Ạ Ọ Ẵ Đ I H C ĐÀ N NG

ƯỜ

TR

NG Đ I H C CÔNG NGH  THÔNG TIN VÀ

Ạ Ọ Ề

TRUY N THÔNG VI T – HÀN

Ị Ạ

QU NẢ  TR  M NG (5)

DEPLOY WEB SERVER, FTP  SERVER, AND DNS SERVER  SERVICES ON WINDOWS NANO  SERVER.

ự ệ ườ Sinh viên th c hi n: ễ Nguy n T ng Nguyên ­ 19IT5

ầ ươ ị Tr n Th  Thu Ph ng ­ 19IT6

ươ Tr ng Sĩ Phúc ­ 19IT6

Võ Đình Nguyên Phúc ­ 19IT6

Nhóm :

ả ướ ẫ Gi ng viên h ng d n : 05 ThS. Lê Kim Tr ngọ

ẵ Đà n ng, tháng 11 năm 2021

Ạ Ọ

Ề   Đ I H C CÔNG NGH  THÔNG TIN VÀ TRUY N THÔNG VI T HÀN

KHOA KHOA H C MÁY TÍNH

DEPLOY WEB SERVER, FTP SERVER,  AND DNS SERVER SERVICES ON  WINDOWS NANO SERVER.

Ị Ạ

QU NẢ  TR  M NG (5)

ẵ Đà n ng, tháng 11 năm 2021

Ờ Ả Ơ L I C M  N

ố ồ ậ ượ ự t đ  án này, em đã nh n đ ỡ

ể ự ướ ộ c s  giúp đ ệ ầ ng d n r t t n tình c a các th y cô thu c Khoa Công ngh

ệ ẫ ấ ậ ề ả ơ ệ t Hàn. Em xin c m  n các

ộ ộ ế ầ ờ ố t trong su t th i gian

ể ồ t em

ứ ể ự ả ơ ườ

ọ ệ ự ẫ ồ Đ  th c hi n và hoàn thành t ủ và h ạ ọ Thông tin Và Truy n thông – Đ i h c Vi ấ th y cô thu c b  môn chuyên ngành đã cung c p cho chúng em các  ế thông tin, ki n th c vô cùng quý báu và c n thi ệ ặ ủ ệ quá đ  em có th  th c hi n và hoàn thành đ  án c a mình. Đ c bi ự ế ầ xin chân thành c m  n thành th y Lê Kim Tr ng ng i đã tr c ti p  ờ ướ ng d n chúng em trong th i gian th c hi n đ  án này. h

ộ ủ ả ơ ỡ ứ ệ

ượ ứ ự ệ ề

ề ặ ứ ờ

ế ữ ỏ

ớ ạ ề ả ư ấ ữ ầ ậ

ủ ạ ạ ệ Cu i cùng, xin chân thành c m  n các b n trong ngành công ngh   ệ   ẻ ế thông tin đã  ng h , giúp đ , chia s  ki n th c, kinh nghi m và tài li u c giúp chúng tôi trong quá trình nghiên c u và th c hi n đ  tài.  có đ ự ệ i h n v  m t th i gian và ki n th c cũng nh  kinh nghi m th c  Do gi ậ ượ   ễ ti n nên đ  tài không tránh kh i nh ng sai sót. Em r t mong nh n đ c ủ ự s  thông c m c a quý th y cô và mong đón nh n nh ng góp ý c a  ầ th y cô và các b n.

ả ơ Em xin chân thành c m  n!

4

Ậ L I NH N XÉT

................................................................................................................. .................................................................................................................  ................................................................................................................. .................................................................................................................

................................................................................................................. .................................................................................................................

................................................................................................................. .................................................................................................................

................................................................................................................. .................................................................................................................

................................................................................................................. .................................................................................................................

................................................................................................................. .................................................................................................................

................................................................................................................. .................................................................................................................

................................................................................................................. .................................................................................................................

................................................................................................................. .................................................................................................................

................................................................................................................. .................................................................................................................

................................................................................................................. .................................................................................................................

