
1, M t v t ph ng nh AB vuông góc v í tr c chính c a m t th u kính h i t , cách th u kính 20cm . Ng i ta thu đ c m tộ ậ ẳ ỏ ớ ụ ủ ộ ấ ộ ụ ấ ườ ượ ộ
nh c a v t AB trên m t màn nh sau th u kính. Khi d ch chuy n v t m t đo n 5cm l i g n th u kính, ph i d ch chuy nả ủ ậ ộ ả ấ ị ể ậ ộ ạ ạ ầ ấ ả ị ể
màn nh ra xa th u kính m i thu đ c nh và nh sau cao g p 3 l n nh tr c. Tính tiêu c c a th u kính .ả ấ ớ ượ ả ả ấ ầ ả ướ ự ủ ấ
A .9cm B. 10.5cm C.11cm D.12.5cm
2.V t sáng AB vuông góc v i tr c chính c a th u kính s có nh cùng chi u,ậ ớ ụ ủ ấ ẽ ả ề
đ l n b ng 0,3AB. Di chuy n AB l i g n th u kính thêm 25cm thì nh v n cùng chi u và l n g p 2 l n nh tr c. Tiêu cộ ớ ằ ể ạ ầ ấ ả ẫ ề ớ ấ ầ ả ướ ự
c a th u kính là :ủ ấ
A. f= -15cm B. f= -20cm C.f= -30cm D.f= -40cm
3.V t sáng AB vuông góc v i tr c chính c a th u kính s có nh ng c chi u đ l n b ng 0.5AB. Di chuy n AB v phíaậ ớ ụ ủ ấ ẽ ả ượ ề ộ ớ ằ ể ề
th u kính thêm 42cm thì nh v n ng c chi u và l n g p 4 l n AB. Tiêu c c a th u kính là :ấ ả ẫ ượ ề ớ ấ ầ ự ủ ấ
A.10cm B.18cm C.24cm D.36cm
3. V t sáng AB vuông góc tr c chính c a th u kính s có nh cùng chi u, l n g p 3 l n AB. Di chuy n AB ra xa th u kínhậ ụ ủ ấ ẽ ả ề ớ ấ ầ ể ấ
thêm 8cm thì nh l i ng c chi u và cũng l n g p 3 l n AB. Tiêu c c a th u kính là :ả ạ ượ ề ớ ấ ầ ự ủ ấ
A.12cm B.18cm C.24cm D.36cm
4. V t sáng AB vuông góc v i tr c chính c a th u kính s có nh cùng chi u chi u cao b ng 0.5AB và cách AB 10cm. Đ tậ ớ ụ ủ ấ ẽ ả ề ề ằ ộ ụ
c a th u kính là :ủ ấ
A. D= -2dp B. D=-5dp C. D=5dp D. D=2dp
5. V t sáng AB vuông góc v i tr c chính c a th u kính s cho nh ng c chi u l n g p 4 l n AB và cách AB 100cm. Tiêuậ ớ ụ ủ ấ ẽ ả ượ ề ớ ấ ầ
c c a th u kính là :ự ủ ấ
A. 25cm B. 16cm C. 20cm D. 40cm
6. Th u kính có chi t su t n = 1.6 khi trong không khí có đ t là D. Khi trong n c có chi t su t ấ ế ấ ở ộ ự ở ướ ế ấ thì đ t là :ộ ụ
