intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Trắc nghiệm Tắc mạch cấp tính chi có đáp án

Chia sẻ: Phan Văn Trường _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:137

36
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi, mời các bạn cùng tham khảo nội dung CTrắc nghiệm Tắc mạch cấp tính chi có đáp án dưới đây. Nội dung gồm 1214 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án, hy vọng sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Trắc nghiệm Tắc mạch cấp tính chi có đáp án

  1. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý TẮC MẠCH CẤP TÍNH CHI. 1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguyên nhân gây tắc mạch cấp   tính ở chi: A. Rung nhĩ kịch phát B. Phình động mạch chủ bụng và động mạch khoeo. C. Phình động mạch cảnh.  D. Câu A, B đúng. @ E. Câu A, B, C đúng 2. Thuyên tắc mạch máu ở chi là do: A. Một cục máu đông hình thành tại chỗ xơ vữa mạch máu. B. Một cục máu đông di chuyển từ nơi khác đến.   C. Nguyên nhân hay gặp là ở tim hoặc ở động mạch. D. Nguyên nhân hay gặp là ở tim, động mạch và tĩnh mạch.  E. Câu B, C đúng.@ 3. Chọn câu đúng nhất: A. Tắc mạch cấp trên động mạch xơ vữa là nguyên nhân hay gặp nhất trong tắc  mạch  do huyết khối.@ B. Huyết khối tắc mạch cấp là nguyên nhân gây tắc mạch ngoại vi hay gặp nhất. C. Huyết khối gây tắc mạch cấp có thể do nguyên nhân tĩnh mạch.   D. Câu A, B, C đúng. E. Câu A, B, C sai. 4. Trong các yếu tố  sau đây, yếu tố  nào làm gia tăng sự  suy giảm lưu   lượng máu bên dưới vị trí tắc mạch: A. Tăng huyết áp động mạch. B. Sốc giảm thể tích máu. @ C. Tuần hoàn bàng hệ ở chi nhiều. D. Câu A, B đúng. E. Câu, A, B, C đúng. 5. Các rối loạn chuyển hoá có thể gặp do tắc mạch cấp là: A. Giảm K+ máu, tăng uré máu. B. Tăng K+ máu, tăng Ca++ máu. C. Tăng K+ máu, Ca++ máu, Myoglobuline máu, tăng Créatinin máu@. D. Tăng K+ máu, Ca++ máu, kiềm chuyển hoá. E. Tấ cả đều sai. 6. Chẩn đoán thiếu máu cấp ở chi chủ yếu dựa vào: A. Chụp động mạch. B. Siêu âm Doppler mạch máu C. Siêu âm Doppler mạch máu + chụp động mạch. D. Lâm sàng.@ E. Tất cả đều sai. 7. Đứng trước một trường hợp thiếu máu cấp tính chi, yếu tố  nào là   quan trọng nhất để xác định mức độ nặng:  A. Mất mạch.  B. Chân lạnh.  C. Mất cảm giác và vận động.@ 1
  2. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý D. Đau khi áp vào khối cơ ở chi. E. Không có các yếu tố nào kể trên 8. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không đặc trưng cho thiếu máu cấp ở  chi:  A. Mất cảm giác vận động. B. Lạnh ở chi. C. Phù ở chi. @  D. Đau khi ép vào khối cơ ở chi. E. Tím ở chi. 9. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào thường được xem là cơ bản nhất   để xác định mức độ trầm trọng của thiếu máu cấp ở chi: A. Mất mạch, đau ở chi. B. Lạnh chi, chi tái nhợt. C. Giảm, mất cảm giác vận động.  @ D. Tắc mạch do nguyên nhân thuyên tắc. E. Tắc mạch do nguyên nhân xơ vữa. 10. Xác định mức độ nặng của thiếu máu cấp tính ở chi dựa vào:  A. Lâm sàng + cận lâm sàng. B. Giảm + mất cảm giác ở chi thiếu máu.   