; tr ngày 30 tháng 12 năm 2016 c a Chính ph quy đ nh chi ti ế ụ ệ ữ ạ ị ề ả ườ 1. Tr ư nh ng đã đ ngày 01 tháng 01 năm 2014 thì v n ti p t c đ ị Ngh đ nh s 174/2016/NĐCP ế ậ ố ề ủ s đi u c a Lu t K toán và ti p t c gi ỏ ơ cao h n ph i th a mãn các đi u ki n quy đ nh t ủ ượ ổ ư ông t ng ch đã đ ạ i Th này.
ứ ế ố ữ ạ ể ệ ố ẳ ả ướ ế ố ng ch k toán viên cao đ ng (mã s 06a.031), ki m tra viên cao ượ c c đây đ ẳ ư ệ ệ ể ạ ớ ể 2. Công ch c hi n đang g i ẳ đ ng thu (mã s 06a.038), ki m tra viên cao đ ng h i quan (mã s 08a.051) tr ế ự th c hi n vi c chuy n x p vào ng ch m i nh sau;
ả ứ ự ề ệ ổ ứ ch c th c hi n thi nâng ể ế ệ ể ả ẳ ẳ ẳ ự ng ch k toán viên cao đ ng, ki m tra viên cao đ ng thu , ki m tra viên cao đ ng h i ừ ạ ạ ế ể ế ố ớ ể ườ ạ ng h ải quan (n u có) đ i v i các ế ả ế ị ề ề ạ ả ủ ữ ạ ng ch quy đ nh t i kho n 5 Đi u 7, kho n 5 Đi u 11, ề ờ ư ả ơ a) C quan qu n lý công ch c có trách nhi m xây d ng đ án và t ế ạ ng ch t ể ế quan lên ng ch k toán viên, ki m tra viên thu , ki m tra viên h ứ ả ẩn c a ng ch k toán viên, ki m tra viên thu , ki m tra viên h i ể ợp đáp ng các tiêu chu tr ệ ừ ề quan, tr đi u ki n v th i gian gi ề kho n 5 Đi u 16 Thông t này;
ế ệ ẳ ng ch k toán viên cao đ ng (mã s 06a.031), ki m tra viên cao ế ữ ạ ể ố ố ẳ ả ng ố ế ể ố ấ ố ấ c x p l ạ ứ ạ ạ ớ ạ ể ng (công ch c lo i A0) cho đ ến khi xếp ng ch m i theo quy đ nh t i đi m a kho n 2 ể ứ b) Các công ch c hi n đang gi ượ ế ươ ẳ c x p t đ ng thu (mã s 06a.038), ki m tra viên cao đ ng h i quan (mã s 08a.051) đ ố ứ ế ấ ng vào ng ch k toán viên trung c p (mã s 06.032), ki m tra viên trung c p thu (mã s ế ụ ượ ế ươ ạ ả ng theo ng ch 06.039), ki m tra viên trung c p h i quan (mã s 08.052) và ti p t c đ ả ể ị ệ ưở hi n h ề Đi u này.
ớ ố ớ ệ ệ ữ ạ ế ng ch k toán viên ệ ư ư ố ể ự 3. Th c hi n vi c chuy n x p ng ch m i đ i v i công ch c hi n đang gi ướ ơ ấ s c p (mã s 06.033) tr ứ ệ ự này có hi u l c nh sau: ạ ế c ngày Thông t
ố ằ ệ ủ ẩ t nghi p t ủ cao đ ng tr lên, đáp ng đ tiêu chu n, đi u ki n c a ấ ế ệ ừ ơ ứ ứ ơ ườ ấ ề ả ố 06.032). Tr ế ị ệ ạ ứ ề ẩ ạ ố ế ữ ạ ệ ở ạ ề ờ ễ ề ứ ợ t nghi p đ i h c tr lên, đáp ng đ tiêu chu n, đi u ki n c a ng ch k toán viên, ng ch quy ệ c mi n đi u ki n v th i gian gi ư ả ẳ ở ứ a) Công ch c có b ng t ử ụ ạ ng ch k toán viên trung c p thì c quan s d ng công ch c báo cáo c quan qu n lý công ch c ế ổ ể đ xem xét, quy t đ nh b nhi m vào ng ch k toán viên trung c p (mã s ng h p ủ ệ ủ ạ ọ ằ có b ng t ượ ự khi d thi nâng ng ch lên ng ch k toán viên đ ạ ị đ nh t ạ ề i kho n 5 Đi u 7 Thông t ế này;
