353
TIÊM OTULINUM TO INE VÀO ĐIM VN ĐỘNG
ĐỂ ĐIU TR LOẠN TRƯƠNG LỰC CƠ CỔ
I. ĐẠI CƢƠNG
Loạn trương lực cổ (Cervical dystonia) mt dng ri loạn trương lực
khu trú, y ra tư thế bất thưng không t ch ca đầu c. Bnh th xut hin vi
các triu chng ni trội như: thế bất thường, co thắt (spasm), rung giật hoc run
hoc phi hp các triu chng.
Botulinum toxine nhóm A tác dng màng trước khp thn kinh (sináp),
làm c chế gii phóng Acetylcholin (là mt cht trung gian dn truyn thần kinh), do đó
làm tê lit dn truyn qua sinap thn kinh - cơ và làm cơ gi n ra.
Tiêm Botulinum toxine nhóm A (Dysport hoặc Botox) vào điểm vận động ca
bị ri loạn trương lực c hiện nay là phương pháp đưc ch định để làm gim triu
chng ca bnh.
II. CH ĐỊNH
Người bnh b loạn trương lực cổ, vi các hình thái khác nhau, ph thuc vào
v thế của đầu hoc vai
Xoay đầu (rotatory).
Ngửa đầu ra sau (retrocollis).
Nghiêng đầu sang bên (laterocollis).
Cúi đầu ra trước (anterocollis).
Run loạn trương lực c (Dystonic head tremor).
Th phi hp (Complex torticollis).
III. CHNG CH ĐỊNH
Người bnh ri lon nut.
Bnh lý toàn thân nng (nhim khun nng, suy thận…).
IV. CHUN B
1. Ngƣời thc hin
01 bác Phục hi chức năng chứng ch hoc chng nhn tiêm thuc
Botulinum toxin nhóm A.
354
02 điều dưỡng tr giúp cho bác sĩ.
2. Phƣơng tiện
Máy kích thích điện hoặc máy điện cơ để xác định điểm vận động.
Kim kích thích điện - thn kinh hai nòng, 21gauge - L.35mm : 01 chiếc.
Thuc Botulinum toxine nhóm A (biệt dược: Dysport 500UI hoc Botox 100
UI, …).
Bơm tiêm 1 ml: 02 cái.
c muối sinh lý 0.9% để pha thuc.
Bông, cn sát trùng 70o hoc Betadine.
3. Ngƣời bnh
Giải tch, hưng dn ni bnh và hoàn tnh th tc trước khi thc hin
th thut.
4. H sơ bệnh án
Hoàn thành đầy đủ, có chẩn đoán, theo dõi bệnh hng ngày.
Xác định th ri loạn trương lực cổ: th xoay đầu - th nghiêng sang bên -
th cúi ra trước - th ng ra sau hoc th phi hp.
Đánh giá mức độ loạn trương lực cổ theo thang đim Tsui hoặc thang điểm
TWSTRS (Toronto Western Spasmodic Torticollis Rating Scale), đánh giá thang đim
chức năng.
Tin s d ng thuc.
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
Thi gian thc hin k thut: t 30 - 40 phút.
c 1: kiểm tra khám xét người bnh ln cuối trước khi tiến hành th thut,
xác định các cơ loạn trương lực cần điều tr. Kim tra mch, huyết áp, nhp th.
c 2: chun b thuốc và máy kích thích điện
Điều dưỡng pha loãng thuc Botulinum toxine vi dung dch Natriclorua 0,9%.
Độ pha lo ng y theo kích thước cơ, càng ln thuốc nên pha lo ng n đ khuyếch
tán hp th tốt hơn. Đối với các vùng cổ, thuốc thường được pha vi 1 ml NaCl
0.9% (tương đương 50 UI Dysport /0,1 ml hoc 10 UI Botox/0,1 ml).
Bác sĩ chuẩn b máy kích thích điện hoặc máy điện cơ
c 3: sát khun ti ch tiêm bng cồn 70 độ hoc Betadine.
