TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
M Đ UỞ Ầ
ề ạ ắ ỏ Ngày nay, n n kinh t ế ị ườ th tr ệ ng c nh tranh gay g t đòi h i các doanh nghi p
ơ ộ ắ ị ả ạ ắ ộ ờ ế ệ ẩ ph i năng đ ng sáng t o, n m b t k p th i các c h i kinh t và đ y nhanh hi u qu ả
ạ ộ ủ ệ ể ả ấ ớ ộ ỏ ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. Cùng v i vi c xã h i càng phát tri n đòi h i
ả ề ố ượ ạ ấ ượ ạ ả ủ ề ẩ ự s đa d ng và phong phú c v s l ng, ch t l ng c a các lo i s n ph m. Đi u đó
ệ ả ỏ ớ ấ ả ấ ả ấ ặ đ t ra câu h i l n cho các doanh nghi p s n xu t là s n xu t cái gì? S n xu t cho ai?
ệ ầ ư ế ả ặ ế ả ấ ệ ế S n xu t nh th nào? Vì th các doanh nghi p c n ph i đ c bi t quan tâm đ n khách
ị ế ể ả ủ ứ ữ ấ ả ầ ẩ hàng, nhu c u và th hi u c a khách hàng đ s n xu t và cung ng nh ng s n ph m
ố ồ ạ ợ ả ằ ể ọ phù h p. Mu n t n t ư ả ệ i và phát tri n, các doanh nghi p ph i b ng m i cách đ a s n
ớ ườ ượ ườ ậ ẩ ph m t i tay ng i tiêu dùng, đ c ng ấ i tiêu dùng ch p nh n và thu đ ượ ợ c l ậ i nhu n
ệ ố ự ề ệ ả ấ ụ ả ẩ nhi u nh t có nghĩa là doanh nghi p ph i th c hi n t t công tác tiêu th s n ph m.
ế ố ữ ộ ế ị ệ ố ự ề ả M t trong nh ng y u t quy t đ nh đi u đó là ph i th c hi n t t là công tác d ự
ừ ế ả ấ ậ ạ toán và l p k ho ch kinh doanh cho t ng năm tài chính. Trong s n xu t kinh doanh khi
ượ ế ẽ ệ ạ ổ ậ đã l p đ c k ho ch kinh doanh hàng s cho doanh nghi p có cái nhìn t ng quát v ề
ụ ể ạ ộ ự ả ả ấ ộ ủ ế k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình m t cách c th thông qua d báo
ụ ủ ụ ả ế ế ạ ạ ị ả ượ s n l ẩ ứ ng tiêu th c a năm k ho ch, đ nh m c chi phí, k ho ch tiêu th s n ph m,
ấ ử ụ ủ ả ế ạ ạ ả ồ ờ ế k ho ch s n xu t, s d ng chi phí và k ho ch tài chính c a c năm. Đ ng th i còn
ữ ả ấ ọ ự cung c p nh ng thông tin quan tr ng giúp cho các nhà qu n lý phân tích, đánh giá, l a
ọ ươ ể ầ ư ả ấ ệ ệ ch n các ph ng án s n xu t, kinh doanh đ đ u t vào doanh nghi p có hi u qu ả
nh t.ấ
ậ ủ ọ ậ ể ề ế ờ Qua quá trình h c t p và th i gian tìm hi u v lý thuy t và bài t p c a môn K ế
ủ ả ạ ả ả ị ị ề toán Qu n tr do gi ng viên Ths.Lê Th Huy n Trâm gi ng d y, nhóm c a chúng em đã
ứ ậ ượ ầ ủ ế ậ ạ ọ nh n th c đ ự c t m quan tr ng c a công tác d toán và l p k ho ch kinh doanh.
ề ệ ủ ậ ộ ọ Chính vì v y mà nhóm c a chúng em đã ch n m t công ty chuyên v d t may, trong đó
ề ể ể ậ ả ấ ặ có khâu s n xu t, kinh doanh hàng may m c đ làm chuyên đ ti u lu n cho môn k ế
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
1
ệ ầ ẵ ả ổ ị toán qu n tr . Đó là Công ty C ph n D t Hòa Khánh – Đà N ng.
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
Ầ
Ậ
Ơ Ở PH N I: C S LÍ LU N
ề ự ổ ể ệ 1.1. Khái quát v d toán t ng th doanh nghi p
ị ậ ứ ủ ứ ả ạ ọ ế Trong các ch c năng c a qu n tr , l p k ho ch là ch c năng quan tr ng không
ố ớ ự ụ ủ ể ế ệ ế ọ ệ ạ th thi u đ i v i m i doanh nghi p. K ho ch là xây d ng m c tiêu c a doanh nghi p
ạ ướ ể ạ ượ ự ụ ự ặ và v ch ra các b ệ c th c hi n đ đ t đ ộ c m c tiêu đã đ t ra. D toán cũng là m t
ả ử ụ ụ ể ạ ế ụ ế ạ ằ ỉ lo i k ho ch nh m liên k t các m c tiêu c th , ch rõ các tài nguyên ph i s d ng,
ờ ự ả ự ậ ự ơ ở ế ỹ ệ ồ đ ng th i d tính k t qu th c hi n trên c s các k thu t d báo.
ự ứ ệ ể ế ượ ố ớ D toán doanh nghi p là ch c năng không th thi u đ ả c đ i v i các nhà qu n
ạ ộ ườ ị ự ế ạ ả lý ho t đ ng trong môi tr ng c nh tranh ngày nay. Trong k toán qu n tr , d toán là
ộ ộ ể ệ ụ ủ ụ ệ ấ ọ m t n i dung trung tâm quan tr ng nh t Nó th hi n m c tiêu, nhi m v c a toàn
ơ ở ể ể ờ ự ệ ể ồ ư doanh nghi p; đ ng th i d toán cũng là c s đ ki m tra ki m soát cũng nh ra
ế ị ệ quy t đ nh trong doanh nghi p.
ự ệ 1.1.1. Khái ni m d toán
ể ệ ủ ấ ả ự ự ụ ể ệ ổ D toán t ng th doanh nghi p là d toán th hi n m c tiêu c a t t c các b ộ
ự ế ố ợ ậ ộ ế ph n trong doanh nghiêp. Đó là tính toán d ki n, ph i h p m t cách chi ti t và toàn
ể ể ệ ồ ự ồ ự ệ ộ ộ ử ụ di n ngu n l c, cách huy đ ng và s d ng ngu n l c đ th hi n m t kh i l ố ượ ng
ề ố ượ ệ ố ấ ị ệ ằ ỉ công vi c nh t đ nh b ng h th ng các ch tiêu v s l ị ng và giá tr .
ậ ả ụ ự ự ấ ậ ộ ộ Ví d : d toán b ph n bán hàng, d toán b ph n s n xu t…
ả ượ ậ ừ ự ệ ự Do v y, d toán ph i đ c xây d ng cho toàn doanh nghi p và cho t ng b ộ
ể ệ ủ ấ ả ự ụ ự ể ệ ậ ổ ph n trong doanh nghi p. D toán t ng th là d toán th hi n m c tiêu c a t t c các
ư ứ ệ ả ấ ậ ị ộ b ph n trong doanh nghi p, nh bán hàng, s n xu t, nghiên c u, marketing, d ch v ụ
ể ị ự ổ ượ ỳ ọ ủ ề ả khách hàng, tài chính ... D toán t ng th đ nh l ng k v ng c a nhà qu n lý v thu
ề ậ ồ ị ươ ư ậ ữ ớ nh p, các lu ng ti n và v trí tài chính trong t ng lai. V i nh ng vai trò nh v y, d ự
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
2
ư ể ổ toán t ng th có ý nghĩa nh sau :
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ệ ươ ự ự ệ ố ả ằ ấ D toán là s tiên li u t ng lai có h th ng nh m cung c p cho nhà qu n lý các
ả ự ế ẽ ượ ạ ộ ơ ở ụ ự ễ ế m c tiêu ho t đ ng th c ti n, trên c s đó k t qu th c t s đ c so sánh và đánh
ệ ế ệ ả ị ế giá. Bi n pháp này nâng cao vai trò k toán trách nhi m trong k toán qu n tr
ơ ở ể ự ả ổ ứ ụ ủ ự ệ ệ D toán là c s đ nhà qu n lý t ệ ch c th c hi n nhi m v c a doanh nghi p,
ươ ố ợ ệ ể ệ ả ậ ộ là ph ng ti n đ ph i h p các b ph n trong doanh nghi p và gíup các nhà qu n lý
ế ạ ộ ế ớ ứ ệ bi t rõ cách th c các ho t đ ng trong doanh nghi p đan k t v i nhau.
ự ươ ứ ề ể ề ả ấ ổ D toán là ph ng th c truy n thông đ các nhà qu n lý trao đ i các v n đ liên
ả ạ ượ ụ ể ế ế ự ậ quan đ n m c tiêu, quan đi m và k t qu đ t đ c. L p d toán cho phép các nhà
ạ ộ ủ ự ể ế ậ ả ỗ ạ ứ ề ự qu n lý xây d ng và phát tri n nh n th c v s đóng góp c a m i ho t đ ng đ n ho t
ủ ệ ộ đ ng chung c a toàn doanh nghi p.
ủ ự ổ ộ ể ệ 1.1.2. N i dung c a d toán t ng th doanh nghi p
ự ể ổ ợ ạ ộ ủ ủ ự ề ọ ổ D toán t ng th là t ủ h p c a nhi u d toán c a m i ho t đ ng c a doanh
ệ ớ ể ậ ự ệ ể ộ ổ ờ ỳ nghi p, có liên h v i nhau trong m t th i k nào đó. D toán t ng th có th l p cho
ờ ỳ ố ượ ư ứ ề ộ ự ự nhi u th i k nh tháng, quý, năm. Hình th c và s l ng các d toán thu c d toán
ừ ể ệ ạ ộ ổ t ng th tùy thu c vào t ng lo i hình doanh nghi p.
