B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
B QUC PHÒNG
VIN KHOA HC VÀ CÔNG NGH QUÂN S
NGUYN QUANG THNG
NGHIÊN CU QUÁ TRÌNH HYDRODECLO HÓA MT S
HP CHT PCBs TRONG PHA LNG S DNG HYDRO NI
SINH TRÊN XÚC TÁC Pd/OMC VÀ Pd-Cu/OMC
Ngành: Hóa lý thuyết và hóa lý
Mã s: 9 44 01 19
TÓM TT LUN ÁN TIẾN SĨ HOÁ HC
Hà Ni - 2024
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TI
VIN KHOA HC CÔNG NGH QUÂN S
Người hướng dn khoa hc:
1. TS Tô Văn Thiệp
2. PGS.TS Nguyn Hng Liên
Phn bin 1:
11:
GS.TS Lê Minh Thng
Đại Hc Bách khoa Hà Ni
Phn bin 2:
22:
PGS.TS Nguyn Trn Hùng
Vin Khoa hc và Công ngh quân s
Phn bin 3:
PGS.TS Đinh Ngọc Tn
Binh Chng Hóa hc
Luận án được bo v ti Hội đồng đánh giá luận án tiến s cp Vin
hp ti Vin Khoa hc Công ngh quân s vào hi:.giờ……phút,
ngày.. tháng..…năm 2024.
Có th tìm hiu lun án ti:
- Thư viện Vin khoa hc và Công ngh quân s
- Thư viện Quc gia Vit Nam.
M ĐẦU
1. nh cp thiết ca đ tài lun án
Polychlorinated biphenyl (PCBs) là tên gi chung ca nhóm gm 209
hp cht hữu công thc cu to C12H(10-n)Cln (với 1 n 10), thuộc
danh mc các hp cht hữu cơ ô nhiễm khó phân hy (POPs). Phn ln PCBs
độc tính, ảnh hưởng đến môi trường sc khỏe con người. Vấn đ x lý
các đối tượng ô nhiễm PCBs đã đang yêu cầu cp thiết trong công tác
bo v môi trưng nước ta hin nay.
Phương pháp hydrodeclo hóa (HDC) nhiều ưu điểm như dễ tiến hành
phn ng, thi gian xnhanh, hiu qu cao, ít tiêu tốn năng lượng và không
to ra các sn phẩm độc hi khác trong quá trình x lý. Đây phương pháp
đang được nhiu nhà khoa hc quan tâm nghiên cứu. Để nâng cao hiu qu x
lý PCBs, hin nay các nhà khoa học đang tập trung nghiên cu, tng hp và s
dụng các xúc tác có đ chuyn hóa, tính chn lc, tui th và độ bn cao.
Xúc tác được s dụng là xúc tác trên sở các kim loại quý như Rd, Pd,
Pt… Trong đó, Pd được biết đến mt trong s các kim loi chuyn tiếp
độ chuyn hóa ổn định cao vi quá trình HDC. Vic b sung Cu th
giúp tăng độ phân tán Pd trên cht mang gim s ng độc xúc tác, qua đó
làm gim chi phí xúc tác.
Ngun hydro là yếu t quan trọng trong quá trình HDC. Để giảm nguy cơ
cháy n, s dng ngun hydro ni sinh t bên trong h phn ứng, đây
hướng nghiên cu rt có tiềm năng ứng dng để áp dng x lý thc tế.
vy, nghiên cu sinh la chọn đề tài “Nghiên cứu quá trình
hydrodeclo hóa pha lng s dng hydro ni sinh trên xúc tác Pd/OMC
Pd-Cu/OMC” để gii quyết vấn đề nêu trên.
2. Mc tiêu nghiên cu
Mc tiêu chính ca lun án là nghiên cu mt s đặc điểm quá trình phn
ng HDC PCB-28 trên các loi xúc tác Pd, Pd-Cu mang trên các cht mang
than Norit, OMC s dng ngun hydro ni sinh t h phn ng gia kim loi
magie etanol được hot hóa bằng acid acetic. Trên sở kết hp gia tính
toán thuyết thc nghiệm đề xuất xu hướng tách loi clo ca quá trình
HDC PCB-28 trên các loi xúc tác khác nhau. T đó tiến hành HDC Arochlor-
1242 để đánh giá hiệu qu khi x lý hn hp các PCB.
3. Đối tượng và phm vi nghiên cu
Đối tượng nghiên cu ca lun án phn ng HDC, các loi xúc tác Pd,
Pd-Cu trên cht mang là than norit, OMC; ngun hydro ni sinh trong h phn
ng gia magie, etanol, acid acetic. Phm vi nghiên cu ca lun án th
nghim phn ng HDC pha lng trong phòng thí nghim trên PCB-28. Trên
sở đó nghiên cứu xác định mt s đặc trưng động hc ca phn ng. Kết
hp gia tính toán thuyết thc nghiệm đề xuất xu hướng ca phn ng.
Sau đó mở rng th nghim x lý vi Arochlor-1242.
2
2. Ni dung nghiên cu
Nghiên cứu đặc điểm quá trình phn ng HDC PCB-28 trên các loi c
tác Pd, Pd-Cu mang trên các cht mang than Norit, OMC s dng ngun
hydro ni sinh t h phn ng gia kim loại magie etanol được hot hóa
bằng acid. Trên sở kết hp gia tính toán lý thuyết và thc nghiệm đề xut
xu hướng tách loi clo ca quá trình HDC PCB-28 trên các loi xúc tác khác
nhau. T đó, tiến hành HDC Ar-1242 để đánh giá hiệu qu khi xhn hp
các PCB.
