
B NÔNG NGHI P Ộ Ệ
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNỂ
–––––––––––––
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh Phúcộ ậ ự ạ
–––––––––––––––
TIÊU CHU N NGÀNHẨ
04 TCN 89 - 2007
QUY PH M PHÒNG CHÁY, CH A CHÁY R NG THÔNGẠ Ữ Ừ
(Ban hành kèm theo quy t đ nh s 4110QĐ/ BNN - KHCN ngày 31 tháng 12ế ị ố
năm 2006 c a B Tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)ủ ộ ưở ộ ệ ể
1. NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
1.1. Ph¹m vi ¸p dông
Quy ph m này quy đ nh ạ ị những néi dung c b n v k thu t phòngơ ả ề ỹ ậ
cháy và ch a cháy r ng thông; h th ng t ch c l c l ng phòng cháy và ch aữ ừ ệ ố ổ ứ ự ượ ữ
cháy r ng c s và trách nhi m c a chừ ở ơ ở ệ ủ ñ rõng, chính quy n các c p, các cề ấ ơ
quan qu n lý Nhà n c và chuyên ngành v công tác phòng cháy và ch a cháy r ngả ướ ề ữ ừ
thông.
1.2. §èi tîng ¸p dông
C quan, t ch c, h gia đình và cá nhân trong n c; t ch c, cá nhân n cơ ổ ứ ộ ướ ổ ứ ướ
ngoài có các ho t đ ng liên quan đ n vi c qu n lý, b o v và kinh doanh s d ngạ ộ ế ệ ả ả ệ ử ụ
r ng thông.ừ
Áp d ng các gi i pháp k thu t v phòng cháy, ch a cháy r ng chung choụ ả ỹ ậ ề ữ ừ
t t c các loài thông và các lo i r ng thông theo ch c năng qu n lý, s d ng (r ngấ ả ạ ừ ứ ả ử ụ ừ
đ c d ng, phòng h và s n xu t).ặ ụ ộ ả ấ
1.3. Gi¶i thÝch mét sè thuËt ng÷
- L c l ng ch a cháy r ng c s bao g m: các t đ i qu n chúng tìnhự ượ ữ ừ ở ơ ở ồ ổ ộ ầ
nguy n b o v r ng, dân quân t v , l c l ng thôn b n.... do chính quy n c sệ ả ệ ừ ự ệ ự ượ ả ề ơ ở
thành l p và qu n lý. ậ ả
- L c l ng chuyên ngành phòng cháy và ch a cháy r ng g m các t ch cự ượ ữ ừ ồ ổ ứ
do l c l ng Ki m lâm và các ch r ng l p ra đ chuyên làm công tác phòng cháy,ự ượ ể ủ ừ ậ ể
ch a cháy r ng. ữ ừ
1

- Công trình phòng cháy và ch a cháy r ng g m: đ ng băng c n l a, kênh,ữ ừ ồ ườ ả ử
m ng ươ dÉn níc ; su i, h , đ p, b ch a n c đ c xây d ng ho c c i t o, nângố ồ ậ ể ứ ướ ượ ự ặ ả ạ
c p đ ph c v phòng cháy, ch a cháy r ng; chòi quan sát phát hi n cháy r ng; hấ ể ụ ụ ữ ừ ệ ừ ệ
th ng bi n c m đ t l a, bi n báo c p cháy, bi n ch d n n i qui v phòng cháy vàố ể ấ ố ử ể ấ ể ỉ ẫ ộ ề
ch a cháy r ng; h th ng thông tin liên l c; h th ng GIS phát hi n s m l a r ng,ữ ừ ệ ố ạ ệ ố ệ ớ ử ừ
tr m d báo cháy r ng; tr m b m, h th ng c p n c ch a cháy và các công trìnhạ ự ừ ạ ơ ệ ố ấ ướ ữ
khác ph c v cho phòng cháy, ch a cháy r ng. ụ ụ ữ ừ
1.4. Quy đ nh m t s bi n pháp phòng cháy, ch a cháy r ng không áp d ngị ộ ố ệ ữ ừ ụ