ạ ộ ự ự ự ể ầ ổ ồ D toán t ng th bao g m hai ph n chính: d toán ho t đ ng và d toán tài chính.
ạ ộ ự ự ứ ả ậ ỏ ể ạ D toán ho t đ ng là d toán ph n ánh m c thu nh p và chi phí đòi h i đ đ t
ụ ợ ủ ự ệ ậ ượ m c tiêu l ỳ ậ i nhu n c a doanh nghi p. K l p d toán là hàng năm và đ c chia ra
ừ ư ừ ắ ờ ơ thành t ng th i kì ng n h n nh là t ng quý, tháng..
ự ồ ạ ộ D toán ho t đ ng, bao g m:
ặ ự ự ụ + D toán bán hàng ho c d toán tiêu th
ự ả ấ + D toán s n xu t
ậ ư ự ậ ư + D toán chi phí v t t ứ và cung ng v t t ấ ả cho s n xu t
ự ộ ự ế + D toán lao đ ng tr c ti p
ự ả ấ + D toán chi phí s n xu t chung
ự ố + D toán giá v n hàng bán
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
3
ự + D toán chi phí bán hàng
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ự ả ệ + D toán chi phí qu n lý doanh nghi p
ạ ộ ự + D toán chi phí và doanh thu ho t đ ng tài chính
ự ế ự ự ả D toán tài chính là d toán ph n ánh tình hình tài chính theo d ki n và cách
ợ ầ ứ ế ệ ắ ạ ộ ự ự ậ th c tài tr c n thi ế t cho các ho t đ ng đã l p d toán. D toán này là vi c s p x p
các ngu nồ
ố ượ ợ ậ ươ ự ề ơ ể ự ề ề l c v ti n đ thu và s l ng l ự ế i nhu n d ki n trong t ng lai nhi u h n. D toán
ượ ậ ạ ộ ự tài chính đ c l p sau d toán ho t đ ng.
D toán tài chính: bao g m
ự ồ
ự ự ố ầ ư + D toán v n (d toán đ u t )
ự ằ ề ố + D toán v n b ng ti n
ự ế ả + Báo cáo k t qu kinh doanh d toán
ự ả ố ế + B n cân đ i k toán d toán
ề ệ ự ư ể + Báo cáo l u chuy n ti n t d toán
ả ượ ự ệ ơ ở ủ ự ự ự ế D toán doanh nghi p ph i đ c xây d ng d a trên c s c a d báo. K t qu ả
ộ ộ ự ự ể ủ c a quá trình xây d ng d toán là các báo cáo n i b và các báo cáo đó không th cung
ườ ỳ ọ ự ệ ể ặ ổ ấ c p cho ng i ngoài doanh nghi p. D toán t ng th chính là k v ng ho c mong
ố ủ ữ ự ề ệ ả ộ ệ mu n c a nhà qu n lý v nh ng công vi c mà doanh nghi p d tính hành đ ng cũng
ạ ộ ư ế ủ ả nh k t qu tài chính c a các ho t đ ng đó.
ậ ự ệ 1.2. Quy trình l p d toán tĩnh trong doanh nghi p
ậ ự 1.2.1. Quy trình l p d toán chung
ự ở ổ ứ ố ậ Qúa trình l p d toán các t ch c không gi ng nhau, tuy nhiên quá trình d ướ i
ướ ế ượ ề ổ ứ ụ đây trình bày các b c ti n hành đ c nh u t ch c áp d ng:
ậ ự ồ ướ Qúa trình l p d toán g m các b c sau:
ề ế ủ ự ướ ẫ ạ Truy n đ t các chi ti t c a chính sách d toán và các h ng d n.
ị ố ớ ạ ế ả Xác đi nh các nhân t i h n k t qu gi
ả ự ạ So n th o d toán doanh thu
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
4
ự ả ả Phác th o các b ng d toán
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ớ ấ ự ả ậ ả Th o lu n các b ng d toán v i c p trên
ố ợ ự ể ả Ph i h p ki m tra các b ng d toán
ự ẩ ả ố Phê chu n cu i cùng các b ng d toán
ự ể Ki m tra d toán
ự ượ ể ệ ơ ồ Trình t chung đ c th hi n qua s đ sau:
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
5
ự ự ự ể Trình t ổ xây d ng d toán t ng th trong DNSX
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ạ ự ệ ữ ể ệ ơ ồ ư ố ấ ả S đ trên ch a th hi n m i liên h gi a các lo i d toán và t ứ t c các ch c
ứ ủ ệ ấ ậ ả ộ ể ụ ự năng trong doanh nghi p s n xu t. Ví d : d toán c a b ph n nghiên c u và tri n
ặ ả ỗ ự khai, ho c chi phí tr lãi vay ngân hàng trong báo cáo lãi l d toán đ ượ ậ ừ ự c l p t d toán
ư ề ượ ể ệ ơ ồ ự ộ ặ ti n m t ch a đ c th hi n. Tuy nhiên, nhìn vào s đ , m t khi d toán bán hàng
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
6
ự ệ ượ đ c th c hi n,
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ứ ự ự ẽ ả ấ các phòng s n xu t, marketing, phòng cung ng, hành chính s xây d ng d toán cho
ị ơ đ n v mình.
ạ ộ ậ ự 1.2.2. Quy trình l p d toán ho t đ ng
ụ ự 1.2.2.1. D toán tiêu th
ụ ủ ự * Vai trò c a d toán tiêu th
ừ ơ ồ ự ấ ự ụ ự ể ổ ệ T s đ d toán t ng th doanh nghi p ta th y d toán tiêu th là d toán ch ủ
ủ ự ề ả ệ ố ủ ự ụ ầ ổ ế y u và đ y tiên c a toàn h th ng. D toán tiêu th là n n t ng c a d toán t ng th ể
ị ườ ự ụ ủ ệ ẽ ệ ậ ớ doanh nghi p, vì d toán này s xác l p m c tiêu c a doanh nghi p so v i th tr ng,
ườ ụ ượ ể ệ ấ ượ ớ v i môi tr ng. Tiêu th đ c đánh giá là khâu th hi n ch t l ủ ạ ộ ng ho t đ ng c a
ề ặ ế ấ ả ự ủ ệ ơ ữ doanh nghi p. H n n a, v m t lý thuy t t ệ t c các d toán khác c a doanh nghi p
ạ ự ố ế ự ụ ự ụ ề suy cho cùng đ u d a vào lo i d toán tiêu th . D toán tiêu th chi ph i đ n các d ự
ậ ự ự ẽ ế ả ậ ộ ệ toán, do v y n u xây d ng m t cách tùy ti n thì c quá trình l p d toán s không có ý
nghĩa.
ả ứ ự ụ ự ề ằ D toán tiêu th còn d báo c m c bán hàng thu b ng ti n và bán hàng tín
ư ươ ứ ự ụ ụ ậ ả ụ d ng, cũng nh các ph ng th c tiêu th . Khi l p d toán tiêu th , các nhà qu n lý
ả ưở ạ ộ ụ ạ ầ c n xem xét nh h ế ng chi phí marketing đ n ho t đ ng tiêu th t ệ i doanh nghi p.
ự ệ ế ệ ặ ậ ộ Trong doanh nghi p, b ph n kinh doanh ho c marketing có trách nhi m tr c ti p cho
ệ ậ ự ụ vi c l p d toán tiêu th .
ề ả ượ ứ ể ế ị ự ụ ả D toán tiêu th là căn c đ ra quy t đ nh v s n l ấ ng s n xu t trong kì.
ộ ụ ủ ự * N i dung c a d toán tiêu th
ự ự ượ ậ ứ ể ự ầ ụ D toán tiêu th là d toán đ c l p đ u tiên và là căn c đ xây d ng các d ự
ạ ả ượ ự ự ể ả ả ổ ẩ ả toán còn l i trong d toán t ng th , là b ng d toán ph n ánh s n l ng s n ph m mà
ự ế ự ế ư ụ ệ ệ doanh nghi p d ki n tiêu th cũng nh doanh thu mà doanh nghi p d ki n đ t đ ạ ượ c
ừ trong t ng kì.
ơ ở ậ ự C s l p d toán:
ố ượ ề ả ụ ở + S l ẩ ng v s n ph m tiêu th các kì đã qua.
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
7
ề ả ươ ứ ụ + Chính sách v giá c , ph ng th c bán hàng và chính sách tín d ng.
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ủ ố ủ ạ + Xem xét tình hình c a đ i th c nh tranh.
ế ố ề ệ ự ề ị ộ + Xem xét các y u t v chính tr pháp lí, các đi u ki n t nhiên, xã h i.
