B TÀI CHÍNH
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 77/2019/TT-BTC Hà N i, ngày 11 tháng 11 năm 2019
THÔNG TƯ
QUY ĐNH MÃ S , TIÊU CHU N CHUYÊN MÔN, NGHI P V VÀ X P L NG ĐI V I ƯƠ
CÁC NG CH CÔNG CH C CHUYÊN NGÀNH K TOÁN, THU , H I QUAN, D TR
Căn c Lu t Cán b , c ông ch c năm 2008;
Căn c Ngh đnh s 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 c a Chính ph quy đnh v
tuy n d ng, s d ng và qu n lý công ch c;
Căn c Ngh đnh s 161/20 18/NĐ-CP ngày ngày 29 tháng 11 năm 2018 c a Chính ph s a đ i,
b sung m t s quy đnh v tuy n d ng công ch c, viên ch c, nâng ng ch công ch c, thăng
h ng viên ch c và th c hi n ch đ h p đng m t s ế lo i công vi c trong c quan hành chính ơ
nhà n c, đn v s nghi p công ướ ơ l p;
Căn c Ngh đnh s 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ch đ ti n ế
l ng đi v i cươ án b , công ch c, viên ch c và l c l ng v ượ ũ trang; Ngh đnh s 17/2013/NĐ-CP
ngày 19 tháng 12 năm 2013 c a Chính ph s a đi, b sung m t s đi u c a Ngh đnh s
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 c a Chính ph v ch đ ti n l ng đi v i cán ế ươ
b , công ch c, viên ch c và l c l ng v ượ ũ trang;
Căn c Ngh đnh s 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 c a Chính ph quy đnh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ơ ch c c a B Tài ch ính;
Sau khi có ý ki n th ng nh t c a B N i v t i Công vế ăn s 6354/BNV-CCVC ngày 28 tháng 12
năm 2018 và Công văn s 1861/BNV-CCVC ngày 26 tháng 4 năm 2019;
Theo đ ngh c a V tr ng V T ưở ch c cán b ,
B tr ng B Tài ch ưở ính ban hành Thông t quy đnh mã s , tiêu chu n chuyên môn, nghi p v ư
và x p l ng đi v i cế ươ ác ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan, d tr ế ế .
Ch ng Iươ
NH NG QUY ĐNH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh
Thông t này quy đnh mã s , tiêu chu n chuyên môn, nghi p v và x p ư ế l ng đươ i v i các
ng ch công ch c chuyên ngành k ế toán, thuế, h i quan, d tr .
Đi u 2. Đi t ng áp d ng ượ
1. Công ch c làm công tác k toán t i các c quan, t ch c có s d ng kinh phí ngân sách nhà ế ơ
n c.ướ
2. Công ch c làm công tác thu t i các c quan, t ch c, đn v thu c và tr c thu c T ng c c ế ơ ơ
Thu , B Tài chính.ế
3. Công ch c làm công tác h i quan t i các c quan, t ch c, đn v thu c và tr c thu c T ng ơ ơ
c c H i quan, B Tài chính.
