ƯỜ
Ệ
TR
NG ĐH CÔNG NGHI P TP.HCM
KHOA CÔNG NGH ĐI N T
Ể
Ệ Ệ Ử Ậ
• TI U LU N
Ề
Ể
Ệ
• Đ Ề TÀI: TÌM HI U CÔNG NGH TRUY N HÌNH CÁP
ễ
GVHD : Nguy n Văn An SVTH : Nhóm 8
1
Thành viên nhóm
07/2013
Ộ
N I DUNG
Ề Ạ Ổ : T NG QUAN V M NG
PH N I Ầ Ề TRUY N HÌNH CÁP
Ậ Ề Ầ PH N II : C S K THU T TRUY N
Ơ Ở Ỹ HÌNH CÁP
Ầ Ạ Ề PH N III : KI N TRÚC M NG TRUY N
2
Ế HÌNH CÁP
Ề
Ề Ạ Ổ I. T NG QUAN V M NG TRUY N HÌNH CÁP
ề
ổ
ể
ị
ng phát tri n
ậ ạ
ề 1. T ng quan v truy n hình cáp ướ 2. V trí và xu h ệ 3. Các công ngh truy nh p c nh
tranh
ề
ề ổ 1. T ng quan v truy n hình cáp ơ ồ ổ S đ t ng quan ề truy n hình cáp
3
ổ
ề
ề 1. T ng quan v truy n hình cáp
v H th ng trung tâm : cungc p qu n lý m ng
ấ ả ạ
ệ
v M ng phân ph i tín hi u truy n hình cáp :là ề ệ ừ ẫ ng truy n d n tín hi u t trung tâm
truy n hình cáp. ố ề
ệ ố ề ạ ườ môi tr ế đ n thuê bao. ạ ự ng t ử ụ i thuê bao có th ch là
v V i m t m ng truy n hình cáp s d ng công ề ể ỉ ế ị ạ t b t m ng phân
ệ ừ ạ
07/2013
ệ ộ ớ ệ ươ , thi ngh t ộ m t máy thu hình, thu tín hi u t ố ph i tín hi u.
ị
ướ
ể
2. V trí và xu h
ng phát tri n
ữ ế ạ ỷ
Vào gi a th p k 1990 ki n trúc m ng HFC ớ ắ ầ ng phát tri n m i đã b t đ u có h
ậ ướ ể
ổ ầ ữ ệ ố
ậ ư đ cao trong các khu v c dân c .
ØBùng n nhu c u truy nh p d li u t c ự ộ ụ ố ØNhu c u chuy n phát các d ch v s
ể ị
ươ ầ ng tác. t
ừ ề
ạ ØGia tăng c nh tranh t ụ ễ ấ
4
nhi u nhà cung ị ấ c p d ch v vi n thông và các nhà cung c p ụ ị d ch v DBS.
ị
ướ
ể
2. V trí và xu h
ng phát tri n
ự
ệ ợ
ộ
ế ặ
ộ ØS ti n b trong công ngh s i ệ quang, đ c bi t là laser và b thu quang ạ ả và qu n lý m ng cáp. ữ
ủ
ự
ầ
ề
ng đã tác đ ng t
ệ
ạ
ạ
ậ
ớ
ị ØNh ng nhu c u và áp l c c a th ộ ớ ườ i các nhà đi u hành ạ ế i ki n trúc m ng HFC hi n i m ng truy nh p CATV
i và ti n t
tr cáp xem l ế ạ t DWDM.
4
ậ ạ
ệ
3. Các công ngh truy nh p c nh tranh
v Công ngh ADSL Subcriber Loop)
ệ (Asymetric Digital
ặ
ể ề
ậ ợ
ụ
ế ầ
ố
07/2013
ề ố ộ Đ c đi m truy n t c đ ố ứ hai chi u không đ i x ng ỹ ủ c a ADSL làm cho k ớ thu t này phù h p v i ứ ầ h u h t các ng d ng ồ yêu c u băng thông lu ng ớ ơ xu ng l n h n băng ồ thông lu ng lên.