ự ụ ữ ồ D toán tiêu th bao g m nh ng thông tin:
ố ượ + S l ng hàng bán
+ Gía bán
ơ ấ + C c u hàng bán
ị ề + L ch thu ti n
ủ ự ụ ế ầ ậ Khi l p d toán tiêu th cũng c n quan tâm đ n chính sách bán hàng c a doanh
ể ướ ờ ỳ ề ế ệ nghi p đ c tính các dòng ti n thu vào liên quan đ n bán hàng trong các th i k khác
ự ế ề ừ ệ ạ ộ ề nhau.Doanh nghi p cũng d ki n dòng ti n t ho t đ ng bán hàng thu ti n ngay và bán
ơ ở ể ự ế ự ự ề ẽ ả ậ ả ề hàng tr ch m. B ng d ki n dòng ti n thu này s là c s đ xây d ng d toán ti n
ố ề ệ ặ ỉ ượ ư m t. Ch tiêu s ti n mà doanh nghi p thu đ ượ ừ c t bán hàng đ c tính nh sau:
ố ề ượ ừ c t ố ề ề = + ỳ ướ c ỳ ượ ố ề S ti n thu đ bán hàng S ti n bán hàng k tr thu đ c ngay trong k này S ti n bán hàng thu ti n ngay trong kỳ
ự ả ấ 1.2.2.2. D toán s n xu t
ố ượ ự ự ệ ấ ằ ị ạ ả ủ ả Vi c xây d ng d toán s n xu t nh m xác đ nh s l ẩ ng, ch ng lo i s n ph m
ấ ầ ự ỳ ế ự ể ả ấ ự ả s n xu t trong k đ n. Đ xây d ng d toán s n xu t c n d a vào:
ố ượ ỳ ượ ướ ầ ả ẩ • S l ồ ng s n ph m t n kho đ u k đ c c tính theo th c t ự ế ủ ỳ ướ c a k tr c
ố ượ ụ ự ả ẩ ượ ự ị ụ • S l ng s n ph m tiêu th d toán đ c xác đ nh theo d toán tiêu th
ố ỳ ủ ả ầ ả ẩ ồ ố ị • Nhu c u s n ph m t n kho cu i k theo mong mu n c a nhà qu n tr . Đây
ứ ự ữ ố ế ể ụ ụ ờ ỳ ụ chính là m c d tr t ể ầ i thi u c n thi t đ ph c v tiêu th cho th i k sau th i k d ờ ỳ ự
ứ ồ ề ườ ủ ụ ộ ộ ố ỳ ự toán. M c t n kho cu i k d tính nhi u hay it th ng ph thu c vào đ dài c a chu
ể ượ ấ ầ ộ ỷ ệ ị ầ ầ ỳ ả k s n xu t. Nhu c u này có th đ c xác đ nh theo m t t l ph n trăm nhu c u tiêu
ụ ủ ỳ th c a k sau.
ấ ủ ơ ả ả ị • Kh năng s n xu t c a đ n v .
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
8
ố ượ ẩ ả ầ ả ỳ ư ậ Nh v y, s l ấ ng s n ph m s n xu t yêu c u trong k là:
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ố ả
ỳ = +
ỳ ả ố ượ ng s n S l ẩ ả ầ ph m c n s n ấ xu t trong k ả ầ Nhu c u s n ồ ẩ ph m t n kho cu i kố ỳ ẩ S s n ph m ụ tiêu th trong kỳ ẩ ố ả S s n ph m ầ ồ t n đ u k theo ự d toán
ậ ự ấ ầ ế ệ ệ ả ơ Khi l p d toán s n xu t c n chú ý đ n vi c phân chia công vi c cho các đ n v ị
ố ụ ể ệ ừ ự ư ệ ệ ạ ờ cũng nh theo th i gian th c hi n t ng công đo n. Vi c phân b c th công vi c cho
ệ ổ ứ ệ ố ơ ự ể ể ồ ờ phép doanh nghi p t ệ ch c th c hi n công vi c t t h n, đ ng th i ki m tra ki m soát
ệ ể ượ đ ộ c công vi c m t cách d dàng.
ố ớ ệ ươ ự ự ấ ả ạ Đ i v i doanh nghi p th ng m i không có d toán s n xu t mà có d toán
ố ượ ự mua vào. S l ng mua cũng d a vào:
ố ượ ụ ế ạ S l ng hàng hóa tiêu th k ho ch
ố ượ ự ữ ố S l ng hàng hóa d tr cu i kì
ố ượ ầ ồ S l ng hàng hóa t n đ u kì.
ậ ệ ự ự ế 1.2.2.3. D toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p
ậ ệ ự ự ế ả ấ ả D toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p ph n ánh t ậ t c chi phí nguyên v t
ự ệ ầ ế ể ứ ả ấ ầ ượ ể ệ ự ế li u tr c ti p c n thi t đ đáp ng yêu c u s n xu t đã đ c th hi n trên d toán
ố ượ ự ế ầ ể ậ ự ậ ệ ấ ả ả ẩ ị kh i l ng s n ph m s n xu t. Đ l p d toán nguyên v t li u tr c ti p c n xác đ nh:
ộ ả ể ả ứ ẩ ấ ị ậ ệ • Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u đ s n xu t m t s n ph m
ậ ệ ấ ơ ườ ấ ơ ổ • Đ n giá xu t nguyên v t li u. Thông th ng đ n giá xu t ít thay đ i. Tuy nhiên
ự ế ể ớ ợ ơ ở ự ệ ể ể ể đ có th phù h p v i th c t và làm c s cho vi c ki m tra, ki m soát khi d toán
ầ ả ế ệ ử ụ ươ ồ ơ đ n giá này c n ph i bi t doanh nghi p s d ng ph ng pháp tính giá hàng t n kho
ươ nào: ph ng pháp LIFO, FIFO, giá đích danh hay giá bình quân.
ứ ộ ự ữ ố ỳ ự ự ế ậ ệ ượ • M c đ d tr nguyên v t li u tr c ti p vào cu i k d toán đ c tính toán trên
ị ồ ế ả ơ ở c s lý thuy t qu n tr t n kho.
ự ị ả ượ ng l ử ệ = x ố ượ ẩ ng s n ph m S l ự ấ ả s n xu t theo d toán toán D ậ nguyên v t li u s d ngụ ứ Đ nh m c tiêu hao nguyên v tậ li uệ
ổ ầ ồ T ng nhu c u NVL + Nhu c u NVL t n kho
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
9
ầ = Nhu c u NVL dùng cho s nả ầ cu i kố ỳ
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ầ ồ ng NVL t n = Nhu c u NVL mua vào ố ượ S l kho đ u kầ ỳ
ơ Chi phí mua NVL = x Đ n giá mua xu tấ ầ ổ T ng nhu c u NVL ầ Nhu c u NVL mua vào
ự ự ế 1.2.2.4. D toán chi phí nhân công tr c ti p
ự ế ượ ự ự ừ ự ự ả ấ D toán chi phí nhân công tr c ti p đ c xây d ng t d toán s n xu t. D toán
ủ ự ượ ữ ế ấ ọ này cung c p nh ng thông tin quan tr ng liên quan đ n quy mô c a l c l ộ ng lao đ ng
ế ơ ả ỳ ự ự ượ ụ ủ ự ầ c n thi t cho k d toán. M c tiêu c b n c a d toán này là duy trì l c l ng lao
ừ ủ ể ầ ả ử ụ ứ ấ ạ ộ ộ đ ng v a đ đ đáp ng yêu c u s n xu t, tránh tình tr ng lãng phí s d ng lao đ ng.
ơ ở ể ệ ậ ự ự ề ể ạ ộ ụ D toán lao đ ng còn là c s đ doanh nghi p l p d toán v đào t o, tuy n d ng
ạ ộ ấ ả trong qúa trình ho t đ ng s n xu t.
ự ế ườ ệ ớ ế ố Chi phí nhân công tr c ti p th ố ng là bi n phí trong m i quan h v i kh i
ộ ố ư ấ ả ả ẩ ườ ợ ượ l ng s n ph m s n xu t, nh ng trong m t s ít các tr ự ng h p chi phí nhân công tr c
ứ ộ ạ ộ ế ổ ườ ợ ở ti p không thay đ i theo m c đ ho t đ ng. Đó là tr ng h p các doanh nghi p s ệ ử
ể ả ề ả ặ ẩ ộ ụ d ng công nhân có trình đ tay ngh cao, không th tr công theo s n ph m ho c theo
ả ự ể ậ ố ượ ự ệ ờ th i gian. Đ l p d toán chi phí này, doanh nghi p ph i d a vào s l ng nhân công,
ỹ ươ ố ươ ệ ệ qu l ng, cách phân ph i l ụ ủ ng và nhi m v c a doanh nghi p.
ố ớ ể ậ ự ự ế ế ệ ầ Đ i v i bi n phí nhân công tr c ti p, đ l p d toán doanh nghi p c n xây
d ngự
ấ ả ể ả ứ ẩ ộ ị Đ nh m c lao đ ng đ s n xu t s n ph m
ừ ề ờ ặ ừ ế ệ ả ẩ ộ Ti n công cho t ng gi lao đ ng ho c t ng s n ph m n u doanh nghi p tr ả
ẩ ươ l ả ng theo s n ph m.
ầ ề ứ gi ả = x ẩ ng s n ph m ự ố ượ S l ấ ả s n xu t theo d toán ờ Nhu c u v ự ộ công lao đ ng tr c ti pế ị lao Đ nh m c ậ ộ đ ng nguyên v t li uệ
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
10
ầ ề ề ươ Chi phí lao đ ngộ = Nhu c u v gi ơ ờ x Đ n giá ti n l ng
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ộ ự ế tr c ti p ự công lao đ ng tr c ti pế
ự ấ ả 1.2.2.5. D toán chi phí s n xu t chung
ụ ụ ế ả ả ấ ạ Chi phí s n xu t chung là các chi phí liên quan đ n ph c v và qu n lý ho t
ả ấ ưở ấ ả ồ ộ đ ng s n xu t, phát sinh trong phân x ng. Chi phí s n xu t chung bao g m c y u t ả ế ố
ố ị ự ế ế ả ấ ả ổ chi phí bi n đ i và chi phí c đ nh. D toán chi phí s n xu t chung ph i tính đ n cách
ứ ể ự ử ự ứ ự ể ợ ỳ ng x chi phí đ xây d ng m c phí d toán h p lý trong k . Cũng có th d toán chi
ừ ả ấ ộ ế ụ ể ủ phí s n xu t chung theo t ng n i dung kinh t c th c a chi phí. Tuy nhiên cách làm
ố ớ ứ ạ ừ ệ ề ố ờ ợ này khá ph c t p, t n nhi u th i gian không phù h p đ i v i các doanh nghi p v a và
ỏ ệ ệ ế ậ ỉ nh nh ư ở ướ n c ta hi n nay. Do v y trong giáo trình này ch quan tâm đ n vi c phân
ệ ự ế ấ ả ị bi t bi n phí và đ nh phí s n xu t chung trong d toán.