ứ ư ố ẳ ơ ấ ệ ố ươ ữ ạ ệ ế ụ ưở cao đ ng tr lên thì ti p t c h ế ng theo h s l ờ ạ ệ ự ư ơ ở ư có hi u l c. Trong th i h n 06 năm k t ố ứ ẩ ủ ệ ứ ư ế ị ố ệ ằ ng ch k toán viên s c p (mã s 06.033), ch a có b ng t t nghi p b) Công ch c hi n đang gi ệ ưở ể ừ ờ ạ ừ ng hi n h ng trong th i h n 06 năm k t t ể ừ ử ệ ự ngày Th có hi u l c, c quan s ông t ngày Thông t ứ ể ạ ạ ứ ụ d ng công ch c có trách nhi m b trí công ch c đi đào t o đ đáp ng tiêu chu n c a các ng ch ụ ể ư ạ này, c th nh sau: i Thông t công ch c chuyên ngành k toán theo quy đ nh t
ợ ổ ờ ướ ố ớ ườ ổ ố ớ i 55 tu i đ i v i nam và d ổ ố ớ ứ ể ạ ứ ng h p công ch c có tu i đ i d ử ụ ứ ứ ế ả ố ấ ứ ượ ử ườ ở ợ ự ạ ở ặ ợ ọ ẳng tr lên thì th c hi n b ệ ườ ng h p công ch c đ ạ ị ọ ậ ả ứ ơ ơ ả ướ i 50 tu i đ i v i Đ i v i tr ẩ ủ ữ ơ ứ n , c quan s d ng công ch c ph i b trí cho công ch c đi đào t o đ đáp ng tiêu chu n c a ạ ạ c c đi đào t o, sau ng ch công ch c k toán viên trung c p tr lên. Tr ng h p công ch c đ khi tốt nghi p t ổ nhi m vào ng ch m i theo quy đ nh t ể ạ ệ ừ ớ ệ i đi m cao đ ứ ượ ử ề ả a, kho n 3 Đi u này. Tr c c đi h c mà không tham gia h c t p ho c ử ụ ầ ả ọ ậ ế k t qu h c t p không đ t yêu c u thì c quan s d ng công ch c báo cáo c quan qu n lý công ế ệ ự ứ ch c th c hi n tinh gi n biên ch .
ố ớ ườ ợ ố ớ ở ứ ng h p công ch c có tu i đ i t ặ ạ ượ ả ư đ 55 tr lên đ i v i nam và t c c đi đào t o đ ố ở ừ ủ đ 50 tr lên đ i ế ộ c b o l u ch đ , chính sách ỉ ư ế ế ạ ổ ờ ừ ủ Đ i v i tr ượ ử ầ ớ ữ v i n khi không có nhu c u ho c không đ ổ ơ ấ ủ c a ng ch k toán viên s c p cho đ n tu i ngh h u.
ơ ứ ự ứ ệ ệ ể ụ ạ ạ ơ ấ ứ ể ế ạ ử ụ ự ệ ệ ự ư 4. Các c quan qu n lý, s d ng công ch c không th c hi n vi c tuy n d ng công ch c ng ch ế k toán viên s c p, không th c hi n chuy n ng ch công ch c sang ng ch k toán viên s c p ể ừ k t ả ơ ấ ngày Thông t này có hi u l c.
ế ươ ề Đi u 25. Cách x p l ng
ạ ạ ị i Thông t ả ươ ư này ơ ự ữ ộ ứ ớ ệ ụ ối v i cán b , công ch c trong các c quan ướ ị ị ố ớ ứ ứ ng đ i v i cán b , công ch c, viên ch c và l c l ứ c áp d ng B ng l ả ủ ề ế ộ ề ươ ị ự ượ ủ ố ị ụ c (B ng 2) ban hành kèm theo Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP ngày 14 tháng 12 năm 2004 ng vũ trang ủ ư i Ngh đ nh s 17/2013/NĐCP ngày 19 tháng 02 năm 2013 c a Chính ph nh ượ ử ổ ạ c s a đ i t ế ả ế Các ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan, d tr quy đ nh t ượ ng chuyên môn nghi p v đ đ ố Nhà n ộ ủ c a Chính ph v ch đ ti n l và đ sau:
ạ c áp d ng h s l ng ể ế ượ ụ ụ ệ ố ươ c áp d ng h s l ệ ố ươ ng công ứ ạ ứ ấ ấ ể ả ế 1. Ng ch ki m tra viên cao c p thu , ki m tra viên cao c p h i quan đ ấ ượ ạ ạ 1. Ng ch k toán viên cao c p đ công ch c lo i A3, nhóm A3. ch c lo i A3, nhóm A3.2.
