1
Đề tài
Cơ sở d liệu như một
dch v
2
Mc Lc
LI M ĐầU ................................................................................................................... 3
I. Tng quan v điện toán đám mây......................................................................... 4
a. Chia s tài nguyên. .............................................................................................. 4
b. Không có gii hn. .............................................................................................. 4
c. D dàng s dng. ................................................................................................ 4
d. Ct gim chi phí. ................................................................................................. 4
e. Độc lp thiết b và độc lp v trí. ......................................................................... 5
II. sở d liu như một dch v. ............................................................................. 5
a. Tng quan: .......................................................................................................... 5
b. Yêu cu: .............................................................................................................. 6
c. Vấn đề bo mt: .................................................................................................. 7
III. Ti sao nên s dụng cơ sở d liệu như một dch v: ........................................... 7
a. Tiết kim chi phí. ................................................................................................ 7
b. Có li cho c doanh nghip ln nhà cung cp. ..................................................... 8
c. Nhiều thông tin hơn và hợp lý hơn. ..................................................................... 9
IV. Nhng khác biệt cơ bản của cơ sở d liu như một dch v vi các h cơ sở d
liệu thông thường: ......................................................................................................... 9
a. Tiết kiệm chi phí hơn. ......................................................................................... 9
b. Không gii hạn không gian lưu trữ. ..................................................................... 9
c. Tốc độ độc lp với kích thước. ...................................................................... 10
d. Hiu suất cao hơn. ............................................................................................. 10
e. Kh năng chịu li ln hơn. ............................................................................... 10
f. D dàng s dụng hơn. ....................................................................................... 10
g. An toàn hơn. ..................................................................................................... 11
V. La chn sở d liu như một dch v ............................................................ 11
VI. Cài đặt thc nghim ............................................................................................ 12
Kết Lun ...................................................................................................................... 12
3
Lời mở đầu
Điện toán đám mây mt hình tiên tiến và đang trở thành mt mô hình
chiếm ưu thế, càng ngày càng được ưa chung vì các lợi ích mà nó đem li. Trong
mô hình đin toán đám mây, mi tin ích công ngh đều được cung cấp dưới dng
mt dch vụ. Điều này cho phép người dùng s dng các dch vng ngh
không cn quan tâm nó được cài đặt đâu, như thế nào. Người dùng ch phi tr
tin cho nhng gì mình s dng, mi vic còn li như cài đặt, duy trì, bảo dưỡng,
sao lưu…thuộc trách nhim ca nhà cung cp dch v. Nhà cung cp dch v
trách nhim qun lý, vận hành để dch v luôn sn sàng tt nhất cho người dùng.
Ngày nay, đối vi các doanh nghip, i toán qun lý cơ sở d liu ca doanh
nghiệp làm đau đầu các nhà qun lý. Qun lý hiu qu cơ s d liu riêng ca
doanh nghip, d liu v khách hàng và các đối tác càng ngày càng nhận được s
ưu tiên quan tâm. Và gây không ít khó khăn cho doanh nghiệp khi mun qun
được lượng thông tin càng ngày càng ln, doanh nghip cn phi tính toán rt k
nhiu chi phí ban đầu đầu tư cho hệ thống lưu trữ d liệu: như chi phí phần cng,
phn mm, h thng mng. Chi phí vn hành: Chi phí cho qun tr viên, chi phí
duy trì, sao lưu dữ liu. Ngoài ra còn phi d phòng cho vic nâng cpm rng,
nâng cp phn cng, nâng cp phn mm, kim soát an toàn bo mt, cũng như
phải đảm bảo cơ s d liu luôn sn sàng cho người s dụng. Chúng ta thường tn
rt nhiu thi gian và tin bc cho vic tối ưu hóa hiệu sut ca h thng, tối ưu
hóa hiu sut s dng ca phn cng, ti ưu hóa quy mô…Bây gi chúng ta cn
phải đổi mi, bng một phương pháp khác tiết kiệm hơn, hiệu qu hơn và thông
minh hơn đó chính là sử dụng : “sở d liu như một dch v
S dng “cơ s d liệu như một dch v” giúp doanh nghip có được một đối
tác tin cy qun lý giúp doanh nghip h thống cơ sở d liu phc tạp đó, doanh
nghip ch cn tp trung vào sn xut kinh doanh mà không cn quan tâm đến công
tác qun lý d liu, không cn quan tâm đến công nghệ, hay cơ sở h tng. Doanh
nghip ch phi tr tin cho nhng gì mình s dng mà không cn có nhiu chi p
d phòng hay xây dng trin khai.
