intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thư mục tài liệu tham khảo về trang phục

Chia sẻ: Huỳnh Thị Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

86
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn đang học chuyên ngành Dệt may có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình học tập và nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo nội dung tài liệu "Thư mục tài liệu tham khảo về trang phục" dưới đây. Tài liệu giới thiệu đến các bạn hệ thống các tên tài liệu về trang phục.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thư mục tài liệu tham khảo về trang phục

  1. THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO VỀ TRANG PHỤC [Thư viện Viện DTH, 1 Liễu Giai, Hà Nội] ------------ 00740 / VDANTOC / vie (VN) Môn loại: Dân tộc học Ngô Đức Thịnh / Trang phục cổ truyền các dân tộc Việt Nam / Ngô Đức Thịnh . - H. : Văn hoá om dân tộc, 1994 . - 302 tr., 24 cm. .c ts Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Dân tộc thiểu số, Việt Nam is og Tóm tắt : Với các vấn đề: Trang phục- Bản sắc văn hoá dân tộc; Thử phác hoạ đôi nét dân tộc qua các thời đại( dựng nước, phong kiến, pháp thuộc); Trang ol op phục từ năm 1945 đến nay; Trang phục cổ truyền của người Kinh( miền bắc hr Huế), Trang phục người Mường, Tày, Nùng, Thái nt Ký hiệu kho: ga un 1. yo 2. :// tp 00963 / VDANTOC / vie (VN) ht Môn loại: Dân tộc học Lê Ngọc Thắng Nghệ thuật trang phục Thái / Lê Ngọc Thắng . - H. : Văn hoá dân tộc, 1990 . - 199 tr., 19 cm. Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Dân tộc Thái, Việt Nam Ký hiệu kho: 1
  2. 1. 2. 01947 / VDANTOC / vie (VN) Môn loại: Dân tộc học Hải Liên Trang phục cổ truyền Raglai / Hải Liên . - H. : Đại học quốc gia Hà Nội, 2001 . - 256 tr., 21 cm. / Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Dân tộc Ra-glai, Việt Nam om Tóm tắt : Nghiên cứu trang phục cổ truyền của người Raglai. Sách gồm hai .c ts phần. Phần I: Trang phục cổ truyền Raglai (Đôi nét về địa lý, dân cư, kinh tế, is văn hoá xã hội của tộc người Raglai; quá trình điền dã, sưu tầm, nghiên cứu og trang phục cổ truyền Raglai; diễn trình, vẽ ma-ket trên những tài liệu đã thu ol nhận được để trưng cầu ý kiến ở các làng Raglai; quá trình đưa kết quả sưu op tầm, nghiên cứu đi vào đời sống; hội thảo về trang phục cổ truyền Raglai. Phần hr II: Nhận xét về trang phục Raglai và về quá trình sưu tâm, nghiên cứu nó nt (Trang phục nữ Raglai; trang phục nam Raglai; những nhận xét liên quan đến ga quá trình sưu tầm, nghiên cứu trang phục cổ truyền Raglai. un Ký hiệu kho: yo :// 1. tp ht 2. 3. 02412 / VDANTOC / vie (VN) Môn loại: Dân tộc học Nông Quốc Tuấn Trang phục cổ truyền của người Dao ở Việt Nam / Nông Quốc Tuấn . - H. : Văn hoá dân tộc, 2003 . - 244 tr., 19 cm. 2
  3. Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Đồ trang sức, Dân tộc Dao, Việt Nam Tóm tắt : Nghiên cứu trang phục cổ truyền của người Dao (y phục và đồ trang sức), cũng như các loại hoa văn trên trang phục của người Dao ở Việt Nam. Sách gồm 4 chương. Chương 1: Sơ lược về người Dao ở Việt Nam. Chương 2: Trang phục cổ truyền của các nhóm Dao ở Việt Nam. Chương 3: Trang trí trên trang phục. Chương 4: Trang phục Dao - Từ cái nhìn tổng thể. Ký hiệu kho: 1. đã có người mượn / 2. om 02492 / VDANTOC / vie (VN) .c ts Môn