ự ở ệ ườ ượ ệ ộ D toán này các doanh nghi p th ng đ ụ ơ ả c xem là m t nhi m v c b n
ẩ ả ằ ả ớ ướ ấ nh m gi m th p chi phí và giá thành s n ph m. Tuy nhiên v i xu h ng giá thành ngày
ụ ự ệ ế ẫ ấ ả ố ọ ệ càng gi m, vi c đ u tranh ch ng s tăng chi phí d n đ n nhi m v khá quan tr ng.
ườ ụ ể ự ế ẩ Các chi phí này th ế ử ụ ế ả ng không liên quan tr c ti p đ n s n ph m c th . N u s d ng
ủ ệ ề ả ộ ộ cách tính toán giá thành toàn b , vi c tăng gi m c a các chi phí này thu c v trách
ị ừ ừ ủ ệ ả ườ ự nhi m c a nhà qu n tr t ng khu v c, t ng trung tâm. Các chi phí này th ộ ậ ng đ c l p
ứ ộ ố ớ ạ ộ ớ ấ ủ ế ủ ưở ươ t ng đ i v i m c đ ho t đ ng, nó liên quan ch y u v i c u trúc c a phân x ng,
ả ử ụ ậ ợ ỗ ỹ ệ ế ầ ị ph i s d ng chi phí h n h p và các k thu t tách bi t ph n bi n phí và đ nh phí. Nh ư
ể ể ả ấ ượ ậ v y chi phí s n xu t chung hoàn toàn có th ki m tra đ c.
ự ị = x ự ấ ự D toán đ nh phí ấ ả s n xu t chung ả ế D toán bi n phí s n xu t chung D toán chi ấ ả phí s n xu t chung
ể ượ ế ả ế ố ừ ự ấ Bi n phí s n xu t chung có th đ c xây d ng theo t ng y u t ộ chi phí cho m t
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
11
ậ ệ ạ ộ ế ế ị ơ đ n v ho t đ ng (chi phí v t li u gián ti p, chi phí nhân công gián ti p, ...). Tuy nhiên
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ườ ứ ạ ự ề ậ ố ờ th ng cách làm này khá ph c t p, t n nhi u th i gian. Do v y khi d toán chi phí này,
ườ ườ ạ ộ ừ ế ả ấ ậ ơ ị ng i ta th ng xác l p bi n phí s n xu t chung cho t ng đ n v ho t đ ng.
ế ế ả ấ ng s n xu t theo = x ự D toán bi n phí ấ ả s n xu t chung ự D toán bi n phí ơ ị đ n v SXC ả ươ S n l ự d toán
ể ượ ậ ự ế ế ế D toán bi n phí cũng có th đ c l p theo t ỷ ệ l ự trên bi n phí tr c ti p, khi đó
ẽ ế ị ự bi n phí SXC d toán s xác đ nh:
ự ế ỷ ệ ế bi n phí theo d ự = x ự D toán bi n phí ự ế tr c ti p T l ki n ế ế D toán bi n ấ ả phí s n xu t chung
ố ớ ị ấ ả ướ ữ ổ ị Đ i v i đ nh phí s n xu t chung do có xu h ng n đ nh gi a các kì nên căn c ứ
ố ệ ủ ẽ ậ ự ế ế ạ vào s li u c a các năm đã qua, k toán s l p d toán cho năm k ho ch.
ậ ự ề ấ ằ ả ấ ả ặ Khi l p d toán chi phí s n xu t chung cũng tính chi phí s n xu t chung b ng ti n m t.
ứ ể ậ ặ ẽ ự ề ề ằ ả ấ ả ặ Kho n chi phí s n xu t chung b ng ti n m t s là căn c đ l p d toán ti n m t.
ầ ư ố ị ề ả ả ấ ộ Đi u c n l u ý là chi phí kh u hao tài s n c đ nh, là m t kho n chi phí không thanh
ả ượ ề ằ ạ ừ ỏ ổ ằ ậ toán b ng ti n, do v y chi phí này ph i đ c lo i tr ề ra kh i t ng chi phí b ng ti n
ặ ả ấ m t trong chi phí s n xu t chung.
ự ồ ố 1.2.2.6. D toán t n kho cu i kì
ấ ợ ố ệ ự ế ề ậ ả Sau khi hoàn t ấ t cá d toán trên, k toán t p h p s li u v các chi phí s n xu t
ị ự ế ấ ầ ệ ơ ế ộ ể đ tính giá thành đ n v d ki n. Vi c tính toán này r t c n thi t vì hai lí do: m t là đ ể
ự ể ậ ố ị ị tính toán giá v n hàng bán trong d toán báo cáo thu nh p và hai là đ xác đ nh tr giá
ự ế ủ ẩ ẩ ồ ố ồ ị ượ thành ph m t n kho cu i kì. Tr giá c a thành ph m t n kho d ki n đ ọ c g i là d ự
ẩ ồ ố toán thành ph m t n kho cu i kì.
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
12
ự ố 1.2.2.7. D toán giá v n hàng bán
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ứ ố ượ ự ố ậ ệ ầ ố D toán giá v n hàng bán là căn c s l ng nguyên v t li u đ u vào cu i kì
ư ượ ể ị ả ẩ ầ ố ị ớ ơ v i đ n giá đ xác đ nh giá tr , cũng nh l ồ ng và giá s n ph m t n kho đ u và cu i kì
ự ự ể ả ố ộ cùng các b ng d toán trên đ tính giá v n hàng bán. D toán này tùy thu c vào cách
ủ ệ ấ ỗ ươ tính hàng xu t kho c a m i doanh nghi p. (Tính theo ph ng pháp FIFO, LIFO, bình
ự ế quân hay th c t đích danh)
ự ệ ả 1.2.2.8. D toán chi phí bán hàng và qu n lí doanh nghi p
ư ự ả ồ ướ ả D toán chi phí l u thông và qu n lí bao g m các kho n chi phí ẽ c tính s phát
ạ ở ế ự ự ả ấ ả ổ ợ sinh trong kì k ho ch lĩnh v c ngoài s n xu t. D toán này là b ng t ng h p các d ự
ở ư ự ả ả toán chi phí khâu l u thông và qu n lí. D toán chi phí bán hàng và qu n lí cũng đ ượ c
ạ ộ ủ ế ả ấ ộ ậ l p theo tính ch t tác đ ng c a chi phí theo dõi k t qu ho t đ ng.
ườ ệ ả ợ Trong tr ng h p doanh nghi p có chi phí bán hàng và chi phí qu n lí doanh
ể ậ ự ự ệ ả ớ ả nghi p phát sinh l n thì có th l p riêng b ng d toán chi phí bán hàng và b ng d toán
ệ ậ ệ ả ả ự chi phí qu n lí doanh nghi p. Vi c l p d toán chi phí bán hàng và qu n lí doanh
ệ ượ ự ệ ươ ự ư ự ấ ả nghi p đ c th c hi n hoàn toàn t ng t nh d toán chi phí s n xu t chung.
ự ự ế ự = + D toán chi phí BH (QLDN) D toán bi n phí BH (QLDN) ị D toán đ nh phí BH (QLDN)
ự ằ ố ề 1.2.2.9. D toán v n b ng ti n
ự ự ề ả ặ ế ề D toán ti n m t là b ng d toán chi ti ặ t các dòng thu và dòng chi ti n m t
ụ ố ư ậ ệ ớ ự ề ả ặ ố trong m i quan h v i doanh thu và các kho n m c v n. Nh v y d toán ti n m t là
ự ế ề ả ộ ươ ượ ề m t báo cáo các kho n thu ti n và chi ti n d ki n trong t ng lai, đ c trình bày sao
ặ ự ế ủ ệ ố ư ề ể ự ệ ở ữ cho có th th c hi n s d ti n m t d ki n c a doanh nghi p ờ nh ng th i gian c ụ
ể ắ ố ườ th , càng ng n càng t t, th ng là hàng tháng.
ế ủ ự ề ặ ự ầ + S c n thi t c a d toán ti n m t:
ụ ậ ự ữ ế ề ấ ạ ặ ộ ọ D toán ti n m t là m t trong nh ng công c l p k ho ch quan tr ng nh t mà
ể ử ụ ệ ứ ự ề ấ ặ ả ổ ứ t ề ch c có th s d ng. B ng d toán ti n m t cho th y hi u ng ti n m t c a t ặ ủ ấ ả t c
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
13
ế ạ ượ ậ ự ệ ạ ả ả các k ho ch đ ự ế c l p trong quá trình d toán, do đó vi c so n th o b ng d ki n
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ấ ằ ể ẫ ự ề ệ ề ế ế ả ặ ỉ ti n m t có th d n đ n vi c đi u ch nh các b ng d toán n u th y r ng không đ ủ
ặ ể ạ ộ ế ề ạ ợ ồ ngu n ti n m t đ tài tr cho các ho t đ ng k ho ch.
ự ữ ể ề ấ ả ấ ặ ả ề ề B ng d toán ti n m t cũng có th giúp cho qu n lí th y rõ nh ng v n đ ti m
ẩ ể ừ ữ ể ặ ọ n có th phát sinh, t ữ ộ đó h có th có nh ng hành đ ng ngăn ch n hay tránh nh ng
ộ ả ự ề ề ể ấ ặ ố ố ấ v n đ đó. M t b ng d toán ti n m t có th cho th y 4 tình hu ng. Tùy tình hu ng
ẽ ả ả ộ ợ nào có kh năng phát sinh mà nhà qu n lí s có hành đ ng thích h p.
