intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Toán HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Chia sẻ: Nguyễn Minh Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

59
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm sinh học: hệ phương trình', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Toán HỆ PHƯƠNG TRÌNH

  1. ĐỀ THI: HỆ PHƯƠNG TRÌNH I. HỆ HAI PT BẬC NHẤT  x(1  sin a )  y cos a  cosa Bài 1: Giải và biện luận hệ PT:  (a là tham số)  x cos a  (1  sin a ) y  sin a  x  2ay  b Bài 2: Tìm b sao cho với moi a thuộc a  R hệ PT sau có nghiệm.  2  ax  (1  a ) y  b 2 Bài 3: Tuỳ theo m tìm GTNN của biểu thức: P  ( x  my  2)2   4 x  2(m  2) y  1 Bài 4: Tìm m để hệ sau có nghiệm sin x  m cos x  3m (HD: Đ ặt X  sin x; Y  cos x X 2  Y 2  1 )  m sin x  cos x  2m  1   ax  by  c Bài 5: Giả sử hệ PT sau có nghiệm: bx  cy  a CMR: a3  b3  c3  3abc (abc  0 )  cx  ay  b  (m  4) x  (m  2) y  4 Bài 6: Cho hệ phương trình  (2m  1) x  (m  4) y  m 1) Giải và BL hệ PT theo m 2) Khi hệ có nghiệm duy nhất, tìm hệ thức liên hệ giưa x, y không phụ thuộc vào m  x  (m  1) y  n Bài 7: Cho hệ PT  2 (m  1) x  y  p  3 p  1 1) Giải và biện luận hệ với p = -1 2) Tìm n sao cho với mọi m tồn tại p để hệ có nghiệm BÀI TỰ LÀM  2 x  (m  1) y  m 2  1 Bài 8: Cho hệ phương trình   x  my  m Tìm m  0;1 để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn x.y nhỏ nhất. 1
  2.  2mx  3 y  m Bài 9: Tìm m để PT có nghiệm nguyên  x  y  m 1  ( a  b) x  ( a  b) y  a Bài 10: Giải và biện luân hệ PT:  (2a  b ) x  (2a  b) y  b  ax  y  b Bài 11: Cho hệ PT:  2  x  ay  c  c 1) Với b = 0 hãy giải và biện luận hệ theo a và c 2) Tìm b để với mọi a, ta luôn tìm được c sao cho hệ có nghiệm  mx  y  1  Bài12: Tìm m để hệ PT sau có nghiệm:  x  my  1 x  y  m  (2a  1) x  y  1 Bà 13: Cho hệ PT  Giải và biện luận hệ PT đã cho  x  (a  1) y  1  mx  3 y  m Bài 14: Tìm m để hệ PT sau  có nghiệm nguyên x  y  m 1  x sin a  y cos a  sin a Bài15: Giải và biện luận hệ:   x cos a  ys in a  cos a  x(1  cos 2 a)  y sin 2a  sin 2a Bài 16: Giải và biên luận hệ PT   x(1  cos 2 a)  y sin 2a  cos 2a Tìm hệ thức giữa nghiệm x, y của hệ không phụ thuộc a.  2 x  by  ac 2  c Bài17: Cho hệ PT:  bx  2 y  c  1 Tìm a sao cho tồn tại c để hệ có nghiệm với mọ b II HỆ ĐỐI XỨNG:  x 2 y  y 2 x  30  x2  x  y  y 2  4 Bài1: Giải hệ: 1)  3 3 (ĐH Mỏ 98) 2)    x( x  y  1)  y ( y  1)  2  x  y  35  2
  3.  x  y  xy  m Bài 2 : Cho hệ  2 2 x  y  m 1) Giải hệ với m = 5 2) Tìm m đ ể hệ có nghiệm  x  y  xy  3m  1 Bài 3: Tìm m để hệ sau có đúng 2 nghiệm  2 2 2  x  y  xy  m  1  x  y  xy  m  1 Bài 4: Cho hệ  2 2 x y  y x  m 1) Giải hệ với m = 2 2) Tìm m đ ể hệ có ít nhất một nghiệm thoả mãn x  0; y  0  x  xy  y  m  2 Bài 5: Cho hệ PT  (ĐH CSND KA-2000) 2 2 x y  y x  m 1 1) Giải hệ với m = 3 2) Xác định m để hệ có nghiệm duy nhất 11  x  y  x  y  4  x4  y 4  1 2)  6 6 1)  Bài 7: Giải hệ:    x2  y 2  1  1  4 x  y  1  x2 y 2    x  y  x2  y 2  8 Bài 8: Cho hệ  (ĐH NT 97)  xy ( x  1)( y  1)  m 1) Giải hệ với m = 12 2)Tìm m để hệ có nghiệm. y  x  3y  4 x 2 x  y  y  m Bài10: Cho hệ PT:  Bài 9: Giải hệ:  (ĐH QG 97)    y  3x  4 x 2 y  x  x  m  y   1) Giải hệ với m = 0 2) Tìm m đ ể hệ có nghiệm 3
  4.  x 2  2 xy  mx  y Bài 11: Giải và biện luận hệ PT:  2   y  2 xy  my  x  Bài 12: Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất.  xy  x 2  m( y  1)  y 2  x 3  4 x 2  mx 1)  2)  2 3   2 2  xy  y  m( x  1)  x  y  4 y  my   a2 2 2x  y   y Bài13: Chứng minh rằng với a  0 hệ sau có nghiệm duy nhất:   2 2 y 2  x  a   x BÀI TẬP TỰ LÀM:  x 2  y 2  2(a  1) Bài 1 Tìm a để hê sau có đúng 2 nghiệm:   2 ( x  y )  4   x  y  xy  a  1 Bài 2: Cho hệ  2 2  x y  y x  2a  2 1) Giải hệ với a = 2 2) Tìm a để hệ có nghiệm.  x  y  xy  m  2 Bài 3: Tìm m để hệ sau có nghiệm duy nhất  2 2  x y  y x  m  1  x 2  xy  y 2  1  x  xy  y  1 Bài 4: Giải hệ: 1)  (HD: Đặt t = -x) 2)  2 2  x  y  xy  3 x y  y x  6 x y  a Bài 5: Giải và biện luận hệ:  y x  x  y  8   x  y  xy  1  m Bài 6 : Tìm m để hệ có nghiệm:  5( x  y)  4 xy  4  y 2  x  y  2m Bài 7: Cho hệ phương trình:  2   x  x  y  2m  4
  5. ( x  1) 2  y  a Bài 8: Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất.   2 ( y  1)  x  a  2y  x  1 y2  x3  3x  8 y Bài 9: Giải hệ:  3 2)     y  2x  y  3 y  8x   1  x2   4 x 2  5 x  3ay Bài 10: Tìm a để hệ có đúng 2 nghiệm  2   4 y  5 y  3ax  Bài 11: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x  3(m  3 x 2 )2  m  x  xy  y  2m  1 Bài 12: Cho hệ  2 2 2 x y  y x  m  m 1) Chúng minh rằng với mọi m hệ có nghiệm 2) Tìm m đ ể hệ có nghiệm duy nhất. 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2