T NG LIÊN ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAM

NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG

Ổ TR

ƯỜ

Ạ Ọ

KHOA MÔI TR

ƯỜ

NG VÀ B O H LAO Đ NG Ộ



ĐANH GIA TAC ĐÔNG MÔI TR

NG

ƯỜ

́ ́ ́ ̣

Ủ Ề Ứ

NG PHÁP NGHIÊN C U Ứ Ị

Ơ

CH Đ : NG D NG PH ƯƠ ĐTM VÀO TR M B M L U V C NHIÊU L C – TH Ư NGHÈ

Sinh viên th c hi n

ệ : G m có: 6 SV L P: 11090201

ư

ọ ễ ễ

̃ ̀

Nguy n Th Thanh N -91102087 L Ng c Linh -91102203 Nguy n Khánh Nh -91102086 Nguy n Thanh Vân Anh -91102005 Nguyên Hông Thanh -91102245 Nguyên Anh Khoa -91102053 ̃

Tp. H Chí Minh, 1 tháng 10 năm 2014 ồ

Ph l cụ ụ

Anh / ch hãy ng d ng ph Ứ ụ ị ươ ơ ng pháp nghiên c u ĐTM ( pp h th ng, đ n ệ ố ứ

gi n ) đ khái quát các v n đ tác đ ng chính c a d án và ch ra các v n đ ộ ủ ự ấ ề ấ ề ể ả ỉ

1. Gi

môi tr ng quan tr ng c a d án: Tr m b m L u v c Nhiêu L c – Th Nghè ườ ủ ự ọ ư ự ơ ộ ạ ị

i thi u tóm t t các ph ng pháp s d ng trong nghiên c u ĐTM: (i) nhóm ớ ệ ắ ươ ử ụ ứ

pp h th ng, đ n gi n và (ii) nhóm pp tr giúp. ệ ố ả ơ ợ

ọ ự ủ ế ả

ể ổ ng pháp d ầ ủ ự ươ ọ ườ ề ặ ử ụ ng khác nhau. - ĐTM là môn khoa h c đa ngành, do v y, mu n d báo và đánh giá đúng các tác ậ ố ự nhiên và KT-XH c n ph i có các ng t ự ườ ự ng pháp khoa h c có tính t ng h p. D a vào đ c đi m c a d án và d a ự ợ ự ng, các nhà khoa h c đã s d ng nhi u ph ặ ọ ớ đ ng chính c a d án đ n môi tr ộ ph ươ vào đ c đi m môi tr ể báo v i m c đ đ nh tính ho c đ nh l ứ ộ ị ặ ị ượ

ề ệ ự ọ ng pháp đ u có đi m m nh và đi m y u. Vi c l a ch n ph ự ộ ầ ệ ườ ự ợ ng pháp trong nghiên c u ĐTM cho m t d án, đ c bi ạ ể ề ứ i th c hi n ĐTM. Trong nhi u tr ứ ươ ng t c a ĐTM, ki n th c, kinh ứ ế t ả ế ợ ấ ng h p ph i k t h p t ự t các d án ệ ặ - M i ph ươ ỗ ể pháp c n d a vào yêu c u v m c đ chi ti ầ nghi m c a ng ề ệ c các ph ả có qui mô l n và có kh năng t o nhi u tác đ ng th c p. ế ế ủ ườ ộ ự ứ ấ ủ ươ ớ ề ạ ả ộ

ng pháp ch p b n đ : ươ ậ ả ồ

• Ph ươ ầ

- Ph ộ ằ ế ừ ng trong vùng, t ừ ướ ế ậ ồ ự ườ ả ủ ự ng nghiên c u ti p theo. Ph ứ ồ ồ ả ả ồ ổ ấ ả ố ồ ự ậ ặ ả ồ ồ ậ ư ng cùng t ươ ệ ớ ị ệ ng pháp này nh m xem xét s b các tác đ ng c a d án đ n t ng thành ơ ộ ng đó đ nh h ph n môi tr ươ ị pháp ch p b n đ d a trên nguyên t c so sánh các b n đ chuyên ngành (b n ả ả ắ ấ ng, b n đ s d ng đ t, đ d a hình, b n đ th m th c v t, b n đ th nh ưỡ ả ồ ị ồ ử ụ b n đ phân b dòng ch y m t, b n đ đ a ch t, b n đ đ a m o, b n đ phân ả ồ ị ả ả ồ ị ả ạ . Hi n nay k thu t GIS b dân c …) v i các b n đ môi tr l ỷ ệ ỹ ệ ườ ả ố (H thông tin đ a lý) cho phép th c hi n ph ng pháp này m t cách nhanh ộ ự chóng và chính xác.

