Ph lc A
180
Ý nghĩa: tagLen ch định chiu dài thc s ca th trong trường hp này là 3
byte (ffffff). tagSetBackgroundColor thiết lp màu nn là màu trng
tagLen 2: tagDoAction
action code 7 stop
action code 0
Ý nghĩa: Dng khung hình (hành động được thc hin là Stop. Mã hành
động là 0 có nghĩa là không còn hành động nào cn được thc hin.)
3. VRML
Mt ví d v tp tin VRML:
Hình A.1. Ví d v nh VRML
Hình trên được phát sinh t đon mã ngun sau đây:
(Ngun: http://www.vrml.org/Specifications/VRML97/part1/introduction.html)
#VRML V2.0 utf8
Transform {
children [
NavigationInfo { headlight FALSE } # We'll add our own light
DirectionalLight { # First child
direction 0 0 -1 # Light illuminating the scene
}
Transform { # Second child - a red sphere
Ph lc A
181
translation 3 0 1
children [
Shape {
geometry Sphere { radius 2.3 }
appearance Appearance {
material Material { diffuseColor 1 0 0 } # Red
}
}
]
}
Transform { # Third child - a blue box
translation -2.4 .2 1
rotation 0 1 1 .9
children [
Shape {
geometry Box {}
appearance Appearance {
material Material { diffuseColor 0 0 1 } # Blue
}
}
]
}
] # end of children for world
}
4. HGML
Sau đây là mô t tng phn trong ba phn:
Các đối tượng đồ ha cơ bn
Ch đề / s dng li hình nh sn có
Chnh sa nh
1. Các đối tượng đồ ha cơ bn
Khái nim này được đưa ra nhm cho phép các nh được ti v và hin th trên
mng không dây nhanh hơn so vi cách s dng chun HTML. Ý tưởng này nm
ch gim hoc thay thế các nh bitmap ln bng các nh tương đương da trên đồ
ha véc-tơ. Các nh véc-tơ này được v bng cách s dng mt tp hp được định
nghĩa sn gm các th ging HTML liên quan đến các đối tượng đồ ha cơ bn. Các
đối tượng này gm các cu trúc hình hc như đường thng, đường tròn, hình vuông,
Ph lc A
182
đa giác, v.v… Sau đó các thành phn nh cơ bn này s được v độc lp vi nhau
bng cách s dng các th lnh, chng hn như sau:
HGML cung cp 18 th sau, được chia thành ba nhóm ng vi ba danh mc
được th hin trong bng sau:
Bng A.2. Danh sách 18 th ca HGML
Nhóm đầu tiên trong bng trên gm các th dùng cho các chc năng v cơ bn,
cho phép to mt lượng các nh ghép đơn gin mà hiu qu.
Ví d:
ARC
V mt cung có độ rng, chiu cao và góc được ch định so vi gc ta
độ tuyt đối.
<!ELEMENT ARC - O EMPTY>
<!ATTLIST ARC
Đối tượng đồ ha cơ bn Ch đề nh Chnh sa nh
ARC
ARROW
ELLIPSE
LINE
LINETO
LINEREL
LINK
ORIGIN
POLYGON
RECTANGLE
SETSTYLE
TEXT
CLIPART
THEME
COPY
FLIP
PASTE
ROTATE
<ellipse coords="0,0,50,30", style="dotted", color=orange, fill=yellow,
psize="2">
Ph lc A
183
coords %COORDS #BT BUC -- gm ta độ gc x,y ca of
cung, theo sau là độ rng, độ cao, góc bt đầu và góc ca cung --
color %COLOR #NGM ĐỊNH -- màu sc ca
đường--
style %STYLE #NGM ĐỊNH -- kiu ca đường --
psize %PSIZE #NGM ĐỊNH -- độ dày ca đường
-- >
<arc coords="20,20,50,30,45,80", color=red>
2. Ch đề / s dng li hình nh sn có
HGML cung cp mt s nh được v trước để dùng trong ni dung mt trang.
Các nh này d s dng hơn nhiu vi các nh phi định nghĩa các đối tượng đồ ha
cơ bn.
Ví d:
CLIPART
Cho phép ly mt nh t mt nơi lưu tr ngay trong máy tính và hin th lên
các ta độ xác định.
<!ELEMENT CLIPART - O EMPTY>
<!ATTLIST CLIPART
name CDATA #BT BUC -- tên nh--
theme CDATA #NGM ĐỊNH -- kiu ca ch đề--
coords %COORDS #BT BUC -- ta độ góc trái-trên ca nh--
width NUMBER #NGM ĐỊNH -- độ rng ca nh (đơn vnh đim
(pixel)) --
height NUMBER #NGM ĐỊNH -- độ cao ca nh (đơn vnh đim
(pixel))--
href % URL #NGM ĐỊNH -- nh này đóng vai trò là mt liên kết-->
<clipart name=ARROW1, coords="50,50", width=150, height = 5, href=
"http://www.demo.com/demo.hgm">
Ph lc A
184
3. Chnh sa nh
HGML cho phép chnh sa nh bitmap ngay trên màn hình bng cách s dng
các th lnh COPY, PASTE, FLIP and ROTATE. Nhng th này được to ra nhm
ti ưu hóa vic to các kiu chính ca nh. Ví d, nếu mt nh ghép được to bng
cách s dng mt vài đối tượng đồ ha cơ bn thì điu này cũng được yêu cu
nhng v trí khác trên màn hình. Do đó, nó có th được sao chép đến v trí mi mà
không cn phi v li. Vic sao chép đưc thc hin thông qua b nh đệm ca màn
hình. B hin th HGML s đảm trách vic này.
Chc năng này cũng giúp ti ưu hóa vic lưu tr các nh ch đề. Ví d, thay vì
phi lưu tr bn ký hiu mũi tên (sang trái, sang phi, lên, xung), người s dng
ch cn lưu tr mt nh đơn trong cơ s d liu. Sau đó dùng các th lnh ROTATE
(phép xoay) và FLIP (di chuyn) để canh chnh chúng li đúng v trí.
Ví d:
COPY
Sao chép mt phân đon màn hình (dng hình ch nht) vào b nh đệm.
nh sau khi sao chép hoàn toàn ging vi nh gc.
<!ELEMENT COPY - O EMPTY>
<!ATTLIST COPY
coords %COORDS #REQUIRED -- ta độ góc trái-trên-phi-
dưới ca phân đon màn hình-- >
<copy coords="50,50,100,100">