3. Phương pp nghiên cứu
Phương pháp thực nghim: Tiến hành tng hp c loi vt liu SBA-15,
OMC bằng phương pháp khn mẫu cng, cacbon hóa. Tng hp xúc tác trên
cht mang bằng phương pháp ngâm tẩm. Phân tích đặc trưng xúc tác bằng các
k thut như XRD, TEM, SEM, BET, IR,... Phương pháp nghiên cứu động hc
trong pha lng ca phn ứng HDC. Phương pháp c định sn phm phn ng
bng GC-MS… Phương pháp tính toán thuyết s dụng phương pháp phiếm
hàm mt độ, tính toán trên phn mm Gausian 09.
6. Ý nghĩa khoa học, thc tin ca lun án
V mt khoa hc, kết qu nghiên cu ca lun án góp phn làm rõ mt s
đặc điểm động hc quá trình HDC PCB-28 bng hydro ni sinh t magie,
etanol, acid axetic khi mt ca xúc tác 5%Pd/CThương mại (Pd-TM),
5%Pd/CNorit (Pd-NO), 5%Pd/COMC (Pd-OMC), 5%Pd-Cu/Cnorit (PdCu-NO),
5% Pd-Cu/COMC (PdCu-OMC). Bước đầu luận án đã đề xuất xu hướng tách
loại clo đối vi PCB-28 trong h phn ng nêu trên.
V mt thc tin, các kết qu nghiên cu ca lun án góp phn phát trin
đa dạng các k thut x các hp chất POPs trong môi trường theo phương
pháp HDC s dng hydro ni sinh.
7. B cc ca lun án
Lun án gồm 144 trang được phân b n sau: Mở đầu 5 trang; Chương 1 -
Tổng quan, 38 trang; Chương 2 - Thc nghiệm và phương pháp nghiên cứu, 17
trang; Chương 3 - Kết qu tho lun, 70 trang; Kết lun 3 trang; Danh mc
cácng trình khoa học đã ng bố 1 trang và 134i liu tham kho.
Chương 1. TỔNG QUAN
1.1. Tng quan v PCB
Gii thiu v cu to, danh pháp, tính cht vt lý, hóa học; độc tính và các
tác động tới môi trường; Hin trng ô nhim PCB Vit Nam; Các quy chun
Vit Nam v PCB; gii thiu cu to, mt s tính chất, đặc điểm ca PCB-28
và lý do la chọn đối tượng nghiên cu.
1.2. Các phương pháp xử lý PCB
Gii thiệu các phương pháp x như phương pháp thiêu đốt, hp ph,
3
sinh hc, plasma, kh natri, phương pháp HDC...
1.3. Phương pháp hydrodeclo hóa
Gii thiu khái nim, mt s đặc điểm chính, ngun hydro, dung môi...cho
phn ng này.
1.4. Xúc tác
Gii thiu v xúc tác cho phn ng HDC. Xúc tác gm hai hp phn
pha kim loi hoạt động và pha cht mang.
1.5. Vt liu OMC
Gii thiu v cấu trúc, đặc điểm, ng dng các quá trình tng hp các
loi vt liu ca vt liu OMC, vt liu SBA-15.
1.6. Mt s yếu t ảnh hưởng đến phn ng
Gii thiu mt s yếu t ảnh hưởng đến phn ng gm ngun hydro (loi
axit, lượng axit, lưng Mg), xúc tác, nhiệt độ, pH.
1.7. Động học và cơ chế phn ng HDC
Tng quan các ni dung nghiên cu v động hc và cơ chế phn ng HDC
trên đối tượng PCB và các hp cht clo hữu cơ.
1.8. ng dng phn mm Gaussian 09 trong nghiên cu v phn ng
Gii thiu v phương pháp, các kết qu nghiên cu liên quan đến đối
ng các hp cht clo hữu cơ và PCB.
Chương 2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ THC NGHIM
2.1. Thiết b, dng c, hóa cht
2.1.1. Dụng cụ, thiết bị
- Thiết b, dng c tng hợp, đặc trưng chất mang, xúc tác: Thiết b
Autoclave Hydrothermal reactor TOPT-HT200 200 mL ca hãng Toption
Instrument, Trung Quc; nung L15 Nabertherm ca hãng Nabertherm,
Đức; Thiết b ICP-MS 7900 ca hãng Agilent (M); Thiết b Autochem II ca
hãng Micromeritics (M); Thiết b TEM TECNAI G2 20 ca hãng FEI (M);
Thiết b Gemini VII.2309 V1.02, ca hãng Micromeritics (M).
- Thiết b phc v th nghim phân tích sn phm: Máy sc khí
ghép ni Khi ph (GC-MS) Trace 1300-ISQ LT ca Thermo Scientific (M);
2.1.2. Hóa cht
a. Dùng cho tng hp vt liu, xúc tác: Cao lanh Yên Bái; Pluronic P123
(EO20PO70EO20); acid HCl; NaOH; Saccarozo; H3BO3; H2SO4; H3PO4.
b. Các vật tư hóa chất dùng trong thí nghim phn ng
Xúc tác 5%Pd/C; PCB-28; PCB-15; PCB-8; PCB-7; PCB-3; PCB-1;
Biphenyl; Ar-1242; PCB-209; n-hexane; Ethanol; Methanol; Acetic acid;
Formic acid; Phosphoric acid; Magnesium; Nitrogen.
2.2. Phương pháp tổng hp cht mang OMC