C. Giảm, mất cảm đau, tổn thương da, hoại tử ở chi thiếu máu. @ D. Câu A, B, C đúng  E. Câu A, B, C sai. 11. Trên lâm sàng, để xác định sơ bộ vị trí tắc mạch, người ta dựa vào:  A. Vị trí đau ban đầu B. Vị trí mất mạch C. Giới hạn thiếu máu ở chi  D. Câu A, B đúng E. Câu A, B, C đúng@ 12. Tắc mạch ở chi dưới hay gặp ở các vị trí sau:  A. Chạc 3 động mạch chủ ­ chậu B. Động mạch đùi ­ khoeo C. Động mạch mu chân D. Câu A, B đúng @ E. Câu A, B, C đúng 13. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào chứng tỏ  thiếu máu cấp  ở  chi   dưới không hồi phục:  A. Phù chi B. Hệ tĩnh mạch nông xẹp C. Tím chi  D. Lạnh toàn bộ chi E. Cứng các khối cơ ở bụng ­ chân@ 14. Khi tắc ở chạc 3 động mạch chủ ­ chậu, trên lâm sàng có thể thấy: A. Thiếu máu 1 chi nặng nề B. Mất cảm giác vận động 2 chi muộn C. Mạch đùi 2 bên sờ yếu  2
  3. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý D. Thiếu máu ở 2 chi lan lên đến gối E. Bệnh nhân thường trong tình trạng sốc, trụy tim mạch@ 15. Trong các vị trí sau, vị trí nào hay bị tắc mạch cấp nhất:  A. Động mạch tạng B. Động mạch chủ bụng (chạc 3 chủ ­ chậu) C. Động mạch khoeo D. Động mạch cánh tay E. Động mạch đùi ­ khoeo @ 16. Các đặc điểm nào sau đây gợi ý nguyên nhân tắc mạch cấp do thuyên   tắc: A. Xảy ra ở bệnh nhân lớn tuổi, diễn tiến từ từ B. Xảy ra đột ngột, đau dữ dội@ C. Có bệnh lý động mạch từ trước D. A, B, C đúng E. A, B, C sai. 17. Đặc điểm nào sau đây gợi ý tắc mạch cấp do huyết khối động mạch cấp:  A. Xảy ra ở người trẻ B. Diễn tiến nhanh, xảy ra đột ngột C. Thường có bệnh lý động mạch từ  trước, tuy nhiên thường không có bất thường  ở  tim@ D. A, B, C đúng  E. A,   B, C sai 18. Để  phân biệt nguyên nhân tắc mạch cấp do thuyên tắc hay do huyết   khối cấp, người ta dựa vào:  A. Tuổi, giới tính B. Tuổi, đặc điểm khởi bệnh C. Tuổi, đặc điểm xuất hiện và tính cách của đau, tiền sử  tim mạch và bệnh lý động   mạch trước đó@ D. Tuổi, đặc điểm và tính chất của đau, tiền sử hút thuốc lá E. Các câu trên đều đúng 19. Khi lâm sàng xác định được tắc mạch cấp  ở  chi. Động tác đầu tiên  phải làm ngay là:  A. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên B. Ủ ấm chi, dùng băng gián lên phần chi thiếu máu  C. Dùng Héparine tĩnh mạch@ D. Dùng Héparine tĩnh mạch và kháng sinh tĩnh mạch  E. Các câu trên đều đúng 20. Thiếu máu cấp tính  ở động mạch cánh tay có thể  do nguyên nhân nào  sau đây:  A. U nhầy nhĩ trái B. Loạn nhịp tim C. Huyết khối trong túi phình động mạch chủ ­ bụng D. A, B đúng @ E. A., B, C đúng 21. Huyết khối cấp gây tắc mạch cấp tính chi có thể là: 3
  4. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý  A. Hẹp 2 lá khít B. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn C. U nhầy nhĩ trái  D. Phình động mạch chủ bụng E. Tất cả đều sai@ 22. Yếu tố nào sau đây không đúng khi thiếu máu cấp ở chi vào viện trong   6 giờ đầu:  A. Lạnh chi B. Mất mạch ở hạ lưu C. Giảm, mất cảm giác vận động ở chi  D.Tuần hoàn tĩnh mạch trở về chậm hoặc không có, tĩnh mạch giảm E. Đi lặc cách hồi@ 23. Điều trị thiếu máu cấp ở chi bao gồm: (chọn câu đúng nhất)  A. Lấy bỏ cục máu gây tắc mạch B. Dùng kháng đông loại kháng vitamine K  C. Dùng thuốc giãn mạch qua đường tĩnh mạch@ D. Dùng Héparine qua đường tĩnh mạch +  lấy bỏ cục máu đông gây tắc mạch E. Tất cả đều đúng  24. Chọn câu đúng nhất: A. Thiếu máu cấp tính  ở  chi là một cấp cứu nội, ngoại khoa, cần phải nhập viện kịp   thời, chẩn đoán nhanh và điều trị cấp cứu B. Tỷ lệ tử vong do thiếu máu cấp tính ở chi hiện nay còn rất thấp (