A. B. C. D’= -3D D.
7. Th u kính có chi t su t n= 1.5 gi i h n b i m t m t lõm và m t m t l i có bán kính l n l t là 20cm và 10cm. Tiêu c fấ ế ấ ớ ạ ở ộ ặ ộ ặ ồ ầ ượ ự
c a th u kính là :ủ ấ
A. B.f= -40cm C. f= 40cm D.f=25cm
8. Đ i v i th u kính h i t :ố ớ ấ ộ ụ
A. V t o luôn luôn cho nh th t cùng chi u l n h n v tậ ả ả ậ ề ớ ơ ậ
B. V t th t trong kho ng OF s có nh o cùng chi u nh h n v tậ ậ ở ả ẽ ả ả ề ỏ ơ ậ
C. V t th t n m ngoài kho ng OF có th có nh th t nh h n v t ho c l n h n v tậ ậ ằ ả ể ả ậ ỏ ơ ậ ặ ớ ơ ậ
D. T t c đ u sai.ấ ả ề
9. V t sáng AB vuông góc v i tr c chính c a g ng c u s có nh ng c chi u l n g p 3 l n AB và cách AB 40cm . Tiêuậ ớ ụ ủ ươ ầ ẽ ả ượ ề ớ ấ ầ
c f c a g ng c u là :ự ủ ươ ầ
A. 30cm B. 15cm C.7.5cm D.M t giá tr khácộ ị
10. Ch n đáp án sai ọ
Đ i v i g ng c u lõm :ố ớ ươ ầ
A. V t t i tiêu đi m F s có nh vô c c ậ ở ạ ể ẽ ả ở ự
B. Tiêu đi m F là m t đi m th t tr c g ng ể ộ ể ậ ở ướ ươ
C. Tiêu đi m F chính là v trí h i t c a chùm tia ph n x ng v i chùm tia t i song songể ị ộ ụ ủ ả ạ ứ ớ ớ
F. V t xa s có nh t i ví trí tiêu đi m F .ậ ở ẽ ả ở ạ ể
11. Hai g ng ph ng Gươ ẳ 1 và G2 có m t ph n x h p v i nhau góc 120ặ ả ạ ợ ớ 0. Tia sáng t i SI l n l t ph n x trên Gớ ầ ượ ả ạ 1 và G2. Tia
ph n x trên Gả ạ 2 h p v i tia t i SI m t góc:ợ ớ ớ ộ
A.2400B. 1200C. 600D. 1800
12. Ch n câu tr l i sai :ọ ả ờ
A. G ng ph ng là ph n m t ph ng nh n ph n x h u nh hoàn toàn ánh sáng chi u t i ươ ẳ ầ ặ ẳ ẵ ả ạ ầ ư ế ớ
B. Chùm tia t i g ng ph ng là chùm h i t thì chùm tia ph n x cũng là chùm h i tớ ươ ẳ ộ ụ ả ạ ộ ụ
C. Chùm tia t i g ng ph ng là chùm phân kì thì chùm tia ph n x cũng là chùm phân kìớ ươ ẳ ả ạ

D. Chùm tia t i g ng ph ng là chùm h i t thì chùm ph n x là phân kì và ng c l iớ ươ ẳ ộ ụ ả ạ ượ ạ
13. Ch n câu tr l i sai :ọ ả ờ
A. Hi n t ng ph n x là tr ng h p riêng c a hi n t ng ph n x toàn ph n ệ ượ ả ạ ườ ợ ủ ệ ượ ả ạ ầ
B. M t ph ng t i là m t ph ng t o b i tia t i và pháp tuy n t i đi m t iặ ẳ ớ ặ ẳ ạ ở ớ ế ạ ể ớ
C. Tia ph n x n m trong m t ph ng ch a tia t i và pháp tuy n t i đi m t iả ạ ằ ặ ẳ ứ ớ ế ạ ể ớ
D. Tia t i và tia ph n x đ i x ng nhau qua pháp tuy n t i đi m t iớ ả ạ ố ứ ế ạ ể ớ
14. Đ t m t v t ph ng nh AB vuông góc v i tr c chính c a m t th u kính h i t , cách th u kính 20cm . Ng i ta thu đ cặ ộ ậ ẳ ỏ ớ ụ ủ ộ ấ ộ ụ ấ ườ ượ
m t nh c a v t AB trên m t màn nh sau th u kính . Khi d ch chuy n v t m t đo n 5cm l i g n th u kính thì ph i d chộ ả ủ ậ ộ ả ấ ị ể ậ ộ ạ ạ ầ ấ ả ị
chuy n màn nh ra xa th u kính m i thu đ c nh và nh sau cao g p 3 l n nh tr c . Tính tiêu c c a th u kínhể ả ấ ớ ượ ả ả ấ ầ ả ướ ự ủ ấ