ậ ạ
ệ
3. Các công ngh truy nh p c nh tranh v FiberInTheLoop (FITL)
ØCông ngh truy nh p FITL th ế ộ ọ
ậ ệ
ườ ng dùng ể ư ế
cáp quang theo ki n trúc hình sao (đi mđa ể ồ đi m), g m m t h các ki n trúc nh : • Cáp quang t ớ ậ • Cáp quang t ớ ậ ộ • Cáp quang t ớ ậ ộ i t n node FTTN ư i t n h dân c FTTC i t n h thuê bao FTTH
ậ ạ
ệ
3. Các công ngh truy nh p c nh tranh
ệ ố ấ C u hình h th ng Fiberintheloop
ậ ạ
ệ
3. Các công ngh truy nh p c nh tranh
v
ị
ụ
ố
ể
ệ ệ
ươ
ặ ấ
ả
ØCông ngh truy nh p MMDS là m t ộ ậ công ngh không dây (wireless) khác ượ ự đ ng c d a trên các kênh Video t ố ự và s qu ng bá m t đ t. t
D ch v phân ph i đa đi m đa kênh (MMDS)
ậ ạ
ệ
3. Các công ngh truy nh p c nh tranh
ố ế ử ụ
ể ề ể ầ
ØMMDS s d ng ki n trúc đi mn iđa đi m ệ ể đ phân phát các tín hi u truy n hình và g n đây nh t là thông tin tho i/fax và d li u.
ữ ệ ạ
ồ
ấ ØC u hình bao g m: ố ặ ạ ế ấ ªKh i phát vô tuy n MMDS đ t t i các
tháp radio cùng v i anten.
ế ị ớ ªM t anten c a thuê bao. ủ ộ ªM t b h t n. ộ ộ ạ ầ ªM t thi ộ t b STB.
3. Các công ngh truy nh p c nh tranh ụ
ậ ạ ố
ệ ị
ể
ấ
ạ
C u hình m ng d ch v phân ph i kênh đa đi m MMDS
Ơ Ở Ỹ
Ậ
Ề
II. C S K THU T TRUY N HÌNH CÁP
ề A. Nguyên lý truy n hình màu
ệ ố
ề
1. H th ng máy phát truy n hình màu
16
ệ ố
ề
1. H th ng máy phát truy n hình màu
ượ
ệ ố ệ ố
ề ØH th ng truy n hình màu đ ắ ề
ự ề
ệ
ề
ả
ươ
ắ
ớ
§Tín hi u chói (Y ): mang thông tin v hình nh ng thích v i máy thu hình đen tr ng và
ự c xây d ng d a ỉ ầ trên h th ng truy n hình đen tr ng và ch c n truy n thêm các tín hi u màu. ệ ắ đen tr ng, t máy thu hình màu. ệ
ụ
ề §Tín hi u C là sóng mang ph , mang thông tin v
màu s c.ắ
ề ầ
ủ
ệ
ệ
§Tín hi u FM là sóng mang đi u t n c a tín hi u
ti ng.ế
ộ ọ ộ
ồ ồ
§Xung H.syn là xung đ ng b d c. §Xung V.syn là xung đ ng b ngang.
16
ơ ả
ề
ắ
ệ 2. Các khái ni m c b n v màu s c ệ và tín hi u màu.
ả
ự
ắ ØT t c các màu s c ể ế ề đ u có th ầ 3 thành ph n
ấ trong th c t ừ ạ t o thành t ơ ả màu c b n :
R (cid:0)
= 700nm
§ Đ (Red) § L c (Green) G
ỏ ụ §Lam (Blue) B (cid:0)
= 456nm 435nm
17
(cid:0)
ơ ả
ề
ắ
ệ 2. Các khái ni m c b n v màu s c ệ và tín hi u màu.
ủ
ặ
ắ ØCác đ c tính c a màu s c:
ủ ộ ậ
ạ ủ
ộ ộ
ộ §Đ chói (Luminance) : Đ sáng c a màu §Đ bão hòa màu (Saturation) : Đ đ m nh t c a
ắ
màu ệ §S c màu (Hue) : Phân bi
ắ t các màu s c khác nhau
ệ ố
ế
ổ
ơ ả
ệ
ệ
ề H th ng máy phát truy n hình màu bi n đ i 3 nh màu c b n thành ba tín hi u đi n mang thông tin
ả màu c b n t
ơ ả ươ ứ ER, EG, EB ng ng
17
ơ ả
ề
ắ
ệ 2. Các khái ni m c b n v màu s c ệ và tín hi u màu.
ắ ủ
ệ
ể ả ẽ
ộ ớ
ế
ả
ỏ
ØTùy theo màu s c c a đi m nh mà tín hi u ra ủ c a các c m bi n R, G, B s có đ l n nh khác nhau.
ầ ổ
ợ ừ
ØTín hi u chói EY là thành ph n t ng h p t
R,
ứ
ệ ị
G, B xác đ nh theo công th c sau
EY = 0,3 . ER + 0,59. EG + 0,11. EB
17
ơ ả
ề
ắ
ệ 2. Các khái ni m c b n v màu s c ệ và tín hi u màu.