  5. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý A. Có bệnh van tim mắc phải B. Có suy tim C. Còn lỗ bầu dục@ D. Bệnh cơ tim tắc nghẽn E. Tất cả đều sai 29. Các nguyên nhân gây thuyên tắc động mạch chi từ  động mạch có thể  là:  A. Mãng xơ vữa động mạch cảnh bị loét B. Phình động mạch chủ bụng  C. Phình động mạch khoeo D. A, B, C đúng E. B, C đúng@ 30. Các chèn ép cơ học có thể gây huyết khối tắc mạch cấp ở chi dưới :  A. Nang ngoại mạc động mạch khoeo B. Hội chứng động mạch khoeo không lối thoát C. Bóc tách động mạch D. A, B đúng@ E. B, C đúng 31. Các nguyên nhân gây huyết khối tắc mạch cấp chi dưới hình thành  trên động mạch bệnh lý là:  A. Bệnh động mạch mãn tính, nang ngoại mạc động mạch khoeo B. Bệnh động mạch do viêm chèn ép do u xương C. Viêm động mạch do tia xạ, bệnh lý do thầy thuốc gây ra  D. Bệnh động mạch mãn tính, phình động mạch khoeo huyết khối@ E. Bệnh động mạch mạn tính, rối loạn đông máu 32. Nguồn gốc gây tắc mạch cấp ở chi từ động mạch:  A. Viêm động mạch chủ huyết khối, bệnh động mạch mạn tính, nang ngoại mạc động   mạch khoeo @ B. Phình động mạch, rối loạn nhịp tim, rối loạn đông máu. C. Bệnh van tim, u nhầy nhĩ trái, bệnh động mạch mạn tính chi dưới D. A, B đúng E. B, C đúng 33. Trong các vị trí sau, vị trí nào bị tắc mạch cấp chiếm tỷ lệ cao nhất:  A. Động mạch cánh tay B. Động mạch chủ ­ chậu C. Động mạch đùi@  D. Động mạch khoeo E. Động mạch não 34. Các yếu tố  sinh lý bệnh làm làm gia tăng nguy cơ  tắc mạch  ở  chi do  giảm lưư lượng máu bên dưới chỗ tắc:  A. Sốc, giảm huyết áp động mạch B. Tuần hoàn bàng hệ kém phát triển C. Dò động tĩnh mạch D. A, B, C đúng E. A, B đúng.@ 5
  6. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý 35. Các hậu quả toàn thân của thiếu máu cấp tính ở chi:  A. Sốc giảm thể tích, suy tim, nhiễm khuẩn B. Suy tim, suy thận, các rối loạn chuyển hoá C. Sốc giảm thể tích, các rối loạn chuyển hoá, suy thận@ D. Rối loạn chuyển hoá, phù, nhiễm khuẩn E. Tấ cả đều sai. 36. Trong thiếu máu cấp ở chi, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để xác  định độ nặng của thiếu máu:  A. Mất mạch B. Giảm / mất cảm giác vận động @ C. Đau khi ép vào khối cơ ở chân D. Lạnh chi E. Không có yếu tố nào kể trên 37. Phân độ nặng của thiếu máu cấp ở chi trên lâm sàng dựa vào:  A. Giảm/ mất cảm giác và vận động ở chi@ B. Mất mạch, tím và lạnh chi C. Mất mạch, tổn thương da­cơ ở chi D. A, B đúng E. A, B, c đúng 38. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào không đặc trưng cho tắc mạch   cấp tính ở chi dưới:  A. Giảm/ mất cảm giác vận động B. Lạnh ở chi C. Đau khi ép vào khối cơ ở chi D. Phù ở chi @ E. Nhợt nhạt, tím ở chi 39. Trong các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào không gặp trong tắc mạch   cấp tính ở chi:  A. Liệt chi B. Mất mạch ở chi C. Nhợt, tím chi D. Tĩnh mạch nông phồng @  E. Đau khi ép vào khối cơ ở chi. 40. Trong các yếu tố  sau, yếu tố nào thường được xem như  là tiêu chuẩn   để xác định độ nặng của tắc mạch cấp tính ở chi:  A. Mất mạch ngoại biên B. Mất cảm giác, vận động chi@ C. Lạnh chi, tím chi D. Tắc động mạch do xơ vữa E. Tắc động mạch do nguyên nhân thuyên tăc. 41. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào chứng tỏ tổn thương không hồi phục   do thiếu máu cấp:  A. Sưng và căng cứng khối cơ ở chi@ B. Tím chi C. Phù chi ngày càng tăng 6
  7. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý D. Mạng tĩnh mạch nông dẹt E. Lạnh toàn bộ chi 42. Bệnh nhân bị thiếu máu cấp ở chi, mất mạch ngoại biên, mất cảm giác  vận động ở chi, chi tím phù. Theo bạn mức độ của thiếu máu là: A. Độ IV B. B. Độ III C. C. Độ II@ D. D. Độ I E. Tất cả đều sai 43. Chẩn đoán thiếu máu cấp ở chi bao gồm:  A. Chẩn đoán thiếu máu cấp, chẩn đoán gián biệt, chẩn đoán nguyên nhân B. Chẩn đoán nguyên nhân, chẩn đoán độ nặng, chẩn đoán định khu C. Chẩn đoán thiếu máu cấp, chẩn đoán định khu, chẩn đoán nguyên nhân@ D. A, B, C sai E. A, B, C đúng 44. Chẩn đoán định khu thiếu máu cấp trên lâm sàng dựa vào:  A. Vị trí đau ban đầu, vị trí phù ở chi B. Vị trí mất mạch, giới hạn thiếu máu ở chi@ C. Tình trạng huyết động, vị trí mất mạch D. A, B đúng E. A, B, C đúng 45. Bệnh nhân thiếu máu cấp ở chi dưới một bên, thiếu máu ở cẳng chân   lan đến đùi, mạch đùi không bắt được. Vị trí tắc mạch có thể là:  A. Tắc chạc 3 động mạch chủ B. Tắc động mạch chậu – đùi@ C. Tắc động mạch chậu trong D. Tắc động mạch đùi ­ khoeo E. Tắc động mạch khoeo 46. Để  phân biệt thiếu máu cấp  ở  chi do thuyên tắc hay do huyết khối   động mạch cấp, ta dựa vào các yếu tố:  A. Tuổi, giới, bất thường ở tim, yếu tố thuận lợi B. Tuổi, vị trí tắc mạch, tình trạng tím ở chi,chụp động mạch tính chất C. Bệnh động mạch cảnh từ trước, xuất hiện triệu chứng, yếu tố thuận lợi@ D. A, B, C đúng E. A, B, C sai 47. Bệnh nhân nữ  40 tuổi bị  hẹp hai lá và rung nhĩ. Vào viện vì tắc động  mạch đùi nông cấp tính. Điều trị nào được xem đến đầu tiên:  A. Dùng kháng đông, kháng Vitamin K B. Dùng thuốc giãn mạch C. Chữa bệnh van tim dưới tuần hoàn ngoài cơ thể D. Dùng thuốc làm tan huyết khối trong 3 ngày liên tục E. Lấy bỏ cục máu thuyên tắc cấp cứu bằng sonde Fogarty.@ 48. Thuyên tắc động mạch cánh tay có thể do nguyên nhân nào sau đây: A. U nhầy nhĩ trái, loạn nhịp tim@ B. U nhầy nhĩ trái, phình động mạch chủ ngực đoạn xuống C. Loạn nhịp tim, huyết khối tĩnh mạch chậu 7
  8. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý D. Phình động mạch chủ ngực đoạn xuống, loạn nhịp tim E. Tất cả đều đúng 49. Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến thiếu máu cấp tính ở chi:   A. Nhịp tim B. Động mạch xơ vữa hay không C. Đường kính động mạch và góc chia động mạch@ D. Tuổi và giới tính E. Các bất thường bẩm sinh của mạch máu. 50. Biểu hiện lâm sàng của hội chứng tái tưới máu trên lâm sàng:  A. Hội chứng suy hô hấp cấp­hội chứng chèn ép khoang B. Hội chứng hoại tử ống thận cấp@ C. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc D. A, B, C đúng E. A, B đúng 51. Việc cần làm tại giường bệnh đối với người thầy thuốc trước trường   hợp thiếu máu cấp tính ở chi:  A. Điều trị chống co mạch, giảm đau B. Xác định chẩn đoán dựa vào kết quả siêu âm Doppler và chụp động mạch C. Xác định nguyên nhân gây thiếu máu cấp D. A, B, C đúng E. A, B, C sai@ U PHỔI ­ U TRUNG THẤT 52. Phân chia trung thất theo Barety bao gồm:  A.  Trung thất trước, trung thất giữa, trung thất sau@ B. Trung thất trước, trung thất trên, trung thất sau C. Trung thất trước, trung thất giữa, trung thất sau, trung thất trên  D. Trung thất trước, trung thất giữa, trung thất dưới E. Tất cả đều sai 53. Mặt phẳng phân chia giữa tầng trên và tầng giữa trung thất đi qua:   A. Đốt sống ngực 3 phía sau­hõm ức phía trước B. Đi qua bờ trên cung động mạch chủ @ C. Đi qua chỗ chia đôi khí ­ phế quản D. Đi qua góc giữa cán và thân xương ức E. Tất cả đều sai 54. Mặt phẳng phân chia giữa tầng giữa của trung thất đi qua:  A. Đốt sống ngực 4 phía sau­cán xương ức ở trước B. Bờ dưới cung động mạch chủ C. Chỗ chia đôi khí­phế quản@ D. Đi qua buồng nhĩ phải và trái E. Tất cả đều sai 55. Dấu hiệu thần kinh trong bệnh lý u trung thất bao gồm:   A.  Hội chứng Pancoast­Tobias B. Hội chứng Claude­Bernard­Horner C. Hội chứng Pierre­Marie D. Câu A, B đúng @ E. Câu A, B, C đúng 8
  9. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý 56. Hội chứng Claude­Bernard­Horner trong bệnh lý u trung thất là do u  trung thất:   A. Chèn ép thần kinh quặt ngược B. Chèn ép thần kinh hoành C. Chèn ép thần kinh cánh tay D. Chèn ép chuỗi hạch giao cảm thắt lưng E. Tất cả đều sai@ 57. Khi chụp cắt lớp vi tính, mặt cắt đi qua cung động mạch chủ ở ngang   mức đốt sống:   A. Ngực 3 B. Ngực 4@ C. Ngực 5 D. Ngực 6 E. Ngực 7 58. Trên mặt cắt đi qua đốt sống ngực 4 khi chụp cắt lớp vi tính, ta có thể  thấy các cấu trúc sau, ngoại trừ:  A. Tĩnh mạch chủ trên, cung động mạch chủ B. Tĩnh mạch đơn (Azygos), thực quản C. Ống ngực, tĩnh mạch chủ dưới@ D. Câu A, B, C đúng E. Câu A, B, C sai. 59. Trên mặt cắt đi qua đốt sống ngực 3 khi chụp cắt lớp vi tính, ta có thể  thấy các cấu trúc sau, ngoại trừ: A.  Tĩnh mạch chủ trên, thân động mạch tay đầu B. Phế quản gốc trái và phải@ C. Tuyến ức, động mạch cảnh chung trái D. các chuỗi hạch Borety, ống ngực E. Tuyến ức, động mạch dưới đòn trái 60. Để khảo sát tầng dưới của trung thất, ta phải chụp cắt lớp vi tính qua   mặt cắt:   A. Bên dưới cung động mạch chủ B. Bên dưới chạc 3 khí ­ phế quản@ C. Đi qua góc giữa cán và thân xương ức D. Đi qua đốt sống ngực 2­3 E. Tất cả đều sai 61. Vị trí xuyên thủng của khối u trong ung thư phế quản phổi từ:   A. Vùng trung tâm: phế quản gốc, phế quản thuỳ, khí quản B. Vùng trung gian: phế quản bậc 2,3,4,5 C. Vùng ngoại vi: các phế quản bậc 6 đến các tiểu phế quản@ D. A, B, C đúng E. A, B đúng. 62. Về vi thể của ung thư phổi, phân loại theo tổ chức y tế thế giới như  sau (chọn câu đúng nhất):   A. Loại I: ung thư giảm biệt hoá tế bào nhỏ B. Loại II: ung thư tuyến phế quản­phế nang 9