A. 9cm B. 10.5cm C.11cm D.12.5cm
15. V t sáng AB vuông góc v i tr c chính c a th u kính s có nh cùng chi u , đ l n b ng 0,3AB . Di chuy n AB l i g nậ ớ ụ ủ ấ ẽ ả ề ộ ớ ằ ể ạ ầ
th u kính thêm 25cm thì nh v n cùng chi u và l n g p 2 l n nh tr c . Tiêu c c a th u kính là :ấ ả ẫ ề ớ ấ ầ ả ướ ự ủ ấ
A. f= -15cm B. f= -20cm C. f= -30cm D. f= -40cm
16. V t sáng AB vuông góc v i tr c chính c a th u kính s có nh ng c chi u, đ l n b ng 0,5 AB . Di chuy n AB v phíaậ ớ ụ ủ ấ ẽ ả ượ ề ộ ớ ằ ể ề
th u kính thêm 42cm thì nh v n ng c chi u và có l n g p 4 l n AB. Tiêu c c a th u kính là :ấ ả ẫ ượ ề ớ ấ ầ ự ủ ấ
A. f= 10cm B.f= 18cm C. f= 24cm D. f= 36cm
17. V t sáng AB vuông góc v i tr c chính c a th u kính s có nh cùng chi u l n g p 3 l n AB . Di chuy n AB ra xa th uậ ớ ụ ủ ấ ẽ ả ề ớ ấ ầ ể ấ
kính thêm 8cm thì nh l i ng c chi u và cũng l n g p 3 l n AB . Tiêu c c a th u kính là :ả ạ ượ ề ớ ấ ầ ự ủ ấ
A. f= 12cm B. f= 18cm C. f= 24cm D. f= 48cm
18. V t sáng AB vuông góc v i tr c chính c a th u kính s có nh cùng chi u, cao b ng 0.5AB và cách AB 10cm. Đ t c aậ ớ ụ ủ ấ ẽ ả ề ằ ộ ụ ủ
th u kính là :ấ
A. D= -2dp B. D= -5dp C. D= 2dp D. D= 5dp
19. nh c a m t v t th t đ c t o b i th u kính phân kì không bao gi :Ả ủ ộ ậ ậ ượ ạ ở ấ ờ
A. Là nh th t ả ậ B. Là nh oả ả C. Cùng chi u ềD. Nh h n v tỏ ơ ậ
20. So v i v t th t c a nó , nh th t đ c t o thành b i m t th u kính bao gi cũng :ớ ậ ậ ủ ả ậ ượ ạ ở ộ ấ ờ
A. Cùng chi uềB. Ng c chi uượ ề C. Nh h nỏ ơ D. L n h nớ ơ
21. Khi m t v t th t cách th u kính h i t m t kho ng b ng tiêu c c a nó thì :ộ ậ ậ ở ấ ộ ụ ộ ả ằ ự ủ
A. nh là nh o , cùng chi u và l n h n v tẢ ả ả ề ớ ơ ậ
B. nh là nh th t , ng c chi u và l n h n v tẢ ả ậ ượ ề ớ ơ ậ
C. nh là nh th t ng c chi u và có kích th c b ng v tẢ ả ậ ượ ề ướ ằ ậ
D. nh không đ c t o thànhẢ ượ ạ
21. M t v t ngoài kho ng tiêu c c a m t th u kính h i t bao gi cũng coa nh :ộ ậ ở ả ự ủ ộ ấ ộ ụ ờ ả
A. Ng c chi u v i v tượ ề ớ ậ
B. oẢ
C. Cùng kích th c v i v tướ ớ ậ
D. Nh h n v tỏ ơ ậ
22. M t th u kính b ng th y tinh, chi t su t n= 1.5, khi đ t trong không khí thì đ t là +4dp khi nhúng vào n c thì có chi tộ ấ ằ ủ ế ấ ặ ộ ụ ướ ế
su t n’=4/3 , tiêu c c a th u kính nh n giá tr nào trong các giá tr sau :ấ ự ủ ấ ậ ị ị
A. f=100cm B. f=120cm C. f=80cm D. M t giá tr khácộ ị
23. M t th u kính b ng th y tinh có chi t su t 1,5 có hai m t l i cùng bán kính 20cm. Đ t v t đâu đ thu đ c nh o caoộ ấ ằ ủ ế ấ ặ ồ ặ ậ ở ể ượ ả ả
g p 2 l n v t :ấ ầ ậ
A. d= 10cm B. d= 30cm C. d= 15cm D. d= 20cm
24. nh c a m t v t sáng vuông góc v i tr c chính cao g p 2 l n v t và cách th u kính 16cm. Ch n giá tr đúng c a fẢ ủ ộ ậ ớ ụ ấ ầ ậ ấ ọ ị ủ