ể
ễ
ắ
ả
ơ ả
ườ ề
ề
ệ
ừ ệ
ệ ề
ệ
ả
ắ
ằ
i ØĐ không gây nhi u màu lên nh đen tr ng,ng ta không truy n đi các tín hi u màu c b n mà truy n ệ đi các tín hi u màu (hi u màu tr hi u chói). Vì các tín hi u màu đ u b ng không khi nh là đen tr ng.
§ER EY = 0,7ER 0,59EG 0,11EB : (cid:0) 0,7v §EG EY = 0,3ER + 0,41EG 0,11EB : (cid:0)
§EB EY = 0,3ER + 0,59EG 0,89EB : (cid:0)
0,41v
17
0,41v
ơ ả
ề
ắ
ệ 2. Các khái ni m c b n v màu s c ệ và tín hi u màu.
ệ
ề
ề
ệ
Tín hi u truy n hình màu ẽ ồ truy n đi s g m tín hi u EY ầ và hai thành ph n ER EY và EB EY là đ . ủ
17
ơ ả
ề
ắ
ệ 2. Các khái ni m c b n v màu s c ệ và tín hi u màu.
ế
ằ
ệ i tín hi u b ng
ụ ạ ứ
ể
ậ
ØĐ n phía máy thu ta khôi ph c l ạ m ch ma tr n G – Y theo bi u th c:
(EG EY) = 0,51 (ER EY) 0,19 (EB EY)
ề ả
ổ ủ
ệ
ộ
ổ ØPh c a tín hi u hình khi truy n nh đ ng là ph
ờ ạ r i r c.
ầ ố
ả ở
ụ
ề ầ ố
ØT n s sóng mang ph ph i
mi n t n s cao và
ỏ ơ ủ
ệ
ổ ầ nh h n c a ph t n tín hi u chói.
ườ
ọ
ề •Trong truy n hình th
ng ch n fS = 4,43MHz.
17
ơ ả
ề
ắ
ệ 2. Các khái ni m c b n v màu s c ệ và tín hi u màu.
ộ ạ ế ị ế
ệ
ổ ØB t o mã màu là thi t b bi n đ i các tín ơ ả ệ hi u màu c b n ER, EG, EB thành tín hi u màu.
Ø Có các h truy n hình màu: §NTSC Committee )
§PAL (Phase Alternative Line) §SECAM (Sequentiel Couluer A Memoire )
17
ề ệ (National Televison System
ề ạ ố B. Truy n hình s qua m ng cáp
ơ ồ ệ ố
ố
ề
ạ
1. S đ h th ng phát truy n hình s qua m ng cáp
Video
Channel coding
Video source coding and compression
Transpor t
Modulation
Video
S e r v e r m u l i p l e x
Video source coding and compression
RF Physical interface
To cable channel
ề ị ủ
ạ
ố ơ ồ ệ ố S đ h th ng phát truy n hình s qua ế m ng cáp khuy n ngh c a ITUR
17
1.
ề
ẩ
ơ ồ ệ ố S đ h th ng phát ố ề truy n hình s theo tiêu chu n DVB C
17
ố ơ ồ ệ ố S đ h th ng phát truy n hình s ạ qua m ng cáp
Ạ
Ề
Ế III.KI N TRÚC M NG TRUY N HÌNH CÁP
ề
ế ữ ØLà truy n hình cáp h u tuy n, ạ ụ ồ ộ m t m ng cáp toàn đ ng tr c. ươ ượ ừ ệ ng trình thu đ Các ch c t v ạ ặ tinh ho c viba t
i headend.
16
ố ế ề ạ 1.Ki n trúc m ng CATV truy n th ng
ơ ồ ệ ố
ạ
S đ h th ng m ng CATV
16
ố ế ề ạ 1.Ki n trúc m ng CATV truy n th ng
ế ấ ạ 2. Ki n trúc m ng có c u trúc
ế ạ 2.1. Ki n trúc m ng HFC
ạ
ồ ữ ồ ờ
ụ ồ ề ể
ệ
ệ ừ ạ ØM ng HFC : là m ng lai gi a cáp quang ử ụ và cáp đ ng tr c, s d ng đ ng th i cáp ụ quang và cáp đ ng tr c đ truy n và phân ố ph i tín hi u. ề ệ ØVi c truy n tín hi u t
ế trung tâm đ n các các node
16
ừ ụ ế ồ node quang là cáp quang, còn t quang đ n thuê bao là cáp đ ng tr c.