5

Table of Contents

6

M  Đ UỞ Ầ

ủ ụ ụ ặ ể ủ ớ ự ệ ầ ử ụ V i s  phát tri n c a các máy ch  ph c v , đ c bi t là nhu c u s  d ng

ủ ọ ả ử ế ị Web, tính quan tr ng c a DNS và FTP. Gi ụ  s  n u 1 ngày nào đó các d ch v

ồ ạ ữ ẽ ị ả ưở đó không còn t n t i n a, thì internet s  b   nh h ọ ng nghiêm tr ng, và có th ể

ị ệ ắ ượ ầ ắ ế ủ ụ ượ ọ nghiêm tr ng là b  tê li t. N m b t đ c c n thi ị t c a các d ch v  trên, đ c

ẫ ủ ọ ề ế ị ọ ự ướ s  h ng d n c a ThS. Lê Kim Tr ng, nhóm em đã quy t đ nh ch  đ  tài

ể "Tri n khai web server, FTP server, DNS Server trên Windows Nano Server"

7

ƯƠ

Ề Ề

CH

NG I: T NG QUAN V  Đ  TÀI

I. GI

I THI U

1. Nano server:

ự ỏ ơ ặ ọ ớ Nano Server t ặ   ầ  hào có cài đ t nh  h n 92 ph n trăm so v i tùy ch n cài đ t

ồ ọ ệ ườ ữ giao di n đ  h a ng i dùng Windows Server (GUI). Ngoài ra, nh ng lý do

ắ ầ ụ ế ể ế ạ ượ ạ thuy t ph c sau có th  khi n b n b t đ u ch y Nano cho các l ng công

ệ vi c Windows Server.

ệ ề ườ ẽ ả ậ ậ H  đi u hành Bare­metal có nghĩa là ng ở   i dùng s  ph i ít c p nh t và kh i

ạ ở ườ ủ ừ ả ộ đ ng l i. B i vì ng i dùng ph i vào các vai trò máy ch  t bên ngoài Nano,

ộ ề ặ ấ ủ ẽ ề ả ớ nên máy ch  s  có m t b  m t t n công gi m nhi u khi so v i GUI Windows

ỏ ế ể ượ ứ ể ễ Server. Nano nh  đ n m c nó có th  đ ủ   c chuy n d  dàng qua các máy ch ,

ữ ệ ư ậ ữ ố ượ trung tâm d  li u và các trang web v t lý. Nano l u tr các kh i l ng công

ổ ế ủ ệ ấ ồ vi c Windows Server ph  bi n nh t bao g m máy ch  Hyper­V. Nano đ ượ   c

ế ế ể ả ừ ộ ồ thi t k  đ  qu n lý hoàn toàn t ệ    xa. Tuy nhiên, Nano bao g m m t giao di n

ộ ố ụ ả ượ ọ qu n lý c c b  t ể i thi u đ c g i là "Nano Server Recovery Console" cho

ụ ấ ự ệ ầ phép th c hi n các tác v  c u hình ban đ u.

2. Docker

ề ả ụ ể ấ Docker là n n t ng cung c p cho các công c , service  đ  các developers,

ự ứ ụ ể ể ạ ớ adminsystems có th  phát tri n, th c thi, ch y các  ng d ng v i containers.

ể ể ấ ộ ộ ề ả Hay nói m t cách khác nó là m t n n t ng đ  cung c p cách đ  building,

ề ả ụ ứ ễ ả ộ deploy và run các  ng d ng m t cách d  dàng trên n n t ng  o hóa ­ "Build

ễ ể ư ộ ố   once, run anywhere". Hay nói m t cách d  hi u nh  sau: Khi chúng ta mu n

ả ạ ế ậ ườ ạ ch y app thì chúng ta ph i thi t l p môi tr ng ch y cho nó. Thay vì chúng ta

ườ Ứ ẽ ạ ạ ẽ s  đi cài môi tr ụ   ng ch y cho nó thì chúng ta s  ch y docker.  ng d ng

ể ượ ử ụ ứ ạ Docker ch y trong vùng ch a (container) có th  đ c s  d ng trên b t k  h

ấ ỳ ệ  8

ệ ố ơ ở ủ ể ố ặ   th ng nào: máy tính xách tay c a nhà phát tri n, h  th ng trên c  s  ho c

ệ ố ụ ạ ộ ườ ượ trong h  th ng đám mây. Và là m t công c  t o môi tr ng đ c "đóng gói"

ọ ộ ớ (còn g i là Container) trên máy tính mà không làm tác đ ng t i môi tr ườ   ng

ệ ạ ủ ườ ộ ậ ẽ hi n t i c a máy, môi tr ạ ng trong Docker s  ch y đ c l p. Docker có th ể

ề ả ư ệ ề làm vi c trên nhi u n n t ng nh  Linux, Microsoft Windows và Apple OS X.

