1
Danh sách nhóm:
Stt
H tên
MSSV
Phân công công vi c
Ghi
chú
1
ơ ng ThHoài Thư ơ ng
2009120115
Tìm tài li u ph n x
H2S b ng pp h p th ,
t ng h p và trình bày
pp, thuyế t trình.
2
Ngô Thanh Ng c
2009120182
Tìm tài li u ph n x
H2S b ng pp h p th ,
t ng h p và trình bày
pp, thuyế t trình.
3
Tiêu Quang Vinh
2009120184
Tìm tài li u ph n ng
d ng x H2S, thuyế t
trình.
4
Âu Qu c Thành
2009120181
Tìm tài li u ph n x
H2S b ng pp h p ph ,
t ng h p và trình bày
word, thuyế t trình.
2
I. T ng quan vH2S:
Khí th i H2S v n đề đãđư c đề c p đế n trong nhi u công trình nghiên c u,
xlývà tài li u. Khí th i H2S khí độ c h i, không màu s c như ng mùi khó chu(
mùi tr ng th i) đư c đư a vào khí quy n v i nh ng ng r t l n ngu n g c t
nhiên nhân t o.
Khí H2S xu t hi n trong khí th i c a các quá trình tinh chếd u m , tái sinh
s i ho c khuv c chếbiế n th c ph m, x rác th i.
M t ph n H2S phát sinh trong tnhiên b i quátrình th i r a c a các ch t h u
i tác d ng c a vi khu n trác th i, c ng rãnh, bbi n, ao tù, h c c n,
kctcác h m khai thác than, các v t núi l a.
V n đề khí th i H2S th c strthành v n đề mang tính c p bách c n
nh ng gi i pháp hi u qu nhằ m ki m soát x tri t đ tránh gây nh ng x u
đế n s c khocon ngư i ônhi m môi trư ng .
Khái ni m:
Hydro sunfua (H2S) ch t không màu, mùi hôi khó chu (mùi tr ng th i)
C u trúc phân tH2S ơ ng tc u trúc c a phân t c, phân tH2S b
phân c c nên kh năng t o thành liên kế t Hyđro c a H2S yế u n H2O.
H2S ít tan trong nư c, tan nhi u trong dung môi h u . Các ch t điệ n li
không điệ n li trong H2S l ng.
H2S r t đ c, độ c không kém HCN. tr ng thái l ng, H2S boxy hóa m t
ph n
H2SH2SSH3++ SH-
Trong Nitơ thì H2S boxy hóa nhi u n
H2SHOH OH3++ SH-
Trong dung dch nư c thì 1 acid yế u.
1. Ngu n g c:
a) Trong thiên nhiên:
H2S do ch t h u , rau cth i r a thành, đặ c bi t i c
c n, bbi n, sông hnông c n, các vế t n c núi l a, các su i, c ng
rãnh, h m khai thác than.Ư c ng tm t bi n thoát ra kho ng 30
tri u t n m i năm tm t đấ t kho ng 60 70 t n m i năm.
b) Trong s n xu t công nghi p:
H2S sinh ra do quá trình sd ng nhiên li u ch a u huỳnh, ư c
ng khí H2S sinh ra ts n xu t ng nghi p 3 tri u t n m i năm.
3
2. Tính ch t hóa h c:
H2S có tính khm nh và tính axit yế u tan trong dung dch:
Tính kh :
Khí H2S là m t h p ch t không b n l m dbphân hucho lư u hunh vàHyđrô
300oC
H2SH2+ S
Dung dch H2S không b n, đ trong không khí v n đ c do có lư u hunh kế t
t a. Quá trình trên cho phép gi i thích t i sao H2S không tích ttrong không khí, m c dù
hàng ngày có bao nhiêu ngu n phát sinh ra nó.
H2Slà m t ch t khm nh ngay d ng khí và trong dun g dịch.
Tính axit:
Trong dung dịch H2Sđi n li 2 n c.
3.Ý nghĩa môi trư ng:
Khí r t độ c, chc n n ng độ b ng 5 ppm đã gây ng độ c, chóng m t, nh c
đầ u.
n ng độ l n n 150 ppm, thgây t n thư ơ ng màng nh y c a quan
h p.
V i n ng độ 500 ppm, gây viêm ph i tiêu ch y.
Tiế p xúc ng n v i khí hiđro sunfua n ng độ t700 900 ppm thì chúng s
nhanh chóng xuyên qua màng túi ph i, xâm nh p vào m ch máu gây t
vong.
Đố i v i th c v t:
Thư ơ ng t n cây
R ng
Gi m sinh t ng
4.Phư ơ ng pháp xlý:
Trư c kia hthng xlý và thu hi khí H2S chyếu phc vcho vic lc
sch khí công nghi p như khí đố t thiên nhiên. Ngày nay các hthng này còn đư c
phát trin mnh cho nhu cu gim thiu ô nhim bu khí quyn, bo v môi trư ng.
Khí H2S thu hi tcác hthng xlý có thtrc tiếp bi n đổ i thành sn ph m lư u
huỳnh đơ n chấ t hoc khí SO2để cung cp nguyên li u cho công đoạ n sn xut axit
sunfuaric ni tiếp theo.
4
II. Các phư ơ ng pháp chính x H2S :
PHƯ Ơ NG PHÁP H P TH:
H p th hi n ng hòa tan m t ch t khí vào m t ch t l ng
H p th quá trình quan tr ng để x khí và đư c ng d ng r t nhi u
trong các công nghkhác
H p thd a trên sc a q trình truy n kh i:
Khuế ch tán các phân tch t ô nhi m thkhí trong kh i khí th i đế n bm t c a
ch t l ng h p th .
Thâm nh p hòa tan ch t khí vào bm t ch t h p th .
Khuế ch tán cht khí đã hòa tan trên bm t ngăn cách vào sâu bên trong lòng
kh i ch t l ng h p th .
1. Xlý khí H2S bng natri cacbonat, amoni cacbonat hoc kali photphat
A. Natri cacbonat:
Quá trình xlýH2S b ng Na2CO3đư c dự a trên cơ sở các phả n ứ ng sau:
H2S + Na2CO3NaHS + NaHCO3(1)
Ph n ứ ng thu hồ i lư u huỳnh có sự tham gia củ a natri vanadat NaVO3:
2NaHS + H2S + 4NaVO3+ ½O2Na2V4O9+ 4NaOH + 3S
Để hoàn nguyên vanadat ngư i ta dùng ch t xúc tác ADA (natri-amoni
vanadat và disunfonat):
Na2V4O9+ 2NaOH + ½O2+ 2ADA4NaVO3+ 2ADA
5
Nguyên lý ho t độ ng:
H n hợ p khí thả i sẽ đư c đư a vào tháp hấ p thụ 1 củ a hệ thố ng xử , tạ i
đây xả y ra phả n ứ ng (1).
Dung dch bão hòa t tháp 1 sẽ đư c dẫ n vào tháp 2 và đư c làm b c
i bằ ng không khí nóng trong tháp gi i hấ p th để thu hồ i lạ i Na2CO3.
Na2CO3đư c thu hồ i sẽ đư c dẫ n trở lạ i tháp hấ p thụ 1 và chu trình làm
vi c cứ thế tiế p diễ n.
tháp 2, quá trình s y khô không khí s diễ n ra và đư c quạ t 3 th i lên
đỉnh tháp, đư a sang công đoạ n tiế p theo để thu hồ i lư u huỳnh đơ n chấ t
và hoàn nguyên vanadat.
* D dàng tu n hoàn và thu h i hóa chấ t cho quá trình ph n ứ ng => ít tố n hóa
ch t.