ươ ố ệ ề ầ ả ả ng pháp ch ng b n đ đ n gi n, nh ng yêu c u ph i có s li u đi u tra ư ả t và chính xác. - Ph v vùng d án đ y đ , chi ti ề ồ ầ ủ ồ ơ ế ự

• Ph

ề ề ử ệ ậ ố ươ ng, th y văn, kinh t ằ xã h i t - Ph t ượ ng pháp th ng kê: Nh m thu th p và x lý các s li u v đi u ki n khí ự ố ệ i khu v c xây d ng D án. ự ộ ạ ủ ự ế

ng pháp l p b ng li t kê (Check list): ươ ậ ả ệ

ươ ể ệ ố ớ ệ ậ ố ệ ữ ộ ườ

c t ng có kh năng ch u tác đ ng b i d ị ộ ả ườ ể ủ ự ng pháp này d a trên vi c l p b ng th hi n m i quan h gi a các ho t ạ ở ự ả ng. M t b ng ki m tra đ ượ c ườ ng c a d án, cho ề ấ ng các tác đ ng c b n nh t ơ ả ướ ủ ự ộ ạ ụ t s bao quát đ ượ ấ ả ố ẽ ơ ộ ứ ộ ộ ị c đánh giá chi ti t. - Ph ả ự đ ng c a d án v i các thông s môi tr ộ án nh m m c tiêu nh n d ng tác đ ng môi tr ậ ằ t c các v n đ môi tr xây d ng t ấ ự phép đánh giá s b m c đ tác đ ng và đ nh h ộ c n đ ế ầ ượ

ng pháp này, có 2 lo i b ng li t kê ph bi n nh t g m b ng li ệ ươ ấ ồ ả ệ t kê đ n gi n và b ng li - Đ i v i ph ố ớ ả ơ ổ ế ạ ả t đánh giá s b m c đ tác đ ng. ộ ơ ộ ứ ộ ệ ả

ơ ả ệ ỏ ớ ệ ệ ượ ườ i d ng các câu h i v i vi c li ỏ ướ ạ ế ự ơ ở ả ớ ứ ủ ệ ậ c trình bày d t kê ng liên quan đ n d án. Trên c s các câu h i này, ả ờ i ầ t kê này là m t công ộ ướ ng đó đ nh h ị ị ộ ừ ạ t kê đ n gi n: đ - B ng li ả đ y đ các v n đ môi tr ề ấ ầ ủ các chuyên gia nghiên c u ĐTM v i kh năng, ki n th c c a mình c n tr l ế ứ m c đ nh n đ nh, nêu v n đ . B ng li các câu h i này ấ ề ả ở ứ ộ ỏ t đ sàng l c các lo i tác đ ng môi tr c t ng c a d án t ủ ự ườ ọ ụ ố ể cho vi c t p trung nghiên c u các tác đ ng chính. ệ ậ ứ ộ

t kê đánh giá s b m c đ tác đ ng: nguyên t c l p b ng cũng t ộ ơ ộ ứ ộ ơ ả ườ ộ ộ ệ ậ ẫ ấ ỉ ư ử ụ ế ệ ươ ng - B ng li ắ ậ ả ệ ả c xác đ nh theo t kê đ n gi n, song vi c đánh giá tác đ ng đ nh b ng li t ị ượ ộ ệ ệ ư ả ự ệ ng là tác đ ng không rõ r t, tác đ ng rõ r t các m c đ khác nhau, thông th ệ ứ ộ và tác đ ng m nh. Vi c xác đ nh này tuy v y v n ch có tính ch t phán đoán ị ạ ộ d a vào ki n th c và kinh nghi m c a chuyên gia, ch a s d ng các ph ươ ng ủ ự pháp tính toán đ nh l ng. ứ ị ượ

• Ph

t kê là m t ph ộ ậ ư ậ ư ệ ơ ệ ậ ả ệ - Nh v y, l p b ng li ỉ ạ ng b sung tài li u c n thi ệ ướ ệ ồ ờ ổ ư ậ ả ủ ươ ệ ứ ộ ấ ệ ự ụ ộ ng pháp đ n gi n, nh ng hi u qu ả ả ươ không ch cho vi c nh n d ng các tác đ ng mà còn là m t b ng t ng h p tài ợ ổ ộ ả ộ t cho li u đã có, đ ng th i giúp cho vi c đ nh h ế ầ ệ ị ng pháp này nghiên c u ĐTM. Nh v y, ph i th y r ng, hi u qu c a ph ấ ằ ả ph thu c r t nhi u vào vi c l a ch n chuyên gia và trình đ , kinh nghi m c a ủ ệ ọ ề các chuyên gia đó.

ng pháp ma tr n (Matrix): ươ ậ

• Ph

ng pháp ma tr n là s phát tri n ng d ng c a b ng li ủ ể ứ ụ ng t ự ủ ự ắ ơ ả ươ ố ườ ượ 1 đ n 5 ho c t ậ ộ ự ự ệ ứ ộ ả ừ ặ ầ ố t kê. B ng ma ả ệ ạ đó là s đ i chi u t ng ho t ế ừ ng đ đánh giá ể ầ ng cao h n v i vi c ệ m c đ đ nh l ớ ơ ả ở ứ ộ ị ổ 1 đ n 10. T ng ế ặ ừ ế ể ng nào b tác ng ho c thông s môi tr ị ườ ng hóa ng pháp này cũng v n ch a l ườ ươ ư ượ ẫ ặ ạ c quy mô, c - Ph ậ ươ ả tr n cũng d a trên nguyên t c c b n t ự ố ậ đ ng c a d án v i t ng thông s ho c thành ph n môi tr ọ ặ ớ ừ m i quan h nguyên nh n – h u qu ậ ố cho đi m m c đ tác đ ng theo thang đi m t ể s đi m ph n ánh thành ph n môi tr ố ể đ ng m nh nh t. M c dù v y, ph ấ ộ ng đ tác đ ng. đ ườ ượ ậ ộ ộ

