
Lesson twenty
(Bài 20)
WHAT...? - WHAT IS YOUR JOB?
- WHAT TIME? -WHAT cOLOUR?
(Gì/Cái gì? - Bạn làm nghề gì?
- Mấy giờ? - Màu gì?)
New words (Từ mới)
Toe /t/ Ngón chân
Toes /tz/ Những ngón chân
Thumb /m/ Ngón tay cái
Thumbs /mz/ Những ngón tay cái.
Heads /hedz/ Những cái đầu
Eyes /aiz/ Những con mắt
Ears /iz/ Những cái tai
Noses /'nziz/ Những cái mũi
Lips /lips/ Những chiếc môi
Mouths /mas/ Những cái miệng
Arms /amz/ Những cánh tay
Hands /hổndz/ Những bàn tay
Fingers /'figz/ Những ngón tay

Legs /legz/ Những cẳng chân
Feet /fit/ Những bàn chân
Eleven /i'levn/ Mười một
Twelve /twelv/ Mười hai
O'clock /'klok/ Giờ (thời điểm)
It is three o'clock: 3 giờ
Half /haf/ Một nửa
Quarter /'kw t/ Một phần tư giờ ( = 15 phút)
Past /past/ Quá (thời gian)
It is half past one: 1 giờ 30 phút
To /tu, t/ Kém
Time /taim/ Giờ, thời gian
Colour /'kl/ Màu sắc
Job /d3
ob/ Nghề nghiệp
What /wot/ Gì, cái gì, con vật gì?
What is it? Nó là cái gì?
What are they? Chúng là những con gì?
What book is it? Nó là cuốn sách gì?
What is your name? Tên bạn là gì?
What is your job? Anh làm nghề gì?
What time is it? Mấy giờ rồi?
What colour is it? Nó màu gì?

What colour are they? Chúng màu gì?
Bước 1: Xem tranh - Đọc chữ - Nghe đọc lại
vẽ hai ngón tay cái của
hai bàn tay
vẽ những ngón chân
(trên một bàn chân)
Thumbs Toes
vẽ đôi mắt vẽ đôi tai
Eyes Ears
vẽ mấy cái đầu (người...)
vẽ những ngón tay (trên
một bàn tay)
Heads Fingers
vẽ đôi cánh tay vẽ đôi cẳng chân
Arms Legs

vẽ đồng hồ chỉ 1giờ rưỡi vẽ đồng hồ chỉ 2 giờ
kém 15
Haft past one A quarter to two
vẽ đồng hồ chỉ 11giờ vẽ đồng hồ chỉ 12 giờ
Eleven o'clock Twelve o'clock
Bước 2: Điền chữ cho tranh
....................................... .......................................
....................................... .......................................

....................................... .......................................
....................................... .......................................
....................................... .......................................
....................................... .......................................
Bước 3: Điền vào chỗ trống trong các câu sau:
(Dùng những từ: White, red, ten to five, haf past four, a quarter past three, five
past two, one o'clock, worker, teacher, pupil, eyes, thumb. Mỗi từ chỉ dùng 1 lần).
- What is it?
- It is a ...................................
- What are they?
- They are ..............................
- What is your job?