ặ ồ ự ề ầ D toán ti n m t g m 4 ph n:
ầ Ph n thu
ầ Ph n chi
ầ ố Ph n cân đ i thu chi
ầ Ph n tài chính
Ậ Ự
Ự
Ạ
Ầ
Ề
Ạ PH N II: TH C TR NG V CÔNG TÁC L P D TOÁN T I
Ổ Ầ
Ẵ
Ệ
CÔNG TY C PH N D T HÒA KHÁNH ĐÀ N NG
ổ ệ ề ẵ ổ ầ 2.1. T ng quan v Công ty C ph n D t Hoà Khánh – Đà N ng
ể 2.1.1. Quá trình hình thành và phát tri n Công ty
ệ ư ợ ệ ồ ả ổ Tháng 05 năm 1982, Xí nghi p công t h p doanh d t h Qu ng Đà đ i tên
ự ệ ệ ệ ệ ả ộ thành: Xí nghi p D t Hoà Khánh tr c thu c Xí nghi p Liên hi p Qu ng Nam Đà
N ng.ẵ
ế ị ệ ệ ố Theo quy t đ nh s : 2230/QĐUB ngày 12 tháng 8 năm 1986 Xí nghi p D t Hoà
ệ ệ ệ ẵ ả ỏ ổ ứ ả Khánh tách kh i Xí nghi p Liên hi p D t Qu ng Nam Đà N ng, t ấ ch c s n xu t
ờ ổ ộ ậ ệ ạ ồ ớ v i quy mô riêng và ho ch toán đ c l p, đ ng th i đ i tên thành: Nhà máy D t Hoà
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
14
Khánh.
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ế ị ủ ố ỉ Theo quy t đ nh s : 277/QĐUB ngày 24 tháng 01 năm 1994 c a UBND T nh
ệ ệ ẵ ả ẵ ổ ự Qu ng Nam Đà N ng, Nhà máy d t Hoà Khánh đ i thành: Công ty D t Đà N ng tr c
ệ ẵ ở ộ ố ờ thu c S Công nghi p Thành ph Đà N ng. Năm 2005, Công ty di d i vào khu công
ệ nghi p Hoà Khánh.
ủ ươ ớ ệ ổ ớ ướ ứ ở ữ ể V i ch tr ng đ i m i doanh nghi p nhà n c chuy n hình th c s h u doanh
ế ị ủ ị ủ ệ ố nghi p, theo quy t đ nh s : 9117/QĐUBND ngày 28 tháng 11 năm 2005 c a Ch t ch
ệ ẵ ầ ẵ ố ổ ổ ớ UBND thành ph Đà N ng, Công ty D t Đà N ng đ i thành Công ty c ph n v i tên
ệ ẵ ầ ổ ọ g i là Công ty c ph n D t Hoà Khánh Đà N ng.
ệ ệ ầ ẵ ổ ế Tên ti ng Vi t : Công ty C ph n D t Hoà Khánh – Đà N ng (DANATEX)
ị Tên giao d ch: Da Nang Hoa Khanh Textile Joint Stock Company.
ố ệ ạ S đi n tho i : (84) 0511 . 3738768/ 3842274/ 3738766
Fax : (84) 0511 . 3842127
Website : http//www.danatex.com.vn
ườ ể ệ ậ ố ỉ ị Đ a ch : Lô B – Đ ng s 9 –Khu công nghi p Hòa Khánh Qu n Liên Chi u –
ẵ ố Thành ph Đà N ng.
ự ủ Lĩnh v c kinh doanh c a Công ty:
ệ ẩ ả ấ ả S n xu t và kinh doanh các s n ph m d t may;
ụ ệ ụ ệ ẩ ẩ ậ ấ ả Kinh doanh xu t nh p kh u các s n ph m d t may, ph li u, ph tùng, hoá
ấ ộ ố ế ị ệ ặ ch t, thu c nhu m, thi t b dùng trong ngành d t may, các m t hàng tiêu dùng khác;
ề ạ ế ị Đ i lý v kinh doanh thi t b , hàng tiêu dùng;
ặ ệ ố ụ ệ ắ ế ị ệ Thi công l p đ t h th ng đi n dân d ng, công nghi p; thi ề ả t b dây chuy n s n
ấ ơ ươ ạ ổ ợ xu t; gia công c khí và kinh doanh th ng m i t ng h p;
ủ ề ậ ị Kinh doanh các ngành ngh khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ạ ộ ủ ổ ế ệ ấ ả ầ ả 2.1.2. K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty c ph n D t Hòa
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
15
ữ ẵ ầ Khánh – Đà N ng trong nh ng năm g n đây
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ữ ủ ệ ạ ậ ợ ế L i nhu n c a CTCP D t Hoà Khánh trong giai đo n này đã có nh ng bi n
ươ ố ớ ể ừ ạ ạ ộ ạ ở ộ đ ng t ng đ i l n, b i đây là giai đo n công ty chuy n t ủ lo i hình ho t đ ng c a
ệ ướ ứ ầ ổ doanh nghi p Nhà n c sang hình th c công ty c ph n.
ơ ấ ổ ứ ộ ủ 2.1.3. C c u t ả ch c b máy qu n lý c a Công ty
ơ ồ ổ ứ ộ ủ 2.1.3.1. S đ t ả ch c b máy qu n lý c a công ty
ụ ủ ứ ệ 2.1.3.2. Ch c năng và nhi m v c a các phòng ban
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
16
ộ ồ ệ ượ ầ ạ ả ị ừ ạ ộ ồ ổ H i đ ng qu n tr : Là đ i di n đ c b u ra t Đ i h i đ ng c đông.
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ế ừ ộ ồ ộ ồ ự ể ả ạ ị ị ự Ban ki m soát: Ch u s lãnh đ o tr c ti p t ả H i đ ng qu n tr , giúp H i đ ng qu n
ị ể ự ề ả ợ tr ki m tra, giám sát tính h p pháp, chính xác và trung th c trong qu n lý, đi u hành
ạ ộ ho t đ ng kinh doanh
ạ ộ ề ệ ạ ố ổ ủ T ng Giám đ c: Là đ i di n pháp nhân c a Công ty, đi u hành ho t đ ng hàng ngày
ụ ế ạ ủ c a Công ty theo m c tiêu, k ho ch.
ổ ố ườ ợ ạ ộ ự ố Phó T ng Giám đ c: Là ng ả i tr giúp Giám đ c trong các lĩnh v c ho t ñ ng s n
ấ ườ ấ ủ ế ưở xu t kinh doanh, th ộ ả ng xuyên theo dõi ti n đ s n xu t c a các phân x ng và các
ế ả ấ công tác có liên quan đ n s n xu t.
ứ ư ậ ợ ổ ộ ệ ụ Phòng T ng h p: Là b ph n nghi p v có ch c năng tham m u cho Giám
ự ủ ừ ố ề ự ố ự ắ ớ ợ ườ ế Đ c v lĩnh v c nhân s , b trí s p x p cho phù h p v i năng l c c a t ng ng i.
ứ ấ ả ế ế ặ ự ế Phòng s n xu t Kinh doanh: Có ch c năng thi ạ t k m t hàng, xây d ng k ho ch
ế ợ ế ợ ồ ị ế ề ấ ướ ủ ộ ổ t ng h p ti p th và ký k t h p ñ ng kinh t , đ xu t h ng kinh doanh, ch đ ng tìm
ự ế ệ ồ ợ ỉ ạ ki m khách hàng, giám sát ch đ o quá trình th c hi n h p đ ng.
ự ủ ư ế ậ ạ ố ộ ệ Phòng K toán Th ng kê : Là b ph n tham m u c a Lãnh đ o Công ty th c hi n
ụ ự ụ ế ể ệ ể ả qu n lý các lĩnh v c nghi p v : Tài chính k toán, tín d ng, ki m toán, ki m soát và
ạ ộ ế ủ ế ộ ợ ớ ướ phân tích ho t đ ng kinh t c a Công ty phù h p v i ch đ chính sách Nhà n c và
ế ủ ư ề ươ ử ụ ộ quy ch c a Công ty, tham m u cho Công ty v ph ố ng án huy đ ng và s d ng v n
ả ệ có hi u qu .
ưở ự ứ ộ ổ ứ ụ ả ự ệ ệ Các phân x ớ ng tr c thu c : V i ch c năng là t ấ ch c th c hi n nhi m v s n xu t
ề ượ ệ ặ ấ kinh doanh theo đ c thù công ngh , ngành ngh đ ừ ừ c c p trên giao t ng tháng, t ng
quý và năm.
ệ ữ ệ ố ệ ả ậ ố ộ 2.1.3.3. M i quan h gi a các b ph n trong h th ng qu n lý doanh nghi p
ủ ệ ả ộ ừ ứ B máy qu n lý c a Công ty hi n nay đ ượ ổ c t ự ch c theo mô hình v a tr c
ủ ưở ư ủ ừ ứ ế ắ ộ tuy n v a có ch c năng tham m u, tuân th đúng nguyên t c m t th tr ng. Giám
ố ườ ộ ề ọ ạ ộ ề ệ ị Đ c là ng ủ i đi u hành và ch u trách nhi m toàn b v m i ho t đ ng SXKD c a
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
17
ệ ụ ượ ứ ả Công ty, các phòng ban ch c năng qu n lý theo chuyên môn nghi p v đ c phân công.
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ơ ế ủ ể ặ ả 2.1.4. Đ c đi m c ch qu n lý tài chính c a Công ty
ế ả ơ ượ ề ệ ị C ch qu n lý tài chính đ c quy ñ nh trong đi u l công ty mà Công ty c ổ
ủ ừ ệ ắ ả ầ ủ ph n D t Hoà Khánh ban hành v a tuân th các nguyên t c qu n lý tài chính c a Nhà
ớ ặ ừ ủ ợ ướ n c, v a phù h p v i đ c thù c a Công ty .