đ i v i r ng phòng h và r ng đ c d ng.ố ớ ừ ộ ừ ặ ụ
- Đ i v i r ng phòng h : ố ớ ừ ộ
a) Không t ch c khai thác nh a khi r ng ch a đ n tu i khai thác;ổ ứ ự ừ ư ế ổ
b) L i d ng đ ng đi, đ ng giông, khe, su i... làm đ ng băng tr ng c nợ ụ ườ ườ ố ườ ắ ả
l a đ i v i các khu v c r ng phòng h r t xung y u, tuỳ theo đi u ki n đ a hìnhử ố ớ ự ừ ộ ấ ế ề ệ ị
mà có th xây d ng đ ng băng tr ng, n u đ d c l n h n 25ể ự ườ ắ ế ộ ố ớ ơ 0 không áp d ngụ
bi n pháp này. ệ
c) H n ch s d ng hoá ch t ạ ế ử ụ ấ ®éc h¹i trong phòng cháy, ch a cháy r ng.ữ ừ
- Đ i v i r ng đ c d ng:ố ớ ừ ặ ụ
a) H n ch t i đa vi c xây d ng các công trình phòng cháy và s d ng gi iạ ế ố ệ ự ử ụ ả
pháp c t băng tr ng, c t tuy n t i các phân khu b o v nghiêm ng t;ắ ắ ắ ế ạ ả ệ ặ
b) Không s d ng hoá ch t ử ụ ấ ®éc h¹i trong phòng cháy, ch a cháy r ng.ữ ừ
2. Phßng ch¸y rõng Th«ng
2.1. Phân lo i cháy r ng thôngạ ừ
Theo đ c đi m ngu n v t li u cháy r ng thông th ng xu t hi n 2 lo iặ ể ồ ậ ệ ở ừ ườ ấ ệ ạ
cháy: cháy m t đ t và cháy tán. Quy mô cháy và tính b t cháy ph thu c vào kh iặ ấ ắ ụ ộ ố
l ng và đ m v t li u cháy đ c chia thành 5 lo i thu c 3 nhóm có nguy cượ ộ ẩ ậ ệ ượ ạ ộ ơ
cháy khác nhau. Phân lo i đ c tr ng cháy r ng thông theo đ c đi m v t li u đ cạ ặ ư ừ ặ ể ậ ệ ượ
th hi n qua ể ệ B ng1 ả
B ng 1.ả Phân lo i đ c tr ng cháy r ng thông theo đ c đi m v t li uạ ặ ư ừ ặ ể ậ ệ
TT Lo¹i rõng Tuæi
rõng Nhãm D¹ng ch¸y cã
thÓ xuÊt
hiÖn
Nguy c¬
ch¸y vµ
møc ®é ch¸y
1 Rõng th«ng
tù nhiªn < 10 II I Ch¸y mÆt
®Êt, ch¸y
t¸n
RÊt nguy
hiÓm
2

2 Rõng th«ng
tù nhiªn > 10 I Ýt nguy
hiÓm
3 Rõng th«ng
trång < 5 III Ch¸y mÆt
®Êt, ch¸y
t¸n
RÊt nguy
hiÓm
4 Rõng th«ng
trång 5 - 10 II I Ch¸y mÆt ®Êt
vµ ch¸y t¸n RÊt nguy
hiÓm
5 Rõng th«ng
trång > 10 II Ch¸y mÆt ®Êt
vµ ch¸y t¸n Nguy hiÓm
2. 2. Dù b¸o ch¸y rõng
D báo cháy r ng là tìm m i quan h gi a các y u t th i ti t, khí h u,ự ừ ố ệ ữ ế ố ờ ế ậ
thu văn tác đ ng th ng xuyên, liên t c lên ngu n v t li u cháy đ d báo khỷ ộ ườ ụ ồ ậ ệ ể ự ả
năng xu t hi n và m c đ nguy hi m c a cháy r ng, làm c s đ xu t các bi nấ ệ ứ ộ ể ủ ừ ơ ở ề ấ ệ
pháp phòng và ch a cháy r ng. ữ ừ Vi c d báo và c nh báo nguy c cháy r ng thôngệ ự ả ơ ừ
ph i đ c th c hi n trong su t mùa cháy.ả ượ ự ệ ố
1) C p nguy c cháy r ng thông đ c xác đ nh căn c vào đi u ki n th iấ ơ ừ ượ ị ứ ề ệ ờ
ti t, kh i l ng v t li u cháy và đ m v t li u cháy. C p d báo cháy r ng g mế ố ượ ậ ệ ộ ẩ ậ ệ ấ ự ừ ồ
5 c p đ c quy đ nh trong ấ ượ ị B ng 2ả.
B¶ng 2. Ph©n cÊp dù b¸o kh¶ n¨ng dÔ x¶y ra ch¸y rõng
th«ng
T
T
Dù b¸o
cÊp ch¸y
rõng
Møc nguy hiÓm
víi ch¸y rõng §Æc tr ng ch¸y rõng
1 I, II Kh«ng nguy
hiÓm Ýt cã kh¶ n¨ng x¶y ra ch¸y
2 III Ýt nguy hiÓm Ch¸y yÕu, lan chËm, chñ
yÕu ch¸y mÆt ®Êt
3 IV RÊt nguy hiÓm Ch¸y m¹nh, lan nhanh, ch¸y
mÆt ®Êt vµ mét phÇn t¸n
4 V Cùc kú nguy
hiÓm
Ch¸y rÊt m¹nh, lan nhanh,
xuÊt hiÖn ®ång thêi ch¸y
mÆt ®Êt, ch¸y t¸n.
2) C quan qu n lý Nhà n c chuyên ngành và ch r ng ph i h p v i Đàiơ ả ướ ủ ừ ố ợ ớ
phát thanh và truy n hình Trung ng và đ a ph ng đ thông báo th ng xuyên,ề ươ ị ươ ể ườ
k p th i c p d báo cháy r ng.ị ờ ấ ự ừ
3

3) T ch c th c hi n các bi n pháp phòng cháy, ch a cháy r ng ng v iổ ứ ự ệ ệ ữ ừ ứ ớ
các c p nguy c cháy r ng đ c quy đ nh t i Quy t đ nh s 127/2000/QĐ-BNN-ấ ơ ừ ượ ị ạ ế ị ố
KL ngày 11/12/2000 c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn.ủ ộ ưở ộ ệ ể
2.3.T ch c tr c cháy và tu n tra phát hi n s m đi m cháy r ng thôngổ ứ ự ầ ệ ớ ể ừ
R ng thông là loài cây có d u khi x y ra cháy th ng có t c đ lan trànừ ầ ả ườ ố ộ
nhanh, vì v y ph i t ch c quan sát đ phát hi n s m và d p t t k p th i đámậ ả ổ ứ ể ệ ớ ậ ắ ị ờ
cháy v a xu t hi n.ừ ấ ệ
2.3.1.Ph ng ti n ph c v phát hi n s m cháy r ng thông bao g m: h th ng chòiươ ệ ụ ụ ệ ớ ừ ồ ệ ố
canh, ng nhòm, la bàn, b n đ , s d ng ph n m m máy tính và k t h p tu n traố ả ồ ử ụ ầ ề ế ợ ầ
m t đ t đ xác đ nh to đ và nh ng đ c đi m khác c a đám cháy.ặ ấ ể ị ạ ộ ữ ặ ể ủ
2.3.2.T ch c tr c quan sát trên chòi canh và tu n tra canh gác r ng theo c p nguyổ ứ ự ầ ừ ấ
c cháy r ng:ơ ừ
+ Khi c p d báo cháy r ng đ n c p II hàng ngày ph i quan tr c trên chòi tấ ự ừ ế ấ ả ắ ừ
10 gi đ n 17 gi . ờ ế ờ
+ Khi c p d báo cháy r ng đ n c p III hàng ngày ph i quan tr c trên chòiấ ự ừ ế ấ ả ắ
t 9 gi đ n 18 gi . ừ ờ ế ờ
+ Khi c p d báo cháy r ng đ n c p IV hàng ngày ph i quan tr c trên chòiấ ự ừ ế ấ ả ắ
t 8 gi đ n 22 gi . ừ ờ ế ờ
+ Khi c p d báo cháy r ng đ n c p V hàng ngày ph i quan tr c liên t cấ ự ừ ế ấ ả ắ ụ
trong 24 gi .ờ
2.3.3. Vi c quan sát t chòi canh đ c l p l i v i đ nh kỳ th i gian t i thi u nhệ ừ ượ ặ ạ ớ ị ờ ố ể ư
sau:
+ Khi c p d báo cháy r ng đ n c p III th i kho ng giãn cách quan tr c là 30ấ ự ừ ế ấ ờ ả ắ
phút.
+ Khi c p d báo cháy r ng đ n c p IV th i kho ng giãn cách quan tr c là 20ấ ự ừ ế ấ ờ ả ắ
phút.
+ Khi c p d báo cháy r ng đ n c p V th i kho ng giãn cách quan tr c là 10ấ ự ừ ế ấ ờ ả ắ
phút.
2.3.4. Khi quan tr c t chòi canh l a c n th c hi n l n l t các h ng v i nh ngắ ừ ử ầ ự ệ ầ ượ ướ ớ ữ
góc h p theo chi u kim đ ng h t o nên nh ng vòng quan sát. M i vòng quan sátẹ ề ồ ồ ạ ữ ỗ
kéo dài không d i 2 phút. C n m s c p nh t k t qu theo dõi.ướ ầ ở ổ ậ ậ ế ả
4

Khi phát hi n đám cháy, nhân viên tr c các chòi canh ph i thông báo ngayệ ự ở ả
cho trung tâm ch huy v th i gian xu t hi n, h ng lan tràn và kích th c đámỉ ề ờ ấ ệ ướ ướ
cháy.
2.3.5. H ng và kích th c đám cháy đ c xác đ nh nhanh b ng la bàn xác đ nhướ ướ ượ ị ằ ị
góc ph ng v t v trí quan sát c a chòi A và B c a đi m cháy r ng và báo v đ nươ ị ừ ị ủ ủ ể ừ ề ơ
v đ xác đ nh chính xác to đ đi m cháyị ể ị ạ ộ ể th hi n vuông góc b n đ vùng tr ngể ệ ả ồ ọ
đi m cháy r ng.ể ừ
2.3.6. Sau khi xác đ nh đ c t a đ và kích th c đám cháy, các đ n v ph i huyị ượ ọ ộ ướ ơ ị ả
đ ng l c l ng, ph ng ti n, d ng c ch a cháy phù h p v i m c đ đám cháy.ộ ự ượ ươ ệ ụ ụ ữ ợ ớ ứ ộ
2. 4. Tuyªn truyÒn gi ¸o dôc, vËn ®éng quÇn chóng nh©n d©n
2.4.1. T ch c xây d ng qui c b o v và phòng cháy r ng trong c ng đ ngổ ứ ự ướ ả ệ ừ ộ ồ
thôn, b n.ả
2.4.2.T ch c cho cán b , nhân dân h c t p quán tri t các ch tr ng chính sáchổ ứ ộ ọ ậ ệ ủ ươ
v công tác phòng cháy, ch a cháy r ng, tuyên truy n v nguy c cháy cao và m cề ữ ừ ề ề ơ ứ
đ nguy hi m, tác h i c a cháy r ng thông.ộ ể ạ ủ ừ
2.4.3.T ch c các l p h c ngo i khoá cho h c sinh các tr ng Đ i h c, Trung h c,ổ ứ ớ ọ ạ ọ ườ ạ ọ ọ
Ph thông c s . Xây d ng ch ng trình t p hu n phù h p v i t ng đ i t ng dânổ ơ ở ự ươ ậ ấ ợ ớ ừ ố ượ
c s ng trong các c ng đ ng thôn, b n.ư ố ộ ồ ả
2.4.4. Làm các t r i, b ng tuyên truy n t i khu dân c s ng g n r ng.ờ ơ ả ề ạ ư ố ầ ừ
2.4.5. nh ng khu v c có r ng thông c n xây d ng b ng, bi n tuyên truy n vàỞ ữ ự ừ ầ ự ả ể ề
bi n báo hi u c p d báo cháy r ng.ể ệ ấ ự ừ
2.4.6. Thông báo s đi n tho i tr c c a các c quan ch c năng cho ng i dân bi t,ố ệ ạ ự ủ ơ ứ ườ ế
đ k p th i thông báo ngăn ng a các vi ph m qui đ nh v phòng cháy, ch a cháyể ị ờ ừ ạ ị ề ữ
r ng và thông báo s m đi m cháy r ng. ừ ớ ể ừ
2.5. X©y dùng c¸c c«ng tr×nh phßng ch¸y rõng th«ng
2.5.1. X©y dùng ®êng b¨ng c¶n löa
Vi c xây d ng các lo i đ ng băng c n l a cho r ng thông là r t c n thi t,ệ ự ạ ườ ả ử ừ ấ ầ ế
nó s ngăn ch n đ c ngu n l a t ngoài vào, h n ch và làm suy y u đám cháyẽ ặ ượ ồ ử ừ ạ ế ế
r ng. Căn c vào di n tích r ng, đ a hình đ a v t đ xây d ng đ ng băng tr ngừ ứ ệ ừ ị ị ậ ể ự ườ ắ
hay băng xanh cho phù h p. Khi xây d ng đ ng băng c n l a chú ý các nguyênợ ự ườ ả ử
t c sau:ắ
+ Đ i v i đ a hình b ng ph ng ho c d c d i 15ố ớ ị ằ ẳ ặ ố ướ 0, đ ng băng ph i vuôngườ ả
góc v i h ng gió chính trong mùa cháy.ớ ướ
5

