Thủ tục cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
lượt xem 8
download
Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính của Bộ thông tin và truyền thông thuộc Lĩnh vực thống kê: Viễn thông và Internet Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Thông tin và Truyền thông Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Vụ Viễn thông Cơ quan phối hợp (nếu có): Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế, Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông - Bộ Thông tin và Truyền thông; Bộ Công an; Bộ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông
- Cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông Thông tin Lĩnh vực thống kê: Viễn thông và Internet Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Thông tin và Truyền thông Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Vụ Viễn thông Cơ quan phối hợp (nếu có): Vụ Kế hoạch Tài chính, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế, Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông - Bộ Thông tin và Truyền thông; Bộ Công an; Bộ Quốc phòng; Bộ Ngoại giao; Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Thời hạn giải quyết:
- Bộ Thông tin và Truyền thông thẩm định hồ sơ xin cấp phép trong khoảng thời gian 75 ngày. Đối với trường hợp không đồng ý, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời cho doanh nghiệp về lý do từ chối cấp phép. Đối với trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về chuyên môn, nghiệp vụ và phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển viễn thông Quốc gia, Bộ Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm lấy ý kiến bằng văn bản các Bộ, ngành có liên quan và tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ cho ý kiến về việc xin cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp. Bộ Thông tin và Truyền thông tiến hành cấp phép cho doanh nghiệp trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến đồng ý bằng văn bản của Thủ tướng Chính phủ Đối tượng thực hiện: Tổ chức TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định - Lệ phí cấp giấy phép thiết Mục 2: Lệ phí cấp giấy lập mạng và cung cấp dịch phép thiết lập mạng viễn vụ viễn thông (Mục 2, 4 thông vô tuyến điện công trong bảng Danh mục phí, lệ cộng (Trừ thiết lập các Quyết định Số: 1. phí của Biểu mức thu phí, lệ mạng: Điện thoại vô 215/2000/QĐ-B... phí cấp giấy phép hoạt động tuyến cố định, điện thoại bưu chính viễn thông, ban vô tuyến di động, nhắn hành kèm theo Quyết định tin được quy định ở mục 215/2000/QĐ- BTC ngày 4):
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định 29/12/2000 của Bộ trưởng - Trong phạm vi khu vực: Bộ Tài chính ban hành mức 5.000.000 đồng thu lệ phí cấp phép hoạt - Trong phạm vi 2 khu động Bưu chính Viễn thông vực: 10.000.000 đồng - Trong phạm vi toàn quốc: 15.000.000 đồng Mục 4: Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng ngoài nội dung ở mục 1 và 2: - Trong phạm vi khu vực: + Mạng điện thoại cố định:10.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến cố định:10.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến di động:10.000.000 đồng + Mạng nhắn tin: 10.000.000 đồng + Mạng truyền số liệu: 5.000.000 đồng + Mạng đa dịch vụ: 15.000.000 đồng
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định + Mạng di động vệ tinh: * Cung cấp cổng và dịch vụ truy nhập: 10.000.000 đồng * Cung cấp dịch vụ đầu cuối:5.000.000 đồng - Trong phạm vi liên khu vực: + Mạng điện thoại cố định: 20.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến cố định: 20.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến di động: 20.000.000 đồng + Mạng nhắn tin: 20.000.000 đồng + Mạng truyền số liệu: 10.000.000 đồng + Mạng đa dịch vụ: 20.000.000 đồng + Mạng di động vệ tinh * Cung cấp cổng và dịch vụ truy nhập:
- Tên phí Mức phí Văn bản qui định 15.000.000Đồng * Cung cấp dịch vụ đầu cuối: 8.000.000 đồng - Trong phạm vi toàn quốc: + Mạng điện thoại cố định: 25.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến cố định: 25.000.000 đồng + Mạng điện thoại vô tuyến di động: 25.000.000 đồng + Mạng nhắn tin: 25.000.000 đồng + Mạng truyền số liệu: 25.000.000 đồng + Mạng đa dịch vụ: 50.000.000 đồng + Mạng di động vệ tinh: * Cung cấp cổng và dịch vụ truy nhập: 20.000.000 đồng * Cung cấp dịch vụ đầu cuối: 12.000.000 đồng
- Kết quả của việc thực hiện TTHC: Giấy phép Các bước Mô tả bước Tên bước Chuẩn bị Doanh nghiệp hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định 1. hồ s ơ Doanh nghiệp nộp hồ sơ về Bộ Thông tin và Truyền thông, 18 2. Nộp hồ sơ Nguyễn Du, thành phố Hà Nội I. Bộ Thông tin và Truyền thông thẩm định hồ sơ xin cấp phép trong khoảng thời gian 75 ngày: - Trường hợp không đồng ý, Bộ Thông tin và Truyền thông có văn bản trả lời cho doanh nghiệp về lý do từ chối cấp phép - Trường hợp hồ sơ đảm bảo đáp ứng các yêu cầu về chuyên Nhận kết 3. môn, nghiệp vụ và phù hợp với chiến lược, quy hoạch phát triển quả viễn thông Quốc gia, Bộ Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm lấy ý kiến bằng văn bản các Bộ, ngành có liên quan và tổng hợp trình Thủ tướng Chính phủ cho ý kiến về việc xin cấp phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông của doanh nghiệp