  10. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý  C. Loại III: ung thư biểu mô dạng biểu bì D. A, B, C đúng E. A, B, C sai@ 63. Phân loại vi thể  trong ung thư  phổi theo tổ chức y tế thế giới, ung   thư tuyến phế quản­phế nang được xếp vào loại: A. I B. II C. III@ D. IV E. V 64. Trong ung thư  phế  quản ­ phổi, loại tổn thương giải phẫu bệnh vi   thể nào sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất:  A. Ung thư giảm biệt hoá tế bào nhỏ B. Ung thư tuyến C. Ung thư biểu mô dạng biểu bì @ D. Ung thư biểu mô tế bào lớn E. Ung thư biểu mô hổn hợp 65. Giai đoạn I của ung thư phổi bao gồm các nhóm sau, ngoại trừ:   A. U ở giai đoạn: T1N0M0 B. U ở giai đoạn: T2N1M0 @ C. U ở giai đoạn: T2N0M0 D. Câu A, B đúng E. Câu A, C đúng 66. Nhóm nào sau đây của ung thư phổi không thuộc giai đoạn II của ung   thư:   A. T2N0M0 B. T3N1M0 C. T2N1M0 D. Câu A, b đúng@ E. Câu A, B, C đúng 67. Lan toả  trực tiếp của di căn trong ung thư  phổi bao gồm các đường   sau, ngoại trừ:  A. Lan toả qua các lớp phế quản đến tổ chức xung quanh B. Lan toả theo lòng phế quản bằng quá trình sùi thành u nhỏ C. Lan toả theo lớp dưới niêm mạc qua đường bạch huyết của phế quản D. Lan toả theo đường bạch huyết@ E. Lan toả theo niêm mạc 68. Sau đây là các triệu chứng lồng ngực ngoài phổi của ung thư  phổi,   ngoại trừ:   A. Khàn tiếng B. Phù áo khoát do chèn ép tĩnh mạch chủ trên C. Hội chứng Pancoast­Tobias D. Ho ra máu @ E. Nuốt nghẹn do hạch chèn ép 69. Sau đây là các triệu chứng ngoài lồng ngực của ung thư phổi mà không  do di căn, ngoại trừ:  A. Hội chứng chuyển hoá B. Viêm đa cơ, nhược cơ C. Tràn dịch màng phổi@ 10
  11. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý D. Hội chứng Pierre Marie E. Hội chứng thiếu máu 70. Các dấu hiệu nào sau đây được gọi là dấu hiệu muộn của ung thư  phổi (mà không còn chỉ định phẫu thuật nữa):   A. Khàn tiếng B. Di căn hạch thượng đòn C. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên D. A, B đúng E. A, B, C đúng@ 71. Dấu hiệu nào sau đây trên phim X quang ngực (thẳng­nghiêng) giúp ta  nghi ngờ ung thư phổi:  A. Rốn phổi rộng hơn bình thường, có hình ảnh mặt trước mọc khi u ở vùng trung tâm  B. Giảm sáng, tăng sáng, xẹp phổi khi u ở trung tâm C. Hoại tử ở thành hay trong lòng khối u ở ngoại vi D. A, B đúng E. A, B, C đúng@ 72. Trong ung thư  phổi thể  trung tâm, chụp phế  quản cản quang có thể  thấy những hình ảnh nào sau đây:  A.  Hình ảnh phế quản bị hẹp, cắt cụt, dò phế quản vào trung thất B. Hình ảnh nham nhở, hình ảnh thuốc nhuộm đều vào tổ chức u C. Hình ảnh nham nhở, cắt cụt, hẹp@ D. Hình ảnh hoại tử khối u E. Hình ảnh khối u bờ đều, giới hạn rõ. 73. Hội chứng Pancoast­Tobias gồm các nhóm triệu chứng sau, ngoại trừ:   A. Triệu chứng đau rễ thần kinh B. Triệu chứng giao cảm C. Dấu hiệu X quang có bóng mờ ở đỉnh phổi D. A, B đúng E. A, B, C đúng@ 74. Hội chứng Pancoast­Tobias là do  A. Khối u ở rốn phổi gây xẹp phổi