
1
XỬLÝ KHÍ THẢI VÀ TIẾNG ỒN November 21, 2014
NHÓM 7
MỞ ĐẦ U
Ngày nay ô nhiễ m đang là mộ t vấ n đề đáng quan tâm củ a Việt Nam cũng như củ a
toàn thếgiới. Khi mứ c độ đô thị hóa ngày càng nhanh số lư ợ ng các khu công nghiệp, khu
chếsuấ t ngày càng tăng, ngày càng nhiề u bệnh tậtả nh hư ở ng nghiêm trọ ng đế n sức khỏe
con ngư ờ i liên quan đế n vấ n đề ô nhiễm không khí. Các bệnh vềda, mắ t đặ t biệ t là đư ờ ng
hô hấp.Vì vậy việc xửlý bụi và khí thải trong quá trình sản xuấ t là đề u tất yếu phải có
trong các khu công nghiệ p, nhà máy để bảo vệ môi trư ờ ng không khí.
Trong công nghiệp bụ i đư ợ c sinh ra từcác quá trình công nghiệ p như nghiề n, tán
vật liệu cứng, sàn chọn vật liệu rụng rời, các quá trình mài, xửlý bềmặ t, đánh bóng sả n
phẩm.
Tùy theo vật liệu gia công chếbiến và quy trình công nghệmà bụi sinh ra có các
điể m khác nhau cho từng ngành công nghiệp khác nhau, mà quan trọng phả i đề cậ p đế n
là khố i lư ợ ng đơ n vị của bụ i và độ phân cấp cỡhạt của nó. Các thông sốnày quyế t định
sựlựa chọn thiết bịlọc hợp lý và là cơ sở để tính toán hiệu quảlọc của thiết bị.
Có nhiề u phư ơ ng pháp để đư ợ cứng dụng vào quá trình xửlý khí thả i đãđạ t đư ợ c
hiệu quả cao như hấ p thụ, hấp phụ , đố t…Chúng em sẽ trình bày về phư ơ ng pháp xửlý
bụi dự a vào lư c ly tâm cụ thể là phư ơ ng pháp dùng xiclon khô.

2
XỬLÝ KHÍ THẢI VÀ TIẾNG ỒN November 21, 2014
NHÓM 7
I. TỔNG QUAN VỀBỤ I VÀ PHƯ Ơ NG PHÁP XỬ LÝ BỤI BẰNG LỰC LY TÂM
TỔNG QUAN VỀBỤI
1.1 Khái niệm chung vềbụi
Các phần tửchất rắn thểrời rạc (vụn) có thể đư ợ c tạo ra trong quá trình nghiền,
ngư ng kế t và các phảnứng hóa họ c khác nhau. Dư ớ i tác dụng của dòng khí hoặc không
khí, chúng chuyển thành trạ ng thái lơ lữ ng và trong nhữ ng điề u kiện nhấ t định chúng tạo
thành thứvật chấ t mà ngư ờ i ta gọi là bụi.
Bụi là hệthống gồm hai pha: pha khí và pha rắn rời rạc–các hạt bụ i có kích thư ớ c
nằm trong khoảng từ kích thư ớ c nguyên tử đế n kích thư ớ c nhìn thấ y đư ợ c bằng mắt
thư ờ ng, có khả năng tồ n tạiởdạ ng lơ lử ng trong thời gian dài ngắn khác nhau.
Kích thư ớ c hạt bụ i đư ợ c hiể u là đư ờ ng kính, độ dài của hạt hoặc lổ ray kích thư ớ c
lớn nhất của hình chiếu hạt.
1.2 Phân loại
Theo nguồn gốc: bụ i đư ợ c phân biệt thành bụi hữ u cơ ( nguồ n gố c độ ng thực vật),
bụ i vô cơ (bụ i kim loại và bụi khoán chất) và bụi hổn hợp.
Theo hình dáng: có thểchia làm 3 loại:
•Dạng mảnh
•Dạng sợi
•Dạng khối
Theo kích thư ớ c:
•Bụi thô cát bụi: là những hạt rắ n có kích thư ớ c > 75 đư ợ c hình thành trong quá
trình cháy tự nhiên hay cơ khí như nghiề n, tán, đậ p…

