Thủ tục về Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
lượt xem 3
download
Tài liệu tham khảo và hướng dẫn thủ tục hành chính của thành phố Hồ Chí Minh thuộc Lĩnh vực thống kê: Bổ trợ tư pháp Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng - Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng - Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân quận...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Thủ tục về Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
- Công chứng văn bản từ chối nhận di sản Thông tin Lĩnh vực thống kê: Bổ trợ tư pháp Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Phòng công chứng - Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh. Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): không Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Phòng công chứng - Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh Cơ quan phối hợp (nếu có): Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân quận huyện; Tòa án; Cơ quan Thi hành án Cách thức thực hiện: Trụ sở cơ quan hành chính Trong trường hợp người già yếu không thể đi lại được, người đang bị tạm giữ, tạm giam, đang thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác không thể đến trụ sở của Phòng công chứng, Việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của Phòng công chứng theo đơn yêu cầu của người có yêu cầu công chứng
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ hợp lệ. Trường hợp phức tạp: không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. Đối tượng thực hiện: Tất cả TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí: Tên phí Mức phí Văn bản qui định Phí Công chứng Thông tư số 1. văn bản từ chối 20.000 đồng/ 1 trường hợp 91/2008/TT-LT-BTC... nhận di sản Thù lao công Do tổ chức hành nghề công 2. Luật Công chứng chứng chứng xác định Do sự thoả thuận giữa người 3. Chi phí khác yêu cầu công chứng và tổ chức Luật Công chứng hành nghề công chứng Kết quả của việc thực hiện TTHC:
- văn bản từ chối nhận di sản Các bước Tên bước Mô tả bước 1. a) Đối với người dân: 2. Bước 1 Hoàn thiện hồ sơ theo hướng dẫn tại mục 7 Biểu mẫu này Người yêu cầu công chứng Có mặt, Nộp hồ sơ tại Bộ phận nhận hồ sơ của các tổ chức hành nghề công chứng. 3. Bước 2 Thời gian nộp hồ sơ: thứ hai đến thứ sáu (trong giờ hành chính) và sáng thứ bảy (từ 7 giờ 30 đến 11 giờ 30) Ký văn bản theo hướng dẫn của Công chứng viên. Sau khi được công chứng viên ký chứng nhận, người yêu cầu công chứng chờ 4. Bước 3 gọi tên nộp lệ phí và nhận hồ sơ đã được đóng dấu tại bộ phận thu lệ phí. 5. b) Đối với cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Tên bước Mô tả bước Công chứng viên trực tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ của người có yêu cầu công chứng theo thứ tự. Việc kiểm tra bao gồm cả kiểm tra hồ sơ có thuộc các trường hợp được phép giao dịch theo quy định của pháp luật hay không (theo thông tin, số liệu lưu trữ tại Phòng công chứng) a. Trường hợp hồ sơ không đủ cơ sở pháp lý để giải quyết: Công chứng viên giải thích rõ lý do và từ cối tiếp nhận hồ sơ. Nếu khách để nghị từ chối bằng văn bản, Công chứng viên báo cáo 6. Bước 1 trưởng phòng xin ý kiến và ký văn bản trả lời. b. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ: Công chứng viên ghi phiếu hướng dẫn và yêu cầu bổ sung (phiếu hướng dẫn ghi cụ thể các giấy tờ cần bổ sung, ngày tháng năm hướng dẫn và họ tên Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ). c. Trường hợp hồ sơ đầy đủ hợp lệ: Công chứng viên tiếp nhận hồ sơ, tiến hành chứng nhận theo quy trình trên. Nếu các bên không ký ngay thì có thể yêu cầu Công chứng viên cấp biên nhận hẹn ngày ký theo yêu cầu của khách hàng. Công chứng viên sau khi kiểm tra lại toàn bộ hồ sơ, ký chứng 7. Bước 2 nhận hợp đồng và chuyển hồ sơ cho cán bộ nghiệp vụ nộp Bộ phận thu lệ phí 8. Bước 3 Bộ phận thu lệ phí hoàn tất việc thu phí, thù lao công chứng và
- Tên bước Mô tả bước chi phí khác theo quy định, đóng dấu và hoàn trả lại hồ sơ cho các bên. Hồ sơ Thành phần hồ sơ 1. Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng giao dịch (theo mẫu) 2. Dự thảo văn bản từ chối nhận di sản. Bản sao giấy tờ tùy thân: Chứng minh nhân dân/ chứng minh quân đội/Hộ 3. chiếu của các bên tham gia giao dịch Bản sao giấy chứng nhận quyền sở hữu, quyền sử dụng hoặc bản sao giấy tờ thay thế được pháp luật quy định đối với tài sản mà pháp luật quy định phải 4. đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, trong trường hợp hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản đó
- Thành phần hồ sơ Giấy tờ chứng minh về năng lực hành vi (giấy khám sức khỏe/tâm thần…) 5. trong trường có nghi ngờ về năng lực hành vi của bên tham gia giao kết hợp đồng Chứng minh nhân dân của người làm chứng/ người phiên dịch (trong trường 6. hợp cần phải có người làm chứng/ người phiên dịch). Các giấy tờ pháp luật chưa quy định, nhưng yêu cầu thêm 7.1 Chứng tử của người để lại di sản (xác định thời điểm mở thừa kế) 7.2 Khai sinh của người chết/của người từ chối di sản (trong trường hợp thừa 7. kế theo pháp luật hoặc là thừa kế bắt buộc không phụ thuộc vào nội dung di chúc) 7.3. Di chúc (trong trường hợp thừa kế theo di chúc). 7.4 Văn bản cam kết của các bên giao dịch về đối tượng giao dịch là có thật Số bộ hồ sơ: 01 bộ Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai Văn bản qui định Phiếu yêu cầu công chứng hợp đồng giao Quyết định số 58/2004/QĐ- 1. dịch UB... Quyết định số 123/2005/QĐ- 2. Văn bản từ chối nhận di sản UBN... Quyết định số 58/2004/QĐ- UB... Thông tư liên tịch 04/2006/TT... Yêu cầu Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC: Nội dung Văn bản qui định - Người tham gia giao dịch có năng lực hành vi dân sự 1. - Mục đích và nội dung của giao dịch không vi phạm pháp luật, không trái đạo đức xã hội;
- Nội dung Văn bản qui định - Người tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện. Nghị định số 181/2004/NĐ-CP n... 2. Đối tượng giao dịch phải là có thật Luật Công chứng Việc từ chối chỉ được thực hiện khi người từ chối di 3. sản không nhằm trốn tránh nghĩa vụ về tài sản Trong trường hợp có căn cứ cho rằng trong hồ sơ yêu cầu công chứng có vấn đề chưa rõ, việc giao kết hợp đồng, giao dịch có dấu hiệu bị đe doạ, cưỡng ép, có sự nghi ngờ về năng lực hành vi dân sự của người yêu 4. cầu công chứng hoặc có sự nghi ngờ đối tượng của Luật Công chứng hợp đồng, giao dịch là không có thật thì công chứng viên đề nghị người yêu cầu công chứng làm rõ hoặc theo đề nghị của người yêu cầu công chứng, công chứng viên tiến hành xác minh hoặc yêu cầu giám định; trường hợp không làm rõ được thì có quyền từ
- Nội dung Văn bản qui định chối công chứng Thời hạn từ chối nhận di sản là 06 tháng kể từ ngày mở thừa kế. Sau 06 tháng kể từ ngày mở thừa kế nếu Bộ luật Dân sự số 5. không từ chối nhận di sản thì được coi là đồng ý nhận 33/2005/QH11 thừa kế. Yêu cầu hợp pháp hóa lãnh sự, chứng thực bản dịch giấy tờ: • Giấy tờ do cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp hoặc công chứng, chứng thực ở nước ngoài để sử dụng cho giao dịch dân sự tại Việt Nam phải được Cơ quan Pháp lệnh Lãnh sự 6. Ngoại giao, Lãnh sự Việt Nam hoặc Bộ Ngoại giao ngày 13/11/... hợp pháp hóa. • Giấy tờ bằng tiếng nước ngoài phải được dịch ra tiếng Việt, bản dịch phải được chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam. Thông tư số 01/1999/TT-NG nga...
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Thủ tục về cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình
9 p | 87 | 9
-
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký (sử dụng các đối tượng có yêu cầu an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp) Sở Công Thương
3 p | 90 | 6
-
Thủ tục về Công chứng Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
16 p | 133 | 6
-
Thủ tục về Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng: + Giấy ủy quyền + Hợp đồng cầm cố tài sản khác. + Hợp đồng mua bán tài sản khác. + Hợp đồng vay tài sản khác. + Hợp thuê tài sản khác. + Hợp đồng thuê khóan tài sản khác.
8 p | 206 | 5
-
Thủ tục về Công chứng việc hủy bỏ Hợp đồng giao dịch
11 p | 112 | 5
-
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN Điểm phúc khảo cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế năm …….
2 p | 104 | 4
-
MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN Điểm thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế năm ……
2 p | 110 | 4
-
Thủ tục về Công nhận bệnh viện được khám và cấp giấy chứng nhận sức khỏe cho người lao động Việt Nam đi làm việc tại nước ngoài
7 p | 120 | 4
-
Thủ tục về Công chứng Hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất
16 p | 101 | 4
-
Thủ tục về Công chứng di chúc
10 p | 95 | 4
-
Thủ tục về Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây dựng cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam đang sử dụng đất tại xã, thị trấn.
11 p | 289 | 4
-
MẪU QUYẾT ĐỊNH Về việc thu hồi chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế
2 p | 89 | 4
-
Thủ tục về Công chứng Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất
17 p | 114 | 3
-
Thủ tục về Công chứng Hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất
18 p | 87 | 3
-
Thủ tục về Công chứng Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp
12 p | 91 | 3
-
Thủ tục về Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với cá nhân trong nước (đối với những trường hợp tại nông thôn)
7 p | 62 | 3
-
Thủ tục về Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá. Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực.
7 p | 91 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn