361
TIÊM OTULINUM TO IN ĐỂ ĐIU TR
CO THT NA MT
I. ĐẠI CƢƠNG
Co tht na mt (Hemifacial spasm) được đặc trưng bởi các vận động trương
lc không t ch không thường xuyên các mt do thn kinh s VII chi phi
mt bên mặt và nguyên nhân thường nht là s chèn ép mch máu lên dây thn kinh mt
tại vùng đi ra của nó. Các mt co thắt ban đầu xut hin xung quanh mắt, sau đó
lan ra vùng xung quanh miệng. Các mặt liên quan bao gồm: vòng mắt
(orbicularis culi), trán (hiếm gặp)(frontalis), cau y (corrugator), mũi
(nasalis), (zygomaticus), cười (risorius), vòng ming (orbicularis oris),
và đôi khi là cơ bám da cổ (platysma).
Cn chẩn đoán phân biệt co tht na mt vi mt s bệnh liên quan đến các
vùng mặt như: co giật mt (blepharospasm), facial myokymia, loạn trương lực
hàm (oromandibular dystonia), co git si vùng mt (facial tic), co thắt cắn
(masticatory spasm), loạn động sau lit mặt (post Bell’s palsy synkinesis) động kinh
cc b.
Botulinum toxine nhóm A c dng màng trước khp thn kinh (sináp),
làm c chế gii phóng Acetylcholin (là mt cht trung gian dn truyn thần kinh), do đó
làm tê lit dn truyn qua sinap thn kinh - cơ và làm cơ gi n ra.
Tiêm Botulinum toxine nhóm A (Dysport hoặc Botox) vào vùng mt hin
nay là phương pháp được ch định để làm gim triu chng ca bnh.
II. CH ĐỊNH
Người bnh b co tht na mt.
III. CHNG CH ĐỊNH
Người bnh ri lon nut.
Bnh lý toàn thân nng (nhim khun nng, suy thận…).
IV. CHUN B
1. Cán b thc hin
01 bác sĩ có chứng ch hoc chng nhn tiêm thuc Botulinum toxin nhóm A.
01 điều dưỡng.
2. Phƣơng tiện
Thuc Botulinum toxine nm A (bit dược: Dysport 500UI hoc Botox 100 UI).
362
Mt kim tiêm loại dưới da, kích thước 28 - 30 gauge.
Bơm tiêm 1 ml: 02 cái.
c muối sinh lý 0.9% để pha thuc.
Bông, cn sát trùng 70o hoc Betadine.
3. Ngƣời bnh
Giải tch, hưng dn người bnh hoàn tnh th tc trưc khi thc hin th thut.
4. H sơ bệnh án
Hoàn thành đầy đủ, có chẩn đoán, theo dõi bệnh hng ngày.
Khám xét cn thận các co bất thường vùng mặt để xác định nhóm chịu
trách nhim v nhng biến đổi được quan sát thy.
Tin s d ng thuc.
V. CÁC C TIN HÀNH KIỂM TRA VÀ KHÁM XÉT NGƢỜI BNH LN
CUỐI TRƢỚC KHI TIN HÀNH TH THUẬT, XÁC ĐỊNH CÁC CẦN
ĐIU TR
Kim tra mch, huyết áp, nhp th.
Thc hin k thut: 30 - 40 phút.
c 1: chun b thuc
Điều dưỡng pha loãng thuc Botulinum toxine vi dung dch Natriclorua 0,9%.
Độ pha lo ng đối vi các cơ vùng mt: thuốc thường được pha vi 2,5 ml NaCl 0.9%
vi t lệ: 40 đơn vị Botox /1 ml hoc 200 đơn vị Dysport/1 ml.
c 2: sát khun ti ch tiêm bng cồn 70 độ hoc Betadine.
Lưu ý: nếu sát trùng bng cn 70o, phi ch cn khô mới được đâm kim.
c 3: tiến hành tiêm
Tiêm dưới da vào các điểm hoạt động nht tại các vùng mặt (cơ liu
tiêm theo bng i).
Bắt đầu tiêm phn trên phần dưới vùng ngoài của vòng mắt. Các mũi
tiêm tiếp theo vào các cơ thấp mt (xung quang miệng và trên cơ bám da cổ).
c 4: thu dn dng c.
363
Bng 1. Liều lượng tiêm và cơ tiêm (Theo Karen Frei và Peter Roggenkaemper - 2009)
Cơ tiêm
S v trí
tiêm
Botox
Dysport
Cơ trán (Frontalis)
1
10 UI
30 UI
Cơ cau mày (Corrugator)
1
1 UI
5 UI
Cơ vòng ổ mt (Orbicularis oculi)
4-5
15-20 UI
40-80 UI
Cơ gò má lớn (Zygomaticus major)
1
1 UI
5 UI
Cơ gò má bé (Zygomaticus minor)
1
1 UI
5 UI
Cơ mút (Buccimator)
1
1 UI
5 UI
h góc ming (Depressor angularis
oris)
1
1 UI
5 UI
Cơ cằm ( Mentalis)
1
1 UI
5 UI
Cơ bám da cổ (Platysma)
3-5
2-3 UI
30-50 UI
Tng liu: 10 - 35 đơn vị Botox và 30 - 300 đơn vị Dysport.
VI. THEO DÕI
Theo dõi người bnh sau tiêm đến 48 gi.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Hu hết các c dng ph ch thoáng qua xy ra ch yếu trong vài tuần đu sau
tiêm. Thường biến mt trong vòng 4 - 6 tun.
Sp mi: tránh không tiêm vào cơ nâng mi trên.
Yếu lit na mt.
Nhìn đôi.
Khô ming.