A. f= 32cm B. d= -32cm C. f= 16cm D. f= -16cm
25. M t v t sáng AB đ t vuông góc v i tr c chính c a m t th u kính phân kì cho 1 nh nh h n v t 2 l n. D i v t theo tr cộ ậ ặ ớ ụ ủ ộ ấ ả ỏ ơ ậ ầ ờ ậ ụ
chính 100cm thì nh nh h n v t 3 l n. Th u kính có tiêu c : ả ỏ ơ ậ ầ ấ ự
A. f= -50cm B. f= -100cm C. f= -25cm D. f= -20cm

26. M t th u kính có c n th có gi i h n nhìn rõ cách t 10cm đên 100 cm. Xác đ nh đ bi n thiên đ t c a th y tinh thộ ấ ậ ị ớ ạ ừ ị ộ ế ộ ụ ủ ủ ể
m t ng i này t tr ng thái không đi u ti t đ n tr ng thái đi u ti t t i đa:ắ ườ ừ ạ ề ế ế ạ ề ế ố
A. 8dp B. 7dp C. 9dp D. 8.5dp
27. M t v t sáng đ t cách M kho ng cách 1,8m. Gi a v t và màn đ t m t th u kính h i t mà t i đó v trí cho nh rõ nét trênộ ậ ặ ả ữ ậ ặ ộ ấ ộ ụ ạ ị ả
màn thì th u kính ph i có tiêu c b ng bao nhiêu ?ấ ả ự ằ
A. f= 45cm B. f= 30cm C. f= 60cm D. f= 15cm
28 Khi dùng m t th u kính h i t có tiêu c f ng n đ quan sát m t v t nh thì ta ph i đ t v t cách th u kính m t kho ng :ộ ấ ộ ụ ự ắ ể ộ ậ ỏ ả ặ ậ ấ ộ ả
A. Nh h n fỏ ơ B. B ng fằC. l n h n 2fớ ơ D. kho ng gi a f và 2fả ữ
29. M t th u kính h i t có đ t là 1.25 dp đ c dùng đ làm kính đeo m t cho m t ng i đ ng tu i. Khi đeo kính nàyộ ấ ộ ụ ộ ụ ượ ể ắ ộ ườ ứ ổ
ng i y có th th y nh ng v t cách măt t 20cm đ n 80cm, kính đeo sát m t. Xác đ nh gi i h n nhìn rõ c a m tườ ấ ể ấ ữ ậ ừ ế ắ ị ớ ạ ủ ắ
A. 20cm đ n vô c cế ự B, 25cm đ n vô c cế ự
C. 26,67cm đ n vô c c ế ự D. 30cm đ n vô c cế ự
30. M t v t ph ng nh AB đ t vuông góc trên tr c chính c a m t th u kính h i t và cách tiêu đi m v t chính F c a th uộ ậ ẳ ỏ ặ ụ ủ ộ ấ ộ ụ ể ậ ủ ấ
kính 1 kho ng b ng 5cm, nh c a v t qua th u kính là nh o cao g p 4 l n v t. Tiêu c c a th u kính là :ả ằ ả ủ ậ ấ ả ả ấ ầ ậ ự ủ ấ
A 20cm B. 4cm C. 6.7cm D. 8cm
31. Hai đi m sáng Sể1 và S2 đ t trên tr c chính và hai bên c a m t th u kính, cách nhau 40cm, Sặ ụ ở ủ ộ ấ 1 cách th u kính 10cm. Haiấ
nh c a chúng qua th u kính trùng nhau. Tiêu c c a th u kính là :ả ủ ấ ự ủ ấ
A. 16cm B. 15cm C. 25cm D. 30cm
32. Ch n đáp án đúng ọ
M i chùm tia sáng song song v i th u kính phân kì đ u có:ọ ớ ấ ề
A. Các tia khúc x không đi qua tiêu đi m chínhạ ể
B. Các tia khúc x kéo dài h i t t i m t đi mạ ộ ụ ạ ộ ể
C. Các tia khúc x kéo dài qua tiêu đi m chínhạ ể
D. T t c các ph ng án trên đ u saiấ ả ươ ề
33. Đ i v i th u kính phân kì, nh n xét nào sau đây v tính ch t nh c a m t v t o là đúngố ớ ấ ậ ề ấ ả ủ ộ ậ ả
A. V t o luôn cho nh o, cùng chi u và nh h n v tậ ả ả ả ề ỏ ơ ậ
B. V t o luôn cho nh th t , cùng chi u và l n h n v tậ ả ả ậ ề ớ ơ ậ