ể ả ề ẽ ặ ả Ban đi u hành công ty giám sát ch t ch các kho n chi phí đ gi m chi phí
ằ ợ ứ ề ả ậ ả ừ ợ nh m tăng l i nhu n, các kho n chi phí phát sinh đ u ph i có ch ng t ợ h p pháp, h p
ượ ế ộ ế ủ ạ ị ệ ệ l và đ c h ch toán vào chí phí theo quy đ nh c a ch ñ k toán Vi ệ t Nam hi n
hành.
ể ặ ườ ủ 2.1.5. Đ c đi m môi tr ng kinh doanh c a công ty
ị ườ ị ườ ủ ả ệ ủ ụ ẩ Th tr ụ ng tiêu th : Th tr ng tiêu th chính c a s n ph m d t c a Công ty
ả ộ ị ẩ ấ ồ bao g m c n i đ a và xu t kh u.
ủ ạ ạ ả ẩ ượ ả S n ph m chính c a Công ty là v i các lo i và màn tuyn các lo i, đ c tiêu th ụ
ị ườ ả ướ ề ề ắ ộ r ng rãi trên th tr ng c n ạ ề c (mi n Nam, mi n B c, mi n Trung) thông qua các đ i
ẻ ề ề ắ ầ ị lý bán buôn, bán l ề . Th ph n bình quân : Mi n Nam: 61,40%, Mi n B c 31,09%, Mi n
Trung 7,51% .
ấ ủ ủ ạ ủ ạ ệ ạ ố ố Đ i th c nh tranh: Đ i th c nh tranh m nh nh t c a Công ty hi n nay là các
ướ ư ư ầ ấ ổ ị ơ đ n v trong n c nh nh Công ty C ph n 10/10, Công ty T n Quang, Công ty c ổ
ụ ệ ầ ả ướ ệ ư ệ ướ ấ ị ph n s n xu t d ch v D t Ph c Long, Doanh nghi p t nhân D t Ph ị c Th nh,
ơ ở ả ỏ ẻ ệ ấ ọ ướ Công ty D t Hoà Th ... và các c s s n xu t nh l trong n c.
ạ ộ ủ ả ị ự ả ấ Chính sách vĩ mô: Ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty ch u s nh
ướ ủ ậ ở ưở h ư ng b i các chính sách c a Nhà N c nh gia nh p vào WTO và các chính sách v ề
ủ ủ ệ ả ẩ ầ ư đ u t làm cho s n ph m c a ngành d t nói chung và c a Công ty nói riêng ch u s ị ự
ủ ủ ả ẩ ướ ị ườ ộ ị ạ c nh tranh c a các s n ph m c a n c khác và th tr ng n i đ a không còn là th ị
ườ ủ ữ tr ng c a ngành n a.
ậ ự ự ề ạ ạ ổ ầ ệ 2.2. Th c tr ng v công tác l p d toán t i Công ty C ph n D t Hòa Khánh Đà
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
18
N ngẵ
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ự ụ 2.2.1. D toán tiêu th
ố ệ ư ệ ế ạ T i doanh nghi p, s li u liên quan đ n năm 2015 nh sau:
ố ượ S l ụ ng tiêu th : 85.000 sp
+ Qúy 1: 18.000 sp + Qúy 2: 22.000 sp
+ Qúy 3: 25.000 sp + Qúy 4: 20.000 sp
ư ế ơ ộ ươ ừ ấ Đ n giá bán ch a VAT 10% là 120.000đ (DN n p thu theo ph ng pháp kh u tr ).
ủ ệ ề ạ Chính sách bán hàng c a doanh nghi p: bán hàng thu ti n ngay là 80%, 20% còn l i
ở ỳ ế ế thu k k ti p.
ố ề ị ở ẽ ở S ti n bán ch u quý IV/2014 s thu quý I/2015 là 440.000.000đ
Ự Ả Ụ B NG D TOÁN TIÊU TH
(ĐVT: 1000đ)
C nămả ỉ Ch tiêu Qúy
ụ ố ượ IV 20.000 85.000 III 25.000 I 18.000 II 22.000 ng SP tiêu th
150 150 120 120 120 1. S l ơ 2. Đ n giá
2.160.000 3.000.000 2.400.000 10.200.000 3. Doanh thu
ề ế 2.640.00 0 264.000 216.000 300.000 240.000 1.020.000 4. Ti n thu VAT
ổ 2.376.000 3.300.000 2.640.000 11.220.000 5. T ng thanh toán
ề 2.904.00 0 1.900.800 2.323.200 2.640.000 2.112.000 8.976.000
440.000 475.200 580.000 660.000 2.155.200
6. Thanh toán ti n ngay ợ ỳ ướ c ượ 7. Thu n k tr ố ề 2.340.800 2.798.400 3.220.000 2.772.000 11.131.200 8. S ti n thu đ c
ự ả ấ 2.2.2. D toán s n xu t
ố ỳ ằ ệ ố ượ ự ế ả ẩ ng s n ph m d ki n
ụ ở ỳ ế ồ Doanh nghi p có chính sách t n kho cu i k b ng 25% s l tiêu th k ti p theo.
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
19
ố ượ ụ ự ế ở S l ng tiêu th d ki n quý I/2016 là 24.000sp
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
Ự Ả Ấ Ả B NG D TOÁN S N XU T
(ĐVT: 1000đ)
ỉ Ch tiêu Qúy C nămả
ố ượ ụ 1. S l I 18.000 II 22.000 III 25.000 IV 20.000 85.000
ng SP tiêu th ồ ố 2. SLSP t n kho cu i kì 5.500 6.250 5.000 6.000 6.000
ổ ầ 23.500 28.250 30.000 26.000 91.000
3.T ng nhu c u SP ầ ồ 4.500 5.500 6.250 5.000 4.500
4. SLSP t n kho đ u kì ầ ả ấ 5. SLSP c n s n xu t 19.000 22.750 23.750 21.000 86.500
ậ ệ ự ự ế 2.2.3. D toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p
ậ ệ ứ ị Đ nh m c tiêu hao nguyên v t li u:
ứ ả ị + Đ nh m c v i (m): 1,2
ứ ế ị + Đ nh m c cúc (chi c): 5
ứ ỉ ị + Đ nh m c ch (g): 0,2
ậ ệ ấ ở ầ ả ằ ố ồ ế ế T n kho cu i kì b ng 10% nhu c u nguyên v t li u dùng cho s n xu t kì k ti p.
ư ơ Đ n giá mua (ch a VAT 10%):
ả + v i: 50.000đ/m
+ cúc: 800đ/chi cế
ỉ + ch : 4.000đ/g
ủ ề ấ ở Chính sách bán hàng c a nhà cung c p: thu ti n 50%, 50% thu ế kì ti p theo.
ố ề ị ở ượ ả ở S ti n mua ch u quý IV/2014 đ c tr quý I/2015 là 650.550
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
20
ố ượ ự ế ở ụ ả ẩ S l ng tiêu th s n ph m d ki n quý II/2016 là 20.000
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
Ự Ả Ậ Ệ B NG D TOÁN NGUYÊN V T LI U
(ĐVT: 1000đ)
ỉ Ch tiêu Qúy C nămả
ầ ả I 19.000 II 22.750 III 23.750 IV 21.000
86.500
ấ 1. SLSP c n s n xu t ứ ị 2. Đ nh m c tiêu hao NVL
1,2
1,2
1,2
1,2
1,2
5
5
5
5
5
ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
+ Ch (g)
ầ
22.800
27.300
28.500
25.200
103.800
95.000
113.750
118.750
105.000
432.500
3. Nhu c u NVL dùng cho SX ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ
3.800
4.550
4.750
4.200
17.300
+ Ch (g)
ồ ầ
2.730
2.850
2.520
2.760
2.760
11.375
11.875
10.500
11.500
11.500
4. Nhu c u NVL t n kho cu i kìố ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ
455
475
420
460
460
+ Ch (g) ổ ầ 5. T ng nhu c u NVL
25.530
30.150
31.020
27.960
106.560
106.375
125.625
129.250
116.500
444.000
ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ
4.255
5.025
5.170
4.660
17.760
ầ + Ch (g) ồ 6. T n kho NVL đ u kì
2.280
2.730
2.850
2.520
2.280
9.500
11.375
11.875
10.500
9.500
ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ
380
455
475
420
380
+ Ch (g)
ầ 7. Nhu c u NVL mua vào
23.250
27.420
28.170
25.440
104.280
96.875
114.250
117.375
106.000
434.500
ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ
3.875
4.570
4.695
4.240
17.380
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
21
+ Ch (g) ơ 8. Đ n giá mua
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
50
50
50
50
50
0,8
0,8
0,8
0,8
0,8
ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ
4
4
4
4
4
+ Ch (g)
1.255.500
1.480.680
1.521.180
1.373.760
5.631.120
9. Giá mua NVL
1.162.500
1.371.000
1.408.500
1.272.000
5.214.000
77.500
91.400
93.900
84.800
347.600
ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ
15.500
18.280
18.780
16.960
69.520
+ Ch (g)
125.550
148.068
152.118
137.376
563.112
ế 10. Thu VAT
ổ
1.381.050
1.628.748
1.673.298
1.511.136
6.194.232
690.525
814.374
836.649
755.568
3.097.116
11. T ng thanh toán ả ề 12. Mua NVL tr ti n ngay
650.550
690.525
814.374
836.649
2.992.098
ướ c
1.341.075
1.504.899
1.651.023
1.592.217
6.089.214
ả ợ 13. Tr n kì tr ả ố ề 14. S ti n ph i chi
1.231.200
1.474.200
1.539.000
1.360.800
5.605.200
ự ế 15. Chi phí NVL tr c ti p
1.140.000
1.365.000
1.425.000
1.260.000
5.190.000
76.000
91.000
95.000
84.000
346.000
15.200
18.200
19.000
16.800
69.200
ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ + Ch (g)
ả ầ ầ ổ ồ = T ng nhu c u SP quý I/2016 – SLSP t n đ u quý I/2016 ấ SLSP s n xu t quý I/2016
ụ ồ ồ ố ố = SLSP tiêu th quý I/2016 + SLSP t n cu i quý I/2016 – SLSP t n cu i quý IV/2015
ụ = 24.000 + 25%*SLSP tiêu th quý II/2016 – 6.000
= 24.000 + 25% * 20.000 – 6.000
=23.000 (sp)
ả ầ ị ứ ấ Nhu c u NVL dùng cho s n xu t quý I/2016 = 23.000* Đ nh m c
Nhu c u NVL t n cu i quý IV/2015 = 10% * Nhu c u NVL dùng cho s n xu t
ầ ả ấ ầ ồ ố
quý I/2016
ồ ầ ầ ầ ố ồ = Nhu c u NVL t n cu i quý IV/2014 Nhu c u NVL t n đ u quý I/2015
ầ ả ấ = 10% * nhu c u NVL dùng cho s n xu t quý I/2015
ự ự ế 2.2.4. D toán nhân công tr c ti p
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
22
ứ ị ờ ỗ ả ự ẩ ộ ờ Đ nh m c gi lao đ ng tr c tip cho m i s n ph m là 1,5 gi .