ng pháp m ng l i (Networks): ươ ạ ướ

• Ph

ươ ồ ị ng b tác đ ng đ môi tr ng pháp này d a trên vi c xác đ nh m i quan h t ệ ườ ố ộ ượ ả ệ ươ c di n gi ễ ể ị ươ ả ằ ng h gi a ngu n tác ỗ ữ i theo nguyên lý c các tác ị ng pháp ứ ấ ượ ươ ự ế c th hi n qua s đ m ng l - Ph ự đ ng và các y u t ế ố ộ ng pháp này có th xác đ nh đ nguyên nhân và h u qu . B ng ph ậ đ ng tr c ti p (s c p) và chu i các tác đ ng gián ti p (th c p). Ph ế ơ ấ ộ i nhi u d ng khác nhau. này đ ề ạ ỗ ơ ồ ạ ộ i d ướ ướ ể ệ ượ

ng pháp đánh giá nhanh (rapid Assessment): ươ

- Là ph ị i l ả ượ ồ ộ ả ướ ộ ứ ng ch t ô nhi m đ ượ ự ệ ễ ng, n ng đ các ch t ô nhi m ấ ho t đ ng ạ ộ c d a trên các h s ô nhi m. ễ ổ ộ ấ ả ơ ng pháp dùng đ xác đ nh nhanh t ể c th i, m c đ gây n, rung đ ng phát sinh t ả ồ i l ễ ả ượ ng và ph bi n h n c là vi c s d ng các h s ô nhi m do T ệ ử ụ ổ ế t l p. i (WHO) và c a C quan Môi tr ng M ( ươ trong khí th i, n c a d án. Vi c tính t ủ ự Thông th ườ ch c Y t th gi ế ế ớ ứ ừ ệ ố ệ ố ễ ỹ USEPA) thi ế ậ ườ ủ ơ

• Ph

ng pháp mô hình hóa (Modeling): ươ

- Ph ế ỏ ọ ổ ậ ặ ầ ế ủ ự ế ề ờ ệ ậ ộ ườ ự ộ ng pháp này là cách ti p c n toán h c mô ph ng di n bi n quá trình ươ ễ ế chuy n hóa, bi n đ i (phân tán ho c pha loãng) trong th c t v thành ph n và ể kh i l ng c a các ch t ô nhi m trong không gian và theo th i gian. Đây là ấ ố ượ ễ ỏ ng và đ tin c y cao cho vi c mô ph ng ng pháp có m c đ đ nh l m t ph ượ ứ ộ ị ươ ộ các quá trình v t lý, sinh h c trong t ng, nhiên và d báo tác đ ng môi tr ự ọ ậ ki m soát các ngu n gây ô nhi m. ồ ễ ể

- Các mô hình đang đ c áp d ng r ng rãi trong đ nh l ượ ụ ộ ị ượ ng tác đ ng môi tr ộ ườ ng g m:ồ

2, NOx, CO t

- Các mô hình ch t l ng không khí: d báo phát tán b i, SO ấ ượ ự ụ ừ ố ng khói;

- Các mô hình ch t l ự ướ ấ ượ ữ ễ ưỡ ng n ờ ờ ự ự ễ ả ơ ồ ạ ặ ễ ự ậ ặ i đ t; D báo xâm nh p m n vào sông, n ậ c: D báo phát tán ô nhi m h u c (DO, BOD) ơ ng (N, P) theo dòng sông và theo th i gian; D báo phát tán ô nhi m dinh d ễ theo dòng sông và theo th i gian; D báo phát tán các ch t đ c b n v ng (kim ữ ấ ộ ề ồ ứ ngu n th i; D báo ô nhi m h ch a lo i n ng, hydrocacbon đa vòng th m) t ự ừ D báo xâm nh p m t và phân tán (ô nhi m h u c , phú d ưỡ ữ ơ ướ c ch t ô nhi m trong n ặ ự ướ ễ ấ d t trong sông, bi n; i đ t; D báo lan truy n ô nhi m nhi ệ ướ ấ ng hóa…); c d ướ ấ ễ ề ự ể

- Các mô hình d báo lan truy n d u; Các mô hình d báo b i l ng, xói l ầ ồ ắ ự ự ề ở ờ b sông, h , bi n; ồ ể

- Các mô hình d báo lan truy n đ n; ộ ồ ự ề

Các mô hình d báo lan truy n ch n đ ng; - ự ề ấ ộ

- Các mô hình d báo đ a ch n. ự ấ ị

• Ph

ữ ư ươ - Nh ng l u ý trong vi c s d ng ph ớ ả ự ể ầ ủ ứ ế ầ . ng pháp này là: ph i l a chon đúng mô ệ ử ụ ả ự ứ nhiên c a vùng nghiên c u; hình có th mô ph ng g n đúng v i đi u ki n t ủ ệ ự ề ầ ỏ s li u đ u vào ph i đ y đ , chính xác; c n ki m ch ng k t qu d báo v i ớ ố ệ ể ả ầ th c t ự ế

ng: ươ ng pháp s d ng ch th và ch s môi tr ỉ ử ụ ỉ ố ị ườ

ươ ặ ậ ườ ố ng pháp ch th môi tr ỉ ư ộ ệ ự ườ ộ ườ ng ng: là m t ho c t p h p các thông s môi tr ợ ủ ự ng khu v c. Vi c d báo, đánh giá tác đ ng c a d án ả i ng, t ượ ổ ề ồ ủ ệ ộ ng (pollution load) c a các thông s ch th này. - Ph ị đ c tr ng c a môi tr ự ặ d a trên vi c phân tích, tính toán nh ng thay đ i v n ng đ , hàm l ự l ượ ữ ố ỉ ủ ị

