
MỞ ĐẦ U ....................................................................................................................... 3
1. Tổng quan vềbụi.................................................................................................. 4
1.1. Phân loại ........................................................................................................ 4
1.1.1. Phân loại bụi theo nguồn gốc ..................................................................... 4
1.1.2. Phân loại bụ i theo kích thư ớ c..................................................................... 4
1.1.3. Phân loại bụi theo tác hại ........................................................................... 5
1.2. Tác hại của bụi .............................................................................................. 5
2. Tổng quan cyclone ............................................................................................... 6
2.1. Khái niệm ...................................................................................................... 6
2.2. Cấu tạo........................................................................................................... 6
2.3. Nguyên lý hoạ t độ ng ..................................................................................... 6
2.4. Phân loại ........................................................................................................ 9
3. Nguyên tắc chung củ a xyclone ư ớ t ...................................................................... 9
3.1. Cấu Tạo ......................................................................................................... 9
3.2. Nguyên Lý Hoạ t Độ ng ................................................................................ 10
3.3. Cơ chế hoạ t độ ng......................................................................................... 11
4. Cyclone chùm kiể u ư ớ t ...................................................................................... 12
4.1. Cấu tạo......................................................................................................... 12
4.2. Cơ chếhoạtđộ ng......................................................................................... 12
4.3. Ư u điể m và như ợ c điể m .............................................................................. 13
4.3.1. Ư u điể m.................................................................................................... 13
4.3.2. Như ợ c điể m .............................................................................................. 13
5. Cyclone LIOT có màng nư ớ c............................................................................. 13
5.1. Cấu tạo......................................................................................................... 13
5.2. Cơ Chế Hoạ t Độ ng ...................................................................................... 13
5.3. Ư u và như ợ c điể m ....................................................................................... 14
5.3.1. Ư u điể m.................................................................................................... 14
5.3.2. Như ợ c điểm.............................................................................................. 14
6. Cyclone ư ớ t nhiề u van (cánh hư ớ ng dòng)........................................................ 14

2
6.1. Cấu tạo......................................................................................................... 14
6.2. Cơ Chế HoạtĐộ ng ...................................................................................... 14
6.3. Ư u và như ợ c điể m ....................................................................................... 15
6.3.1. Ư u điể m.................................................................................................... 15
6.3.2. Như ợ c điểm.............................................................................................. 15
7. Kết Luận............................................................................................................. 15
8. Ư u như ợ c điể m................................................................................................... 15
8.1. Ư u Điể m ...................................................................................................... 15
8.2. Như ợ c Điể m ................................................................................................ 16
9. Ứng Dụng........................................................................................................... 16
Tài Liệu Tham khảo .................................................................................................... 17

3
MỞ ĐẦ U
Ngày nay cùng với sựtiến bộvà phát triển của khoa học kỹthuật khéo theo sựphát
triển mạnh mẽcủa các nghành sản xuất công nghiệp nông nghiệp dịch vụ … làm cho bộ mặt
đấ t nư ớ c thay đổ i nền kinh tếphát triểnđờ i số ng con ngư ờ i đư ợ c nâng cao. Cùng vớ i đó là
sựhình thành và phát triển các nhà máy xí nghiệp các khu công nghiệp, khu chếxuất và các
trạ i chăn nuôi. Tấ t cảsự thay đổ i này đề u hư ớ ng đế n việc phục vụnhu cầu củ a con ngư ờ i,
tạ o điề u kiện sống tố t hơ n. Bên cạnh những mặt tích cự c đó là nhữ ng vấ n đề tiêu cực cấp
thiết cầ n đư ợ c quan tâm hiệ n nay, đó là việ c thải ra các chất bẩ n đa dạ ng và độ c hạ i đang
làm cho tình trạ ng môi trư ờ ng ngày càng xấ u đi ả nh hư ở ng trực tiếp tới sức khỏ e và đờ i sống
con ngư ờ i. Các chất thải này gây ô nhiễ m môi trư ờ ng tác độ ng xấu tớ i con ngư ờ i độ ng thực
vậ t đấ t đai và cảnhững công trình kiến trúc nhân tạo. Nế u môi trư ờ ng tiếp tục bịô nhiễm sẽ
dẫ n đế n hậu quảnghiêm trọ ng cho loài ngư ờ i. Vì vậy vấ n đề cấp thiết hiện nay là phải xửlý
ô nhiễ m môi trư ờ ng và hư ớ ng tới các ngành sản xuất sạch. Một trong nhữ ng môi trư ờ ng
đang bị ô nhiễm nặng nềnhấ t có môi trư ờ ng không khí. Không khí là yếu tốbắt buộ c có để
duy trì đư ợ c sựsố ng như ng hiệ n nay nó đã và đang bị ô nhiễm rất nặng do sựphát triển của
con ngư ờ i và khoa học kỹthuật hiệ n đạ i. Hiệ n nay con ngư ờ i đã nhận thứ c đư ợ c sựnguy
hiểm củ a nó và đang có nhữ ng giải pháp bảo vệ môi trư ờ ng bằng cách xửlý nguồn gây ô
nhiễm hạn chếsựsuy thoái củ a môi trư ờ ng không khí. Có rất nhiều công nghệ để xửlý ô
nhiễm không khí tùy theo từng mụ c đích, bả n chất nguồn gây ô nhiễm và từng loại ô nhiễm
khác nhau. Một trong các chất gây ô nhiễm không khí là bụi. vì vậy việc xửlý bụi là một
vấ n đề khó khăng. Hiệ n nay có rất nhiều công nghệ để xửlý bụi, như dùng buồ ng lắng, dùng
thiết bịlọc bụi quán tính, lọc bụi túi vả i… mộ t trong những thiết bị thư ờ ng đư ợ c dùng là
cyclone ư ớ t.

4
1. Tổng quan vềbụi
Bụi là một tập hợp nhiều hạ t, có kích thư ớ c nhỏbé, tồn tạ i lâu trong không khí dư ớ i
dạng bụi bay, bụi lắng và các hệkhí dung nhiều pha gồ m hơ i khói mù. Các loại bụi nói
chung thư ờ ng có kích thư ớ c từ0,001 –10( ) bao gồm tro, muội, khói và những hạt chất
rắn tồn tạ i dư ớ i dạng hạt rất nhỏ, chuyể n độ ng theo kiểu Brown, hoặ c rơ i xuố ng đấ t với tốc
độ không đổ i theo định luật Stock.
Bụilắng có kích thư ớ c lớ n hơ n 10, thư ờ ng rơ i nhanh xuố ng đấ t theo định luật
Newton với tố c độ tăng dầ n. Các loại bụ i này thư ờ ng gây tác hại cho da, mắt, gây nhiễm
trùng, gây dị ứ ng.
1.1. Phân loại
Có thểphân loại bụi theo nhiều cách
1.1.1. Phân loại bụi theo nguồn gốc
Phân loại
Điể n hình
Bụi kim loại
Mn, Si, gỉsắ t, …
Bụi cát, bụi gỗ
Hạt bụi cát, bụi mù gỗ …
Bụ i độ ng vật
Lông, xư ơ ng bộ t, ...
Bụi thực vật
Bụi bông, bụi gai, ...
Bụi hoá chất
Graphit, bột phấn, bột hàn the, bột xà phòng, vôi, ...
1.1.2. Phân loại bụitheo kích thư ớ c
Phân loại
Kích thư ớ c ( )
Bụi bay
0,00110
Các hạt mù
0,1 - 10
Các hạt khói
0,001 - 0,1
Bụi lắng
>10

5
1.1.3. Phân loại bụi theo tác hại
Phân loại
Điể n hình
Bụi gây nhiễ m độ c
Pb, Hg, benzen, ...
Bụi gây dị ứ ng
Bụ i gây ung thư
Nhự a đư ờ ng, phóng xạ, các chất brom ...
Bụ i gây xơ phổ i
bụi silic, amiang, ...
1.2. Tác hại của bụi
Bụi gây tác hạ i đế n da, mắ t, cơ quan hô hấ p, tiêu hoá.
Tổ n thư ơ ng đư ờ ng hô hấp. Các bệ nh đư ờ ng hô hấ p như viêm mũi, viêm họng, viêm
phếquản, viêm teo mũi do bụ i crom, asen, ...
Các hạt bụ i bay lơ lử ng trong không khí bịhít vào phổi gây tổ n thư ơ ng đư ờ ng hô hấp.
Khi ta thở, nhờcó lông mũi và màng niêm dịch củ a đư ờ ng hô hấp mà những hạt bụi có kích
thư ớ c lớ n hơ n 5bịgiữlạiởhốc mũi tới 90%. Các hạt bụ i có kích thư ớ c 2-5 dễdàng
vào tới phếquản, phếnang, ở đây bụ i đư ợ c các lớp thực bào vây quanh và tiêu diệt khoảng
90% nữa, sốcòn lạ i đọ ng ởphổi gây nên bệnh bụi phổi và các bệnh khác (bệnh silicose,
asbestose, siderose, ...)
Bệnh phổi nhiễm bụ i. Thư ờ ng gặpởcác ngành khai thác chếbiến vận chuyển quặng
đá, kim loạ i, than, vv...
Bệnh silicose. Là bệnh do phổi bịnhiễm bụi silic ởthợ khoan đá, thợ mỏ, thợlàm
gốm sứ, vật liệu chịu lửa, ... chiếm 40-70% trong tổng sốcác bệnh vềphổi. Ngoài ra còn có
các bệnh asbestose (nhiễm bụi amiang), aluminose (bụ i boxit, đấ t sét), siderose (bụi sắt).
Bệnh ngoài da. Bụi có thểdính bám vào da làm viêm da, bịt kín các lỗchân lông và
ả nh hư ở ng đế n bài tiết mô hôi, có thểbịt các lỗcủa tuyến nhờn, gây ra mụn, lởloét ởda,
viêm mắt, giảm thịlực, mộng thịt.