C. V t o có th cho nh th t, cùng chi u và nh h n v t ho c là cho nh o, ng c chi u và l n h n hay nh h n v tậ ả ể ả ậ ề ỏ ơ ậ ặ ả ả ượ ề ớ ơ ơ ơ ậ
D. V t o có th cho nh thât, cùng chi u và l n h n vât ho c là cho nh o, ng c chi u và l n h n hay nh h n v tậ ả ể ả ề ớ ơ ặ ả ả ượ ề ớ ơ ở ơ ậ
34. M t th u kính ph ng – lõm làm b ng th y tinh có chi t su t n = 1.5, Bán kính m t lõm có đ l n là 10cm. đ t trong khôngộ ấ ẳ ằ ủ ế ấ ặ ộ ớ ặ
khí. Th u kính đã cho là…ấ
A. Th u kính phân kì, có tiêu c f= – 5cmấ ự
B. Th u kính phân kì, có tiêu c f= – 20cmấ ự
C. Th u kính h i t , có tiêu c f= 5cmấ ộ ụ ự
D. Th u kính h i t , có tiêu c f= 20cmấ ộ ụ ự
35. Đ t m t v t sáng song song và cách màn nh E m t kho ng L = 36cm, xê d ch m t th u kính h i t trong kho ng v tặ ộ ậ ả ộ ả ị ộ ấ ộ ụ ả ậ
màn, ta th y có hai v trí c a th u kính cho nh rõ nét trên màn. Hai v trí cách này cách nhau l= 12cm. Tiêu c c a th u kính làấ ị ủ ấ ả ị ự ủ ấ
:
A. 8cm B. 12cm C. 24cm D. 36cm
36. V t sáng AB vuông góc v i tr c chính c a m t th u kính s có nh ng c chi u, đ l n b ng 0,5AB. Di chuy n AB vậ ớ ụ ủ ộ ấ ẽ ả ượ ề ộ ớ ằ ể ề
phía th u kính thêm 42cm thì nh l i ng c chi u và l n g p 4 l n AB. Tiêu c c a th u kính là :ấ ả ạ ượ ề ớ ấ ầ ự ủ ấ
A. f= 10cm B. f= 18cm C. f= 24cm D. f= 36cm
37. Ch n câu tr l i sai :ọ ả ờ
Đ i v i th u kính phân kì ố ớ ấ
A. Tia sáng qua quang tâm O s truy n th ngẽ ề ẳ
B. Tia t i song song v i tr c chính thì tia ló s đi qua tiêu đi m nh chính F’ớ ớ ụ ẽ ể ả
C. Tia t i có ph ng kéo dài qua tiêu đi m v t chính F thì tia ló song song v i tr c chínhớ ươ ể ậ ớ ụ
D. Tia sáng t i qua tiêu đi m nh chính F’ thì tia ló không song song v i tr c chínhớ ể ả ớ ụ
38. Ch n câu tr l i saiọ ả ờ

A. Th u kính h i t có hai m t l i ho c m t m t ph ng m t m t l iấ ộ ụ ặ ồ ặ ộ ặ ẳ ộ ặ ồ
B. Th u kính phân kì có hai m t lõm hoăc m t m t ph ng m t m t lõm.ấ ặ ộ ặ ẳ ộ ặ
C. Th u kính h i t có m t m t l i và m t m t lõm thì m t l i có bán kính l n h nấ ộ ụ ộ ặ ồ ộ ặ ặ ồ ớ ơ
D. Th u kính phân kì có m t m t l i và môt m t lõm thì m t lõm có bán kính nh h nấ ộ ặ ồ ặ ặ ỏ ơ
39. Hai th u kính m ng có tiêu c là fấ ỏ ự 1= 10cm và f2= -20cm ghép sát nhau s t ng đ ng v i m t th u kính duy nh t có đẽ ươ ươ ớ ộ ấ ấ ộ
t ụ
A. D= -10cm B. D= -5dp C. D= 5dp D. D= 10dp
40. V t sáng AB vuôn góc v i tr c chính c a m t th u kính phân kì s có nh cùng chi u, đ l n b ng 0.3AB. Di chuy n ABậ ớ ụ ủ ộ ấ ẽ ả ề ộ ớ ằ ể
l i g n th u kính thêm 25cm thì nh v n cùng chi u và l n g p 2 l n nh tr c. Tiêu c c a th u kính là :ạ ầ ấ ả ẫ ề ớ ấ ầ ả ướ ự ủ ấ
A. f= -15cm B. f= -20cm C. f= -30cm D. f= -40cm