Ví d :ụ

-, NO3

- V các ch th môi tr ườ ị ỉ +, NO2 nhi m h u c ; NH ơ ữ ễ 4 - (nhi m m n)… ng); EC, Cl d ặ ễ ưỡ

ng đánh giá ch t l ề ấ ượ ướ c: DO, BOD, COD (ô -, t ng N, t ng P (ô nhi m ch t dinh ng n ổ ễ ấ ổ

2, CO,

- V ch th môi tr ỉ

ng đánh giá ch t l ng không khí: B i, SO ề ị ụ ấ ượ 4, H2S, mùi (bãi rác). ườ VOC (đ t nhiên li u hóa th ch; CH ệ ạ ố

− Ph

ườ ấ ng (environmental index): là s phân c p hóa theo ự ng l n các s li u, thông tin v môi l ả ượ ả ố ệ ề ớ ng nh m đ n gi n hóa các thông tin này. ng pháp ch s môi tr ỉ ố ươ s h c ho c theo kh năng mô t ố ọ tr ườ ặ ằ ả ơ

− Ch s môi tr ỉ ố

ng th ng đ c s d ng g m: ườ ườ ượ ử ụ ồ

- Các ch s môi tr ướ

ng v t lý: ch s ch t l ng không khí (AQI), ch s ỉ ố ậ ỉ ố ch t l ng n ườ c (WQI), ch s tiêu chu n ô nhi m (PSI); ấ ượ ỉ ố ấ ượ ẩ ỉ ố ễ

- Các ch s sinh h c: Ch s ô nhi m n ọ

c v sinh h c (saprobic index); ướ ề ỉ ố ỉ ố ọ ễ ch s đa d ng sinh h c (diversity index); ch s đ ng v t đáy (BSI); ỉ ố ộ ỉ ố ậ ạ ọ

- Các ch s v kinh t ỉ ố ề ưở

ế ự ộ ế ỉ ố , xã h i: ch s phát tri n nhân l c (HDI); ch s ể ạ theo t ng thu nh p qu c n i (GDP); ch s thu nh p ố ộ ỉ ố ậ ỉ ố ổ i (GDP/capita). tăng tr qu c dân theo đ u ng ố ng kinh t ầ ườ

• Ph

t Nam năm 1999 đã đ a ra b ch th v phát tri n b n v ng g m 4 ch ữ ư ồ ộ ỉ ỉ ề ng. Vi Ở ệ s v kinh t ố ề ể , 15 ch s v xã h i và 10 ch s v môi tr ườ ị ề ỉ ố ề ỉ ố ề ế ộ

ng pháp vi n thám và GIS: ươ ễ

ng pháp vi n thám d a trên c s gi ễ ự ươ i đoán các nh v tinh t ả ệ ạ

• Ph

ầ ể ệ ạ ộ t ệ ế ố ự ử ụ ấ ớ ấ khác. ự i khu v c − Ph ơ ở ả d án, k t h p s d ng các ph n m m GIS (Acview, Mapinfor, ...) có th đánh ề ế ợ ử ụ ể ự ả giá đ c m t cách t ng th hi n tr ng tài nguyên thiên nhiên, hi n tr ng th m ượ ạ ổ th c v t, cây tr ng, đ t và s d ng đ t cùng v i các y u t nhiên và các ồ ự ậ ho t đ ng kinh t ế ạ ộ

ng pháp so sánh: ươ

• Ph

ậ − Dùng đ đánh giá các tác đ ng trên c s các Tiêu chu n, Quy chu n k thu t ơ ở ẩ ẩ ộ ỹ ể qu c gia v môi tr ng; ề ố ườ

ng pháp chuyên gia: ươ

− Là ph ộ h p và kinh nghi m đ ĐTM. ợ

• Ph

ng pháp s d ng đ i ngũ các chuyên gia có trình đ chuyên môn phù ươ ộ ử ụ ể ệ

ng pháp tham v n c ng đ ng ươ ấ ộ ồ

ấ ỏ i n i th c hi n D án đ thu th p các thông tin c n thi ử ụ ệ ự ạ ơ ạ ầ ự ể ế ậ ị ng pháp này s d ng trong quá trình ph ng v n lãnh đ o và nhân dân đ a − Ph ươ ph t cho công ng t ươ tác ĐTM.

t kê các ho t đ ng c a TB và các thành ph n môi tr ạ ộ ủ ầ ng; Trình bày khái quát các tác đ ng chính, nêu các v n đ ộ ng có ườ ề ấ ả ị ả ệ ưở ọ ườ

