Thtục cấp giấy phép xây dựng nhà riêng lđô thị và nhà ở riêng l tiếp
giáp hành lang các trục giao thông quốc lộ, đường tỉnh hoặc theo quy định của
UBND cấp huyện thuộc địa giới hành chính của huyện. Mã shồ sơ 021956
i liệu tham khảo và hưng dẫn thủ tục hành chính chung cấp huyện áp dụng trên địa
bàn tnh Bình Phước thuộc lĩnh vực kinh tế và htầng ban nh kèm theo Quyết định 26
/2011/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 m 2011 của U ban nhân dân tỉnh
a) Trình t thực hiện:
-ớc 1: Nộp hồ sơ xin cấp phép xây dựng tại :
+ Tchức, nhân nộp hồ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận một cửa đối với
những huyện, thị Bộ phn tiếp nhận một cửa. Đối với những huyện, thị chưa có Bộ
phận tiếp nhn một cửa thì nộp hsơ tại phòng Kinh tế và Htầng đối với các huyện, tại
phòng Qun lý đô thị đối với các thị xã. Bộ phận tiếp nhận kiểm tra hồ sơ, nếu hồ sơ hợp
lthì ghi phiếu hẹn cho cá nhân, tổ chức (trường hợp hsơ không hợp lệ thì hướng dn
nhân, tchức hoàn chnh hồ sơ), sau đó chuyển hồ trong ny đến Phòng Kinh tế
và Hạ tầng đối với các huyện, tại phòng Quản lý đô thị đối với các thị xã thẩm định.
Bước 2: Phòng Kinh tế và Htầng đối với c huyện, phòng Quản đô th đối
với các thị xã thẩm định cho ra kết quả. Trường hợp hsơ xin cp Giấy phép xây dựng
chưa đảm bảo về mặt k thuật chuyên môn thì cơ quan thẩm định hồ phải văn bn
trlời chính thức trong vòng 07 ngày làm việc. Thời gian hoàn chỉnh hồ không tính
vào thời hn cấp Giấy phép xây dựng.
Bước 3. Tổ chức, nhân nhận kết quvà nộp lệ phí theo quy định tại nơi nộp hồ
sơ.
b) Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại: Bộ phn tiếp nhận hồ sơ và trả kết qu
ca UBND huyện, thxã, Phòng Qun lý đô thđối với các thị xã, Phòng Kinh tế và H
tầng đối với các huyện.
c) Thành phần hồ sơ:
- Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu)
- Bản sao giấy tờ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật (bản chính để
đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực)
- Bn vẽ thiết kế thể hiện được sơ đồ vị trí, mặt bằng, mặt cắt, các mặt đứng chính;
mặt bằng, mặt cắt ng công trình; sơ đồ vtrí hoặc tuyến công trình (đối với công trình
theo tuyến); sơ đồ hệ thống và điểm đu nối kỹ thuật cấp điện, cấp nước, thoát nước mưa,
thoát nước thải. Riêng đối với công trình sửa chữa, cải tạo yêu cầu phải Giấy phép xây
dựng thì phải có ảnh chụp hiện trạng công trình.
- Slượng hồ : 02 (bộ)
d) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ .
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
-quan có thẩm quyền quyết định: UBND huyện
- Cơ quan thực hiện : Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện
- Cơ quan phối hợp : Văn phòng HĐND UBND cấp huyện, UBND cấp xã
văn phòng ĐKQSDĐ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giy phép xây dựng
h) Lệ phí : 40.000đ/trường hợp
d) Tên mu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin cấp giấy phép xây dựng (đính kèm theo
th tục)
e) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính :
- Yêu cu hoặc điều kiện 1: Phù hợp với quy hoạch y dựng chi tiết được phê
duyệt.
- Yêu cu hoặc điều kiện 2: Bảo đảm các quy định về chỉ giới đường đỏ, chgiới
y dng; thiết kế đô thị; các yêu cu về an toàn đối với công trình xung quanh; bảo đm
hành lang bảo vệ các công trình giao thông, thu lợi, đê điều, năng lượng, khu di sản văn
hóa, di tích lịch sử - văn a và khu vực bo vệ c công trình khác theo quy định của
pháp luật.
- Yêu cầu hoặc điều kiện 3: Công trình nsửa chữa, cải tạo không được làm
ảnh hưởng đến các công trình lân cn về kết cấu, khoảng cách đến các công trình xung
quanh, cấp nước, thoát nước, thông gió, ánh sáng, vệ sinh i trường, phòng, chng
cháy, n.
- Yêu cu hoặc điều kiện 4: Bảo đảm khoảng cách theo quy định đối với công
trình vsinh, kho chứa a chất độc hại, các công trình khác khnăng y ô nhiễm
i trường, không làm ảnh ởng đến người sử dụng các công trình liền kề xung
quanh.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
Lut Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003.Có hiệu lực ngày 01/7/2004.
Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 10/02/2009
TT số 03/2009/NĐ-CP ngày 26/3/2009 của Bộ Xây dựng
s26/2009/QĐ-UBND ny 29/6/2009 của UBND tỉnh Bình Phước.Có hiệu
lực ngày 26/9/2009.
* Mu đơn:
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Đơn xin cấp giấy phép xây dựng Sử dụng cho công trình riêng lẻ ở đô thị)
(Mu 1)
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________________________________________
ĐƠN XIN CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình riêng lẻ ở đô thị)
Kính gửi: ... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . .
1. Tên chủ đầu tư: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . .....
- Người đại diện . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . ..
- Địa chỉ liên hệ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . ......
- Số nhà: . . . . . . . .Đường. . . . . . . .. . . . . . . Phường (xã). . .. . . . . . ..
- Tỉnh, thành phố: . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Số điện thoại: . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Địa điểm y dựng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Lô đất số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Diện tích . . . . . .. . . ... . .m2.
- Tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đường: . . . . . . . . . . .. . . .. .
- Phường (xã) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Quận (huyện). . . . . . . . .
- Tỉnh, thành phố. . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . .
- Nguồn gốc đất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3. Nội dung xin phép: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Loại công trình: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Cấp công trình:. . . . . . . . . .
- Diện tích xây dựng tầng 1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ... m2.
- Tổng diện tích sàn: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m2.
- Chiều cao công trình: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . m.
- Stầng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4. Đơn v hoặc người thiết kế: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Điện thoại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
5. Tổ chức, cá nhân thẩm định thiết kế : . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Địa chỉ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Điện thoại . . . . .. . . . . . . . . .
- Giy phép hành nghsố : . . . . . . . . . . . . . . cấp ngày . . . . . .