Thủ tục cấp hộ chiếu công vụ, hộ chiếu ngoại giao trong nước
a) Trình t thực hiện:
Bước 1: Các t chức, nhân chuẩn b h đầy đủ theo quy định của pháp luật. Bước 2:
- Các tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ tại Tổ Một cửa Văn phòng Sở Ngoại vụ, địa chsố 03
Bạch Đằng, phường Vĩnh Thanh Vân, thành ph Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp và nội dung hồ sơ.
+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ và hợp lệ thì ra phiếu hẹn và trao cho ngưi nộp;
+ Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì Bộ phận tiếp nhận hướng dẫn cho người đến nộp hồ sơ bổ
sung cho đầy đủ theo quy định.
Bước 3: Đến ngày hẹn ghi trong phiếu hẹn, các tổ chức và cá nhân đến Tổ Một cửa Văn phòng
Sở Ngoại vụ để nhận kết quả giải quyết.
Bước 4: Tổ Một cửa sẽ trả kết quả và phát phiếu thăm dò ý kiến.
b) Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Sở Ngoại vụ Kiên Giang.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Hồ sơ đề nghị cấp hộ chiếu gồm:
- Tờ khai đề nghị cấp hộ chiếu theo mẫu. Người đề nghị cần điền đầy đủ các nội dung trong tờ
khai, ký trực tiếp, có xác nhận của cơ quan trực tiếp quản lý nhân s. Trường hợp trẻ em đi
thăm, đi theo thì tờ khai cần có xác nhận của cơ quan trực tiếp quản lý cha, mẹ hoặc người giám
hộ trẻ em (nếu là cán bộ, công chức, viên chức nhà c) hoặc của Trưởng công an phưng,
nơi thường trú hoặc tạm trú của trẻ em.
- 03 ảnh giống nhau, cỡ 4x6 cm, chụp trên nn màu trắng, mắt nhìn thẳng, đầu để trần, không
đeo kính màu, mặc thường phục, chụp không quá 01 năm; trong đó 01 ảnh dán vào tờ khai đóng
dấu giáp lai, 02 ảnh đính kèm.
- Văn bản c hoặc quyết định cho đi nước ngoài của cơ quan có thm quyền quy định ti Điểm 3
Mục III Thông tư 02/2008/TT-BNG.
- Xut trình hộ chiếu đã được cấp (nếu có) để làm thủ tục hủy hộ chiếu.
- Trường hp mất hộ chiếu phải có công văn thông báo của cơ quan chủ qun của người được
cấp hộ chiếu.
- Trường hp đi thăm hoặc đi theo thành viên cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài, cơ quan
thông tấno chí nhà c của Việt Nam thưng trú ở nước ngoài quy định ti Khoản 11 Điều 6
và Khoản 4 Điều 7 Ngh đnh 136/2007/NĐ-CP cần bổ sung ý kiến bằng văn bản của Vụ Tổ chức
cán bộ Bộ Ngoại giao. Trưng hp là con dưi 18 tuổi cần bổ sung bản chụp Giấy khai sinh
hoặc quyết định công nhận nuôi con nuôi, quyết định công nhận giám hộ (xuất trình bản chính để
đối chiếu).
* Cơ quan cấp hộ chiếu trong nước có thể yêu cầu người đề nghị cấp hộ chiếu cung cấp các
thông tin b sung trong trường hợp chưa rõ về hồ sơ, giấy tờ của người đề ngh.
* Trường hợp cấp hộ chiếu theo đề nghị của cơ quan có thẩm quyền quy định tại Khoản 12 Điều
6 và Khoản 5 Điều 7 Nghị định 136/2007/-CP, cơ quan cấp hộ chiếu ở trong nước ch xem xét
giải quyết trên cơ sở đề nghcủa cơ quan có thẩm quyền quy định tại Khoản 1 Điều 32 Ngh định
136/2007/NĐ-CP, không xét cấp hộ chiếu trên cơ sở đề nghị của các đơn vị trực thuộc được ủy
quyền.
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: Cơ quan cấp hộ chiếu ở trong nước xem xét giải quyết cấp hộ chiếu trong
thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Ngoại vụ thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Sở Ngoại vụ tỉnh.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Sổ hộ chiếu.
h) Lệ phí: 200.000/hộ chiếu.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai cấp hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ (mẫu số tờ khai
s: 01/06-BNG/LS/TKHC).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Văn bản cử hoặc quyết định cho đi ớc ngoài của cơ quan có thẩm quyền quy định tại Khoản
1 Điều 32 Nghị định 136/2007/NĐ-CP hoặc của đơn vị được ủy quyền theo quy đnh tại Khoản 2
Điều 32 Nghị định 136/2007/- CP phải được người có thẩm quyền ký trực tiếp và đóng dấu
của cơ quan. Văn bản có t02 trang trở lên phi đóng dấu giáp lai giữa các trang, nếu sửa đổi
phải đóng dấu xác nhận vào chỗ sửa đổi. Văn bản cần ghi rõ họ tên, chc danh của người được
cử hoặc cho phép đi nước ngoài, nước đến, thời gian, mục đích công tác ở nước ngoài. Trường
hợp là công chức, viên chức có mã số, ngạch, bậc thì văn bản cần ghi rõ loại mã số, ngạch, bậc
của công chức, viên chức đó. Trường hợp là công chc, viên chức thuộc loại không được bổ
nhim vào mt ngạch công chức, viên chức thì văn bản cần ghi rõ loi công chức, viên chức đó.