2. Xây d ng B ng li ự kh năng b nh h ả môi tr ệ

t kê các ho t đ ng c a Tr m B m và các thành ph n môi tr ạ ầ ơ ườ ị ả ng b nh ng quan tr ng. ủ ạ ộ

B ng li ả ngưở h

Ho t đ ng TB ạ ộ

L c rác ượ X líử mùi Thu n cướ th iả B mơ n c ra ướ pha loãng ớ ướ c v i n sông SG Sinh ho t c a ạ ủ kĩ s vàư công nhân TB S d ng ử ụ ngu nồ năng ngượ l ướ ể c đ n v n hành ậ TB

h Thành ph nầ MT b nh ị ả ngưở

x x x x x x

V t lý – hóa h cọ N cướ Không khí

x x x

Sinh h cọ Th c v t ự ậ Đ ng v t ậ ộ Quan h sinh ệ thái

x

Văn hóa H gia đình ộ C ng đ ng ồ ộ Kinh tế

ế ố

x x x

K t n i văn hóa – sinh h cọ Tài nguyên Gi i tríả B o t n ả ồ

Các tác đ ng chính: ộ

− Tác đ ng t

Qui ho ch chu n b m t b ng ộ ừ ẩ ị ặ ằ ạ

Thay đ i m c đích s d ng đ t ấ ử ụ ụ ổ

Di dân b t bu c và tái đ nh c ộ ắ ị ư

Xói mòn do san l p m t b ng, xây d ng các tuy n c ng ng m ế ố ặ ằ ự ầ ấ

− Tác đ ng do xây d ng tr m b m

Phá h y th m th c v t ự ậ ả ủ

ự ộ ơ ạ

n n, v sinh môi tr ng T p trung công nhân m t đ cao nh d ch b nh, t ậ ộ ư ị ệ ậ ệ ạ ệ ườ

ng không khí do v n chuy n và ho t đ ng c a thi ấ ượ ạ ộ ủ ể ậ ế ị ụ t b xây d ng: b i ự

Ch t l nồ

c n ắ ế ố ự ẫ ướ ướ c

Gây ùn t c giao thông trong quá trình xây d ng tuy n c ng bao d n n th i đ n TB ả ế

− Tác đ ng do các ho t đ ng c a TB

Ch t th i r n ả ắ ấ

ạ ộ ủ ộ

- Tác đ ng tích c c:

Tác đ ng đ n kinh t ế ộ ế xã h i ộ

- Tăng giá tr s d ng n

ự ộ

ị ử ụ c ướ

- T o c h i, gi ạ ơ ộ

- Tác đ ng tiêu c c:

i quy t vi c làm ả ệ ế

- T n kém chi phí v n hành

ự ộ

ậ ố

Tác đ ng lên môi tr ng con ng ộ ườ i ườ

- C i thi n ả

c ậ ướ ở

ự ả ị ỹ

ệ tình hình ng p n ạ ầ ộ ơ ộ ậ ườ

khu v c b y qu n trung tâm TP, ậ góp ph n làm s ch kênh Nhiêu L c – Th Nghè tăng m quan đô ộ i dân xung th và là m t n i đi b , t p th d c, câu cá cho ng ể ụ ị quanh

Tác đ ng v i môi tr ng t nhiên ộ ớ ườ ự

ả ể

ờ ễ ữ

ng n ử ả

ộ ượ

ng bùn đáy ô nhi m t đ ), làm tăng m c đ ô nhi m n c và không khí kênh NL-TN. - Gi m thi u ô nhi m ngu n n ở ồ ướ ả c th i ng n ướ ư ớ ượ ể ng l n t quá kh năng thu gom c a gi ng thu nên m t l ớ ủ ộ ượ c này ướ ượ ả c n o vét kênh (ch a đ ư ượ ạ ng cá c, gây hi n t ệ ượ ế ẳ ễ ở ễ ứ ộ ệ ể ướ

Tuy nhiên vào nh ng th i đi m có m a l n, l v ượ ch t th i theo c a x tràn ch y th ng vào kênh. L ả ấ làm xáo tr n l tri ch t.ế

3. Xây d ng s đ l ự

• Trình bày khái quát các tác đ ng chính, nêu các v n đ môi tr ộ

ộ ộ ủ ng quan tr ng. ơ ồ ướ nêu các v n đ môi tr ấ i tác đ ng c a TB; Trình bày khái quát các tác đ ng chính, ườ ề ọ

ề ấ ườ ng

− Các tác đ ng chính

nghiêm tr ng.ọ

ộ ộ ạ ụ ộ ể ơ ố ộ ạ ị ng, ụ ỉ ồ ị ệ ể ư ự ề ườ ộ ớ ầ ệ ầ ả ả ề ủ ự ng cho l u v c Nhiêu L c - Th ườ ậ ộ ạ ấ

: Tr m b m Nhiêu L c - Th Nghè là m t h ng m c trong ị ổ d án xây d ng công trình c ng ki m soát tri u Nhiêu L c - Th Nghè có t ng ự ự v n đ u t h n 291 t đ ng. M c tiêu c a d án là ki m soát tri u c ố ầ ư ơ ch ng ng p úng, góp ph n c i thi n môi tr ậ ố Nghè v i di n tích kho ng 500ha bao g m m t ph n các qu n 1, 3, 10, Tân ồ Bình, Bình Th nh, Gò V p, Phú Nhu n. ậ ự ữ

