EVERYDAY ENGLISH FROM AUSTRALIA – Series 1
TING ANH THÔNG DNG AUSTRALIA – Lot 1
Bài 12: shopping (đi mua sm)
Part 1 - THE DIALOGUE (đối thoi)
Ti ca hàng hoa qu.
ASSISTANT: Is someone looking after you?
WOMAN: No. I'd like some apples, please… some of the green ones.
ASSISTANT: How many?
WOMAN: Oh, ten.
ASSISTANT: Ten for 90 cents. O.K?
WOMAN: O.K… and some bananas. How much are they?
ASSISTANT: $1 a kilo. How many would you like?
WOMAN: About six. Have you got any pineapples?
ASSISTANT: Um… no, we haven't. We had a few last week, but there aren't
many pineapples at the moment.
WOMAN: Oh why?
ASSISTANT: The weather. There's been too much rain. But we've got some
nice oranges - plenty of juice in them.
Part 2 - VOCABULARY (t vng)
Trong tiếng Anh, có mt s t ch màu sc như: đen, trng, nâu, xanh, xám nhiu khi cũng
như là tên h ca người. Vì vy, khi chúng là tên h, thì các tên đó đều được viết hoa.
an apple
[ 'æpəl ]
qu táo
a biscuit
[ 'biskət ]
bánh qui
Change
[ tʃeindʒ ]
tin tha
the coffee*
[ ðə' kɔfi:]
cà phê
an escalator
[ 'eskəleitə ]
cu thang máy
the green ones
[ ðə' 'grin 'wʌnz ]
nhng qu táo xanh
the hardware department
[ 'ðə 'ha:dwɛə dəpa:tmənt ]
ca hàng ngũ kim
orange juice
[ 'ɔrindʒ dʒu:s ]
nước cam
a pair of sandals
[ ə'pɛər_əv 'sændəlz ]
đôi dép
prawn chips
[ 'prɔ:n 'tʃips ]
bánh phng tôm
a pineapple
[ 'painæpəl ]
qu da
rain
[ rein ]
mưa
the soap powder
[ ðə 'səup paudə ]
xà phòng bt
the tea*
[ ðə' ti ]
chè
Trong các cm t trên, quán t xác định the được dùng để ch rõ v trí bày bán c định ca các
mt hàng này ti ca hàng.
Các bn s thường nghe người mua hàng và bán hàng nói nhng câu sau đây:
Are you right?
[ ə'ju: 'rait /ə je 'rai ]
Can I help you?
[ 'kæn/kən_ai 'help ju: ]
May I help you?
[ 'mei_ai 'help ju: ]
What can I do for you?
[ 'wɔt kən_ai 'du fə'ju: ]
Ông/bà cn gì ?
I'd like to see…
[ aid 'laik tə 'si: ]
Tôi mun xem…
I'm after…
[ aim_'a:ftə ]
Tôi mun mua…
Is someone looking after you?
[ iz 'sʌmwʌn 'lukiŋ_'a:ftə ju: ]
Đã có ai phc v ông/bà chưa ?
Is that all?
[ iz ðæt_ɔ:l ]
Ông/bà cn mua gì na không ?
Something/anything else?
[ 'sʌmθiŋ/eni:θiŋ_'els ]
Còn gì na không ?
$1 a kilo
[ ə 'dɔlər_ə 'ki:leu ]
Mt cân mt đô-la.
It's in the next aisle
[ its_in ðə 'nekst_'ail ]
Dy bên cnh.
It's over there
[ its_'əuvəɛə ]
đàng kia.
Ten for 90 cents
[ 'ten fə 'nainti: 'sents ]
10 qu táo giá 90 sen. (1 đô-la gm 100
sen).
There's plenty of…
[ ð(ɛ)əz 'plenti:_əv ]
Có rt nhiu…
Part 3 - THE LESSON (bài hc)
1. Shopping – opening words (đi mua sm - li chào mi)
Khi các bn đi mua hàng, người bán hàng bao gi cũng mi chào và hi xem bn cn mua gì.
Sau đây là mt s mu câu hi và tr li gia người bán hàng và mua hàng.
Can I help you?
May I help you?
Thanks. I'm looking for…
Is someone looking after you? No. I'd like to see…
Are you right? Mmm, I'm after some…
Nếu như các bn cn s giúp đỡ ca người bán hàng, các bn có th nói:
Can you help me?
Have you got any…?
Can you tell me where X is, please?
Khi các bn mua xong hàng và tr tin, người bán hàng có th hi các bn câu:
Is that all? Yes, thanks.
Is there something/anything* else? No, that's all, thanks.
Nếu người bán hàng hi bn câu: Is there anything else? Có nghĩa là h mun hi xem bn
có cn mua thêm gì na không. Nhưng nếu h hi các bn câu: Is there something else?
Thì câu này có ý mi chào nhiu hơn là câu trước.
2. Prices (giá c)
Tt nhiên đã đi mua hàng thì phi nói ti chuyn giá c. Đề ngh các bn xem li bài đối thoi
và xin các bn lưu ý ti các câu:
10 for 90…
A dollar a kilo ($1 per kg)
Có mt s mt hàng bán theo cái hoc chiếc, và có mt hàng bán theo kilo, cân, lng. mt
s ca hàng, chng hn như ca hàng bách hóa, các bn s thường nghe đon hi thoi sau:
SHOPPER: How much are these sandals?
ASSISTANT: They're $17.50
SHOPPER: O.K. I'll have them. They're nice.
ASSISTANT: And here's your change - $2.50
Đố bn người mua hàng đưa cho người bán hàng bao nhiêu tin?
3. Quantities (s lượng)
Dĩ nhiên khi đi mua hàng, các bn cũng s gp các danh t đếm được và không đếm được.
COUNTABLES:
Apples
Biscuits
Oranges
UNCOUNTABLES
Coffee
Orange juice
Tea
Có hai đim khác nhau ln nht gia danh t đếm được và không đếm được:
Danh t đếm được có th được viết dưới dng s ít hoc s nhiu. Thí d:
Here's a biscuit
Here are some biscuits
Danh t không đếm được ch được viết dưới mt dng duy nht:
Here's some tea.