loại: Dân tộc học is Đỗ Thị Hoà og ol op Trang phục các tộc người thiểu số nhóm ngôn ngữ Việt - Mường và Tày - Thái hr / Đỗ Thị Hoà . - Lần thứ nhất . - H. : Văn hoá dân tộc, 2003 . - 267 tr., 24 cm. nt Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Dân tộc thiểu số, Việt Nam ga un Tóm tắt : Giới thiệu trang phục truyền thống của các dân tộc thiểu số nhóm ngôn ngữ Việt - Mường và Tày - Thái. Ngoài phần mở đầu và kết luận, sách yo gồm 3 chương. Chương I: Trang phục các tộc người thiểu số nhóm ngôn ngữ :// Việt - Mường. Chương II: Trang phục các tộc người nhóm ngôn ngữ Tày - Thái tp ht ở Việt Nam. Chương III: Xây dựng sưu tập trang phục các tộc người thiểu số nhóm ngôn ngữ Việt - Mường, Tày - Thái tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam. Ký hiệu kho: 1. 2. 02633 / VDANTOC / vie (VN) 3
  4. Môn loại: Văn hóa Lý Khắc Cung Hà Nội văn hoá và phong tục / Lý Khắc Cung . - Lần thứ hai . - H. : Thanh niên, 2004 . - 582 tr., 19 cm. Từ khoá : Văn hóa, Phong tục tập quán, Văn hóa ẩm thực, Trang phục, Hà Nội, Việt Nam Tóm tắt : Cuốn sách cung cấp những tư liệu phong phú trong việc nghiên cứu về Hà Nội. Sách gồm 9 chương. Chương 1: Dấu tích. Chương 2: Phong tục. / Chương 3: Nghệ thuật ẩm thực. Chương 4: Văn hoá tâm linh. Chương 5: Nếp om sống. Chương 6: Mấy khuôn mặt. Chương 7: Phục trang. Chương 8: Vui chơi. .c Chương 9: Nghệ thuật. ts is Ký hiệu kho: og 1. ol op 2. hr nt 02645 / VDANTOC / vie (VN) ga Môn loại: Dân tộc học un Hoàng Lương yo :// Hoa văn Thái / Hoàng Lương . - Tái bản . - H. : Lao động, 2003 . - 144 tr., 19 cm. tp ht Từ khoá : Dân tộc học, Dân tộc Thái, Trang phục, Nghệ thuật, Hoa văn, Việt Nam Tóm tắt : Nghiên cứu về hoa văn Thái và một số nguồn tư liệu khác giúp chúng ta phần nào thấy được mối quan hệ giữa cư dân Phùng Nguyên - Đông Sơn và lớp cư dân Thái cổ ở Việt Nam. Hoa văn Thái hay phong cách trang trí hoa văn Thái là một biểu hiện độc đáo của truyền thống trang trí cổ xưa ở nước ta. Mặt khác, nghiên cứu hoa văn Thái là nhằm bảo tồn, phát huy những giá trị truyền thống trong công cuộc công nghiệp hoá và hiện đại hoá cũng như trong xu thế hội nhập ở nước ta hiện nay. Sách gồm 3 chương. Chương I: Hoa văn mặt phà. 4
  5. Chương II: Hoa văn trang phục, trang sức và các loại hoa văn khác. Chương III: Giá trị văn hoá và giá trị lịch sử của hoa văn Thái. Ký hiệu kho: 1. 2. 02865 / VDANTOC / vie (VN) Môn loại: Dân tộc học / Đỗ Thị Hoà om Trang phục các tộc người nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến / Đỗ Thị Hoà . - Lần thứ .c ts nhất . - H. : Văn hoá dân tộc, 2004 . - 263 tr., 19 cm. is og Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Tộc người, Dân tộc thiểu số, Việt Nam ol Tóm tắt : Phân tích vị trí của trang phục trong đời sống xã hội và tộc người, op đồng thời chỉ ra các yếu tố giao thoa trên ngả đường phát triển của trang phục hr giữa các tộc người thuộc nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến và các tộc người khác ở nt nước ta. Sách gồm 3 chương và phần kết luận. Chương I: Vài nét khái quát về ga các tộc người nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến. Chương II: Trang phục các tộc un người nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến. Chương III: Giá trị thẩm mỹ - xã hội của yo trang phục các tộc người nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến. :// Ký hiệu kho: tp ht 1. 2. 02868 / VDANTOC / vie (VN) Môn loại: Dân tộc học Vũ Quốc Khánh ch.b 5
