ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 20.... - 20.....
MÔN Toán học – Khối lớp 3
Thời gian làm bài : 45 phút
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1. 275+ 329 =............ Số thích hợp để điền vào dấu chấm là:
A. 247 B. 363 C. 307 D. 604
Câu 2. Cho các số: 852, 557, 682, 912. Số nhỏ nhất là:
A. 557 B. 682 C. 852 D. 912
Câu 3. của 56 là:
A. 8 B. 49 C. 63 D. 7
Câu 4. 35: 5 =
A. 6 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 5. Tổng các số tự nhiên lẻ từ 201 đến 299 là:
A. 24750 B. 26750 C. 24755 D. 25750
Câu 6. .... -354=242. Số thích hợp để điền vào dấu.... là:
A. 554 B. 501 C. 817 D. 596
Câu 7. Một rổ trứng có một số quả. Nếu xếp mỗi đĩa 6 quả thì thừa 5 quả. Nếu xếp mỗi đĩa 7 quả thì
thiếu 1 quả. Hỏi rổ trứng có bao nhiêu quả?
A. 43 quả B. 37 quả C. 49 quả D. 31 quả
Câu 8. Kết quả của phép tính 137 +246 là:
A. 113 B. 131 C. 373 D. 383
Câu 9. 7 gấp lên 5 lần là bao nhiêu?
A. 35 B. 25 C. 55 D. 45
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức sau 376 - 177 - 56 =
A. 143 B. 142 C. 153 D. 144
Câu 11. .... -342=223. Số thích hợp để điền vào dấu.... là:
A. 779 B. 673 C. 565 D. 565
Câu 12. Một túi kẹ nặng 350g. Chia đều số kẹ và 9 túi nhỏ. Mỗi túi nhỏ nặng ba nhiêu gam và còn thừa
ba nhiêu gam?
A. Mỗi túi 30g, thừa 80g. B. Mỗi túi 40g, thừa 20m.
C. Mỗi túi 40g, thừa 10m. D. Mỗi túi 30g, thừa 80g.
Câu 13. Một lớp học có 3 tổ, mỗi tổ có 7 học sinh, mỗi học sinh được phát 2 quyển vở. Hỏi cả lớp được
phát bao nhiêu quyển vở?
A. 42 quyển B. 35 quyển C. 49 quyển D. 42 quyển
Câu 14. Số đã cho là 3. Gấp 6 lần số đã cho là số:
A. 2 B. 18 C. 9 D. 3
Câu 15. Một chiếc cầu dài 130m có 6 nhịp. Trong đó 5 nhịp dài bằng nhau còn nhịp chính giữa thì dài
hơn mỗi nhịp kia 13m. Tính nhịp chính giữa?
A. 25m B. 27m C. 26m D. 24m
Câu 16. Một cửa hàng có 21 hộp bút màu, mỗi hộp có 4 bút màu. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu bút
màu?
A. 76 bút màu B. 84 bút màu C. 100 bút màu D. 92 bút màu
Câu 17. Một chiếc bút bi giá 3 nghìn đồng. Một chiếc bút chì giá 2 nghìn đồng. Muốn mua 32 chiếc bút
bi thì cần số tiền gấp bao nhiêu lần so với khi mua 32 chiếc bút chì?
A. 2 lần B. 1,5 lần C. 1 lần D. 2,5 lần
Trang 1/61
Câu 18. Một vườn cây ăn quả thu hoạch được 320kg cam trong tháng 5, tháng 6 thu hoạch được gấp
đôi tháng 5. Hỏi cả hai tháng vườn cây thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cam?
A. 640kg B. 960kg C. 480kg D. 720kg
Câu 19. Một cửa hàng có 66 hộp bút màu, mỗi hộp có 9 bút màu. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu bút
màu?
A. 594 bút màu B. 614 bút màu C. 604 bút màu D. 584 bút màu
Câu 20. Một quyển sách có giá 33.000 đồng. Nếu chia đều số tiền ch 5 bạn để mua chung thì mỗi bạn
phải đóng góp ba nhiêu tiền và còn thừa ba nhiêu tiền?
