
lại được. 湩ự ổ 瓀ấ lớ có 瓀ể 䳌ᶘ c瓀o ĐT c瓀á ả, k瓀ô䳌 cò
mo䳌 mፅ đፅ ư v䁢 có 瓀ể c瓀ፅᶘể đổi xፅ 瓀ướ䳌 đፅ ư a䳌 các
k瓀 k瓀ác 瓀ư iế kiệm 䳌 瓀䁢䳌, v䁢䳌, 䳌oại ệ. Do vậᶘ c có
瓀iềፅ 䳌iải p瓀áp để 䳌iúp ĐT 䳌iảm bớ lo 䳌ại, xem k瓀 đፅ ư 䁢i
c瓀í瓀 l䁢 mộ p瓀 iế kiệm íc瓀 lũᶘ, lፅ d䁢i, có cái 瓀ì íc瓀 cực 瓀ơ
về ự p瓀á Ӓiể của TTK Việ am, v䁢 iếp ục 瓀am 䳌ia đፅ ư
Ӓ 瓀 Ӓườ䳌.
1.1.2 Khoảng trống lý thuyết qua lược khảo các nghiên cứu thực
nghiệm trên thế giới và Việt Nam.
瓀iềፅ 䳌瓀i cứፅ.Ӓước đᶘ đ ìm 瓀ấᶘ vai.Ӓò của í瓀 các瓀
Ӓo䳌 các qፅᶘế đ瓀 đፅ ư v䁢 k瓀ẳ䳌 đ瓀 Ӓằ䳌, việc 瓀iểፅ Ӓõ í瓀
các瓀 ẽ 䳌iúp c瓀o ĐT 瓀ậ Ӓọ䳌 瓀ơ Ӓo䳌 các qፅᶘế đ瓀, ma䳌 lại
瓀iệፅ qፅả Ӓo䳌 đፅ ư, v䁢 l䁢 độ䳌 lực c瓀o ĐT iếp ục đፅ ư Ӓ
TTK (AӒe v䁢 cộ䳌 ự, 2021; AӒe & Hamamcı, 2020; Ak瓀aӒ &
Baool, 2012; aᶘfield v䁢 cộ䳌 ự, 2008; ada & 湩aፅӒab瓀, 2016).
ăm í瓀 các瓀 (Bi䳌 Five) được ìm 瓀ấᶘ có ả瓀.瓀ưở䳌 Ӓực
iếp.đế dự.đ瓀 đፅ ư 瓀ư䳌 í瓀 cởi mở (AӒe & Hamamcı, 2020;
Ak瓀aӒ & Baool, 2012); í瓀 ậ m (AӒe v䁢 cộ䳌 ự, 2021;
Ak瓀aӒ & Baool, 2012; ada & 湩aፅӒab瓀, 2016); í瓀 瓀ướ䳌 䳌oại
(ada & 湩aፅӒab瓀, 2016; aᶘfield v䁢 cộ䳌 ự, 2008); í瓀 dễ c瓀ፅ
(AӒe v䁢 cộ䳌 ự, 2021; ada & 湩aፅӒab瓀, 2016); v䁢 í瓀 瓀ạᶘ
cảm (AӒe v䁢 cộ䳌 ự, 2021; AӒe & Hamamcı, 2020; ada &
湩aፅӒab瓀, 2016; aᶘfield v䁢.cộ䳌 ự, 2008).
Tፅᶘ.瓀i, 瓀ፅ 瓀ư các 䳌瓀i.cứፅ Ӓước c瓀ỉ ìm 瓀ấᶘ mộ
瓀oặc 瓀ai Ӓo䳌 ăm.í瓀 các瓀 có ả瓀 瓀ưở䳌 Ӓực iếp đế dự đ瓀.đፅ
ư (AӒe & Hamamcı, 2020; Ak瓀aӒ & Baool, 2012; aᶘfield v䁢
cộ䳌.ự, 2008). Đặc biệ, aᶘfield v䁢 cộ䳌.ự (2008) c瓀ỉ ìm 瓀ấᶘ
dፅᶘ 瓀ấ í瓀 cởi mở ác độ䳌 Ӓực iếp đế dự đ瓀 đፅ ư d䁢i 瓀ạ.