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ự ế ộ ơ Đ n giá lao đ ng tr c ti p là 9000đ/sp
Ự Ự Ả Ế B NG D TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TR C TI P
(ĐVT: 1000đ)
ỉ Ch tiêu Qúy C nămả
ố ượ 1. S l I 19.000 II 22.750 III 23.750 IV 21.000 86.500
ấ ầ ả ng SP c n s n xu t ứ ờ ị công (h) 1,5 1,5 1,5 1,5 1,5
2. Đ nh m c gi ề ầ 28.500 34.125 35.625 31.500 129.750
3. Nhu c u v ngày công LĐTT ề ươ ơ 4. Đ n giá ti n l ng 9 9 9 9 9
5. Chi phí LĐTT 256.500 307.125 320.625 283.500 1.167.750
ự ấ ả 2.2.5. D toán chi phí s n xu t chung
ệ ỷ ệ ế ớ ố ờ ậ ế ộ Bi n phí SXC có quan h t l thu n v i s gi ự công lao đ ng tr c ti p nên doanh
ọ ố ờ ệ ổ ớ ơ ứ ổ nghi p ch n s gi công LĐTT làm tiêu th c phân b v i đ n giá phân b 3000đ/sp.
ấ ỗ Đinh phí SXC m i quý là 268.150.000đ trong đó chi phí kh u hao là 100.500.000đ.
ề ế ằ ầ Chi phí b ng ti n phát sinh kì nào thanh toán kì đó và không quan tâm thu VAT đ u
vào.
Ự Ả Ấ Ả B NG D TOÁN CHI PHÍ S N XU T CHUNG
(ĐVT: 1000đ)
ỉ Ch tiêu Qúy
I
ổ
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
23
ố ờ 1. S gi công LĐTT ơ 2. Đ n giá phân b BP SXC ổ 3.T ng BP SXC ị 4. Đ nh phí SXC ổ 5. T ng chi phí SXC 28.500 3 85.500 268.150 353.650 II 34.125 3 102.375 268.150 370.525 C nămả III 35.625 3 106.875 268.150 375.025 IV 31.500 3 94.500 268.150 362.650 129.750 3 389.250 1.072.600 1.461.850
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ấ
6. Kh u hao TSCĐ ề ằ 7. Chi phí SXC b ng ti n 100.500 253.150 100.500 270.025 100.500 274.525 100.500 262.150 402.000 1.059.850
ự ố ồ 2.2.6. D toán t n kho cu i kì
Ồ Ố Ự Ả B NG D TOÁN HÀNG T N KHO CU I KÌ
(ĐVT: 1000đ)
ỉ Ch tiêu Qúy
ố
I 5.500 95,2 523.600 C nămả III 5.000 95,2 476.000 II 6.250 95,2 595.000 IV 6.000 95,2 571.200 6.000 95,2 571.200
ố ố
2.730 11.375 455 2.850 11.875 475 2.520 10.500 420 2.760 11.500 460 2.760 11.500 460
ồ ố ị
ồ 1. SLSP t n kho cu i kì 2. Giá thành đ n vơ ị ồ ị 3. Giá tr SP t n kho cu i kì ồ 4. SL NVL t n kho cu i kì ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ + Ch (g) ơ 5. Đ n giá mua NVL ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ + Ch (g) 6. Giá tr NVL t n kho cu i kì ả + V i (m) + Cúc (chi c)ế ỉ + Ch (g) 50 0,8 4 147.420 136.500 9.100 1.820 50 0,8 4 153.900 142.500 9.500 1.900 50 0,8 4 136.080 126.000 8.400 1.680 50 0,8 4 149.040 138.000 9.200 1.840 50 0,8 4 149.040 138.000 9.200 1.840
ơ ị Tính giá thành đ n v :
- CPNVLTT = Đ NH M C * Đ N GIÁ
Ơ Ứ Ị
- CPNCTT = 1,5 * 9 = 13,5 =95,2
- CPSXC = 1,5*3 + 1.072.600/86.500 = 16,9
= 1,2*50 + 5*0,8 + 0,2*4=64,8
ự ố 2.2.7. D toán giá v n hàng bán
Ố Ự Ả B NG D TOÁN GIÁ V N HÀNG BÁN
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
24
(ĐVT: 1000đ)
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ỉ Ch tiêu Qúy
I II
ổ
ầ ồ
ố ồ 256.500 353.650 1.841.350 19.000 96,91 4.500 436.095 5.500 533.005
1. Chi phí NVL TT 2. Chi phí NCTT 3. Chi phí SXC 4. T ng giá thành SP ấ ả 5. SLSP s n xu t 6. Gía thành đ n vơ ị ồ 7. SLSP t n đ u kì ầ ị 8. Giá tr SP t n đ u kì ồ 9. SLSP t n cu i kì ị ố 10. Giá tr SP t n cu i kì ố 11. Giá v n hàng bán 1.231.200 1.474.200 307.125 370.525 2.151.850 22.750 94,59 5.500 520.245 6.250 591.188 1.744.440 2.080.907 C nămả III 1.539.000 320.625 375.025 2.234.650 23.750 94,09 6.250 588.063 5.000 470.450 2.352.263 IV 1.360.800 283.500 362.650 2.006.950 21.000 95,57 5.000 478.750 6.000 573.420 1.912.280 5.605.200 1.167.750 1.461.850 8.234.800 86.500 95,20 4.500 428.400 6.000 571.200 8.092.000
ự ả ệ 2.2.8. D toán bán hàng và qu n lý doanh nghi p
ệ ỉ ệ ệ ả ụ ậ ớ BP bán hàng và qu n lí doanh nghi p có quan h t l thu n v i SLSP tiêu th nên
ổ ớ ơ ứ ọ ch n SLTT làm tiêu th c phân b v i đ n giá 3000đ/sp.
ự ế ừ ư ả ị Đ nh phí Bán hàng và qu n lí d ki n t ng quý nh sau: (Đvt:1000đ)
ỉ Ch tiêu Qúy C nămả
ể
ả 1. Qu ng cáo ươ ả 2. L ng qu n lí ả 3. B o hi m 4. Thuê TSCĐ 5. T ngổ I 35.000 300.000 20.000 15.000 370.000 II 35.000 300.000 20.000 0 355.000 III 35.000 300.000 20.000 25.000 380.000 IV 35.000 300.000 20.000 10.000 365.000 140.000 1.200.000 80.000 50.000 1.470.000
ừ ấ Chi phí kh u hao TSCĐ t ng quý là 7.000.000đ.
ế ở ề ả ằ Các kho n chi phí b ng ti n phát sinh kì nào thanh toán h t kì đó và không quan tâm
ế ế đ n thu VAT.
Ả Ự Ả Ệ B NG D TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ QU N LÍ DOANH NGHI P
25
(ĐVT: 1000đ) GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ỉ Ch tiêu Qúy
ổ I 18.000 3 II 22.000 3 C nămả III 25.000 3 IV 20.000 3 85.000 3
ổ ị ổ
ấ 7.000
54.000 370.000 424.000 7.000 417.000 66.000 355.000 421.000 7.000 414.000 75.000 380.000 455.000 7.000 448.000 255.000 60.000 365.000 1.470.000 425.000 1.725.000 28.000 418.000 1.697.000
1. SLSP tiêu thụ ơ 2. Đ n giá phân b BP BH&QLDN 3.T ng BP BH&QLDN 4. Đ nh phí BH&QLDN 5. T ng chi phí BH&QLDN 6. Kh u hao TSCĐ 7. Chi phí BH&QLDN b ng ằ ti nề
ự ề ặ 2.2. 9. D toán ti n m t
ứ ồ ặ ố ề ể ủ ệ ế M c t n ti n m t t i thi u c a doanh nghi p là 300.000.000đ, n u trong kì nào đó b ị
ế ề ấ ả ớ ơ thi u ph i đi vay ngân hàng v i lãi su t 10%/năm, tính theo lãi đ n. Lãi ti n vay đ ượ c
ả ố ả ầ ả ố tr khi tr v n vay, vay cu i kì và tr đ u kì.
ủ ề ầ ồ T n ti n đ u kì c a năm 2015 là 310.000.000đ.