3
XỬLÝ KHÍ THẢI VÀ TIẾNG ỒN November 21, 2014
NHÓM 7
•Bụi: hạt chất rắ n có kích thư ớ c d= (5 75 . Đư ợ c hình thành như bụ i khô.
•Khói: gồm những hạt thểrắn hay lõng đư ợ c tạo ra trong quá trình đố t cháy nhiên
liệu hay quá trình ngư ng tụ , có kích thư ớ c hạt d = (1 –5) . Đặ c điể m quan
trọ ng là có đặ c tính khuếch tán rấtổ n định trong khí quyển.
•Khói min: gồm những hạt rắn có kích thư ớ c d < 1
•Sư ơ ng :hạ t chất lỏ ng có kích thư ớ c d < 10 . Loại hạt này ởnồ ng độ nhấ t định
làm giảm tầm nhìn, còn gọ i là sư ơ ng giá.
Theo tính kết dính của hạt bụi
•Bụi không kết dính: xỉkhô, thạ ch anh, đát khô…
•Bụi kết dinhs yếu: bụi từlò cao, tro bụ i…
•Bụi có tính kết dính: bụi kim loại, than bụi tro mà không chứa chất cháy, bụi sữa,
mùn cư a…
•Bụi có tính kết dính mạnh: bụ i xi măng, thạ ch cao, sợ i bông, len…
Theo độ dẫ n điệ n:
•Bụ i có điệ n trỡthấp: trung hòa diện dễbịlôi cuốn trởlại dòng khí
•Bụi có điệ n trởcao: hiệu quảxửlý không cao
•Bụ i có điệ n trởtrung bình: thích hợ p cho các phư ơ ng pháp xử lý
Theo tác hại của bụi
•Ả nh hư ở ng đế n thực vật: bụi làm giảm khả năng diệ p lục hóa quang hợp, hô hấp
và thoát hơ i nư ớ c. Dẫ n đế n cây sinh trư ở ng kém, làm năng suấ t cây giảm làm thất
thu mùa màng…
•Ả nh hư ở ng tớ i độ ng vật: bụi làm ả nh hư ở ng tớ i độ ng vật làm kích thích tới các
bệnh ho ,dị ứ ng.
•Ả nh hư ở ng tớ i con ngư ờ i gây ra bệnh phổi, loại bụi của vật liệ u ăn mòn hay độ c
tính trong nư ớ c mà lắ ng độ ng ởmũi, miệ ng, đư ờ ng hô hấp có thể làm rách ngăn
mũi, vách miệ ng.

4
XỬLÝ KHÍ THẢI VÀ TIẾNG ỒN November 21, 2014
NHÓM 7
1.3 Tính chất của bụi
Độ phân tán của phân tử
•Kích thư ớ c hạt là một thong số cơ bả n của nó. Việc lựa chọn các hạt bụi phụthuộc
vào thành phần phân tán của các hạt bụ i tách đư ợ c. các thiết bị đặ c trư ng cho kích
thư ớ c hạt bụ i là đạ i lư ợ ng vận tốc lắng của chúng cũng như đạ i lư ợ ng đư ờ ng kính
lắng. các hạ t ta thư ờ ng thiết lập giới hạn sửdụ ng theo độ kết dính của hạt bụi.
•Kích thư ớ t hạt bụi càng nhỏthì chúng càng dễbịbám vào bềmặt thiết bị. với
những bụ i có kích thư ớ c 60-70% hạ t có đư ờ ng kính nhỏ hơ n 10 thì rất dễdẫn
đế n dính bết, còn bụi có nhiều hạt trên 10 thì dễtrở thành tơ i xố p.
Độ mài mòn của bụi
•Độ mài mòn của bụ i đặ c trư ng cho cư ờ ng độ mài mòn kim loại thì cùng vận tốc
khí và cùng nồ ng độ bụi.
•Độ mài mòn của bụi phụthuộ c vào độ cứng, hình dạ ng, kích thư ớ c và mậ t độ của
hạt.
•Khi tính toán thiết kếphả i tính đế n độ mài mòn của bụi
Độ thấ m ư ớ t của bụi
Độ thấ m ư ớ t củ a nư ớ c bằng các hạt bụi có ả nh hư ở ng đế n hiệu quảlàm việc của
các thiết bịtách bụi kiể u ư ớ t, đặ c biệt là các thiết bịlàm việcởchế độ tuần hoàn.
Độ hút ẩm của bụi
Khả năng hút ẩ m của bụi phụthuộc vào thành phần hóa học cũng như kích thư ớ ,
hình dạ ng và độ nhám của bềmặt các hạt bụ i. độ hút ẩm của bụi tạ o điề u kiện tách
chúng trong các thiết bịlọc bụi kiể u ư ớ t.

5
XỬLÝ KHÍ THẢI VÀ TIẾNG ỒN November 21, 2014
NHÓM 7
Độ dẫ n điệ n của bụi
Chỉsố này đư ợ c đánh giá theo chỉ số điệ n trởsuất của bụi và phụthuộc vào tính
chất của từng hạt bụi riêng rẻ, cấu trúc hạt và các thong sốcủa dòng khí. Chỉsố
này ả nh hư ở ng lớ n đế n khả năng làm việ c của các bộlọc tĩnh điệ n.
PHƯ Ơ NG PHÁP XỬ LÍ BỤI BẰNG LỰC LI TÂM.
Lự c ly tâm là lự c phát sinh khi vậ t thể tham gia vào mộ t chuyể n độ ng quay. Lự c
ly tâm có xu hư ớ ng đẩ y vậ t thể đi ra xa tâm quay. Độ lớ n củ a lự c ly tâm tỉ lệ thuậ n
vớ i trọ ng lư ợ ng vậ t thể và tố c độ quay quanh trụ c củ a vậ t thể .
Trong đó: P - Lự c ly tâm đặ t lên vậ t thể .
m–Khố i lư ợ ng vậ t thể . kg
u - Tố c độ dài củ a vậ t thể . m/s
R - Khoả ng cách từ tâm quay tớ i vậ t thể . m
Ω- vậ n tố c góc củ a chuyể n độ ng quay. 1/radian
II. CYCLONE
1. Định nghĩa