  6. Người Hmông ở Việt Nam / Vũ Quốc Khánh (ch.b), Khổng Diễn, Phạm Quang Hoan, Trần Tất Chủng, Nguyễn Ngọc Thanh . - Lần thứ nhất . - H. : Thông tấn, 2005 . - 176 tr., 30 cm. Từ khoá : Dân tộc học, Dân tộc Hmông, Làng bản, Trang phục, Nhà ở, Văn hóa ẩm thực, Việt Nam Tóm tắt : Giới thiệu khái quát nguồn gốc - lịch sử, phong tục, tập quán, đời sống sinh hoạt cùng những nét văn hoá rất riêng, đặc trưng của người Hmông - một trong 54 dân tộc đang chung sống trong đại gia đình các dân tộc Việt Nam. Sách ảnh gồm 8 phần: Nguồn gốc - lịch sử và sự phân bố dân cư; Bản / làng; Trang phục; Nhà; ẩm thực; Chợ; Lễ hội. om Ký hiệu kho: .c ts 1. đã có người mượn is 2. đã có người mượn og ol op 02967 / VDANTOC / vie (VN) hr Môn loại: Dân tộc học nt ga Nhất Thanh ... un Phong tục làng xóm Việt Nam (Đất lề quê thói)/ Nhất Thanh, Vũ Văn Khiếu . - yo Lần thứ nhất . - Tp. Hồ Chí Minh : Phương Đông, 2005 . - 502 tr., 19 cm :// Từ khoá : Dân tộc học, Phong tục tập quán, Làng xóm, Nhà ở, Nghi lễ tang ma, tp ht Trang phục, Việt Nam Tóm tắt : Giới thiệu các phong tục tập quán của người Việt Nam. Sách gồm 9 chương. Chương I: Sinh con (Giữ gìn kiêng khem; Đặt tên; Chữ lót; Tục kiêng tên). Chương II: Hình dáng (Xăm mình; Nhuộm răng; Để móng tay; Cắt tóc; Tướng mạo). Chương III: Tính tình. Chương IV: Thức ăn. Chương V: Đồ uống. Chương VI: Trầu, thuốc lào, thuốc lá, thuốc phiện. Chương VII: Thuốc thang. Chương VIII: áo quần - Y phục dân nghèo. Chương IX: Nhà ở. Chương X: Gia tộc. Chương XI: Lấy vợ, lấy chồng. Chương XII: Ma chay. Chương XIII: Làng xóm. 6
  7. Ký hiệu kho: 1. 2. 02996 / VDANTOC / vie (VN) Môn loại: Dân tộc học Nguyễn Khắc Tụng ... Trang phục cổ truyền của người Dao ở Việt Nam / Nguyễn Khắc Tụng, Nguyễn / Anh Cường . - Lần thứ nhất . - H. : Khoa học xã hội, 2004 . - 274 tr., 24 cm om Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Dân tộc Dao, Việt Nam .c ts Tóm tắt : Nghiên cứu trang phục cổ truyền của 7 nhóm Dao (Dao Tiền, Dao Đỏ, is og Dao Quần Chẹt, Dao Thanh phán, Dao Quần trắng, Dao Thanh Y, Dao áo dài). Sách gồm 4 chương. Chương một: Sơ lược về người Dao ở Việt Nam. Chương ol op hai: Trang phục cổ truyền của người Dao ở Việt Nam. Chương ba: Cái riêng và hr cái chung. Chương bốn: Những thay đổi của bộ trang phục cổ truyền và tình nt trạng ăn mặc hiện nay ở người Dao. ga Ký hiệu kho: un 1. yo :// 2. đã có người mượn tp ht 3. 03107 / VDANTOC / vie (VN) Môn loại: Dân tộc học Nguyễn Thu Phương (B.s) Trang phục Việt Nam: truyền thống và hiện đại / Nguyễn Thu Phương (B.s). - Lần thứ nhất . - H. : Lao động, 2005 . - 151 tr., 19 cm Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Thời trang, Việt Nam 7
  8. Tóm tắt : Giới thiệu trang phục Việt Nam qua các thời đại. Sách gồm 4 phần: Môi trường và trang phục; Trang phục Việt Nam qua các thời đại; Trang phục hội hè, nghi lễ, tôn giáo; Từ truyền thống đến hiện đại. Ký hiệu kho: 1. 2. 