4
I. Tng quan v điện toán đám mây.
Ngày nay đang có một cuc dch chuyn ln trong thế giing ngh thông
tin là: dch chuyển các chương trình, ng dng, d liu tc máy tính để n
của các nhân, các văn phòng công ty, doanh nghip mi ng dng, d liu
đều đượcu trên các máy chủ trong các đám mây tính tn. Đó là một cuc
dch chuyn mang tính cách mng ca công ngh thông tin, dch chuyn sang
điện toán đám mây. Vậy chính xác điện toán đám mây là gì ?
Điện toán đám mây(cloud computing) không phải là mt công nghmt
mô hình cung cp và tiếp th dch v công ngh thông tin.
a. Chia s tài nguyên.
Điện toán đám mây là mt mô hình đáp ng các dch vng ngh thông tin
dưới dng các máy ch o trên mng internet thay vì mua sm thiết b máy
tính ti gia đình hay các doanh nghip, khi s dng người dùng ch cn kết
ni vi mng internet. mô hình này các doanh nghip không phi mua hay
duy trì hàng năm mà họ vn có hàng nghìn các phn mm hay máy tính mi
khi kết ni.
b. Không có gii hn.
Điện toán đám mây là một mô hình kng gii hnc chức năng điện toán
và không gii hn v kh năng tính toán. H ch cn tp trung vào kinh
doanh lĩnh vực riêng ca mình bi đã có người khác lo cơ sở h tng và
công ngh thông tin thay h.
c. D dàng s dng.
Mt mô hình cho phép người s dng truy cp các dch vng ngh t mt
nhà cung cấp nào đó trên đám mây mà kng cần phi có kiến thc, kinh
nghim v công ngh đó, cũng như kng cần quan tâm đến các sở h
tng phc vng ngh đó.
d. Ct gim chi phí.
Thay vì thanh toán mt chi phí c định để mua sm, trang b mt dch v
th s dng tối đa, các doanh nghiệp ch cn phi tr mt cái giá nh hơn
5
được tính theo dung lượng hoc thi gian s dng. H ch phi tr tin cho
nhng gì mình s dng.
e. Độc lp thiết b và độc lp v trí.
Kh năng truy cập nhiu nơi trên khắp thế gii bng nhiu thiết b khác
nhau. Ch cn kết nối được vi mng internet.
II. Cơ sở d liệu như một dch v.
a. Tng quan:
Mt doanh nghip nếu mun trin khai mt h thống riêng cho cơ sở d liu
s tn nhiu chi phí như: chi phí phần cng, chi phí phn mm, chi phí vn
hành, bo trì, trích lp d phòng, chi pđào tạo, tr lương cho nhân viên
vnnh. Song ngay c khi triển khai được mt h thng vi chi p khng
l như vậy thì h thng đó vẫn có nhng hn chế làm đau đầu các nhà qun
lý như : khả năng mở rng ca h thống, khó khăn trong cu hình và bo trì,
phi trin khai nhiu h thng để đảm bo cho s đa dng nhu cu của người
dùng, xây dng h thng phình to có nhng chức năng không dùng tới, gây
lãng pi nguyên, lãng phí tin của, tăng giá thành.
DBaaS gii quyết các khó khăn trên:
Người dùng có th truy cập khai thác cơ s d liu mà không cn phi quan
m ti d phòng phn cng, hay cách cu hình các phn mm, qun tr phn
mm hoc công tác bo mt.
bạn lưu cơ s d liu ca bn trong mt h thng đám mây, việc trích lp d
phòng, cu hình phn mm và duy trì h thống được đảm bo bi mt nhà
cung cp chuyên nghip, qun tr cơ sở d liu là tp trung và t động hoàn
toàn, nên giúp doanh nghip gim thiu chi phí ban đầu xây dng h thng
và chi phí vn hành duy trì.
Người dùng s tương tác với cơ sở d liu bng mt giao din đơn giản
không phi điều chnh, và qun lý, bn kng cn quan tâm đến vic la
chn nhà cung cp, la chn h qun trị, cài đặt, và cu hình.
Đối vi cơ s d liu thông thường: khi d liệu lưu vào đến một ng được
coi là ln thì khi tương tác thời gian s chậm, có độ trễ. Nhưng với dch v
dbaas băng thông là độc lp với kích thước sở d liu.