3. IIS

ế ắ ủ ụ ừ ệ IIS là vi t c a c m t t t Internet Information Services. Khái ni m này ch ỉ

ữ ề ượ ả ớ ầ nh ng ph n m m đ c đính kèm v i các phiên b n Window. Chúng có tác

ủ ạ ụ ể ấ ị ụ d ng cung c p các d ch v  cho máy ch  ch y trên Window. Đ  phân tán các

ụ ư ạ ồ ị ề thông tin lên m ng Internet. G m nhi u d ch v  khác nh  Web Server, FTP

Server…

9

4. FTP

ế ắ ủ ứ FTP (vi ề ậ   ị t c a File Transfer Protocol, d ch ra là "Giao th c truy n t p t t

ườ ượ ể ạ ướ tin") th ng đ ổ ậ c dùng đ  trao đ i t p tin qua m ng l ề i truy n thông

ạ ộ ư ứ ẳ ạ ạ ặ   dùng giao th c TCP/IP (ch ng h n nh  Internet ­ m ng ngo i b  ­ ho c

ộ ộ ạ ộ ạ ầ ộ ủ Intranet ­ m ng n i b ). Ho t đ ng c a FTP c n có hai máy tính, m t máy

ủ ộ ch  và m t máy khách)

5. DNS

ỗ ế ị ạ ế ề ạ M i máy tính, thi ớ   t b  m ng tham gia vào m ng Internetđ u giao ti p v i

ệ ể ằ ậ ỉ ị ệ ử ụ   nhau b ng đ a ch  IP (Internet Protocol) . Đ  thu n ti n cho vi c s  d ng

ể ễ ớ ị ế ị ệ ố và d  nh  ta dùng tên (domain name) đ  xác đ nh thi t b  đó. H  th ng tên

ề ượ ử ụ ề ể mi n (Domain Name System) đ ị   ạ c s  d ng đ  ánh x  tên mi n thành đ a

ỉ ch  IP.

ệ ớ ậ ố ỉ ầ ử ụ ỗ Vì v y, khi mu n liên h  t i các máy, chúng ch  c n s  d ng chu i ký t ự

ư ớ ễ d  nh  (domain name) nh : www.microsoft.com, www.ibm.com..., thay vì

ố ị ỉ ớ ộ ử ụ s  d ng đ a ch  IP là m t dãy s  dài khó nh .

ư ầ ờ ườ ử ụ ộ Ban đ u, khi DNS ch a ra đ i, ng i ta s  d ng m t file tên Host.txt, file

ẽ ư ủ ấ ả ỉ ủ ề ị này s  l u thông tin v  tên host và đ a ch  c a host c a t t c  các máy

ạ ượ ư ở ấ ả ể ể trong m ng, file này đ c l u ấ   t c  các máy đ  chúng có th  truy xu t t

ấ ỳ ự ổ ề ạ ế ế đ n máy khác trong m ng. Khi đó, n u có b t k  s  thay đ i v  tên host,

ả ậ ậ ạ ủ ỉ ộ ị đ a ch  IP c a host thì ta ph i c p nh t l i toàn b  các file Host.txt trên t ấ   t

ế ệ ậ ộ ả c  các máy. Do v y  đ n năm  1984 Paul Mockpetris  thu c  vi n  USC’s

ộ ệ ố ể ả ề   Information Sciences Institute phát tri n m t h  th ng qu n lý tên mi n

ệ ố ớ ấ ề m i l y tên là H  th ng tên mi n – Domain Name

10

ươ ế 6. K t ch ng I:

ề ổ ơ ở ề ấ ể Thông qua tìm hi u v  t ng quan ở ươ  ch ng I, làm c  s  đ  xu t phân tích

ế ế ệ ố ẽ ượ ươ thi t k  h  th ng s  đ c trình bày trong ch ế ng ti p theo

11

ƯƠ

Ế Ệ Ố

CH

NG II: PHÂN TÍCH THI T K  H  TH NG

I.