03165 / VDANTOC / vie (VN) Môn loại: Dân tộc học / om Diệp Trung Bình .c ts Hoa văn trên vải dân tộc Hmông / Diệp Trung Bình . - Lần thứ nhất . - H. : Văn is hóa dân tộc, 2005 . - 142 tr., 24 cm og Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Văn hóa vật chất, Dân tộc Hmông, Việt Nam ol op Tóm tắt : Giới thiệu di sản văn hóa dân tộc Hmông ở góc độ phát hiện, giải mã hr hoa văn trên vải. Sách gồm 3 chương. Chương 1: Khái quát về dân tộc Hmông nt (Tộc danh và lịch sử tộc người; Địa vực cư trú và phân bố dân cư; Đời sống ga kinh tế - xã hội). Chương 2: Dệt vải và hoa văn trên vải dân tộc Hmông (Dệt vải un thủ công truyền thống; Hoa văn trên vải). Chương 3: Hoa văn trong đời sống yo dân tộc Hmông (Hoa văn trên vải - giá trị và ý nghĩa; Sự giao thoa văn hóa tộc :// người qua hoa văn; Hoa văn trên vải trong thời kỳ đổi mới hiện nay). tp ht Ký hiệu kho: 1. 2. 03329 / VDANTOC / vie (VN) Môn loại: Dân tộc học Chu Thái Sơn ch.b 8
  9. Hoa văn cổ truyền Dak Lăk / Chu Thái Sơn (ch.b). - Lần thứ nhất . - H. : Khoa học xã hội, 2000 . - 228 tr., 20 cm Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Hoa văn, Trang trí dân gian, Đắk Lắk, Việt Nam Tóm tắt : Giới thiệu sưu tập về hoa văn cổ truyền trên cao nguyên Đắc Lắc: Hoa văn Êđê, Mnông với một góc nhìn mới: Nghệ thuật tạo hình từ một truyền thống mẫu hệ - di duệ của cư dân Đông Nam á lục địa và Đông Nam á hải đảo. Sách gồm ba phần. Phần thứ nhất: Con người cổ truyền Dak Lăk. Phần thứ hai: Hoa văn và trang trí dân gian. Phần thứ ba: Những thông điệp của hình tượng / nghệ thuật. om Ký hiệu kho: .c ts 1. is 03364 / VDANTOC / vie (VN) og ol op Môn loại: Dân tộc học hr Nhà xuất bản Thông tấn nt ga Người Dao ở Việt Nam = The Yao People in Vietnam / Nhà xuất bản Thông tấn un . - Lần thứ nhất . - H. : Thông tấn, 2006 . - 164 tr., 20 cm yo Từ khoá : Dân tộc học, Dân tộc Dao, Trang phục, Văn hóa ẩm thực, Việt Nam :// Tóm tắt : Giới thiệu về dân tộc Dao ở Việt Nam qua cuốn sách ảnh, với các nội tp ht dung: Nguồn gốc lịch sử và phân bố dân cư; Các nhóm Dao ở Việt Nam; Trang phục của người Dao - Một số đặc điểm nổi bật; Bản làng; Nhà ở; Các hoạt động kinh tế; ẩm thực Lễ hội. Ký hiệu kho: 1. 2. 03487 / VDANTOC / vie (VN) 9
  10. Môn loại: Dân tộc học Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam Đồ vải của người Thái ở tiểu vùng sông Mê Công: Tiếp nối và biến đổi / Bảo tàng Dân tộc học . - Lần thứ nhất . - H. : Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam, 2006 . - 168 tr., 29 cm Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Đồ vải, Dân tộc Thái, Việt Nam Tóm tắt : Cuốn sách tập hợp một số bài viết của nhiều tác giả đã nhiều năm gắn bó với đồ vải Thái. Sách gồm bốn phần. Phần I: Người Thái và sông Mê / Công: Đồ vải, nguồn nước, địa hình, con người. Phần II: Đồ vải của người Thái om ở Vân Nam: sự tiếp nối và sự biến đổi. Phần III: Đồ vải Thái ở vùng Lạn Na và I .c Sản (Thái Lan). Phần IV: Đồ vải của người Thay Đeng: Hoa văn và chủng loại. ts is Ký hiệu kho: og 1. ol op 03541 / VDANTOC / vie (VN) hr nt Môn loại: Phong tục tập quán ga Thanh Liêm B.s un Phong tục thế giới: Phong tục nhà ở, trang phục và tên gọi các quốc gia / yo Thanh Liêm (B.s). - Lần thứ nhất . - H. : Văn hóa thông tin, 2007 . - 156 tr., 20 :// cm tp ht Từ khoá : Phong tục tập quán, Phong tục nhà ở, Trang phục, Thế giới Tóm tắt : Giới thiệu các phong tục nhà ở, trang phục và tên gọi các quốc gia trên thế giới. Sách gồm 3 chương. Chương I: Phong tục nhà ở. Chương II: Phong tục trang phục các nước trên thế giới. Chương III: Sự ra đời tên gọi của các quốc gia. Ký hiệu kho: 1. 10