ế ể ả ậ ả ỹ ứ ế ạ ạ ạ ể c áp d ng h s l ả ượ ng công ch c lo i A2, nhóm A2.1; Ng ch k toán viên chính đ ụ ệ ố ươ ứ 2. Ng ch ki m tra viên chính thu , ki m tra viên chính h i quan, k thu t viên b o qu n chính ượ c áp đ ụ d ng h s l ệ ố ươ ạ ng công ch c lo i A2, nhóm A2.2.
ể ả ậ ả ỹ ả ượ c ế ệ ố ươ ạ ụ ứ ạ ể 3. Ng ch k toán viên, ki m tra viên thu , ki m tra viên h i quan, k thu t viên b o qu n đ áp d ng h s l ng công ch c lo i A ế 1.
ấ ế ể ả ấ ả ả ệ ớ ể ụ c áp d ng h s ố l ứ ả ạ ế ể ấ ệ ấ ủ ả ậ ả ếu ả ệ ộ ếp l ượ ế ạ ươ ng sang c x p l ư ố ng d n t 0 theo h ỹ ớ ị ị ị ả ộ ộ ụ ướ ngày 25 ể ế ươ ạ ẫ ả ươ i l s 02/2007/TTBNV ạ ng khi nâng ng ch, chuy n lo i ố ẫ ạ kho n 1 M c II Thông t ụ ng d n x p l i ng B N i v h ứ ấ ả ế ấ ạ 4. Ng ch k toán viên trung c p, ki m tra viên trung c p thu , ki m tra viên trung c p h i quan, ươ ủ ượ ậ ỹ ng công k thu t viên b o qu n trung c p, th kho b o qu n (m i) đ ạ ấ ếp ng ch k toán viên trung c p, ki m tra viên trung c p ứ ch c lo i A 0. Công ch c hi n đang x ểm tra viên trung c p h i quan, k thu t viên b o qu n trung c p, th kho b o qu n n ấ thu , kiế ả ệ ợ ẳng phù h p v i v trí công vi c đang làm, hi n đang x ệ tốt nghi p trình đ cao đ ng theo ạ ứ công ch c lo i B ban hành kèm theo Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP thì đ ướ ạ ứ công ch c lo i A ộ ưở ủ tháng 5 năm 2007 c a B tr ứ công ch c, viên ch c.
ợ ẳ ệ ớ ị ệ ư ng h p ch a có b ng t ứ ư ợ ạ ế ụ ế ươ ng theo công ch c lo i B đó trong th i h n ơ ờ ạ ệ ực. Trong th i h n 0 ứ ế ờ ạ ử ụ 6 năm này, c quan s d ng công ạ ủ ẩn c a ng ch k toán này có hi u l ứ ọ ậ ấ ế ậ ỹ ộ ể ủ trình đ đ đ tiêu chu ả ể tra viên trung c p h i quan, k thu t viên b o ả ể ủ ệ ở ấ ủ ứ ứ ề ớ ả ể ế ấ ấ ươ ủ ứ ả ả ả ả ớ ẩ ỹ ế, ki m tra viên trung c p h i quan, k ả ạ ng theo công ch c lo i ể ượ ếp l c x ằ ố ườ t nghi p cao đ ng phù h p v i v trí công vi c đang làm và đang Tr ứ ạ ế ươ ng theo công ch c lo i B thì ti p t c x p l x p l ể ừ ngày Thông t 6 năm k t ố trí cho công ch c h c t p nâng cao ả ch c ph i b ấ viên trung c p, ki m tra viên trung c p thu , ki m ả ả ấ qu n trung c p, th kho b o qu n (m i); khi công ch c đáp ng đ tiêu chu n, đi u ki n ạ ấ ng ch k toán viên trung c p, ki m tra viên trung c p thu ấ ậ thu t viên b o qu n trung c p, th kho b o qu n (m i) thì đ A0.
ặ ộ c c đi h c t p nâng cao trình đ mà không tham gia h c t p ho c ợ ng h p công ch c đ ả ọ ậ ứ ượ ử ạ ọ ậ ả ọ ậ ơ ử ụ ứ ầ ơ ườ Tr ế k t qu h c t p không đ t yêu c u thì c quan s d ng công ch c báo cáo c quan qu n lý công
ố ạ ự ệ ệ ạ ặ ả ợ ớ ộ i công vi c cho phù h p v i trình đ đào t o ho c th c hi n tinh gi n biên ứ ch c xem xét b trí l chế.