Ơ Ồ Ạ S  Đ  M NG

ơ ồ ạ 1. S  đ  m ng trên VMWare

ơ ồ ạ 2. S  đ  m ng trên google Engine

12

ƯƠ

CH

NG III: TRI N KHAI

I. TRI N KHAI TRÊN VMWare

1. VyOS

ử ụ ồ ­ S  d ng VyOS làm router, g m có 3 network adapter

ể o Network adapter (NAT) dùng đ  đi internet

o Network adapter 2 (192.168.5.1) dùng cho phòng IT

ế o Network apdater 3 (172.16.5.1) dung cho phòng k  toán

2. Nano Server

ử ụ ­ S  d ng network adapter 2 (192.168.5.4)

ượ ụ ộ ư ­ Nanoserver đ c xem nh  là 1 server c c b

ứ ể ­ Các ch c năng đã tri n khai trên nano server

o Web Server (IIS)

o DNS Server

­ Cách cài windows nano server

ậ ổ đĩa o Dùng máy th t mount file windows server 2016 iso ra 1

ể ố ị ủ ạ   o Vì các drive c a windows server 2016 đang đ  c  đ nh ch y

ủ ầ trên Hyper­V, nên mình c n cài drive riêng c a VMWare cho

NanoServer

o Mount file C:\Program Files (x86)\VMware\VMware

ạ ặ ồ Workstation\windows.iso ra, r i ch y file setup.exe, ho c dung

ệ cmd run  l nh ./setup.exe /a

ư ụ ừ ừ o Copy th  m c NanoServerImageGenerator v a mount t

windows server 2016 iso ra 1 folder m i.ớ

ờ import đó vào powershell o Gi

13

Import­Module .\NanoServerImageGenerator.psd1

ủ ụ ể ạ ặ o  S  d ng powershell ho c windows terminal đ  ch y

New­NanoServerImage ­Edition Datacenter ­MediaPath G:\

­BasePath .\Base ­TargetPath

.\NanoServer\NanoServerTest.vhdx ­DeploymentType Guest

­ComputerName NanoVM ­Storage ­Package Microsoft­

NanoServer­IIS­Package, Microsoft­NanoServer­DNS­Package

­DriverPath ./VMWareTools/Drivers

Ở ơ ư đây TargetPath là n i l u file Windows nano server

ỉ ổ ị ừ MediaPath là đ a ch đĩa mà v a mount file windows server

2016 iso ra

ầ Package là các package mà mình c n cài vào Nano Server, ở

ổ ừ đây đang cài IIS và DNS (vào đĩa v a mount > NanoServer >

ể ấ Packages đ  l y tên Package

ư ụ ỉ ế ừ ị DrivePath là đ a ch  đ n th  m c drive VMWare v a mount ra

14

ầ ể Sau khi có file .vhdx, c n chuy n sang file .vmdk, vì VMWare

ể ự ử ụ ệ ạ ể   ch y file .vmdk, s  d ng tool qemu­img đ  th c hi n chuy n

đ iổ

./qemu­img.exe   convert   ­p   ..\NanoServer\NanoServer.vhd   ­O

vmdk ..\NanoServer\NanoServer.vmdk

ế ế Ti p đ n import file vmdk qua VMWare

15

16

17

18

ọ Ch n sang BIOS thay vì UEFI

19

20

ả ọ Ph i ch n IDE

21

22

ừ ế ọ ớ Ch n đ n file .vmdk v a m i convert

23

ấ Nh n Convert

ả ở M  file .vmx trong folder máy  o VMWare lên

24

ử ạ S a card m ng sang vmxnet3

ấ ­ C u hình IP tĩnh cho nanoServer

25

Setup firewall cho phép ping đ nế

Inbound Firewall rules > Virtual Machine Monitoring (Echo Request – ICMPv4

– In)

ể ổ ạ ấ Nh n F4 đ  đ i sang tr ng thái allow

26

27

ỗ ợ ệ ằ ỉ Remote powershell, nanoServer không h  tr  GUI, ch  thao tác b ng l nh, do

ượ ủ ẹ ặ ấ đó dung l ả ng c a NanoServer r t nh  kho ng 1GB khi đã cài đ t IIS + DNS