4. Công ch c làm công tác d tr qu c gia t i các c quan, t ch c, đn v thu c và tr c thu c ơ ơ
T ng c c D tr Nhà n c, B Tài chính. ướ
Đi u 3. Các ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành k toán, thu , h i quan, ế ế
d tr
1. Ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành k ế toán, bao gm:
a) K toán viên cao c pế Mã s ng ch: 06.029
b) Kế toán viên chính Mã s ng ch: 06.030
c) Kế toán viên Mã s ng ch: 06.031
d) K toán viên trung c pế Mã s ng ch: 06.032
2. Ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành thu ế, bao gm:2. Ch c danh và
mã s ng ch công ch c chuyên ngành thu ế, bao gm:2. Ch c danh và mã s ng ch
công ch c chuyên ngành thu ế, bao gm:
a) Ki m tra viên cao c p thu ế Mã s ng ch: 06.036
b) Ki m tra viên chính thu ế Mã s ng ch: 06.037
c) Ki m tra viên thu ế Mã s ng ch: 06.038
d) Ki m tra viên trung c p thu ế Mã s ng ch: 06.039
đ) Nhân viên thuếMã s ng ch: 06.040
3. Ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành h i quan, bao g m:3. Ch c
danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành h i quan, bao g m:3. Ch c danh và mã
s ng ch công ch c chuyên ngành h i quan, bao g m:
a) Ki m tra viên cao c p h i quan Mã s ng ch: 08.049
b) Ki m tra viên chính h i quan Mã s ng ch: 08.050
c) Ki m tra viên h i quan Mã s ng ch: 08.051
d) Ki m tra viên trung c p h i quan Mã s ng ch: 08.052
đ) Nhân viên h i quanMã s ng ch: 08.053
4. Ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành d tr qu c gia, bao g m:4.
Ch c danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành d tr qu c gia, bao g m:4. Ch c
danh và mã s ng ch công ch c chuyên ngành d tr qu c gia, bao g m:
a) K thu t viên b o qu n chính Mã s ng ch:19.220
b) K thu t viên b o qu n Mã s ng ch: 19.221
c) K thu t viên b o qu n trung c p Mã s ng ch:19.222
d) Th kho b o qu n Mã s ng ch: 19.223
đ) Nhân viên b o v kho d tr Mã s ng ch: 19.224
Đi u 4. Tiêu chu n chung v ph m ch t
1. N m v ng ch tr ng, đng l i c a Đng; trung thành v i T qu c, Đng và Nhà n c; ươ ư ướ
b o v l i ích c a T quc, c a nhân dân.
2. Th c hi n đy đ nghĩa v c a công ch c theo quy đnh c a pháp lu t; nghiêm túc ch p hành
s phân công nhi m v c a c p trên; tuân th pháp lu t, k lu t, k c ng, tr t t hành chính; ươ
g ng mươ u th c hi n n i quy, quy ch ếc a c quan. ơ
3. T n t y, trách nhi m, liêm khi t, trung th c, khách quan, công tâm; có thái đ đúng m c và x ế
s văn hóa trong th c hi n nhi m v , công v ; không gây khó khăn, phi n hà, tiêu c c, tham
nhũng, tham ô, lãng phí.
4. Th ng xuyên có ý th c h c t p, rèn luy n nâng cao ph m ch t, trình đ, năng l c.ườ
Ch ng IIươ
CH C TRÁCH, NHI M V VÀ TIÊU CHU N CHUYÊN MÔN, NGHI P V CÁC
NG CH CÔNG CH C CHUYÊN NGÀNH K TOÁN
Đi u 5. K toán viên cao c p (mã s 06.029) ế
1. Ch c trách
K toán viên cao c p là công ch c chuyên môn nghi p v cao nh t trong lĩnh v c k toán, b trí ế ế
đi v i các ch c danh lãnh đo c p V , C c và t ng đng t i các B , ngành Trung ng, ươ ươ ươ
th c hi n ch c năng qu n lý v công tác k toán, giúp lãnh đo B , c quan ngang B ch đo, ế ơ
đi u hành và qu n lý t ch c th c h i n h th ng nghi p v k ế toán.