ớ ạ ả ế ượ ụ ệ ứ ả ệ ở ấ ế ợ ạ ớ ị ệ ệ ị ị ượ ế ạ ươ ạ ứ ng công ch c lo i B. ộ t nghi p trình đ ạ ứ ng theo công ch c lo i ng sang c x p l ứ ng d n t ư ố ế ươ ẫ i l ngày 25 s 02/2007/TTBNV ể ạ ố ẫ ạ kho n 1 M c II Thông t ụ ả ộ ộ ụ ướ ng d n x p l ng B N i v h ạ ng khi nâng ng ch, chuy n lo i ứ ệ ố ươ 5. Ng ch nhân viên h i quan, nhân viên thu (m i) đ c áp d ng h s l ế ế ố Công ch c hi n đang x p ng ch nhân viên h i quan, nhân viên thu n u t ế ươ trung c p tr lên phù h p v i v trí công vi c đang làm, hi n đang x p l C (nhóm C1, C2) ban hành kèm theo Ngh đ nh s 204/2004/NĐCP thì đ ướ ạ công ch c lo i B theo h i ộ ưở ủ tháng 5 năm 2007 c a B tr ứ công ch c, viên ch c.
ợ ệ ệ ấ ợ ư ng h p ch a có b ng t ươ ớ ị ụ ế ươ ứ ố t nghi p trung c p phù h p v i v trí công vi c đang làm và đang ạ C (nhóm C1, C2) thì tiếp t c x p l ng theo công ch c lo i ờ ạ ng theo công ch c lo i ờ ạ ệ ự ư ngày Thông t ứ ạ C đó ơ ẩ ủ ề ứ ế ả ẩ ứ ả ạ ạ ằ ườ Tr ứ xếp l ể ừ này có hi u l c. Trong th i h n 06 năm này, c quan trong th i h n 6 năm k t ử ụ ứ ọ ậ ả ố s d ng công ch c ph i b trí cho công ch c h c t p nâng cao trình đ đ đ tiêu chu n c a ệ ạ ng ch nhân viên thu , nhân viên h i quan (m i); khi công ch c đáp ng đ tiêu chu n, đi u ki n ế ở ng ch nhân viên thu , nhân viên h i quan t ộ ể ủ ủ ứ ượ ế ươ ng theo công ch c lo i B. c x p l ớ hì đ
ặ ộ c c đi h c t p nâng cao trình đ mà không tham gia h c t p ho c ứ ượ ử ạ ọ ậ ả ọ ậ ơ ầ ơ ứ ạ ự ệ ệ ạ ả ặ ợ ố ộ ợ ườ ng h p công ch c đ Tr ế ử ụ ả ọ ậ k t qu h c t p không đ t yêu c u thì c quan s d ng công ch c báo cáo c quan qu n lý công ớ ứ ch c xem xét b trí l i công vi c cho phù h p v i trình đ đào t o ho c th c hi n tinh gi n biên ch .ế
ự ữ ượ ệ ạ ả ệ ố ươ ụ ứ 6. Ng ch Nhân viên b o v kho d tr đ c áp d ng h s l ng công ch c lo i ạ C, nhóm C1.
ứ ế ạ ự ch c thi nâng ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan, d ệ ổ ứ ặ ế ả ế ề ữ ứ ứ ệ ề ạ Đi u 26. Vi c t tr ; thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành k toán
ế ả ự ữ ượ ứ ế ạ c ố ớ ệ ệ ư ự 1. Đ i v i vi c thi nâng ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan, d tr đ th c hi n nh sau:
ộ ố ợ ứ ủ ạ ế ớ ộ ộ ụ ổ ứ ế ạ ấ ể ấ ấ a) B Tài chính ch trì, ph i h p v i B N i v t toán viên cao c p, Ki m tra viên cao c p Thu , Ki m ch c thi nâng ng ch công ch c các ng ch K ả ể tra viên cao c p H i quan.
ộ ổ ứ ứ ế ể ạ ể ả ố ớ ả ạ ạ ế ề ủ ộ ả ề ộ ủ ế ả ỉ ộ B Tài chính ch trì t ch c thi nâng ng ch công ch c lên ng ch K toán viên chính (đ i v i ứ công ch c do B Tài chính qu n lý), Ki m tra viên chính Thu , Ki m tra viên chính H i quan, ậ ỹ K thu t viên b o qu n chính sau khi có ý ki n v n i dung đ án và ch tiêu nâng ng ch c a B ộ ụ N i v .