41. V t sáng AB vuông góc v i tr c chính c a m t th u kính s có nh A’B’ ng c chi u có chi u cao b ng 1/3 AB và cáchậ ớ ụ ủ ộ ấ ẽ ả ượ ề ề ằ
AB 20cm. Kho ng cách t v t t i th u kính là :ả ừ ậ ớ ấ
A. 15cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm
42. Trong ph ng pháp đo tiêu c c a th u kính h i t , v t và màn nh luôn đ c gi đ i x ng nhau qua th u kính. Khi nhươ ự ủ ấ ộ ụ ậ ả ượ ữ ố ứ ấ ả
c a v t hi n rõ trên màn nh , ta có ủ ậ ệ ả
A. d + d’ = f B. d + d’ = 2f C. d + d’ = 4f D. d – d’ = 4f
43. Đ t v t sáng nh AB vuông góc v i tr c chính (A n m trên tr c chính ) c a m t th u kính m ng thì nh c a v t t o b iặ ậ ỏ ớ ụ ằ ụ ủ ộ ấ ỏ ả ủ ậ ạ ở
th u kính nh h n v t. D ch chuy n v t d c theo tr c chính, v phía th u kính thì nh l n d n và cu i cùng là b ng v t.ấ ỏ ơ ậ ị ể ậ ọ ụ ề ấ ả ớ ầ ố ằ ậ
Th u kính đó là :ấ
A. Th u kính h i t n u v t n m trong kho ng t tiêu đi m đ n vô cùngấ ộ ụ ế ậ ằ ả ừ ể ế
B. Th u kính phân kìấ
C. Th u kính h i tấ ộ ụ
D. Th u kính h i t n u v t n m trong kho ng t tiêu đi m đ n quang tâm c a th u kínhấ ộ ụ ế ậ ằ ả ừ ể ế ủ ấ
44. M t th u kính phân kì và m t th u kính h i t ghép sát. Bi t r ng t s đ l n hai đ t là 2:3 và tiêu c c a h ghép sátộ ấ ộ ấ ộ ụ ế ằ ỉ ố ộ ớ ộ ụ ự ủ ệ
là 30cm. Tiêu c c a m i th u kính là :ự ủ ỗ ấ
A – 75 , 50 B. – 15 , 10 C. 75 , 50 D. 75 , – 50
45. M t th u kính h i t làm b ng th y tinh có chi t su t n = 1,5 và đ t b ng +5dp. Khi nhúng th u kính này ng p hoànộ ấ ộ ụ ằ ủ ế ấ ộ ụ ằ ấ ậ
toàn trong m t ch t l ng có chi t su t nộ ấ ỏ ế ấ 0 thì th y nó có tác d ng nh th u kính phân kì có tiêu c 100cm. Chi t su t nấ ụ ư ấ ự ế ấ 0 là
A. 4/3 B. 5/3 C. 5/4 D. 6/5
46. M t th u kính h i t A tiêu c 20cm và th u kính phân kì B tiêu c 5cm có cùng tr c chính và cách nhau m t kho ngộ ấ ộ ụ ự ấ ự ụ ộ ả
b ng a. N u chùm tia sáng song song v i tr c chính chi u t i A và ló ra kh i B cũng là chùm song song , thì a b ng :ằ ế ớ ụ ế ớ ỏ ằ
A. 25cm B. 15cm C. 30cm D. 50cm
47. M t th u kính đ t gi a màn và m t v t sáng. Kho ng cách gi a v t và màn c đ nh. T i m t v trí c a th u kính ng i taộ ấ ặ ữ ộ ậ ả ữ ậ ố ị ạ ộ ị ủ ấ ườ
thu đ c nh c a v t hi n rõ trên màn nh và có đ phóng đ i mượ ả ủ ậ ệ ả ộ ạ 1. D ch chuy n th u kính m t đo n d , ng i ta l i th y c aị ể ấ ộ ạ ườ ạ ấ ủ
v t hi n rõ trên màn và có đ phóng đ i mậ ệ ộ ạ 2. (m1>m2 ). Tiêu c c a th u kính là :ự ủ ấ
A. B. C. D.
48. M t th u kính làm b ng th y tinh t ng h p có chi t su t là 1,5. Khi nhúng hoàn toàn th u kính này vào m t ch t l ng cóộ ấ ằ ủ ổ ợ ế ấ ấ ộ ấ ỏ
chi t su t là 1,25 thì tiêu c c a th u kính khi này :ế ấ ự ủ ấ
A. Tăng 1,25 l n ầB. Tăng 1.2 l n ầC. Gi m 2.5 l n ả ầ D. Tăng 2.5 l nầ