ờ ố

ờ ị

ờ ề ủ

ề ả

ặ ằ ộ ố ơ ạ − Tác đ ng đ n kinh t ộ ủ ế

ạ ộ ự ư ỏ ạ ố

ộ ộ : Trong quá trình th c hi n d án , nó đã có nh ng tác đ ng − Tác đ ng t i xã h i ệ ự ớ ộ ả ỏ i t a ng và đ i s ng nhân dân trong khu v c. Chi phí gi đáng k đ n môi tr ự ườ ể ế ng đ n s n đ nh i dân ra vùng đ nh c m i, nh h m t b ng, di d i ng ườ ị ế ự ổ ưở ư ớ ả i dân , chi phí di d i đ n bù gi cu c s ng c a ng ủ i t a cao. Ho t đ ng c a ạ ộ ả ỏ ườ tr m b m đang có nhi u v n đ n y sinh gây ng p úng khi tr i m a. ư ậ ề ấ ờ : . Ho t đ ng c a tr m b m khá đ t đ kho ng 1 tri u ệ ả ắ ỏ ơ ạ ế t b , tiêu t n nhi u đi n làm cho USD/năm, bên c nh đó s h h ng trang thi ệ ề ế ị ự chi phí v n hành càng tăng cao .Nhu c u đi n cao nên đòi h i ph i xây d ng ỏ ệ ầ thêm 1 tr m điên đ đáp ng nhu c u c a tr m b m. ạ ầ ủ ư ng: ạ ủ ạ ộ ụ ế ộ ch ng ng p úng nh ng bên c nh đó nó cũng gây ra s đ ng rác , c n tr ơ ề Ho t đ ng c a tr m b m có tác d ng ngăn tri u , ơ ở ậ ể ạ − Tác đ ng đ n môi tr ườ ư ự ứ ộ ả ạ ậ ố

ng t ả ủ ưở ng t ớ ạ ạ i h sinh thái th y sinh. Trong quá trình xây d ng ự ố ả ộ i cu c i dân xung quanh, phát sinh ch t th i r n gây ô nhi m sông sài gòn, ấ ướ ả ắ c sông, m t m quang đô th . ị ỹ

-

ấ ng : ườ ng n ề

ng thành ph l u v c Nhiêu ệ ườ ố ư ự dòng ch y, làm nh h ớ ệ ả tr m b m, n o vét kênh NL-TN nó gây ra mùi hôi th i nh h ưở ơ sính ng ườ ễ gi m ch t l ấ ượ ả • Các v n đ môi tr ấ ộ ạ

ị ộ ằ ả ễ

ườ

ả c th i t ướ ướ ộ

ể ơ ơ

ế ố ượ

ế ế c v tr m b m. Đo n c ng l p đ t c thi ắ ư

ng Nguy n H u C nh (qu n Bình ễ ậ ấ

ướ

-

ạ c rác, x lý mùi và pha c ra sông Sài Gòn sau khi đ ế ạ ướ

c sông Sài Gòn c m a và n ư ậ ướ ướ ộ ị

- Hi n thành ph không còn tình tr ng ô nhi m do kim lo i n ng, ch còn n

ỉ c c i thi n. ế ệ ễ ạ

Đây là m t h ng m c c a d án V sinh môi tr ụ ủ ự L c - Th Nghè (giai đo n 1) nh m gi m ng p úng và ô nhi m cho b y qu n ậ ậ ạ ả ấ trung tâm thành ph , g m 1, 3, 10, Phú Nhu n, Bình Th nh, Tân Bình, Gò V p. ạ ậ ố ồ ng Nguy n H u C nh (qu n Bình Th nh). N c i s 10, đ Tr m b m đ t t ướ ễ ạ ạ ậ ữ ặ ạ ố ơ kênh Nhiêu L c - Th Nghè, n ư các h dân trong l u c m a và n ả ừ ở ư ị ộ c k t n i vào tuy n c ng bao dài 8,9 km, đ a v tr m b m đ b m ra v c đ ư ề ạ ế ố ự ượ ế ố t k theo ki u "bình thông nhau" sông Sài Gòn. Tuy n c ng bao này đ ể đ u th đ đ a n ng l u kênh Nhiêu ơ ạ ố ể ư ướ ề ạ ượ ặ ở ầ đ ng Út T ch - Lê Bình, qu n Tân Bình) sâu 4 m trong L c - Th Nghè (giao l ộ ườ ậ ị ị ộ lòng đ t ch y dài đ n tr m b m đ ả ạ ữ ơ ở ườ ạ đ v đây và tr m b m Th nh) có đ sâu đ t kho ng 40 m. N c th i s t ơ ả ẽ ự ổ ề ộ ạ ả c l ch còn vi c b m n ử ượ ượ ệ ơ ỉ loãng. Kênh Nhiêu L c - Th Nghè ch còn ti p nh n n nên tình tr ng ô nhi m s đ ố ướ c ễ