B. Khối u phổi xâm lấn ống ngực, thần kinh giao cảm C. Khối u ở đỉnh phổi gây chèn ép đám rối thần kinh cánh tay, thần kinh giao cảm@   D. Khối u lớn  ở  phổi gây chèn ép tĩnh mạch chủ  trên, chèn ép  ống ngực và đám rối   thần kinh cánh tay E. Tất cả đều sai 75. Hội chứng Claud­Bernard­Horner gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:  A. Sa mi mắt bên tổn thương B. Co đồng tử bên tổn thương C. Giãn đồng tử bên tổn thương D. Đau ở vùng xương đòn, lan ra mặt trước ngực và mặt trong cánh tay cùng bên@ E. Rối loạn vận mạch của nửa mặt cùng bên. 76. Trên phim chụp cắt lớp qua lồng ngực  ở  ngang mức  độ  đốt sống  ngực T3 ta có thể thấy:   A. Cung động mạch chủ 11
  12. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý B. Buồng nhĩ trái và phải C. Tĩnh mạch chủ dưới D. Tĩnh mạch chủ trên, tĩnh mạch vô danh@ E. Tất cả đều đúng. 77. Trên phim chụp cắt lớp vi tính lồng ngực đi qua đốt sống ngực T 4, ta  có thể thấy:   A. Cung động mạch chủ B. Thân động mạch cánh tay đầu C. Phế quản trái và phải D. A, B đúng @ E. A, B, C đúng 78. Trên phim chụp cắt lớp vi tính lồng ngực đi qua đốt sống ngực T5 ta  có thể thấy:   A. Cung động mạch chủ B. Động mạch chủ lên và xuống @ C. Thân động mạch cánh tay đầu D. Khí quản E. Tất cả đều đúng 79. Khi chụp cắt lớp vi tính đi qua lồng ngực, lát cắt nào sau đây đi qua   chỗ chia đôi khí ­ phế quản:  A. Lát cắt đi qua đốt sống cổ C7   B. Lát cắt đi qua đốt sống ngực T3 C. Lát cắt đi qua đốt sống ngực T4 D. Lát cắt đi qua đốt sống ngực T5@ E. Lát cắt đi qua đốt sống ngực T8 XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH 80. Khi nói về xơ vữa động mạch, câu nào sau đây đúng nhất:  A. Là sự thay đổi lớp nội mạc, lớp áo giữa và áo ngoài của các động mạch B. Thay đổi lớp nội mạc động mạch có khẩu kính lớn và vừa@ C. Đây là tổn thương về giải phẫu rât shay gặp của lớp cơ thành động mạch D. A, B, C đúng E. A, B, C sai 81. Lớp nội mạc động mạch có chức năng:  A.  Tạo nên 3 yếu tố đông máu­cầm máu B.   Ngăn   cản   các   phân   tử   nhỏ   và   các  hồng cầu thấm qua C. Tiếp xúc trực tiếp với dòng máu và ngăn cản sự hình thành cục máu đông@ D. Đảm bảo chức năng huyết động của động mạch E. Tất cả đều đúng 82. Tổn thương cơ sở của xơ vữa động mạch về mặt giải phẫu bệnh là:   A.  Các vệt lipide, các vệt mỡ, các mảng xơ vữa vôi hoá B. Các mảng xơ vữa không biến chứng, huyết khối mảng xơ vữa C. Các vệt mỡ, các mảng xơ vữa không biến chứng @ D. Các mảng xơ vữa vôi hoá, các mảng xơ vữa bị xuất huyết E. Tất cả đều sai. 83. Mảng xơ vữa biến chứng bao gồm:  A.  Các vệt lipide, mảng xơ vữa vôi hoá 12
  13. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý B. Các vệ mỡ, mảng xơ vữa bị loét C. mảng xơ vữa vôi hoá, hẹp động mạch, loét mảng xơ vữa@ D. A, B đúng E. A, B, C đúng. 84. Thành phần chính của mảng xơ vữa biến chứng:  A.  Khung xơ ngoại bào, cục máu đông B. Chất vôi hoá, vệt lipide C. Tiểu cầu, tế bào nội mô, lipide@ D. A, B, C đúng E. B, C đúng. 85. Tổn thương vi thể  của các vệt lipide và vệt mỡ  trong xơ  vữa động   mạch:  A.  