ế ằ ợ ậ ướ ủ Thu TNDN là 85.000.000đ (b ng 22% tính trên l i nhu n c tính c a năm 2015),
ề ượ ộ ề ở ế ầ ở ế ti n thu TNDN đ c n p đ u các kì. Thu VAT đ u ra phát sinh kì nào sau khi
ừ ủ ế ấ ượ ộ ơ ầ kh u tr thu VAT đ u vào c a kì đó thì đ ế c n p ngay cho c quan thu .
Ự Ả Ặ Ề B NG D TOÁN TI N M T
(ĐVT: 1000đ)
ỉ Ch tiêu Qúy
I II C nămả III IV
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
26
ầ I. Ph n thu
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
310.000
ầ bán hàng
307.625 2.340.800 2.798.400 2.650.800 3.106.025 304.044 3.220.000 3.524.044 596.989 2.772.000 3.368.989 310.000 11.131.200 11.441.200
ằ
1.341.075 1.504.899 307.125 256.500 270.025 253.150 414.000 417.000 1.651.023 320.625 274.525 448.000 1.592.217 283.500 262.150 418.000 6.089.214 1.167.750 1.059.850 1.697.000
85.000 90.450
85.000 115.932 2.443.175 2.696.981 409.044 207.625 85.000 147.882 2.927.055 596.989 85.000 102.624 2.743.491 625.498 340.000 456.888 10.810.702 630.498
100.000
ố ố ư ề 1. S d ti n đ u kì ề ừ 2. Thu ti n t 3. C ngộ ầ II. Ph n chi 1. Chi mua NVL 2. Chi phí LĐTT ề 3. Chi phí SXC b ng ti n 4. Chi phí BH&QLDN ề ằ b ng ti n ế ộ 5. Chi n p thu TNDN ộ 5. Chi n p VAT 6. C ngộ ố III. Cân đ i thu chi IV. Tài chính 1. Vay ngân hàng ả ợ 2. Tr n ngân hàng ả 3. Tr lãi vay ố ề V. S ti n cu i kì 100.000 5.000 304.044 307.625 596.989 625.498
Ậ Ự Ộ Ố Ầ Ắ Ệ Ế PH N III. M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC L P D TOÁN
Ạ Ệ T I DOANH NGHI P
ệ ậ ự ế ị ư ấ ả ể Vi c l p d toán s n xu t kinh doanh đ công ty đ a ra quy t đ nh kinh doanh
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
27
ươ ế ệ ấ ọ ắ đúng đ n cho t ng lai là công vi c quan tr ng nh t trong công tác k toán.
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ộ ố ướ ủ ế ệ ằ D i đây là m t s ý ki n đóng góp c a nhóm chúng em nh m hoàn thi n công
ạ ệ ầ ẵ ổ ậ ự tác l p d toán t i Công ty C ph n D t Hòa Khánh – Đà N ng:
ự ế ậ ệ ỉ ọ ế ớ ổ Chi phí nguyên v t li u tr c ti p là chi phí chi m t tr ng l n trong t ng chi phí
ị ả ụ ơ ộ ẩ ấ c u thành nên giá thành đ n v s n ph m. Chi phí này ph thu c vào 2 y u t ế ố ố : s
ậ ệ ộ ơ ị ả ứ ả ẩ ả ấ ẩ ị ượ l ố ng s n ph m s n xu t và đ nh m c nguyên v t li u cho m t đ n v s n ph m. S
ụ ụ ả ẩ ả ấ ộ ố ộ ượ l ng s n ph m s n xu t ph thu c vào doanh s bán cũng có nghĩa là ph thu c vào
ị ườ ể ề ể ả ể ỉ ầ ủ nhu c u c a th tr ả ng nên không th đi u ch nh gi m. Do đó đ có th gi m chi phí
ậ ệ ư ậ ớ ị ứ ả ậ ả ố nguyên v t li u thì công ty ph i gi m b t đ nh m c đã l p ra. Mu n nh v y, công ty
ả ả ậ ệ ụ ả ấ ặ ả ị ph i gi m đ ượ ượ c l ng nguyên v t li u b hao h t trong quá trình s n xu t ho c gi m
ộ ố ệ ậ ệ ự ệ ầ ớ b t chi phí mua nguyên v t li u đ u vào. Công ty câng th c hi n m t s vi c sau:
ầ ư ề ả ấ ạ ạ ồ ờ + Đ u t ệ máy móc, dây chuy n s n xu t hi n đ i, đ ng th i đào t o nâng cao
ậ ệ ể ả ớ ự ụ ề ả tay ngh cho công nhân đ gi m b t s hao h t nguyên v t li u trong quá trình s n
ấ ả ẩ xu t s n ph m.
ữ ệ ố ớ ậ ư ầ ể ổ ệ ấ ồ ị + Gi quan h t t v i các nhà cung c p hi n có đ n đ nh ngu n v t t đ u
ờ ế ị ườ ả ồ ể ế ấ ồ vào, đ ng th i ti n hành kh o sát th tr ng đ ti n hành tìm ngu n cung c p nguyên
ấ ượ ứ ớ ợ ậ ệ v t li u có ch t l ng v i m c giá phù h p
ố ớ ệ ở ự ệ ấ ả ầ ả ế + Đ i v i chi phí s n xu t chung, vi c gi m chi phí c n th c hi n các bi n
ị phí và đ nh phí:
ứ ự ế ả ấ ầ ả ị + Theo b ng đ nh m c bi n phí s n xu t chung thì c n giamt đi s hao h t ụ ở
ướ ầ ấ ả ườ ắ ử ụ khâu s d ng n c. C p qu n lí nhà máy c n th ở ng xuyên nh c nh công nhân viên
ế ti ệ t ki m n ướ ố c t ử ụ i đa, tránh s d ng lãng phí.
ẽ ả ị ả ố ượ ế ẩ ả ấ ị ộ ơ + Đ nh phí s n xu t chung trên m t đ n v s n ph m s gi m n u kh i l ng
ấ ấ ấ ằ ẩ ả ấ ộ ầ ả s n ph m s n xu t tăng. Do đó công ty c n ph n đ u tăng năng su t lao đ ng b ng
ố ế ị ệ ạ ẵ ố ế ậ ụ cách t n d ng t ấ i đa công su t máy móc thi t b hi n đ i có s n, b trí máy móc thi t
ề ờ ử ụ ị ợ b h p lý v th i gian và không gian s d ng.
ề ệ ầ ậ ổ ổ ớ Trong nhi u năm qua, Công ty c ph n D t Hòa Khánh đã t p trung đ i m i
ổ ứ ạ ượ ề ả công tác t ch c, công tác qu n lý đi u hành SX, kinh doanh và đã đ t đ ế ữ c nh ng k t
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
28
ự ự ể ả ậ ố ộ ợ qu đáng ghi nh n. Công ty đã SXKD th c s có lãi, t c đ phát tri n cao, l ậ i nhu n
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
ờ ố ừ ừ ữ ề ấ ồ ngày càng tăng, đ i s ng CBCNV không ng ng nâng cao. T nh ng v n đ còn t n
ế ủ ữ ẽ ể ạ t i, nh ng ý ki n c a chúng tôi mong s có ích cho Công ty trong công tác ki m soát
ứ ạ ử ụ ế ồ ự ệ ệ ả CPSX, nâng cao s c c nh tranh và s d ng ti t ki m hi u qu các ngu n l c trong
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
29
ờ ớ th i gian t i.
TIỂU LUẬN [LẬP DỰ TOÁN TỔNG THỂ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỆT HÒA KHÁNH-ĐN]
Ậ Ế K T LU N
ộ ộ ụ ự ế ả ả ọ ị ủ D toán là m t n i dung quan tr ng c a k toán qu n tr , là công c qu n lý
ượ ử ụ ứ ề ằ ả ữ h u ích đang đ c nhi u nàh qu n lý nghiên c u, s d ng nh m giúp công vi c đ ệ ượ c
ậ ợ ơ ố ợ ữ ự ụ ộ ị thu n l ạ ả i h n. D toán còn là m t công c qu n lý h u ích ph i h p nh p nhàng ho t
ủ ộ ượ ử ụ ư ộ ướ ẩ ậ ộ đ ng c a các b ph n trong Công ty và đ c s d ng nh m t th c đo chu n đ ể
ạ ộ ủ ừ ủ ệ ậ ặ ộ ể đánh giá hi u q a ho t đ ng c a t ng b ph n trong Công ty. Và tùy theo đ c đi m
ệ ậ ữ ự ự ầ ợ ả ủ c a Công ty mà có nh ng mô hình d toán thích h p. Vi c l p d toán cũng c n ph i
ộ ự ấ ị ắ ầ ừ ự ự ụ ở tuân theo m t trình t nh t đ nh, b t đ u t ế d toán tiêu th và k t thúc b i các d toán
báo cáo tài chính.
ạ ộ ự ậ ả Trên đây là b ng d toán ho t đ ng kinh doanh do nhóm l p cho Công ty Cổ
ệ ầ ề ố ắ ứ ấ ặ ph n D t Hòa Khánh ự . M c dù đã có r t nhi u c g ng trong quá trình nghiên c u th c
ứ ụ ư ứ ế ế ạ ọ ố ờ ế t và áp d ng các ki n th c đã h c nh ng do th i gian có h n và v n ki n th c còn
ấ ị ữ ể ế ể ế ậ ỏ ạ h n ch , nên trong ti u lu n này không th tránh kh i nh ng thi u sót nh t đ nh.
ượ ự ự ủ ể ế ạ Nhóm em kính mong đ ủ c s đóng góp ý ki n c a cô và các b n đ bài d toán c a
GVHD: ThS. LÊ THỊ HUYỀN TRÂM
30
ượ ả ơ ệ ơ chúng em đ c hoàn thi n h n. Chúng em xin chân thành c m n cô!