Th tc tiếp nhận đơn thư khiếu ni, t cáo ca t chc công dân,
Mã s 017529
Tài liu tham khảo và hướng dn thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành tài chính tỉnh Bình
Phước thuộc lĩnh vực gii quyết khiếu ni, t cáo ban hành kèm theo Quyết định 24/2011/QĐ-
UBND ngày 07 tháng 3 năm2011 của U ban nhân dân tnh
a) Trình t thc hin:
-c 1:
+ Công chc xử lý đơn thư tiếp nhn, phân loi, xác định nội dung đơn thư.
+ Tiếp nhận đơn thư.
+ Tiếp nhn tài liu, bng chứng liên quan đến s v.
+ Tiếp nhn các ngun thông tin có liên quan.
-c 2:
+ Xử lý đơn thư có ni dung khn cp.
+ Xử lý đơn thư khiếu ni, tố cáo không đúng thẩm quyn.
- Bước 3: Thông báo th gii quyết v việc cho ngưi khiếu ni, t cáo trong thi
gian 10 ngày làm vic.
b) Cách thc thc hin: Tiếp nhận đơn thư ti S Tài chính hoặc đường bưu điện.
c) Thành phn hồ sơ, bao gồm:
- Thành phn h sơ, bao gồm:
+ Đơn khiếu ni.
+ Đơn tố cáo.
+ Biên bn ghi li trình bày của người khiếu ni, t cáo.
- Số lượng hồ sơ: 01(bộ).
d) Thi hn gii quyết: 10 ngày làm vic.
e) Đối tượng thc hin th tc hành chính: Cá nhân và t chc.
f) Cơ quan thực hin th tc hành chính:
- Cơ quan có thẩm quyn quyết định: UBND tnh.
- Cơ quan hoặc người có thm quyền được u quyn hoc phân cp thc hin: S i
chính.
- Cơ quan trực tiếp thc hin TTHC: Si chính.
- Cơ quan phối hp (nếu có): Các ngành có liên quan (nếu có).
g) Kết qu thc hin th tc hành chính: văn bản xác nhn.
h) L phí: không.
i) Tên mu đơn, mẫu t khai:
- Giy biên nhn (Mu s 1/TTr-KT)
- Mẫu 46 (Đơn tố cáo).
- Mẫu 32 (Đơn khiếu ni).
k) Yêu cu, điều kin thc hin th tc hành chính: không.
l) Căn cứ pháp lý ca th tc hành chính:
- Lut Khiếu ni t cáo đã sửa đổi b sung năm 2004 và năm 2005 ban hành ngày
12/12/2005. Có hiu lc t ngày 01/6/2006;
- Nghị định s136/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 V việc quy định chi tiết và hướng dn
thi hành mt số điều ca Lut khiếu ni t cáo và các Lut sửa đổi b sung mt số điều ca Lut
khiếu ni t cáo. Có hiu lc t ngày 15/01/2007;
- Quyết định s43/2007/QĐ-BTC ngày 04/6/2007 ca Bộ trưởng BTC V vic Ban hành
quy chế tiếp công dân, nhn và gii quyết đơn khiếu ni t cáo ca công dân tại các đơn vị trong
ngành tài chính. hiu lc t ngày 17/7/2007;
- Quyết đnh s83/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 v việc quy định v tiếp công dân,
xđơn, giải quyết tranh chp khiếu ni tcáo trên địa bàn tnh Bình Phước, có hiu lc t
ngày ký;
- Toàn bvăn bản qun lý trong lĩnh vc chuyên ngành tài chính.
( Tên cơ quan chủ qun)
(...Tên đơn vị ...)
CNG HOÀ XÃ HI CH NGHĨA VIỆT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
---------------------------
S: . . . . .
GIY BIÊN NHN
Các tài liệu do người khiếu ni t cáo cung cp
Ngày . . . . .tháng. . . . . năm . . . . . . . .
Ti (... địa ch nơi tiếp nhn... )
Tôi là . . . . . . . . . . . chc v . . . . . . . . .
B phn công tác . . . . . . . .
Đã nhn ca ông (bà): . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Địa ch: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Các Tài liệu sau đây:
1. Đơn . . . . . . . . . . đề ngày ..........tháng .......năm....... có .........trang.
2 Các tài liệu kèm theo đơn gm có ............s trang...........
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Biên nhn này lp thành 2 bn, mi bên gi mt bn.
Lp tại........ngày......tháng......năm.......
NGƯỜI GIAO
(ký ghi rõ h tên)
NGƯỜI NHN
(ký ghi rõ h tên)