Lưu ý: nếu sát trùng bng cồn 70 độ, phi ch cn khô mới được đâm kim.
355
c 4: xác định chính xác điểm vận động của cơ cần tiêm,
c 5: tiến hành tiêm.
Tiêm Botulinum toxine nhóm A vào v trí đ được xác định (cơ liu tiêm theo
bng dưới).
c 6: Thu dn dng c
Bng 1: Liều lượng tiêm và cơ tiêm tùy thuộc vào phân loi th bnh
(Theo Reiner Benecke, Karen Frei và Cynthia L. Comella -2009)
Th bnh
Cơ tiêm
Cùng
bên
Đối
bên
Liu
Botox
(UI)
Liu
Dysport
(UI)
Th xoay c
(torticoilis)
Cơ gối đầu và gi c
X
50 - 100
200 - 400
Cơ nâng vai
X
10 - 25
40 - 100
Cơ ức đòn chũm
X
20 - 50
100 - 200
Cơ thang (bó trên)
X
20 - 50
80 - 200
bậc thang trước
và gia
X
10 - 20
40 - 80
bán gai đầu
bán gai c
X
15 - 30
60 - 120
Th nghiêng đầu
(laterocollis)
Cơ ức đòn chũm
X
20 - 50
100 - 200
Cơ thang
X
20 - 50
80 - 200
Cơ gối đầu và gi c
X
50 - 100
200 - 400
bậc thang gia
và sau
X
10 - 20
40 - 80
Th gập đầu ra
trước*
(anterocollis)
Cơ ức đòn chũm
X
X
20 - 50
100 - 200
Cơ bậc thang
X
X
10 - 20
40 - 80
Th ngửa đầu ra
sau*
(retrocollis)
Cơ nâng vai
X
X
10 - 25
40 - 100
Cơ gối đầu và gi c
X
X
50 - 100
200 - 400
bán gai đầu
bán gai c
X
X
15 - 30
60 - 120
- Lưu ý: nếu tiêm cơ ở c hai bên, cn phi gim liu, c th như sau
* Cơ ức đòn chũm: chỉ còn 50% liều bình thường (để phòng nga biến chng khó nut).
* Các cơ gối đầu và bán gai đầu: ch còn 60% liều bình thường (để phòng nga yếu c).
356
Bng 2: Tng liu tiêm
(Theo Reiner Benecke, Karen Frei và Cynthia L. Comella -2009)
Đim Tsui
Tng liu Botox
Tng liu Dysport
12-15
9-12
6-9
3-6
200 UI
150 - 200 UI
100 - 150 UI
80 - 120 UI
800 UI
600 - 800 UI
400 - 600 UI
320 - 480 UI
Tng liu mi ln tiêm 500 - 1000 UI Dysport hoc 100 - 200 UI Botox tùy
theo th bnh và mức độ bnh (theo phân loại Tsui), độ tui, gii tính, s ợng cơ được
tiêm, th trng và cân nng người bnh.
c 7: Kết thúc: sát trùng v trí tiêm, thu dn dng c, dặn dò người bnh.
VI. THEO DÕI
Theo dõi người bnh sau tiêm đến 48 gi.
VII. TAI BIN VÀ X TRÍ
Hu hết các tác dng ph nh, ch thoáng qua xy ra ch yếu trong vài tun
đầu sau tiêm, thường biến mt trong vòng 2 tun. Mt s tác dng ph cn x t
theo quy đnh.
Các phn ng quá mn.
Nhim trùng ti ch tiêm.
Chy máu ti ch tiêm.
Khô ming.
Nut khó: có th xảy ra khi tiêm cơ ức đòn chũm cả hai bên.
Nhiễm trùng đường hô hp trên.
Đau cổ.
Đau đầu.
Yếu c: có th xảy ra khi tiêm cơ vùng cổ sau (cơ gối đầu và cơ bán gai đu)
c hai bên.