  11. 2. 04246 / VDANTOC / fre (FR) Môn loại: Nghệ thuật Musee de L'Homme Splendeur des costumes du monde / Musee de L'Homme . - Paris : Trocadéro, 1978 . - 80 p. Nhan đề dịch : Vẻ lộng lẫy của trang phục trên thế giới / Từ khoá : Nghệ thuật, Trang phục om Tóm tắt : Trang phục không chỉ dùng để che thân thể con người mà còn biểu .c ts hiện trình độ văn hoá, kinh tế của mỗi người nói riêng và cả quốc gia nói is chung. Cuốn sách nói về vẻ đẹp quyến rũ của trang phục của nhiều quốc gia og trên thế giới như trang phục Châu á, Châu Âu, Châu Mỹ, Phi. ol op Ký hiệu kho: hr 1. nt ga 04574 / VDANTOC / russ (RU) un Môn loại: Dân tộc học yo ẻữồðờố ẻỏựồộ íũớợóðàụốố. Àỗốàũủờàÿ ìàủũỹ ẹẹẹé / ềợởủũợõ, ẹ.ẽ., ậồõốớ, :// tp è.Ã., ìồỏợờủàớợõ, Í.Í. . - è. : ẩỗọàũồởỹủũõợ Àờàọồỡốố Íàúờ ẹẹẹé, 1960 . - 365 ủ. ht Nhan đề dịch : Dân tộc học đại cương. Phần châu á của Liên Xô Từ khoá : Dân tộc học, Thành phần dân tộc, Phong tục tập quán, Trang phục, Kapkaz, Liên Xô Tóm tắt : Phần đầu cuốn sách giới thiệu các dân tộc Kapkaz, một trong những khu vực địa lý và dân tộc học lịch sử lớn của Liên Xô. Thành phần các dân tộc ở khu vực này, nơi sinh sống, phong tục tập quán, trang phục. Ngoài ra còn nghiên cứu về các dân tôc ở ngoài vùng Kapkaz như Đaghestan, Azecbaizan, Gruzia, Armenia, các dân tộc Trung á, Cadắc và Sibiri... 11
  12. Ký hiệu kho: 1. 04829 / VDANTOC / russ (RU) Môn loại: Văn hóa Alexandrov, V.A. ẽðợỏởồỡỷ ẩỗúữồớốÿ èàũồðốàởỹớợộ ấúởỹũúðỷ éúủủờợóợ Íàủồởồớốÿ ẹốỏốðố / Àởồờủàớọðợõ, Â.À. . - è. : Íàúờà, 1974 . - 296 c. / Nhan đề dịch : Những vấn đề nghiên cứu văn hóa tinh thần của dân cư Nga ở om Siberi .c ts Từ khoá : Văn hóa, Văn hóa vật chất, Nhà ở, Trang phục, Nông nghiệp, Sibiri, is Liên Xô og Tóm tắt : Tác phẩm nêu rõ các vấn đề nghiên cứu tổng hợp văn hóa của người ol op Nga ở Siberi, đưa ra những hiểu biết về địa lý học và nguồn gốc những tài liệu hr đặc trưng cho phong cách sống của Nga ở Siberi. Những kết quả nghiên cứu nt cho thấy bức tranh đầy đủ của sự phát triển sức lao động trong kinh tế nông ga nghiệp của Siberi trước cách mạng, về đời sống và nhà ở vùng Nam Tjumenxk un và những nét đặc trưng trong trang phục của cư dân Tây Siberi. yo Ký hiệu kho: :// 1. tp ht 04920 / VDANTOC / russ (RU) Môn loại: Dân tộc học ấợủũỵỡ Íàðợọợõ ẹðồọớồộ Àỗốố / Àờàọồỡốÿ Íàúờ ẹẹẹé, ẩớủũốũúũ íũớợóðàụốố ốỡ Í.Í. èốởúừợ- èàờởàÿ . - è. : Íàúờà, 1979 . - 240 ủ. Nhan đề dịch : Trang phục các dân tộc Trung á Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Trung á 12
  13. Tóm tắt : Cuốn sách mô tả trang phục của các dân tộc Trung á từ thời cổ đại cho tới ngày nay, đề cập tới các khía cạnh khác nhau của lịch sử hình thành chúng, tập hợp và so sánh trang phục của các dân tộc trong khu vực, vạch ra những nét tương đồng và khác biệt. Trên cơ sở nghiên cứu các bức tượng, các bức tranh tường, các tài liệu thành văn và nhiều tư liệu khác, các tác giả cuốn sách đã khôi phục lại nhiều loại trang phục cổ xưa của các dân tộc ở đây. Ký hiệu kho: 1. 05128 / VDANTOC / russ (RU) / om Môn loại: Dân tộc học .c ts ấợủũỵỡ Íàðợọợõ ẹðồọớồộ Àỗốố / Àờàọồỡốÿ Íàúờ ẹẹẹé, ẩớủũốũúũ íũớợóðàụốố is ẩỡ. Í.Í.