ạ ẽ ượ ả ạ c m a, s n ố ướ ỉ ượ ả ẳ c x th ng ệ ả

c này sau khi qua tr m b m đ c vì không quá ô nhi m. ư ể ấ ạ ặ ơ ạ ễ

ư ử ụ th i sinh ho t và n ướ ra sông Sài Gòn là có th ch p nh n đ ậ ượ - Đ a vào s d ng h n hai năm nay nh ng công trình ki m soát tri u Nhiêu L c ộ ể ư ơ ơ c ch c năng ngăn tri u, còn ch c năng b m ề ứ ề ứ ệ

ự ư ố - Không th b m thoát n ể ơ ạ ng ề ườ ở ứ ế m c cao, c ng này đ ố ộ ố ị ng nghiêm c ượ c trong tuy n kênh Nhiêu L c - Th Nghè ễ ưở ả - Th Nghè ch m i th c hi n đ ị ệ ượ ỉ ớ c ch ng ng p ch a ho t đ ng vì không có tr m phát đi n. n ạ ộ ậ ướ c m a. Khi tri u c ướ ư v n hành giúp kh ng ch m c n ế ự ướ ậ không dâng cao gây ng p các qu n nói trên gây ra ô nhi m , nh h ậ ậ tr ng cho cu c s ng c a nhân dân trong vùng. ủ ộ ố ọ

4. Xây d ng Ma tr n tác đ ng c a TB; Trình bày khái quát các tác đ ng chính , ọ

ự ủ ậ ộ ộ ng quan tr ng. ườ nêu các v n đ môi tr ấ ề

Ho t đ ng ạ ộ TB

L cượ rác X líử mùi Thu n cướ th iả T ngổ đánh giá m cứ độ

Sinh ho tạ c a kĩủ s vàư công nhân TB B mơ c ra n ướ pha loãng v iớ n cướ sông SG Sử d ngụ ngu nồ năng l ngượ cướ n đ v n ể ậ hành TB h Thành ph nầ MT b nh ị ả ngưở

4 3 4 2 2 2 17

V t lý – hóa h cọ N cướ Không khí

3 2 2 4 2 2 15

Sinh h cọ Th c v t ự ậ Đ ng v t ậ ộ Quan h sinh ệ thái

4 4 4 3 2 2 19

Văn hóa H gia đình ộ C ng đ ng ồ ộ Kinh tế

4 4 4 4 4 4 24

K t n i văn ế ố hóa – sinh h cọ Tài nguyên Gi i tríả B o t n ả ồ

− Tác đ ng t

Các tác đ ng chính: ộ

Qui ho ch chu n b m t b ng ộ ừ ẩ ị ặ ằ ạ

Thay đ i m c đích s d ng đ t ấ ử ụ ụ ổ

Di dân b t bu c và tái đ nh c ộ ắ ị ư

Xói mòn do san l p m t b ng, xây d ng các tuy n c ng ng m ế ố ặ ằ ự ầ ấ

− Tác đ ng do xây d ng tr m b m

Phá h y th m th c v t ự ậ ả ủ

ự ộ ơ ạ

n n, v sinh môi tr ng T p trung công nhân m t đ cao nh d ch b nh, t ậ ộ ư ị ệ ậ ệ ạ ệ ườ

ng không khí do v n chuy n và ho t đ ng c a thi ấ ượ ạ ộ ủ ể ậ ế ị ụ t b xây d ng: b i ự

Ch t l nồ

c n ắ ế ố ự ẫ ướ ướ c

− Tác đ ng do các ho t đ ng c a TB

Gây ùn t c giao thông trong quá trình xây d ng tuy n c ng bao d n n th i đ n TB; Ch t th i r n ả ế ả ắ ấ

ạ ộ ủ ộ

- Tác đ ng tích c c:

Tác đ ng đ n kinh t ế ộ ế xã h i ộ

- Tăng giá tr s d ng n

ự ộ

ị ử ụ c ướ

- T o c h i, gi ạ ơ ộ

- Tác đ ng tiêu c c:

i quy t vi c làm ả ế ệ

- T n kém chi phí v n hành

ự ộ

ậ ố

Tác đ ng lên môi tr ng con ng ộ ườ i ườ

- C i thi n ả

c ậ ướ ở

ự ả ị ỹ

ệ tình hình ng p n ạ ầ ộ ơ ộ ậ ườ

khu v c b y qu n trung tâm TP, ậ góp ph n làm s ch kênh Nhiêu L c – Th Nghè tăng m quan đô ộ i dân xung th và là m t n i đi b , t p th d c, câu cá cho ng ể ụ ị quanh

Tác đ ng v i môi tr ng t nhiên ộ ớ ườ ự

ả ể

ễ ữ ờ

kênh NL-TN. c và không khí - Gi m thi u ô nhi m ngu n n ồ ướ ở c th i ng n ả ể ướ ư ớ ượ ớ ng l n t quá kh năng thu gom c a gi ng thu nên m t l ộ ượ ủ Tuy nhiên vào nh ng th i đi m có m a l n, l v ượ ế ả

ng n ấ ả ử ả

ộ ượ

ng bùn đáy ô nhi m t đ ), làm tăng m c đ ô nhi m n ượ kênh (ch a đ c, gây hi n t ẳ ễ ở ễ ứ ộ ệ ể c này ướ c n o vét ư ượ ạ ng cá ệ ượ ướ