Trường hợp là sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp thì ghi rõ chức vụ, cấp hàm.
- Cơ quan cấp hộ chiếu ở trong nưc có thể yêu cầu người đề nghị cấp hộ chiếu cung cấp các
thông tin b sung trong trường hợp chưa rõ về hồ sơ, giấy tờ của người đề ngh.
- Trường hp cấp hộ chiếu theo đề nghcủa cơ quan có thẩm quyền quy đnh tại Khoản 12 Điều
6 và Khoản 5 Điều 7 Nghị định 136/2007/-CP, cơ quan cấp hộ chiếu ở trong nước ch xem xét
giải quyết trên cơ sở đề nghcủa cơ quan có thẩm quyền quy định tại Khoản 1 Điều 32 Ngh định
136/2007/NĐ-CP, không xét cấp hộ chiếu trên cơ sở đề nghị của các đơn vị trực thuộc được ủy
quyền.
- Hộ chiếu ngoại giao cấp cho công dân Việt Nam thuộc các đối tượng quy định tại Điều 6 Nghị
định số 136/2007/-CP được cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam nêu ti Khoản 1 Điều 32
Nghị định 136/2007/NĐ-CP choặc quyết định cho ra nước ngoài, phù hợp với tính chất của
chuyến đi.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ v xuất cảnh, nhập
cảnh của công dân Việt Nam;
- Thông tư số 02/2008/TT-BNG ngày 04 tháng 02 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao v
việc hướng dẫn việc cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công v
trong nước và ở nước ngoài theo Nghđnh số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ v xuất cảnh, nhập cảnh của công dân Việt Nam;
- Thông tư số 66/2009/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2009 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu,
nộp và quản lý sử dụng lệ phí cấp hộ chiếu, thị thực và giấy t về nhập cảnh, xuất cảnh, quá
cảnh và cư trú tại Việt Nam;
- Quyết định số 01/QĐ-LS ngày 25 tháng 6 năm 2008 của Cục Lãnh sự vviệc ban hành mẫu tờ
khai cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ ở trongớc
c ngoài;
- Quyết định số 2715/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành Quy định v phân cấp và quản lý việc xuất cảnh, nhập cảnh của cán bộ, công chức,
viên chức, cán bộ quản lý doanh nghiệp thuộc tỉnh Kiên Giang.
Mẫu số: 01/06-BNG/LS/TKHC
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hnh phúc
---------------
BỘ NGOẠI GIAO
- Np 03 ảnh, cỡ 4x6cm, phông
nền màu sáng, mắt nhìn thẳng,
đầu để trần, không đeo kính
màu, áo màu sẫm.
- Ảnh chụp cách đây không quá
01 năm.
- Dán 01 ảnh vào khung này,
đóng dấu giáp lai vào ¼ ảnh.
TỜ KHAI
CP HỘ CHIẾU CÔNG VỤ VÀ H CHIẾU NGOẠI GIAO
Hvà tên (chữ in):………………………………………………...
Sinh ngày:……… tháng …… năm……… Nam …… Nữ ………
Nơi sinh:………………………………………………………………
Hộ khẩu thường trú:.......................................................................................................
Giấy chứng minh nhân dân số: ................ cấp ngày: ......./ ........ / ........ ti: .................
Ngh nghiệp:............................................ Cơ quan công tác: .......................................
Địa chỉ cơ quan: ................................................................ Điện thoại: ..........................
Chức vụ: .................................................. Cp bậc, hàm (lực lượng vũ trang): ............
Công chức/viên chức*: Loại:..................... Bậc: ...................... Ngạch:..........................
Đã được cấp hộ chiếu Ngoại giao số: ........ cấp ngày: ......../ ........ / ........ ti: ..............
hoặc/và hộ chiếu Công vụ số: ................... cấp ngày: ......../ ........ / ........ tại: ...............
Nay đi đến nưc: ....................................... Quá cảnhớc: .........................................
Mục đích chuyến đi: ........................................................................................................
Dự định xuất cảnh ngày: ........ / ........ /200 . Thời gian làm việc nước ngoài:.............
Số thứ tự: .......................trong Văn bản cử đi nước ngoài số: .........ngày ....../ ..... /200
Hvà tên ngưi ký Văn bản cử đi ớc ngoài: ..............................................................
Gia đình Họ và tên Năm sinh Nghề nghiệp Địa chỉ
Cha
M
Vợ/chồng
Con
Con
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng sthật và xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước
pháp luật.
Làm tại................., ngày tháng năm 200 .
Người khai
(Ký và ghi rõ họ tên)
C NHẬN
(Thủ trưởng cơ quan/đơn vị nơi người đề nghị cấp hộ chiếu đang công tác (nếu là người thuộc
biên chế nhà nước) hoặc Trưởng Công an phường (xã) nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc tạm
trú dài hạn (nếu là người không thuộc biên chế của cơ quan nhà nước) xác nhận những lời khai
trên là đúng sự thật và người đề nghị cấp hộ chiếu đủ điều kiện được xuất cảnh)./.
....................., ngày tháng m 200 .
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
*Loi: Ví dụ: A3, A2, A1, Ao, B, C1, C2, C3.
Bậc: Ví dụ: 2/6.., 3/8.., 1/9.., 2/10…, 5/12...
Ngạch: Ví dụ: Chuyên viên, nhân viên, kỹ thuật viên...