- Mô tả bước Tên bước II. Bộ Thông tin và Truyền thông tiến hành cấp phép cho doanh nghiệp trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến đồng ý bằng văn bản của Thủ tướng Chính phủ H ồ sơ Thành phần hồ sơ 1. Đơn xin cấp phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ viễn thông 2. Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy phép đầu t ư 3. Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp Đề án cung cấp dịch vụ gồm: 1, Kế hoạch kinh doanh bao gồm: 4. - Loại hình dịch vụ: - Phạm vi cung cấp dịch vụ; - Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ; - Giá cước;
- Thành phần hồ sơ - Dự báo và phân tích thị trường, doanh thu; - Tổng kinh phí đầu tư và phân bổ kinh phí cho từng giai đoạn; - Hình thức đầu tư, phương án huy động vốn; - Nhân lực. 2, Kế hoạch kỹ thuật bao gồm: - Cấu hình mạng lưới, thiết bị bao gồm cả phần chính và phần dự phòng; - Phân tích năng lực mạng lưới, thiết bị; - Dung lượng các đường truyền dẫn; - Tài nguyên thông tin tương ứng; - Trang thiết bị và biện pháp kỹ thuật, nghiệp vụ bảo đảm an toàn, an ninh thông tin Cam kết thực hiện triển khai đề án xin cấp phép để cung cấp dịch vụ viễn 5. thông lâu dài cho người sử dụng và các quy định về quản lý về viễn thông Số bộ hồ sơ: 03 (01 bộ là bản chính và 02 bộ là bản sao) Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC:
- Nội dung Văn bản qui định Điều kiện thẩm định hồ sơ đề nghị cấp phép: - Là doanh nghiệp nhà nước hoặc doanh nghiệp mà vốn góp của Nhà nước chiếm cổ phần chi phối hoặc cổ phần đặc biệt; - Điều kiện về kỹ thuật nghiệp vụ và khả năng tài chính: + Có đủ khả năng về tài chính và nhân lực chuyên môn phù hợp với quy mô của đề án để triển khai giấy Nghị định phép; 160/2004/NĐ-CP 1. + Có phương án kỹ thuật phát triển mạng và phương ngà... án kinh doanh dịch vụ khả thi và phù hợp với các quy định hiện hành về kết nối, sử dụng tài nguyên thông tin, giá cước, tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng dịch vụ; + Có các phương án dự phòng để đảm bảo an toàn khi có sự cố về kỹ thuật; + Có các trang thiết bị và phương án kỹ thuật, nghiệp vụ đảm bảo an toàn mạng lưới và an ninh thông tin. Căn cứ để cấp giấy phép: + Các nội dung của hồ sơ đề nghị cấp phép phù hợp 2. với quy hoạch, định hướng phát triển thị trường viễn thông, Internet. + Giấy phép có liên quan đến sử dụng tần số, kho số,
- Nội dung Văn bản qui định thì giấy phép chỉ được xem xét cấp nếu việc phân bổ tần số, kho số có thể thực hiện được theo đúng quy hoạch đã phê duyệt. - Đề án kinh doanh thể hiện tính khả thi, có các biện pháp đảm bảo an toàn, an ninh thông tin. - Tiêu chuẩn chất lượng, giá cước, dịch vụ phù hợp với quy định của pháp luật về viễn thông. - Thời hạn của giấy phép được cấp không quá 15 năm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Cấp giấy phép xây dựng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS) loại 1
2 p | 382 | 69
-
Mẫu 5 - Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm
2 p | 348 | 32
-
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN KHẢ NĂNG KIỂM TRA THIẾT BỊ X QUANG CHẨN ĐOÁN Y TẾ / CẤP GIẤY PHÉP DỊCH VỤ AN TOÀN BỨC XẠ
3 p | 198 | 17
-
Đơn đề nghị cấp giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ
3 p | 182 | 16
-
Gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông dùng riêng
1 p | 98 | 12
-
Mẫu 1 - Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
2 p | 176 | 11
-
Thủ tục cấp giấy phép thực hiện quảng cáo đối với cáo hàng hoá, dịch vụ trong lĩnh vực y tế
10 p | 85 | 8
-
Mẫu bản khai đề nghị cấp giấy phép sử dụng tần số và sử dụng thiết bị vô tuyến điện cho thiết bị vô tuyến điện(Đối với đài tầu)
7 p | 154 | 7
-
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị bức xạ, trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
6 p | 131 | 7
-
Thủ tục cấp giấy phép sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
15 p | 96 | 7
-
Thủ tục Cấp giấp phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ hoặc nâng cấp thiết bị bức xạ trong Y tế
4 p | 70 | 7
-
Mẫu TP-LS-14: Đơn đề nghị cấp Giấy phép hành nghề tại Việt Nam của luật sư nước ngoài
2 p | 192 | 6
-
Mẫu giấy phép sử dụng tần số và thiết bị vô tuyến điện
2 p | 120 | 6
-
Cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương và quốc lộ được ủy thác quản lý
6 p | 112 | 6
-
Cấp Giấy phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ
7 p | 140 | 5
-
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (vận hành thiết bị chiếu xạ)
6 p | 116 | 5
-
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
5 p | 118 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn