Thuyết minh đồ án tt nghip B Môn : Máy và T Động Hoá
Trường ĐH KTCN Thái Nguyên -11/2002- Trang 1
PHN TH NHT
THIT K ĐỘNG HC MÁY
Phn I:
TNG HP CU TRÚC ĐỘNG HC
Ni dung ca phn này là xut phát t đối tượng gia công, phương pháp gia
công, dng c gia công để xây dng trên sơ đồ nguyên tc làm vic- sơ đồ cu trúc
động hc máy.
Máy tin ren vít vn năng là loi máy công c được s dng rng rãi để gia công
các b mt tròn xoay. Máy này phù hp vi các loi hình sn xut, vì vy nó chiếm mt
v trí quan trng trong ngành cơ khí chế to. Ngày nay vi s tiến b ca khoa hc k
thut nó không ngng được ci tiến để phù hp vi kh năng ngày càng phát trin ca
khoa hc k thut. Ngoài vic gia công các b mt tròn xoay nó còn gia công được các
b mt phc tp như: mt định hình, khoan, khoét, doa đạt độ chính xác cao, độ
bóng6÷∇7 nếu có cơ cu đặc bit thì đạt được7÷∇9 Ch yếu tin trơn, ren (Quc tế,
Mođul, Anh, Pít). Ct được các loi ren mt đầu mi, ren trái, phi, ren tiêu chun,
không tiêu chun.
I- To hình b mt:
Q1 T2
Máy tin ren vít vn năng ch yếu gia công các mt tr tròn xoay, mt ren...
2
1
Thuyết minh đồ án tt nghip B Môn : Máy và T Động Hoá
Trường ĐH KTCN Thái Nguyên -11/2002- Trang 2
Các b mt này được to thành nh 2 chuyn động:
- Chuyn động quay tròn ca trc chính mang phôi Q1.
- Chuyn động tnh tiến ca bàn dao T2.
Như vy chuyn động to hìnhφv gm 2 thành phn φv(Q1;T2)
1- Có mt chuyn động to hình Φv.
2-Chuyn động to hình thành phn
Thc cht ca b mt gia công là b mt xon vít, b mt này được to thành t
phương pháp vết- vết.
Đường chun (1) được to thành t phương pháp vết do chuyn động tnh tiến
ca dao T2.
Đường sinh (2) được to thành do chuyn động quay Q1.
II- Chuyn động trong máy
1- Chuyn động to hình :
Là chuyn động cn thiết để to ra đường sinh công ngh và dch chuyn nó theo
đường chun. S lượng chuyn động to hình là:
N
Φ = NΦs+NΦc - 1/2NΦT.
Vi NΦs là s thành phn to nên đưng sinh, đây là chuyn động tnh tiến ca dao.
m
q1
t2 t3
1234
5
6
7
8
9
tvm2
m, z
tvm1
iv
is
Thuyết minh đồ án tt nghip B Môn : Máy và T Động Hoá
Trường ĐH KTCN Thái Nguyên -11/2002- Trang 3
NΦc là s chuyn động thành phn to nên đường chun vi máy đó là chuyn động
quay Q1 ca phôi.
NΦT là s chuyn động trùng. NΦT = 0. Vy NΦ =1+1=2 gm hai thành phn Φv
(Q1; T2). Phân tích chuyn động to hình ca máy đó là chuyn động xon xích bi các
liên kết động hc.
Ta có phương trình điu chnh:
- Xích Tc độ: nđcơ . i12 . iv .i34.k = nTC
- Xích to hình : 1vòng TC . i45 . is .i67.Tmdoc = tp
- Xích chy dao ngang: 1vòng TC .i45 . is . i67 . i89Tmngang =sn
2- Chuyn động ct gt.
Chuyn động ct gt là chuyn động cn thiết để thc hin và tiếp tc quá trình
ct gt, máy này chuyn động ct trùng vi chuyn động to hình. Điu này làm cho
kết cu máy đơn gin xong h thp năng sut máy.
3- Chuyn động phân độ.
chuyn động khi cn ct các b mt không liên tc.
4- Chuyn động ph.
nhng chuyn động không tham gia vào quá trình ct gt.
Phn II
ĐẶC TRƯNG K THUT
A- Đặc trưng công ngh.
Trên máy này gia công được các trc tròn xoay (trong, ngoài), mt côn, mt
phng, các loi ren (h mét, h Anh, trong, ngoài, phi, trái, 1đầu mi, 2đầu mi, ren
mt đầu), đồng thi có th khoan, khoét, tarô...Nếu có thêm các trang b công ngh
th m rng kh năng công ngh.
- Cp độ chính xác khi tin trơn t 7÷2
- Độ bóng 3 ÷ 7.
Vt liu gia công trên máy có th là gang, thép, hp kim màu, nhưng ph biến là
thép chế to máy có σp = 75 kg/mm2.
Dao c trên máy rt đa dng như: dao tin ren, tin trơn, xén mt đầu, ct đứt,
mũi khoan, tarô... Vt liu dao có th la thép gió hp kim cng...
B- Đặc trưng kích thuc.
- Đưng kính ln nht ca phôi gia công được trên máy
Thuyết minh đồ án tt nghip B Môn : Máy và T Động Hoá
Trường ĐH KTCN Thái Nguyên -11/2002- Trang 4
D
max =2*H = 400 mm
- Chiu cao tâm máy H = Dmax/ 2 = 200 mm
- Khong cách gia 2 mũi tâm L = (3,5 - 7)H = 5H = 5*200 = 1000 mm
-Đường kính phôi ln nht gia công hiu qu trên máy
D
1 max = 1,3. H = 260 mm
- Đưng kính phôi lun qua trc chính
d
1max = (0,15 ÷ 0,2 ) .D1 max = 47 mm
- Đưng kính phôi gia công ln nht
D
1min = 1/10. D1 max = 26
C- Đặc trưng động hc.
1- Xích tc độ:
Vic tính toán tc độ ct ln nht và nh nht ca máy bng cách phi hp nhng điu
kin thun li hay khó khăn vi nhau s dn ti tăng phm v điu chnh ca máy làm
cho máy có kết cu phc tp, do đó vic chn các tr s tc độ ct gii hn tt nht là
da vào nhng s liu thng kê và s dng tc độ ct trên máy khác nhau. để xác
địnhtc độ ct ln nht
Vi thép C = 0,7 d1max = 240 mm
chiu sâu ct nh nht tmin = (1/2 ÷ 1/2) tmax. Ly 1/4 tmax tmin = 1,1 mm
- Tc độ ct gii hn:
)/(150
1000
1600.26.14,3
1000
max.min. pm
nD
VMax ==
Π
=
)/(10
1000
5,12.47.14,3
1000
min.max.
min pm
nD
V==
Π
=
Z là s cp tc độ Z=22
Chn γ theo tiêu chun γ = 1,26
T γ = 1,26 Ta có chui s vòng quay
mmt 5,4240.7,0 3
max ==
Thuyết minh đồ án tt nghip B Môn : Máy và T Động Hoá
Trường ĐH KTCN Thái Nguyên -11/2002- Trang 5
nmin = n1 = 12,5 vòng/phút
n2 = 16 vòng/phút
n3 = 20 vòng/phút
n4 = 25 vòng/phút
n5 = 31vòng/phút
n6 = 40 vòng/phút
n7 = 50 vòng/phút
n8 = 63 vòng/phút
n9 = 80 vòng/phút
n10=100 vòng/phút
n11=125 vòng/phút
n12=160 vòng/phút
n13=200 vòng/phút
n14=250 vòng/phút
n15=315 vòng/phút
n16=400 vòng/phút
n17=500 vòng/phút
n18=630 vòng/phút
n19=800 vòng/phút
n20=1000vòng/phút
n21=1250vòng/phút
n22=1600vòng/phút