5. So sánh các tóm l

ch t th i theo c a x tràn ch y th ng vào kênh. L ả làm xáo tr n l tri ch t.ế

c và nh n xét thu đ 3 ph ng pháp; Lý gi ượ ậ c t ượ ừ ươ ả ộ i các n i

dung khác nhau.

u điêm Nh c điêm Ư ượ ̉ ̉

ạ ­ Ch chú ý phân tích các khía c nh PP s đôơ ̀ i ướ l

i cũng không th ể ướ c tác đ ng tr c ộ

ể t nguyên nhân và con ­ Cho bi ế i nh ng h u đ ậ ng d n t ẫ ớ ườ ữ ng, qu tiêu c c t i môi tr ự ớ ả ườ ữ đó có th đ xu t nh ng t ể ề ấ ừ bi n pháp phòng tránh ngay ệ khâu quy ho ch, thi ế ế t k ạ ho t đ ng phát tri n . ể ư ộ ­ Thích h p cho phân tích tác ấ

ớ ườ ượ

c dùng đ đánh ể ủ ng c a ườ ươ ạ ộ ợ đ ng sinh thái ộ ng đ ­ Th giá tác đ ng môi tr ộ m t đ án c th ụ ể ộ ề ệ

ỉ tiêuc c ự ­ Trên m ng l ạ ướ phân bi t đ ệ ượ m t và tác đ ng lâu dài ắ ộ ng pháp này ch a th dùng ­ Ph ươ ộ đ phân tích các tác đ ng xã h i, ể các v n đ v th m m ề ề ẩ ỹ ng ­ Không thích h p v i các ch ươ ợ trình ho c k ho ch khai thác tài ặ ế ạ ng nguyên trên m t đ a ph ộ ị ủ ­ Vi c xác đ nh t m quan tr ng c a ọ ị ầ ng, ch tiêu môi tr ỉ ố ng còn mang ng môi tr ườ ườ

các nhân t ch t l ấ ượ tính ch quan. ủ ạ ộ ổ ủ ­ Vi c quy ho ch t ng tác đ ng c a ng án vào m t con s ố ế ệ t th c cho vi c ộ ự

t khu v c tác đ ng, ệ ộ

ệ m t ph ươ ộ không giúp ích thi ra quy t đ nh – ế ị ­ S phân bi ự ả ự ả ệ ể ể kh năng tránh, gi m các tác đ ng ộ không th bi u hi n trên m ng ạ iướ l

­ PP ma trân

i thích đ ượ ̣

ả ứ ấ ậ t đánh giá tác ộ ượ ắ

­ R t có giá tr cho vi c xác ị ấ ệ đ nh tác đ ng c a d án và ị ủ ự đ a ra đ c hình th c thông ứ ư tin tóm t đ ng.ộ ­ Là ph

ế c các nh ­ Không gi ả ưở ng ng th c p và các nh h h ả ưở ti p theo, ngo i tr ma tr n theo ạ ừ ế cướ b ư ế ơ

­ Ng

­ Không gi ắ

ờ ­ Ch a xét đ n di n bi n theo th i ễ ộ gian c a các ho t đ ng, tác đ ng ủ ạ ộ t đ nên ch a phân bi ộ c tác đ ng ệ ượ ư lâu dài hay t m th i. ờ gi ả ự ả ườ ọ ể ượ ạ i đ c ph i t ữ i thích m i ố liên quan gi a nguyên nhân và h u ậ qu .ả ng pháp đ n gi n, ả ươ d s d ng, không đòi h i ỏ ễ ử ụ ườ ng nhi u s li u môi tr ề ố ệ nh ng l i có th phân tích ạ ư c nhi u ng minh đ t ề ườ hoat đ ng khác nhau lên ̣ ộ cùng m t nhân t ộ c s không

­ Không đ a ra đ

ng đ ­ M i quan h gi a phát ượ c ả ắ ủ ư . ố ệ ữ tri n và môi tr ườ th hi n rõ ràng

ơ ộ ứ ­ Có th đánh giá s b m c

­ Không có “tiêu chu n” đ xác

ố ể ể ệ ể đ tác đ ng ộ ộ i thích đ ượ ự ch c ch n c a các s li u. ố ệ c nguyên ượ lý/nguyên t c xác đ nh các s li u ố ệ ị ắ ng. ng và s l v ch t l ố ượ ề ấ ượ ể ẩ

ạ ầ đ nh ph m vi và t m quan tr ng ọ ị c a tác đ ng. ủ ộ

­ Thông tin không đ y đ (s l ­ Thông tin không tr c ti p liên

c) ̣ ́ ­ PP liêt kê sô liêu ̣

­ ĐTM

ầ ủ ơ ượ ự ế i quá trình quan nhi u t ề ớ

ế

ệ ả

ơ ng pháp đ n ­ Đây là ph ươ gi n, d hi u, d s d ng ả ễ ử ụ ễ ể t và có ích trong ­ R t c n thi ấ ầ ế c đánh giá s b v tác b ơ ộ ề ướ ng; đ ng đ n môi tr ộ ườ ế t và có ích trong ­ R t c n thi ấ ầ đi u ki n hoàn c nh không ề có đi u ki n v chuyên gia, ệ ề ề s li u ho c kinh phí đ ố ệ ể ặ ­ th c hi n ĐTM m t cách ự ệ đ y đầ ủ