Server

ế ằ Remote powershell b ng cách dùng powershell trên máy khác và ti n hành

ệ ệ ể ự remote vào windows nano server đ  th c hi n các l nh trên nano server

ể ễ ể Có th  dùng powershell ISE đ  d  thao tác

28

Enter­PSSession ­ComputerName 192.168.5.4 ­Credential ~\Administrator

ặ ầ ầ ẽ Sau khi remote thành công, s  có ph n IP ho c hostname ở ướ  tr ậ   c ph n nh p

l nhệ

ở ạ ế ệ ể

$s = New­PSSession ­ComputerName "192.168.5.4" ­Credential ~\Administrator  L nh trên dùng đ  kh i t o session và gán session đó vào bi n $s

ể ế ệ ố

Copy­Item ­ToSession $s ­Path C:\Config\applicationHost.config ­Destination  C:\Windows\System32\inetsrv\config\  L nh   trên   dung   đ   copy   file   vào   nanoServer,   n u   mu n   copy   file   t

ề nanoServer v  máy thì thay ­ToSession thành ­FromSession

ấ ­ C u hình website trên IIS

ể o Import­Module IISAdministration dùng đ  Import các module

IIS

ể ấ o Get­IISSite đ  l y các trang web đã thêm vào IIS

ể o Remove­IISSite ­Name "Nhom05­FTP" Dùng đ  xóa trang web

có tên là Nhom05­FTP

29

o New­IISSite   ­Name   "Nhom05"   ­BindingInformation   "*:80:"

ể ­PhysicalPath "C:\webserver" Dùng đ  thêm 1 trang web vào

ệ ạ IIS, hi n t ắ   i đang thêm 1 trang web tên Nhom05, đang l ng

ổ ấ ả ớ ườ nghe trên http c ng 80 và t t c  các hostname, v i đ ẫ   ng d n

ậ v t lý là C:\webserver

ấ ­ C u hình DNS Server

o Enable­WindowsOptionalFeature   ­Online   ­FeatureName   DNS­

ể ậ Server­Full­Role Dùng đ  b t tính năng DNS­Server­Full­Role

(DNS Server)

ệ ấ ả t kê t t c  các tính o Get­WindowsOptionalFeature ­Online Li

năng

o Get­DnsServer

o Add­DnsServerPrimaryZone ­ZoneName nhom05.org ­ZoneFile

nhom05.org.dns

o Add­DnsServerResourceRecordA   ­Name   www   ­ZoneName

nhom05.org ­IPv4Address 192.168.5.4

o Add­DnsServerSecondaryZone ­Name "nhom05.org" ­ZoneFile

"nhom05.org.dns" ­MasterServers 192.168.5.4

o Remove­DnsServerZone "nhom05.org" ­PassThru ­Verbose

30

ể ể ấ ả ­ C u hình DNS đ  windows nano server có th  đi phân gi ề   i tên mi n

internet

o Get­DNSClient

­InterfaceIndex 2 o Set­DnsClientServerAddress

­ServerAddresses ("8.8.8.8","8.8.4.4")

o ipconfig /all

o ping google.com

ả ủ ế ­ K t qu  c a website + DNS

3. Các máy tr mạ

ạ ử ụ ­ 2   máy   tr m   windows   server   2016,   windows   7   s d ng   network