2. Nhi m v
a) Ch trì nghiên c u, xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v tài chính, k toán; các đ án ế
chi n l c phát tri n công tác k toán đi v i ngành, lĩnh v c;ế ượ ế
b) Ch trì t ch c vi c ph i h p nghi p v c a lĩnh v c liên quan gi a các c p qu n lý cùng
lĩnh v c c a các ngành đm b o tính th ng nh t đng b trong toàn qu c;
c) Ch trì xây d ng tài li u, giáo trình và h ng d n đào t o, b i d ng đi ngũ công ch c làm ướ ưỡ
công tác k toán;ế
d) Ch trì t ch c, ch đo, th c hi n công tác k toán, ki m tra nghi p v k toán; ế ế
đ) Ch trì t ch c t ng h p, đánh giá, phân tích tài chính, rút kinh nghi m và đ xu t ph ng án ươ
đi u ch nh, s a đi ho c b sung v quy trình nghi p v ; s a đi, b sung các quy đnh v k ế
toán hi n hành nh m t ch c qu n lý ch t ch có hi u l c và hi u qu h n. ơ
3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
a) N m v ng ch tr ng, đng l i chính sách c a Đng, pháp lu t c a Nhà n c, n m v ng ươ ư ướ
qu n lý hành chính, c i cách hành chính và chi n l c phát tri n kinh t ế ượ ế- xã h i c a Chính ph ,
c a ngành, lĩnh v c; công tác t ch c b máy c a đn v và các quy đnh c a pháp lu t v k ơ ế
toán;
b) Hi u rõ và tuân th Lu t K ếtoán, các chu n m c k toán, các ch đ tài chính k toán c a ế ế ế
nhà n c, lu t pháp qu c t liên quan đn công tác k toán c a ngành, lĩnh v c và các chướ ế ế ế ếđ k ế
toán c th áp d ng trong các ngành, lĩnh v c;
c) Có năng l c đ xu t, tham m u ho ch đnh chính sách, ch trì xây d ng các d án lu t, pháp ư
l nh, đ án liên quan đn công tác k toán trình c p có th m quy ế ế n xem xét, quyết đnh;
d) Có chuyên môn sâu, r ng v lý lu n và th c ti n v nghi p v k toán, ph ng pháp và xu ế ươ
h ng phát tri n c a công tác kướ ếtoán, ki m toán trong n c và qu c t ; ướ ế
đ) Có năng l c nghiên c u khoa h c và t ch c ch đo ng d ng ti n b k thu t hi n đi đ ế
c i ti n h th ng qu n lý nghi p v k toán. ế ế
4. Tiêu chu n v trình đ đào t o, b i d ng ưỡ
a) Có b ng t t nghi p đi h c tr lên thu c chuyên ngành k toán, ki m toán, tài chính; ế
b) Có b ng t t nghi p cao c p lý lu n chính tr ho c cao c p lý lu n chính tr - hành chính ho c
c nhân chính tr ho c có gi y xác nh n trình đ lý lu n t ng đng cao c p lý lu n chính tr ươ ươ
c a c quan có th m quy n; ơ
c) Có ch ng ch ch ng trình b i d ng ng ch k toán viên cao c p; ươ ưỡ ế
d) Có ch ng ch ngo i ng v i trình đ t ng đng b c 4 khung năng l c ngo i ng Vi t Nam ươ ươ
theo quy đnh t i Thông t s 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 c a B Giáo d c và Đào t o ư
ban hành khung năng l c ngo i ng 6 b c dùng cho Vi t Nam;
đ) Có ch ng ch tin h c v i trình đ đt chu n k năng s d ng công ngh thông tin c b n theo ơ
quy đnh t i Thông t s 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 c a B Thông tin và Truy n thông ư
quy đnh Chu n k năng s d ng công ngh thông tin ho c ch ng ch tin h c ng d ng t ng ươ
đng.ươ
5. Đi v i công ch c d thi nâng ng ch k toán viên cao c p thì ngoài các tiêu chu n quy đnh ế
t i kho n 3, 4 Đi u này còn ph i đáp ng các đi u ki n sau:
a) Trong th i gian gi ng ch k toán viên chính ho c t ng đng đã ch trì xây d ng ít nh t 02 ế ươ ươ
(hai) văn b n quy ph m pháp lu t ho c đ tài, đ án, d án, ch ng trình nghiên c u khoa h c ươ
c p b , ngành ho c c p t nh trong lĩnh v c tài chính, k toán đã đc c p có th m quy n ban ế ượ
hành ho c nghi m thu, c th nh sau: ư
Có quy t đnh c a ng i có th m quy n c tham gia Ban so n th o văn b n quy ph m pháp ế ườ
lu t và đã đc c p có th m quy n ban hành. Tr ng h p tham gia xây d ng văn b n quy ph m ượ ườ
pháp lu t mà theo quy đnh c a Lu t Ban hành văn b n quy ph m pháp lu t không b t bu c ph i
thành l p Ban so n th o thì ph i có văn b n giao nhi m v ch trì xây d ng c a ng ười có th m
quy n.
