1
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y T THANH HOÁ
BN Y CƠ SỞ II
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU, ĐỊNH DANH NGUỒN
NƢỚC NÓNG TẠI THÔN 2 XÃ QUẢNG YÊN,
HUYỆN QUẢNG XƢƠNG, TỈNH THANH HÓA
Cấp quản lý : CẤP TRƢỜNG
Ch đề tài:
Th.S. NGUYỄN VĂN LIÊN
Thanh Hoá, tháng 12 năm 2011
2
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
TRƢỜNG CAO ĐẲNG Y T THANH HOÁ
BN Y CƠ SỞ II
ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU, ĐỊNH DANH NGUỒN NƢỚC NÓNG TẠI
THÔN 2 XÃ QUẢNG YÊN, HUYỆN QUẢNG XƢƠNG,
TỈNH THANH HÓA
Cấp quản lý : CẤP TRƢỜNG
Ch đề tài:
Th.S.NGUYỄN VĂN LIÊN
Thanh Hoá, tháng 12 năm 2011
3
MỤC LỤC
Trang
Đặt vấn đề:
1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
2
1.1.Sơ lƣợc về khu vực nghiên cứu và đối tƣợng nghiên cứu
2
1.2.Lịch sử nghiên cứu nƣớc khoáng nƣớc nóng ở Việt nam
2
1.3. Một số khái niệm
5
1.3.1 Nước ngầm
5
1.3.2.Nước nóng
6
1.3.3. Nước khoáng
7
1.3.4.Một số chỉ tiêu định danh và tiêu chuẩn phân loại nước khoáng
7
1.4. Phân loại nƣớc khoáng
9
1.4.1. Phân loại theo độ tống khoáng hóa
9
1.4.2- Phân loại theo đPh
9
1.4.3.Phân loại theo thành phần các Ion
10
1.4.4. Phân loại nước khoáng theo thành phần đặc biệt
10
1.4.5. Phân loại nước khoáng Việt Nam theo tính chất chữa bệnh
10
Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
14
2.1. Dụng cụ và thiết bị nghiên cứu.
14
2.2. Tƣ liệu nghiên cứu
14
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
14
Chƣơng 3: KẾT QUẢ THỰC NGHIỆM VÀ THẢO LUẬN
17
3.1. Giá trị pH:
17
3.2. Độ cứng:
17
3.3.Hàm lƣợng tổng sulfur hyđro (H2S + HS)
17
3.4.Hàm lƣợng Fluor
18
3.5.Hàm lƣợng tổng sắt (Fe2+ + Fe3+)
18
3.6.Hàm lƣợng Arsen
18
3.7.Hàm lƣợng Brom
18
3.8.Hàm lƣợng Iod
19
4
3.9. COD (KMnO4)):
19
3.10.Nhiệt độ
19
3.11.Hàm lƣợng Clorua:
19
3.12.Hàm lƣợng Nitrit (NO-2):
20
3.13.Hàm lƣợng Nitrat (NO-3):
20
3.14.Hàm lƣợng Crom VI (Cr6+)
20
3.15.Hàm lƣợng Đồng (Cu)
20
3.16.Hàm lƣợng Kẽm
21
3.17.Hàm lƣợng Mangan
21
3.18.Hàm lƣợng Thuỷ ngân
21
3.19. Lƣợng E Coli
21
3.20. Coliform
22
3.21. Độ đục
22
3.22. Hàm lƣợng Chì
23
3.23. Sulfat (SO42-)
23
3.24. Cadimi (Cd)
23
3.25. Màu sắc
23
KẾT LUẬN
24
PHỤ LỤC
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
5
DANH MỤC CÁC BẢNG
BẢNG 1.1. Giá trị giới hạn của các thông số chất lượng nước ngầm
BÁNG 1.2 Các chỉ tiêu định danh và tiêu chuẩn nƣớc khoáng-Nƣớc nóng
BẢNG 1.3. Phân lọai NK theo độ tổng khoáng hóa (K.H)
BẢNG 1.4. Bảng phân loại nƣớc khoáng theo độ PH
BẢNG 2.1: Phƣơng pháp phân tích xác định các thông số chất lƣợng nƣớc
BẢNG 3.1. Giá trị pH:
BẢNG 3.2. Độ cứng:
BẢNG 3.3.Hàm lƣợng tổng sulfur hyđro (H2S + HS)
BẢNG 3.4.Hàm lƣợng Fluor
BẢNG 3.5.Hàm lƣợng tổng sắt (Fe2+ + Fe3+)
BẢNG 3.6.Hàm lƣợng Arsen
BẢNG 3.7.Hàm lƣợng Brom
BẢNG 3.8.Hàm lƣợng Iod
BẢNG 3.9. COD (KMnO4)):
BẢNG 3.10.Nhiệt độ
BẢNG 3.11.Hàm lƣợng Clorua:
BẢNG 3.12.Hàm lƣợng Nitrit (NO-2):
BẢNG 3.13.Hàm lƣợng Nitrat (NO-3):
BẢNG 3.14.Hàm lƣợng Crom VI (Cr6+)
BẢNG 3.15.Hàm lƣợng Đồng (Cu)
BẢNG 3.16.Hàm lƣợng Kẽm
BẢNG 3.17.Hàm lƣợng Mangan
BẢNG 3.18.Hàm lƣợng Thuỷ ngân
BẢNG 3.19. Lƣợng E Coli
BẢNG 3.20. Coliform
BẢNG 3.21. Độ đục
BẢNG 3.22. Nhu cầu oxy sinh hoá sau 5 ngày (BOD)
BẢNG 3.23. Sulfat (SO42-)