A. Mỗi bạn đóng 6.000 đồng, thừa 3.000 đồng. B. Mỗi bạn đóng 7.000 đồng, thừa 2.000 đồng.
C. Mỗi bạn đóng 6.000 đồng, thừa 3.000 đồng. D. Mỗi bạn đóng 7.000 đồng, thừa 1.000 đồng.
II - PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số 225 hơn số3 số lần là: ………
Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số 490 hơn số7 số lần là: ………
Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số 378 hơn số7 số lần là: ………
Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số 729 hơn số9 số lần là: ………
------ HẾT ------
Trang 2/61
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 20.... - 20.....
MÔN Toán học – Khối lớp 3
Thời gian làm bài : 45 phút
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1. của 15 là:
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 2. Tính nhanh: 58 x 7 + 14 =
A. 414 B. 426 C. 432 D. 420
Câu 3. .... -394=257. Số thích hợp để điền vào dấu.... là:
A. 549 B. 651 C. 784 D. 594
Câu 4. Tính giá trị của biểu thức sau 24 + 24 + 212 =
A. 260 B. 250 C. 270 D. 280
Câu 5. Một nhóm bạn cùng nhau đóng góp tiền để mua quà sinh nhật cho bạn. Ban đầu, mỗi bạn dự
định đóng góp 10.000 đồng. Nhưng sau đó, mỗi bạn đóng góp thêm 2.000 đồng nên tổng số tiền quyên
góp được là 216.000 đồng. Hỏi nhóm bạn đó có bao nhiêu người?
A. 22 người B. 16 người C. 20 người D. 18 người
Câu 6. .... -254=346. Số thích hợp để điền vào dấu.... là:
A. 468 B. 506 C. 921 D. 600
Câu 7. .... -286=271. Số thích hợp để điền vào dấu.... là:
A. 983 B. 557 C. 866 D. 391
Câu 8. Một cửa hàng 25 quyển sách toán, số quyển sách tiếng Việt gấp 4 lần số sách toán ít hơn
số quyển sách tiếng Anh là 10 quyển. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu quyển sách?
A. 145 quyển B. 150 quyển C. 155 quyển D. 160 quyển
Câu 9. Tính giá trị của biểu thức sau 44 + 33 + 92 =
A. 159 B. 179 C. 169 D. 189
Câu 10. Một cửa hàng có một số mét vải. Nếu cắt mỗi tấm 3 mét thì thừa 2 mét. Nếu cắt mỗi tấm 4 mét
thì thiếu 3 mét. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu mét vải?
A. 22 mét B. 43 mét C. 36 mét D. 29 mét
Câu 11. 700 + 300 =?
A. 1200 B. 1000 C. 900 D. 1100
Câu 12. của 49 kg là:
A. 11 kg B. 7 kg C. 343 kg D. 42 kg
Câu 13. Một hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng 8 cm. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 370 cm² B. 380 cm² C. 360 cm² D. 350 cm²
Câu 14. Cho các số: 607, 693, 160, 913. Số lớn nhất là:
A. 913 B. 693 C. 607 D. 160
Câu 15. của 36 m là:
A. 9 m B. 6 m C. 7 m D. 8 m
Câu 16. Một hộp bánh có 36 cái. Chia đều ch 8 bạn. Mỗi bạn được ba nhiêu cái bánh và còn thừa ba
nhiêu cái?
A. Mỗi bạn 3 cái, thừa 12 cái. B. Mỗi bạn 4 cái, thừa 4 cái.
C. Mỗi bạn 4 cái, thừa 4 cái. D. Mỗi bạn 5 cái.
Câu 17. Một túi kẹ nặng 390g. Chia đều số kẹ và 4 túi nhỏ. Mỗi túi nhỏ nặng ba nhiêu gam và còn thừa
ba nhiêu gam?
A. Mỗi túi 90g, thừa 30g. B. Mỗi túi 100g.
C. Mỗi túi 90g, thừa 30g. D. Mỗi túi 80g, thừa 70g.
Trang 3/61
Câu 18. Một hộp bánh có 39 cái. Chia đều ch 6 bạn. Mỗi bạn được ba nhiêu cái bánh và còn thừa ba
nhiêu cái?
A. Mỗi bạn 6 cái, thừa 3 cái. B. Mỗi bạn 6 cái, thừa 3 cái.
C. Mỗi bạn 7 cái. D. Mỗi bạn 5 cái, thừa 9 cái.
Câu 19. Một trường học có 4 lớp, mỗi lớp có 21 học sinh. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
A. 100 học sinh B. 76 học sinh C. 92 học sinh D. 84 học sinh
Câu 20. Hai thùng có 65 lít dầu. Nếu thêm vào thùng thứ nhất 7 lít thì thùng thứ nhất có số dầu bằng
2/3 số dầu ở thùng thứ hai. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
A. Thùng 1: 22 lít; Thùng 2: 43 lít B. Thùng 1: 20 lít; Thùng 2: 45 lít
C. Thùng 1: 23 lít; Thùng 2: 42 lít D. Thùng 1: 25 lít; Thùng 2: 40 lít
II - PHẦN TỰ LUẬN
Câu 21. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số 234 hơn số9 số lần là: ………
Câu 22. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số 324 hơn số9 số lần là: ………
Câu 23. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số 48 hơn số2 số lần là: ………
Câu 24. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Số 204 hơn số3 số lần là: ………
------ HẾT ------
Trang 4/61
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 20.... - 20.....
MÔN Toán học – Khối lớp 3
Thời gian làm bài : 45 phút
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM (Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng)
Câu 1. 420 + 50 =?
A. 490 B. 470 C. 480 D. 460
Câu 2. Có 10 quyển vở, số quyển vở là:
A. 2 quyển vở B. 4 quyển vở C. 3 quyển vở D. 5 quyển vở
Câu 3. (27 + 3) x 2 =
A. 72 B. 60 C. 54 D. 66
Câu 4. 200 + 300 =?
A. 700 B. 600 C. 400 D. 500
Câu 5. Một quyển sách có giá 60.000 đồng. Nếu chia đều số tiền ch 3 bạn để mua chung thì mỗi bạn
phải đóng góp ba nhiêu tiền?
A. Mỗi bạn đóng 15.000 đồng. B. Mỗi bạn đóng 30.000 đồng.
C. Mỗi bạn đóng 20.000 đồng. D. Mỗi bạn đóng 10.000 đồng.
Câu 6. 200 + 300 =?
A. 400 B. 600 C. 500 D. 700
Câu 7. .... -355=327. Số thích hợp để điền vào dấu.... là:
A. 850 B. 264 C. 307 D. 682
Câu 8. Một chiếc bút bi giá 8 nghìn đồng. Một chiếc bút chì giá 5 nghìn đồng. Muốn mua 47 chiếc bút
bi thì cần số tiền gấp bao nhiêu lần so với khi mua 47 chiếc bút chì?
A. 1,6 lần B. 2,5 lần C. 2 lần D. 1 lần
Câu 9. của 36 phút là:
A. 9 phút B. 10 phút C. 6 phút D. 8 phút
Câu 10. .... -298=297. Số thích hợp để điền vào dấu.... là:
A. 399 B. 595 C. 497 D. 502
Câu 11. Một lớp học có một số hộp phấn, mỗi hộp có 5 viên. Cô giáo lấy ra 4 hộp để phát cho học sinh
thì còn lại 15 viên phấn. Hỏi lúc đầu lớp học có bao nhiêu hộp phấn?
A. 9 hộp B. 11 hộp C. 5 hộp D. 7 hộp
Câu 12. Một đoàn du khách có 26 người đón tắc xi, mỗi xe tắc xi chở được 4 người. Hỏi đoàn du khách
phải đón tất cả bao nhiêu chiếc tắc xi?
A. 6 xe B. 7 xe C. 7 xe D. 8 xe
Câu 13. Có 3 hộp bút chì, mỗi hộp có 8 cây bút, mỗi cây bút dài 15 cm. Hỏi tất cả các cây bút chì dài
bao nhiêu cm?
A. 760 cm B. 640 cm C. 360 cm. D. 720 cm
Câu 14. Minh có 24 viên bi gồm 3 loại: màu xanh, màu đỏ, màu vàng. Số bi đỏ gấp 4 lần số bi xanh; số
bi vàng bằng số bi đỏ. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi vàng?
A. 16 B. 8 C. 12 D. 20
Câu 15. Tính giá trị của biểu thức sau 218 - 114 - 48 =
A. 66 B. 76 C. 56 D. 46
Câu 16. Một hộp bút màu có 33 cây. Nếu ch 1/8 số bút chì màu và hộp khác thì còn lại ba nhiêu cây
trng hộp ban đầu?
A. 27 cây B. 25 cây C. 26 cây D. 25 cây
Câu 17. Một lớp học có 26 học sinh, trng đó có 1/8 số học sinh đe kính. Hỏi có ba nhiêu bạn đe kính?
Trang 5/61