èốờởúừợ - èàờởàÿ . - è. : Íàúờà, 1979 . - 240 ủ og Nhan đề dịch : Trang phục các dân tộc Trung á ol op Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Trung á hr nt Tóm tắt : Cuốn sách mô tả các trang phục dân tộc ở Trung á từ thời cổ đại đến ga ngày nay, đề cập tới các khía cạnh khác nhau của lịch sử hình thành các trang un phục, đối chiếu và so sánh trang phục các dân tộc trong khu vực, vạch ra những nét tương đồng và khác biệt giữa chúng. Trên cơ sở nghiên cứu nhiều yo tác phẩm điêu khắc, các tư liệu viết, các loại tranh nhỏ, các loại tranh tường :// cùng nhiều nguồn tư liệu khác các tác giả đã khôi phục lại nhiều loại trang tp ht phục dân tộc có xa xưa trong lịch sử. Ký hiệu kho: 1. 05407 / VDANTOC / russ (RU) Môn loại: Dân tộc học Birkengof, A.L. ẽợũợỡờố ầồỡởồùðợừợọửồõ / À.ậ.Áốðờồớóợð . - è. : èỷủởỹ, 1972 . - 222 ủ. 13
  14. Nhan đề dịch : Các thế hệ con cháu của những người khai phá đất mới Từ khoá : Dân tộc học, Ngôn ngữ học, Phong tục tập quán, Trang phục, Dân tộc Nga, Sibiri Tóm tắt : Cuối những năm 20, tác giả đã thực hiện chuyến đi xa đến vùng Bắc Viễn Đông, đến sông Sibiri - Indighirka mà ở vùng hạ lưu của nó đã từ lâu một nhóm không lớn người Nga đang sinh sống, họ là thế hệ sau của những người khai phá đất thế kỷ XVII. Sống trong môi trường những dân tộc địa phương và phần nào đã hòa đồng với họ, họ đã gìn giữ hầu như tính bất khả xâm phạm về ngôn ngữ, các phong tục tập quán, trang phục may cắt của tổ tiên xưa. / om Ký hiệu kho: .c 1. ts is 05556 / VDANTOC / russ (RU) og Môn loại: Văn hóa ol op De Landa, Diero hr nt ẹợợỏựồớốồ ợ Äồởàừ õ ịờàũàớồ / Äốýðợ Äồ ậàớọà . - èợủờõà-ậồớốớóðàọ : ga Àờàọồỡốÿ Íàúờ ẹẹẹé, 1955 . - 272 ủ. un Nhan đề dịch : Thông báo về các công việc ở Iukatana yo Từ khoá : Văn hóa, Địa lý, Phong tục tập quán, ẩm thực, Trang phục, Kinh tế, :// Nông nghiệp, Iukatana tp ht Tóm tắt : Viết về tình hình địa lý của Iukatana, sự phát hiện ra Iukatana của những người Tây ban nha, sự xâm chiếm Iukatana của họ, những phong tục tập quán, ẩm thực và ăn mặc của người Iukatana, ngành thủ công, thương nghiệp, canh tác và trồng trọt của người dân nơi đây. Ký hiệu kho: 1. 05608 / VDANTOC / russ (RU) 14
  15. Môn loại: Dân tộc học Maxlova, G.X. Íàðợọớàÿ ẻọồổọà Â Âợủũợữớợủởàõÿớủờốừ ềðàọốửốợớớỷừ ẻỏỷữàÿừ ẩ ẻỏðÿọàừ / Ã.ẹ.èàủởợõà . - èợủờõà : Íàúờà, 1984 . - 316 ủ. Nhan đề dịch : Trang phục dân tộc trong các phong tục tập quán và lễ nghi truyền thống Đông Xlavơ Từ khoá : Dân tộc học, Phong tục tập quán, Lễ nghi, Trang phục, Đông Âu Tóm tắt : Tổng hợp những nghiên cứu trang phục nghi lễ của những người / om Đông Xlavơ (Nga, Ucraina, Belarusia). Mô tả một loạt những đám cưới của cư dân nông thôn thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX, trang phục cho công việc nông nghiệp, .c ts những tập quán và nghi lễ trong tang lễ và sinh nở, và những trang phục trong is dịp này. og Ký hiệu kho: ol op 1. hr nt 05611 / VDANTOC / russ (RU) ga Môn loại: Dân tộc học un Xukhareva, O.I. yo :// ẩủũợðốÿ ẹðồọớồàỗốàũủờợóợ ấợủũỵỡà / ẻ.ẩ.ẹúừàữồõà . - èợủờõà : Íàúờà, tp 1982 . - 141 ủ. ht Nhan đề dịch : Lịch sử trang phục các dân tộc Trung á Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Trung á, Nga Tóm tắt : Nghiên cứu lịch sử sự xuất hiện bộ trang phục của dân cư Xa-ma- rkan-đa. Quá trình phát triển của nó trong những thời kỳ khác nhau. Sự xuất hiện những trang phục mới, đặc biệt từ sau việc sát nhập của Trung á với Nga. Ký hiệu kho: 15
  16. 1. 05937 / VDANTOC / russ (RU) Môn loại: Bảo tàng Avigianxkaia,X.A.Baranova,I. I. Vaghina, L.K. Ãợủúọàủũõồớớỷộ èúỗồộ íũớợóðàụốố Íàðợọợõ ẹẹẹé / ẹợủũ. ẹ. À. Àõốổàớủờàÿ, ẩ. ẩ. Áàðàớợõ, ậ. ấ. Âàóốớà . - ậồớốớóðàọ-èợủờõà : ẹợõồũủờốộ ếúọợổớốờ, 1966 . - 64 ủ. Nhan đề dịch : Bảo tàng quốc gia dân tộc học các dân tộc Liên Xô / om Từ khoá : Bảo tàng, Dân tộc học, Nguồn gốc dân tộc, Văn hóa, Trang phục, Liên .c Xô ts is Tóm tắt : Bảo tàng quốc gia dân tộc học các dân tộc Liên Xô là nơi trưng bày og những di vật lịch sử về nguồn gốc, sự sinh sản và phát triển, cũng như những ol phong tục tập quán, bản sắc văn hóa dân tộc của các dân tộc Nga, các dân tộc op vùng Povona như Ma-ri-us, Suvasơ, Tarta, những sản phẩm thủ công nghiệp hr nghệ thuật của Daghestan, các dân tộc vùng Kavkaz như Osetia, Kabarghina, nt các dân tộc Xibiri và Viễn Đông, Turmenia, Kozac, Uzbek và Tagia. Trưng bày ga triển lãm trang phục dân tộc và những công cụ, đồ dùng sinh hoạt của người un Ba Lan, Sec, Xlovakia, Bungaria, Rumania, Hungari... yo Ký hiệu kho: :// tp 1. ht 05994 / VDANTOC / russ (RU) Môn loại: Dân tộc học Alekxandrenkov,E.R. íũớợóðàụốÿ ấúỏốớủớợộ ẽðợõốớửốố èàũàớủàủ / ẻũõồũ. éồọàờũợð: í. Ã. Àởồờủàớọðồờợõ . - èợủờõà : Íàúờà, 1988 . - 207 ủ. Nhan đề dịch : Dân tộc học về tỉnh Matanxax của Cuba 16
  17. Từ khoá : Dân tộc học, Văn hóa vật chất, ẩm thực, Trang phục, Người nhập cư, Cuba Tóm tắt : Tuyển tập là công trình hợp tác nghiên cứu giữa các nhà dân tộc học Cuba và Liên Xô được viết ra từ các tài liệu nghiên cứu điền dã. Nghiên cứu những yếu tố văn hóa vật chất truyền thống, công cụ lao động, ẩm thực, trang phục, những nhạc cụ âm nhạc. Phản ánh những tư liệu rất thú vị về số phận của nhóm nhỏ những người dân nhập cư có nguồn gốc châu á và những người khác. Ký hiệu kho: / om 1. .c 06177 / VDANTOC / russ (RU) ts is Môn loại: Dân tộc học og Studenheskaia,E.N. ol op ẻọồổọà Íàðợọợõ ẹồõồðớợóợ ấàõờàỗà XVIII - XX ÂÂ / Å. Í. ẹũúọồớồửờàÿ . - hr èợủờõà : Íàúờà, 1989 . - 288 ủ. nt ga Nhan đề dịch : Trang phục các dân tộc Bắc Kavkaz un Từ khoá : Dân tộc học, Trang phục, Nghệ thuật, Phong tục tập quán, Kavkaz yo Tóm tắt : Kavkaz là một trong những nơi trên thế giới có trang phục dân tộc :// đặc sắc bởi sự đa dạng độc đáo, vẻ đẹp đặc biệt, sự phong phú của đồ trang tp ht sức. Trang phục truyền thống được truyền từ thế hệ này sang thế hệ kia theo sự trang trí, kiểu may, đồ trang sức có thể xác định người đó thuộc dân tộc nào. Nghiên cứu lịch sử phát triển trang phục dân tộc từ đầu thế kỷ XVIII đến ngày nay. Nghiên cứu những vấn đề loại hình học và phân loại những hiện tượng đặc sắc của văn hóa. Ký hiệu kho: 1. 06214 / VDANTOC / russ (RU) 17
  18. Môn loại: Văn hóa Ikhilov,M.M. èàũồðốàởỹớàÿ ấúởỹũúðà Àõàðửồõ / ẻũ. éồọ. è. è. ẩừốởợõ . - èàừàữờàởà : , 1967 . - 302 ủ. Nhan đề dịch : Văn hóa vật chất của người Avari Từ khoá : Văn hóa, Văn hóa vật chất, Xã hội, Nhà ở, Trang phục, ẩm thực, Thế kỷ XIX-XX Tóm tắt : Nghiên cứu nền kinh tế Avari thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX: thiên nhiên, / om những mối quan hệ xã hội và việc sử dụng đất đai. Nghiên cứu các ngành chăn nuôi, trồng trọt, nghề thủ công, săn bắn, thương mại và giao thông, dân số. Việc .c ts định cư, các dạng và hình thái khu dân cư, các kiểu nhà cửa hiện đại, công cuộc is xây dựng kinh tế. Những trang phục dân tộc Avari thế kỷ XIX - XX. Một vài nét og về vật liệu may mặc, trang phục nam nữ và trẻ em, ẩm thực ở Avaria, thực ol phẩm và những món ăn dân tộc cơ bản. op Ký hiệu kho: hr nt 1. ga un 06233 / VDANTOC / russ (RU) yo Môn loại: Dân tộc học :// Gadzieva, X. S. tp ht ếợỗÿộủũõợ, èàũồðốàởỹớàÿ ấúởỹũúðà ẩ Áỷũ Íàðợọợõ Äàóồủũàớà Â XIX - XX ÂÂ / ẻũ. éồọ. ẹ. ỉ Ãàọổốồõà . - èàừàữờàởà : , 1977 . - 133 ủ. Nhan đề dịch : Kinh tế, văn hóa vật chất và sinh hoạt các dân tộc Daghestan thế kỷ XIX- XX Từ khoá : Dân tộc học, Kinh tế, Nông nghiệp, Văn hóa vật chất, Lễ nghi, Phong tục tập quán, Trang phục, Thế kỷ XIX-XX, Daghestan Tóm tắt : Nghiên cứu những hình thức chăn nuôi trâu bò của các agurov từ nửa sau thế kỷ XIX- đầu thế kỷ XX, trang phục dân tộc của các điệu múa 18
  19. Lezghinca, Daghestan. Lịch sử bộ sưu tập Daghestan trong bảo tàng quốc gia dân tộc học các dân tộc Liên Xô. Vai trò của di dân trong việc thúc đẩy những quá trình tộc người hiện đại ở Daghestan. Vấn đề truyền thống trong đám cưới. Sự thờ phụng thiên nhiên và những lễ nghi có liên quan đến hoạt động sản xuất - kinh tế trong quá khứ thời Lezghin. Ký hiệu kho: 1. 06241 / VDANTOC / russ (RU) / Môn loại: Văn hóa om Zakharova,I.V.Lobatreva,N. P.Xazonova,M.V. .c ts ềðàọốửốợớớàÿ ẻọồổọà Íàðợọợõ ẹðồọớồộ Àỗốố ẩ ấàỗàừủũàớà / ẩ. Â. is og ầàừàðợõà, Í. ẽ. ậợỏàữồõà, è. Â. ẹàỗợớợõà . - èợủờõà : Íàúờà, 1979 . - 189 ủ. ol Nhan đề dịch : Trang phục truyền thống của các dân tộc Trung á và Kazakstan op hr Từ khoá : Văn hóa, Văn hóa tộc người, Dân tộc học, Trang phục, Trung á, nt Kazakstan ga Tóm tắt : Bao gồm những bài báo về những nghiên cứu mới nhất trang phục un truyền thống các dân tộc Trung á và Kazakstan, được thực hiện theo chương yo trình tập địa đồ lịch sử - dân tộc học của vùng này. Là thử nghiệm các phân :// loại loại hình học những thành phần của quần áo. Giới thiệu sự đa dạng đặc sắc tp các dạng quần áo dân tộc trong vùng miền đa dân tộc, những nét đặc biệt tộc ht người, những nét tương đồng phản ánh những mối giao tiếp lịch sử văn hóa nhiều thế kỷ của các dân tộc này và những mối quan hệ với các nước và văn hóa láng giềng. Ký hiệu kho: 1. 06252 / VDANTOC / russ (RU) Môn loại: Văn hóa 19
  20. Iakunhina,L.I. ẹởúửờốồ ẽợÿủà / ậ. ẩ. òờúớốớà . - èốớủờ : ẩỗ-õợ ÀÍ Áẹẹé, 1960 . - 237 ủ. Nhan đề dịch : Những chiếc thắt lưng Xluxki Từ khoá : Văn hóa, Trang phục, Nghệ thuật trang trí, Thắt lưng, Nga, Belarusia Tóm tắt : Nội dung sách đề cập đến các vấn đề:- ý nghĩa cái thắt lưng trong sinh hoạt các dân tộc Nga và Belarusia, những mẫu hình thắt lưng ở Matxcơva Nga thời cổ, việc sản xuất những thắt lưng Xluski. Ngành dệt vải dân gian ở Belarusia, lịch sử những thắt lưng Xluski. Những mẫu hình thắt lưng, vải vóc, / những bộ sưu tập thắt lưng Xluski. om Ký hiệu kho: .c ts 1. is 06888 / VDANTOC / vie (VN) og ol op Môn loại: Dân tộc học hr Hoàng Đình Thi nt ga Sự tích về chiếc quần của phụ nữ dân tộc Dao / Hoàng Đình Thi // Văn hoá un dân gian . - H. : .- 1985 . - Số 2 . - Tr. 85-86 yo Từ khoá : Dân tộc học, Dân tộc Dao, Trang phục, Việt Nam :// tp Tóm tắt : Tác giả đã ghi chép chuyện từ lời kể của Vũ Thị Gái ở Cẩm Phả, ht Quảng Ninh về sự tích chiếc quần của người phụ nữ dân tộc Dao. Ký hiệu kho: 1. 06898 / VDANTOC / vie (VN) Môn loại: Dân tộc học Ngô Đức Thịnh 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2