adapter 2

ử ụ ạ ­ 1 máy tr m windows 7 s  d ng network adapter

31

II. TRI N KHAI TRÊN GOOGLE ENGINE

ả ủ ề 1. Thông tin v  máy  o c a google Engine

­ RAM: 4GB

­ CPU: 2 cores

­ Disk: 50GB

ấ 2. C u hình website

ử ụ ể ạ ưở ­ S  d ng Docker đ  t o 1 môi tr ả ng máy  o khác

ặ ­ Cài đ t docker

ề ở ớ o M  powershell v i quy n administator

o [Net.ServicePointManager]::SecurityProtocol =

[Net.SecurityProtocolType]::Tls12

o Register­PSRepository ­Default

o Install­Module ­Name DockerMsftProvider ­Force

o Install­Package ­Name docker ­ProviderName

DockerMsftProvider

o Restart­Computer ­Force

ừ ề ­ Pull image t docker hub v

o Docker pull

mcr.microsoft.com/windows/nanoserver:10.0.14393.2363

o Docker pull nanoserver/iis­php

o Docker pull nanoserver/iis

ạ ừ ề ­ Ch y n n container t image

o Docker run ­it ­d

mcr.microsoft.com/windows/nanoserver:10.0.14393.2363

32

ể ấ ả ạ t c  container đã t o o Docker ps ­a Đ  xem t

ậ ­ Truy c p vào windows nano server docker

o Docker exec ­it  powershell

ạ ơ ả ­ T o website IIS c  b n

ử ụ ả ơ ể o S  d ng docker­compose đ  build và up container đ n gi n

h nơ

ạ ấ ư ụ ư o T o c u trúc th  m c nh  sau

33

Ở ạ ớ ở ư ụ file Dockerfile t o 1 image m i copy các file th  m c o

website vào máy  oả

FROM nanoserver/iis:latest

# Metadata indicating an image maintainer.

#LABEL maintainer="ntnguyen.19it5@vku.udn.vn"

# Creates an HTML file and adds content to this file.

COPY ./website c:/inetpub/wwwroot

Ở ư ộ file docker­compose.yml có n i dung nh  sau: o

version: "3.3"

services:

iis­basic:

container_name: iis­basic

build:

context: ./

dockerfile: Dockerfile

image: nanoserver/iis­basic

ports:

­ 80:80

34

tty: true

networks:

default:

external:

name: nat

o Build và up image lên: docker­compose up –build ­d

ể ạ ư o Docker ps đ  xem docker container đã ch y ch a

­ Thêm PHP vào IIS

ạ ấ ư ụ ư o T o c u trúc th  m c nh  sau

35

Ở ư ộ file Dockerfile có n i dung nh  sau: o

FROM nanoserver/iis­php:latest

# Metadata indicating an image maintainer.

#LABEL maintainer="ntnguyen.19it5@vku.udn.vn"

# Creates an HTML file and adds content to this file.

COPY ./website c:/inetpub/wwwroot

Ở ư ộ file docker­compose có n i dung nh  sau: o

version: "3.3"

services:

iis­php:

container_name: iis­php

build:

context: ./

dockerfile: Dockerfile

image: nanoserver/iis­website­php:latest

ports:

­ 8080:80

tty: true

36

networks:

default:

external:

name: nat

Ở file index.php o

o Build và up image lên: docker­compose up –build ­d

o Vào localhost:8080/index.php

ề ề ỏ ­ Tr  tên mi n v  VPS

ử ụ ề ễ ể ả ơ o S  d ng CloudFlare đ  qu n lý tên mi n d  dàng h n

o Thêm record A vào

ờ ể ề ậ có th  truy c p vào website qua tên mi n o Gi

 http://qtm­nhom05.uknteam.site

 http://qtm­nhom05.uknteam.site:8080

37

38

ƯƠ

CH

Ế NG IV: K T LU N

ả ạ ượ

ế

1. K t qu  đ t đ

c

ề ớ ớ ở ơ ­ Thao tác v i CLI nhi u h n thay vì thao tác v i GUI trên windows

server

ế ề ể ­ Hi u bi t thêm v  NanoServer

ả ư ạ ượ

ế

2. K t qu  ch a đ t đ

c:

ề ạ ơ ­ Thành th o docker cli nhi u h n

ể ể ị ỗ ư ­ Ch a th  tri n khai FTP Server (vì windows nano server b  l i, không

ượ ặ ỏ update   đ c   IISAdministator,   đã   đ t   câu   h i   trên   stackoverflow:

(https://stackoverflow.com/questions/70179598/update­

iisadministration­with­powershell)

39

DANH M C THAM KH O

https://www.phamquangloc.vn/2020/06/reference­cai­dat­nano­server­2016­

trong­vong­mot­not­nhac.html

https://docs.microsoft.com/en­us/virtualization/windowscontainers/quick­

start/set­up­environment?tabs=Windows­Server

https://github.com/nanoserver/iis/blob/master/Dockerfile

https://techgenix.com/deploy­dns­windows­server­nano/

https://docs.microsoft.com/en­us/windows­server/get­started/powershell­on­

nano­server

https://docs.microsoft.com/en­us/previous­

versions/windows/desktop/legacy/mt708805(v=vs.85)

https://docs.microsoft.com/en­us/windows­server/get­started/iis­on­nano­server

https://docs.microsoft.com/en­us/powershell/module/iisadministration/?

view=windowsserver2019­ps

https://stackoverflow.com/questions/39988844/docker­compose­up­vs­docker­

compose­up­build­vs­docker­compose­build­no­cach

40