ủ ứ ế ạ ạ ch c thi nâng ng ch công ch c lên ng ch K toán viên (đ i v i công ổ ứ ả ố ớ ậ ể ế ả ả ỹ ộ ứ ả ể ế ủ ể ể ả ả ấ ả ấ ề ỉ ủ ế ạ B Tài chính ch trì t ộ ch c do B Tài chính qu n lý), Ki m tra viên Thu , Ki m tra viên H i quan, K thu t viên b o qu n, Ki m tra viên trung c p Thu , Ki m tra viên trung c p H i quan, Th kho b o qu n, sau ộ ộ ụ khi có ý ki n v ch tiêu nâng ng ch c a B N i v .
ả ề ố ị ị ạ Kho n 2 Đi u 2 Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ị ề ộ ứ ạ ứ ế ế ả ch c thi nâng ng ch công ch c lên ng ch K toán viên chính sau khi có ý ki n v n i ủ ạ ỉ ơ b) C quan qu n lý công ch c theo quy đ nh t i ạ ổ ứ ủ ch trì t ộ ộ ụ ề dung đ án và ch tiêu nâng ng ch c a B N i v .
ả ứ ề ố ị ị ch ủ ị ạ Kho n 2 Đi u 2 Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP i ạ ề ỉ ứ ế ả ế ch c thi nâng ng ch công ch c lên ng ch K toán viên sau khi có ý ki n v ch tiêu nâng ơ C quan qu n lý công ch c theo quy đ nh t ạ ổ ứ trì t ộ ộ ụ ủ ạ ng ch c a B N i v .
ứ ứ ề ệ ế ặ ạ ư 2. Đ i v i vi c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c chuyên ngành k toán ượ đ ệ ố ớ ệ ự c th c hi n nh sau:
ộ ủ ề ặ ạ ứ ế ứ ổ ứ ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c k ấ ộ ộ ụ ề ộ ế ủ ệ ề ế a) B Tài chính ch trì t toán lên k toán viên cao c p sau khi có ý ki n c a B N i V v n i dung đ án;
ộ ơ ộ ỉ ủ Ủ ạ ổ ứ ươ ứ ề ệ ứ ch c thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c ủ ng ch trì t ặ ế ủ ế ề ộ ơ ố b) Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các t nh, thành ph ộ ự tr c thu c trung ế k toán lên k toán viên chính sau khi c ộ ộ ụ ề ộ ó ý ki n c a B N i V v n i dung đ án.
ủ Ủ ộ ộ ơ ặ ố ự ặ ộ ấ ủ ổ ứ ơ ơ ị ổ ứ ị ươ ng t ứ ề ệ ế ạ
ỉ ộ ơ Các B , c quan ngang B , c quan thu c Chính ph , y ban nhân dân các t nh, thành ph tr c ề ch c ho c phân c p y quy n cho các c quan, đ n v t ch c thi ho c xét thu c trung ủ ứ ế thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c k toán lên K toán viên theo quy đ nh c a pháp lu t.ậ
ộ ệ ế ự c th c hi n theo quy đ nh t i Thông t ề ế ị ứ ượ ộ ộ ụ ố ủ ị ị ề ạ ể ụ ủ ả ổ ứ ị ứ ủ ử ụ ộ ộ ụ ử ổ ứ ứ ứ ự ạ ạ ộ ố ạ ạ ồ ướ ệ ệ ơ ể ụ ứ ệ ế ộ ợp đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà n ệ ị ự c, đ n v s nghi p ị ạ ư ố ạ 3. N i quy, quy ch thi nâng ng ch công ch c đ s ố đi u v tuy n d ng ộ ể ụ ề 13/2010/TTBNV ngày 30/12/2010 c a B N i v quy đ nh chi ti t m t s ủ ủ và nâng ng ch công ch c c a Ngh đ nh s 24/2010/NĐCP ngày 15/3/2010 c a Chính ph quy ứ ư ố ị s 03/2019/TTBNV ngày đ nh v tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c và Thông t ề ộ ố 14/5/2019 c a B N i v s a đ i, b sung m t s quy đ nh v tuy n d ng công ch c, viên ề ch c, nâng ng ch ng ch công ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c và th c hi n ơ ch đ h công l p.ậ