Có quy t đnh c a ng i có th m quy n c tham gia Ban ch đo, Ban ch nhi m, Ban so n ế ườ
th o đ tài, đ án, ch ng trình, d án c p B , ngành ho c c p t nh và đã đc c p có th m ươ ượ
quy n nghi m thu ho c phê duy t.
b) Có kinh nghi m trong lĩnh v c hành chính, công v ho c trong ho t đng lãnh đo, qu n lý
công tác k toán. Công ch c d thi nâng ng ch k toán viên cao c p ph i đang gi ng ch k ế ế ế
toán viên chính và có th i gian gi ng ch k toán viên chính ho c t ng đng t đ 6 năm ế ươ ươ tr
lên, trong đó th i gian g n nh t gi ng ch k toán viên chính t i thi u 1 năm (đ 12 tháng). ế
Đi u 6. K toán viên chính (mã s 06.030) ế
1. Ch c trách
K toán viên chính là công ch c chuyên môn nghi p v t i các c quan, t ch c có s d ng kinhế ơ
phí ngân sách nhà n c t c p huy n tr lên, th c hi n ch c năng qu n lý v công tác k toán, ướ ế
giúp lãnh đo đn v ch đo, đi u hành và qu n lý nghi p v k toán đn v ho c t ch c ơ ế ơ
th c hi n công tác k toán t i đn v . ế ơ
2. Nhi m v
a) Ch trì ho c tham gia nghiên c u, xây d ng các văn b n quy ph m pháp lu t v k toán; xét ế ế
duy t h th ng k toán và ch đ k toán áp d ng cho đn v , ngành ho c lĩnh v c k toán nhà ế ế ế ơ ế
n c;ướ
b) T ch c t ng h p, đánh giá, phân tích tài chính, rút kinh nghi m và đ xu t ph ng án đi u ươ
ch nh, s a đi ho c b sung v quy trình nghi p v , ch đ k toán áp d ng, t ng h p báo cáo ế ế
lên c p trên;
c) T ch c, ch đo, đi u hành, h ng d n, ki m tra công tác k toán và đ xu t các bi n pháp ướ ế
ch đo, ch n ch nh, nh m đm b o vi c qu n lý th ng nh t công tác k ếtoán c a đn v , ngành, ơ
lĩnh v c;
d) Nghiên c u, h ng d n th c hi n công tác k toán phù h p v i đc đi m, t ướ ế ình hình th c t ế
và yêu c u qu n lý c a đa ph ng, đn v , ngành, lĩnh v c; ươ ơ
đ) Ch trì ho c tham gia xây d ng tài li u, giáo trình đào t o, b i d ng đi ngũ k ưỡ ế toán viên.
3. Tiêu chu n v năng l c chuyên môn, nghi p v
a) N m v ng ch tr ng, đng l i chính sách c a Đng, pháp lu t c a Nhà n c, n ươ ư ướ m v ng
qu n lý hành chính, c i cách hành chính và ph ng h ng ch tr ng, chính sách c a ngành, ươ ướ ươ
c a đn v v lĩnh v c n ơ ghi p v k toán; công tác k toán c a đn v và các quy đnh c a pháp ế ế ơ
lu t v k toán; ế
b) Hi u rõ và tuân th Lu t K ếtoán, các chu n m c k toán, các quy đnh c a pháp lu t khác v ế
k toán, nguyên lý k toán, các ch đ tài chính, th ng kê và thông tin kinh tế ế ế ế có liên quan;