ế ạ 2.1. Ki n trúc m ng HFC
ØM ng HFC bao g m 3 m ng con (segment)
ạ ạ ồ
16
g m:ồ
ế ạ 2.1. Ki n trúc m ng HFC
ả
ướ
ự ớ
§D i thông c c l n, b
ệ ấ
ấ
ố
c sóng quang (1310nm và 1550nm ), suy hao tín hi u r t ễ ệ ừ ị , ch ng lão hoá và th p, ít b nhi u đi n t ọ ố ăn mòn hoá h c t t. ề
ệ
ầ ố §Cho phép truy n các tín hi u có t n s
lên đ n hàng trăm Tetra Hezt.
ấ ượ
ng ph c v c a
ượ
ế ộ ổ §Đ n đ nh và ch t l ạ m ng đ
ị c nâng cao, tính kinh t
ụ ụ ủ ế cao.
16
Ư ể : u đi m
ế ạ 2.1. Ki n trúc m ng HFC
ạ
ệ
ữ
ờ
ể §Vi c tri n khai m ng cáp h u ề ế ố ấ tuy n t n r t nhi u chi phí, th i gian và công s c.ứ ạ
ợ
ỉ
ớ ậ
ư
ể
ộ
ể ớ
§M ng cáp HFC ch phù h p v i ữ nh ng khu đông dân c do v y không th tri n khai cho m t khu ự ộ v c r ng l n.
16
ượ Nh ể : c đi m
ạ
ỉ ử ụ
thi
ọ
ượ HFPC
ạ c g i là m ng (Hybrid
ộ ØM t m ng HFC ch s d ng các t bế ị ụ ộ ầ ộ th đ ng
ớ ấ ứ
ị
ự ệ
ướ
cao t n th đ ng đ ụ HFC Fiber/Pasive Coaxia). ế ư ậ ØNh v y v i ki n trúc HFPC không ế ử ụ t b tích c c nào s d ng b t c thi ộ ỉ ữ n a mà ch còn các b chia tín hi u, các ộ ị ộ ng và các b trích tín b ghép đ nh h ụ ộ ệ hi u th đ ng.
16
ế ạ 2.2. Ki n trúc m ng HFPC
16
ế ạ 2.2. Ki n trúc m ng HFPC
ạ 2.2. Ki n trúc m ng HFPC
c nâng cao. ng tín hi u đ
ị ộ ổ
ụ ụ ạ ch t l
ệ ượ ẽ ả ạ ng ph c v m ng. ế ị ụ ộ ề ề ả t b th đ ng đ u có kh năng truy n
tín hi u theo 2 chi u.
ệ ấ ả ồ
d
ạ
ẽ ả ệ ườ
ề ố ộ ị i m t node quang s gi m ng truy n cho tín hi u tăng t các d ch v 2 chi u t c đ cao
16
ế Ư ể : Ø u đi m ấ ượ §Ch t l ự ố ủ §S c c a m ng s gi m ,tăng đ n đ nh và ấ ượ §Các thi ề ệ ấ ớ ả §Gi m chi phí r t l n cho vi c c p ngu n b o ữ ưỡ ử ế ng, thay th và s a ch a. ộ ố ượ ng thuê bao t §S l ề ượ ng đ đi, dung l ụ ấ ố lên, cung c p t cho thuê bao.
ế ạ 2.2. Ki n trúc m ng HFPC
ØNh
ộ
ạ
ế
ử ụ
ệ
ế ớ
ẫ
ạ
ụ
ụ ở
ụ
§Do không s d ng các b khu ch đ i tín ẽ ầ ệ hi u cao t n, tín hi u suy hao trên cáp s ạ ế ượ c bù, d n đ n h n ch l n bán không đ ụ ụ ủ kính ph c v c a m ng. ố ồ §Do không kéo cáp đ ng tr c đi xa, s ộ ể ng thuê bao có th ph c v b i m t
ể ả
ượ l node quang có th gi m đi.
16
ượ ể : c đi m
ạ ể
ủ
ể là nh
ộ
ế
ị
ạ
ủ Ư u đi m c a m ng này ượ c đi m c a chính ỳ ạ m ng kia. Tu thu c vào mô ệ ề , đi u ki n đ a lý hình kinh t ạ ụ ể đ áp d ng lo i m ng nào cho phù h p.ợ
16
ậ ế 2.3. K t lu n
3
ầ ủ ệ ố 3. Các thành ph n c a h th ng
3
ầ ủ ệ ố 3. Các thành ph n c a h th ng
GOOD BYE
38