ộ ứ ứ ượ ự ệ ặ ư ố ủ ế i Thông t ệ ứ ề ệ ổ ề s 12/2012/TTBNV ngày 18/12/2012 c a B N i v quy đ nh v ch c ố ớ ổ ị ộ ộ ụ ứ ộ ố ứ ư ố s ề ề ứ ứ ạ ủ ạ ồ ệ ơ ệ ệ ứ ơ ạ ệ c th c hi n theo N i quy, quy ch thi ho c xét thăng h ng ch c danh ngh nghi p viên ch c đ ề ứ ị ạ ị quy đ nh t ề danh ngh nghi p và thay đ i ch c danh ngh nghi p đ i v i viên ch c và Thông t ộ ộ ụ ử ổ ể 03/2019/TTBNV ngày 14/5/2019 c a B N i v s a đ i, b sung m t s quy đ nh v tuy n ệ ứ ạ ụ d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch ng ch công ch c, thăng h ng ch c danh ngh nghi p ự ộ ố ạ ế ộ ợp đ ng m t s lo i công vi c trong c quan hành chính nhà viên ch c và th c hi n ch đ h ậ ị ự ướ c, đ n v s nghi p công l p. n
ự ề ổ ứ Đi u 27. T ch c th c hi ện
ẩ ự ữ ệ ụ ệ ế ả ứ ứ ử ụ ứ ể ự ế ộ ệ ả ế ả ế ạ 1. Tiêu chu n chuyên môn, nghi p v các ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i ể ụ quan, d tr là căn c đ th c hi n vi c tuy n d ng, s d ng và qu n lý đ i ngũ công ch c ự ữ chuyên ngành k toán, thu , h i quan, d tr .
ứ ị ự ụ ơ c áp d ng các quy ề ứ ẩ ng c a các ng ch công ch c chuyên ệ ế ươ ệ ậ ượ ạ ử ụ ể ự ư ế ệ ạ ả ị ệ ụ ủ ể ụ này đ th c hi n vi c tuy n d ng, s d ng và qu n lý viên i Thông t ế 2. Viên ch c làm công tác k toán trong các đ n v s nghi p công l p đ ị đ nh v tiêu chu n chuyên môn, nghi p v và cách x p l ngành k toán quy đ nh t ch c.ứ
ề ệ ự Đi u 28. Hi u l c thi hành
ư ệ ự ể ừ 1. Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 năm 2020.
ộ ưở ủ ơ ộ ng, Th tr ủ ưở ỉ ủ ưở ng c quan ngang B , Th tr ươ ộ ệ ự ự ệ ị ộ ố tr c thu c Trung ủ ng c quan thu c Chính ph , Ch ng ch u trách nhi m th c hi n Thông t ư ơ 2. Các B tr ị Ủy ban nhân dân t nh, thành ph t ch này./.
Ộ ƯỞ NG ơ Ứ ƯỞ KT. B TR TH TR NG ậ ư
ươ
ủ ng Chính ph ;
ố ộ ủ ị
c;
ả
ộ
ủ ủ
ộ ồ
ỗ ấ Đ Hoàng Anh Tu n
ả ố ộ ộ
ệ
i cao;
ể
t Nam;
ươ
ơ
ộ
ỉ
ự
ể
ở ụ ổ
ộ
ộ
ơ
ị
ư
N i nh n: ả Ban Bí th Trung ng Đ ng; Thủ tướng và các Phó Th t ủ ướ ư ổ Văn phòng T ng Bí th ; Văn phòng Chính ph ;ủ Văn phòng Qu c h i; ướ Văn phòng Ch t ch n Văn phòng TW Đ ng và các Ban c a TW Đ ng; Ủ H i đ ng Dân t c và các y ban c a Qu c h i; ộ ơ ủ ộ ơ Các B , c quan ngang b , c quan thu c Chính ph ; ố ể Vi n Ki m sát nhân dân t ố i cao; Tòa án nhân dân t ướ c; Ki m toán nhà n ổ ệ ố ặ ậ UBTW M t tr n T qu c Vi ể ủ ng c a các Đoàn th ; C quan Trung ố ự HĐND, UBND các t nh, thành ph tr c thu c TW; ộ ố tr c thu c TW; ỉ S TC các t nh, thành ph ộ ư ả C c Ki m tra văn b n QPPL, B T pháp; ủ ộ C ng TTĐT: Chính ph , B Tài chính; ự ộ Các đ n v thu c và tr c thu c B Tài chính; L u: VT, TCCB.