1
Chương 1
TNG QUAN V H THNG KHÍ NÉN
1.1 Nhng đặc đim cơ bn
H thng khí nén (Pneumatic Systems) được s dng rng rãi trong công
nghip lp ráp, chế biến, đặc bit nhng lĩnh vc cn phi đảm bo v sinh, chng
cháy n hoc môi trường độc hi. d, lĩnh vc lp ráp đin t; chế biến thc
phm; các khâu phân loi, đóng gói sn phm thuc các dây chuyn sn xut t động;
Trong công nghip gia công cơ khí; trong công nghip khai thác khoáng sn…
Các dng truyn động s dng khí nén:
+ Truyn động thng là ưu thế ca h thng khí nén do kết cu đơn gin
linh hot ca cơ cu chp hành, chúng được s dng nhiu trong các thiết b kp
các chi tiết khi gia công, các thiết b đột dp, phân loi đóng gói sn phm…
+ Truyn động quay: trong nhiu trường hp khi yêu cu tc độ truyn động
rt cao, công sut không ln s gn nh tin li hơn nhiu so vi các dng truyn
động s dng các năng lượng khác, ví d các công c vn c vít trong sa cha và lp
ráp chi tiết, các máy khoan, mài công sut dưới 3kW, tc độ yêu cu ti hàng chc
nghìn vòng/phút. Tuy nhiên, nhng h truyn động quay công sut ln, chi phí cho
h thng s rt cao so vi truyn động đin.
Nhng ưu nhược đim cơ bn:
+ Ưu đim:
Do kng k có kh năng chu nén (đàn hi) nên th nén trích
cha trong bình cha vi áp sut cao thun li, xem như mt kho cha năng lượng.
Trong thc tế vn hành, người ta thường xây dng trm ngun khí nén dùng chung cho
nhiu mc đích khác nhau như công vic làm sch, truyn động trong các máy móc…
Có kh năng truyn ti đi xa bng h thng đưng ng vi tn tht nh;
Khí n sau khi sinh công cơ hc th thi ra ngoài không gây tn
hi cho môi trường.
Tc độ truyn động cao, linh hot;
D điu khin vi độ tin cy và chính xác;
Có gii pháp và thiết b phòng nga quá ti, quá áp sut hiu qu.
+ Nhược đim:
Công sut truyn động không ln. nhu cu ng sut truyn động ln,
chi phí cho truyn động khí nén s cao hơn 10-15 ln so vi truyn động đin cùng
công sut, tuy nhiên kích thước và trng lượng li ch bng 30% so vi truyn động đin;
Khi ti trng thay đổi thì vn tc truyn động luôn xu hướng thay đổi
do kh năng đàn hi ca khí nén khá ln, vy kh năng duy trì chuyn động thng
đều hoc quay đều thường là khó thc hin.
Dòng khí nén được gii phóng ra môi trường có th gây tiếng n.
Ngày nay, để nâng cao kh năng ng dng ca h thng khí nén, người ta thường kết
hp linh hot chúng vi các h thng đin cơ khác ng dng sâu rng các gii pháp
điu khin khác nhau như điu khin bng các b điu khin lp trình, máy tính…
1.2 Cu trúc ca h thng khí nén
( The structure of Pneumatic Systems)
H thng khí nén thường bao gm các khi thiết bi:
- Trm ngun gm: Máy nén khí, bình tích áp, các thiết b an toàn, các thiết b x
khí nén( lc bi, lc hơi nước, sy khô…),…
- Khi điu khin gm: các phn t x tín hiu điu khin các phn t điu
khin đảo chiu cơ cu chp hành.
- Khi các thiết b chp hành: Xilanh, động cơ khín, giác hút…
Da vào dng năng lượng ca tín hiu điu khin, người ta chia ra hai dng h thng
khí nén: H thng điu khin hoàn toàn bng khí nén, trong đó tín hiu điu khin
2
bng khí nén và do đó kéo theo các phn t xđiu khin s tác động bi khí nén
Gi
H thng điu khin bng khí nén
( Hình 1.1a)
H thng điu khin
đin – khí nén
- các phn t điu khin hot động bng tín hiu đin hoc kết hp tín
hiu đin – khí nén (Hình 1.1b).
Hình 1.1a Cu trúc h thng điu
khin bng khí nén
Hình 1.1b H thng đin – khí nén
3
Vài ví d v ng dng khí nén,
hình 1.2a mô t thiết b np phôi.
Thiết b phi đưc điu khin sao cho các
Xilanh 1A1, 1A2 khng chế tng cp hai
phôi được chuyn qua. S lượng và
tc độ np phôi cũng được điu khin theo
ý mun.
Hình 1.2b mô t thiết b khoan chi tiết t động.
Các xilanh được điu khin theo tng chu trình khép
kín hoc liên tc nhiu chu trình. Xilanh 1A cp phôi t
kho np phôi và kp cht. Xilanh 2A dn tiến khoan,
độ sâu l khoan được kim soát bng các c chn. Khi
độ sâu l khoan đã tha mãn, 2A t động rút lên. Khi
2A đã rút v ti v trí ban đầu, 1A s được điu khin
rút v và 3A đẩy sn phm vào thùng cha.
Hình 1.3a,b là các sơ đồ biu din mt h thng
điu khin bng đin-khí nén và điu khin bng khí nén.
Qua các ví d trên, nhiêm v ca nhng người làm v k thut h thng khí nén là:
- Đọc và phân tích được nguyên lý hot động ca h thng thông qua sơ đồ;
- Mô t được nguyên lý cu to, nguyên tc làm vic, các thông s cơ bn ca các
phn t hp thành h thng;
- Thiết kế, lp đặt và hiu chnh h thng;
- Bo dưỡng h thng;
- Bo trì: cài đặt thông s v thi gian, áp lc, tc độ làm vic…theo yêu cu công ngh;
- Xác định li, lp kế hoch và thc hin sa cha;
- Nm chc và thc hin các quy trình vn hành, an toàn lao động;
Hình 1.2a
Hình 1.2b
Hình 1.3a Sơ đồ h thng điu khin Đin- khí nén Hình 1.3b Sơ đồ h thng điu khin
hoàn toàn bng khín
4
1.3 Mt s cơ s tính toán trong khí nén
Bng các đại lượng đơn v thường dùng trong k thut khí nén
Đại lượng
Tên gi
Ký hiu Tiếng Anh Tiếng Vit
Đơn v
l Length Chiu dài m
m Mass Khi lượng Kg
t Time Thi gian S
T Temperature Nhit độ K
F Force Lc N
A Area Din tích m2
V Volume Th tích m3
qV Volumetric flow rate Lưu lượng m3/s
qB Air consumption Khí tiêu th l/min
qn Nominal flow rate Lưu lượng danh định l/min
p Pressure Áp sut bar(Pa)
pabs Absolute pressure Áp sut tuyt đối bar(Pa)
pamb Ambient pressure Áp sut môi trường bar(Pa)
pe Excess or vacuum pressure Áp sut dư hoc chân không bar(Pa)
p Differential pressure Chênh lch áp sut bar(Pa)
pn Standard pressure Áp sut tiêu chun Pn= 101325 Pa
A Piston surface Din tích mt Pittông m2
A Annular surface (ring area) Din tích vành khăn m2
d Piston rod diameter Đường kính cn Pittông m
D Cylinder diameter Đường kính trong Xilanh m
Feff Effective piston force Lc tác dng bi pittông N
FF Force of retract spring Lc phn hi bi lò xo N
FR Friction force Lc ma sát N
s Stroke length Khong tác dng(ca pittông) cm
n Revolutions per minute Tc độ quay ( cho động cơ) 1/min (rpm)
v Velocity of piston Vn tc ca Pittông m/s
1. Đơn v đo áp sut:
Đơn v thường dùng Pascal (Pa). 1 Pascal áp sut phân b đều trên b
mt có din tích 1 m2 vi lc tác dng vuông góc lên b mt đó là 1N
2
1 1 N
Pa m
=
Trong thc tế còn dùng đơn v bi s ca Pascal là Mpa(Mêga pascal)=106Pa
Đơn v bar: 1bar = 105Pa và coi 1bar ~ 1at
Ngoài ra, người ta còn dùng psi, 1psi = 0,6895bar và 1bar = 14,5 psi
2. Các định nghĩa v áp sut không khí
Hình 1.4 mô t các dng áp sut:
Pamb áp sut môi trường xung quanh ( ambient pressure) hay áp sut khí
quyn ( atmospheric pressure), thường dao động theo địa hình hoc thi
tiết, Pamb 1bar so vi chân không tuyt đối (Vacuum).
Áp sut tuyt đối (Pabs) là giá tr áp sut so vi chân không tuyt đối.
Như vy, ti chân không Pabs=0.
Áp sut tương đối hay áp sut dư (Pe): Pe= Pabs- Pamb
Hình 1.4 ch hai trường hp v áp sut dư: Pe>0 khi ti đim đo, áp sut tuyt đối
cao hơn áp sut khí quyn ; và ngược li Pe<0.
5
Chú ý: Trong h thng khí nén các thông s k thut ca thiết b v áp sut đều
được biu din dng áp sut dư Pe và ký hiu ngn gn là P.
3. Các định lut trong tính toán v khí nén
:
3.1 Khi nhit độ không khí trong quá trình
nén không đổi (T = const), thì:
Pabs. V = const (Định lut Boy Mariotte)
hoc P1.V1 = P2.V2
trong đó:
Các ký hiu P1 , P2áp sut tuyt đối
Thch khí nén V1 [m3] áp sut P1
Thch khí nén V2 [m3] áp sut P2
Hình 1.5 mô t quá trình này. Đây là
nguyên lý
cơ bn ca các máy nén khí
3.2 Khi áp sut đưc gi không đổi (P = const), thì:
2
T
1
T
2
V
1
V = hoc const
T
V = (Định lut 1. Gay Lussac)
trong đó, V1 là th tích khí ti nhit độ T1
V2 là th tích khí ti nhit độ T2
3.3 Khi gi th tích khí nén không đổi (V= const), thì:
2
T
1
T
2abs
P
P
1abs = hoc const
T
P = (Định lut 2. Gay Lussac)
3.4 Khi c ba đại lượng(P, V, T) có th thay đổi, thì:
const
.V
abs
P
T =
hay
2
T
2
.V
2abs
P
1
.V
1abs
P
1
T =
4. Lưu lượng
:
Lưu lượng dòng khí nén được tính:
t
V
Q == [ l/s] hay [ l/min] hoc [m3/s] hay [m3/min]
trong đó, Q: lưu lượng; V: th tích khí chuyn qua tiết din ngang ca đường ng hay
bung xilanh trong 1 đơn v thi gian t
Lưu lượng dòng knén ý nghĩa quan trng trong xác định tc độ làm vic ca các
cơ cu chp hành.
Hình 1.4 Mô tc đại l
ư
ng áp sut
Hình 1.5