Khu trú ở lớp dưới nội mạc B. trên vi thể thấy lớp nội mạc dẹt ra C. Các tế bào đặc trưng có chứa các tổ chức mỡ@ D. Bắt đầu có tổn thương vi thể ở lớp áo giữa E. Tất cả đều đúng. 86. Tổn thương vi thể  của mảng xơ vữa không biến chứng trong xơ  vữa   động mạch là:  A.  Tổ chức xơ, tổ chức mỡ ở trung tâm@ B. Tổ chức xơ giữa mảng xơ vữa và lớp áo giữa, tổ chức vôi và huyết khối ở trung tâm C. Hình ảnh đặc trưng là các tế bào cơ trơn bị phồng ra D. A, B đúng E. A, B, C đúng. 87. Hẹp động mạch trong xơ vữa động mạch:  A.  Do các nếp gấp của mảng xơ vữa, do tăng sinh tế bào cơ trơn B. Do một mảng xơ vữa huyết khối C. Do mảng xơ vữa bị loét D. A, B đúng@ E. A, B, C đúng 88. Huyết khối mảng xơ vữa là do: A.  Dòng máu tiếp xúc trực tiếp với lớp tế bào nội mô chứa nhiều chất lipide B. Lớp dưới nội mạc tiếp xúc với tiểu cầu@ C. Do mảng xơ vữa nhô vào lòng mạch máu D. câu A, B đúng E. Câu B, C đúng. 89. Các vị trí hay gặp của xơ vữa động mạch là:  A.  Các chỗ phân nhát, mạch máu chạy thẳng, có lưu lượng lớn B. Các chỗ chia đôi động mạch, các nhánh cong và các chỗ hẹp động mạch@ C. các mạch máu bị dị dạng bẩm sinh D. A, B đúng E. A, B, C đúng. 90. Các yếu tố  nguy cơ  hằng định trong bệnh lý xơ  vữa động mạch bao  gồm:  A.  Tuổi, giới, chế độ ăn B. Tuổi, di truyền, đái đường 13
  14. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý C. Di truyền, rối loạn lipide máu, tuổi D. Tuổi, giới, di truyền@ E. Tất cả đều sai 91. Thuốc lá có thể gây xơ vữa động mạch do:  A.  Làm biến đổi các tế bào nội mô@ B. làm tăng sinh các tế bào cơ trơn C. Tổng hợp nên các yếu tố tăng trưởng tiểu cầu D. A, B đúng E. A, B, C đúng. 92. Tăng huyết áp có thể gây xơ vữa động mạch do:  A. Gây kết dính tiểu cầu B. Tổng hợp các yếu tố tăng trưởng tiểu cầu C. Hình thành các tế bào bọt D. Tăng sinh các sợi cơ trơn@ E. Tất cả đều đúng. 93. LDL ­ Cholesterol có thể gây xơ vữa động mạch do:  A.  Biến đổi tế bào nội mô mạch máu B. Gây kết dính tiểu cầu C. Làm tăng sinh các tế bào cơ trơn D. Hình thành nên các tế bào bọt, lipide ngoại bào@ E. Tất cả đều sai. 94. Béo phì gọi là bệnh lý khi chỉ số khối cơ thể (BM I) trên:  A.  30 B. 35 C. 40@ D. 45 E. 50. 95. Yếu tố nào sau đây được gọi là yếu tố  nguy cơ mới gây xơ  vữa động   mạch:  A.  Tăng Créatinin máu, tăng Protéine C phản ứng (CRP) B. Tăng Fibrinogène máu, tăng lipide máu C. tăng Homocysteine máu, tăng Proteine C phản ứng (CRP)@ D. Tăng lipide máu, tăng huyết áp E. Tăng Fibrinogène máu, tăng Glucose máu.  96. Các yếu tố  nguy cơ  góp phần gây nên xơ  vữa động mạch qua các cơ  chế sau:  A. Thay đổi tế bào nội mô, hẹp lòng động mạch B. Tăng sinh các tế bào cơ trơn và nội mạc, thay đổi chuyển hoá trong tế bào cơ trơn@ C. Thay đổi tế bào nội mô, tích lũy lipide ơt lớp ngoại mạc D. A, B đúng E. B, C đúng. 97. Các yếu tổ tế bào gây xơ vữa động mạch bao gồm:  A.  Tế bào đơn nhân, tế bào nội mô, tế bào bọt B. Sợi cơ trơn, tế bào nội mô@ C. Tế bào nội mô, tiểu cầu D. A, B, C đúng E. A, B, C sai. 14
  15. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý 98. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng sớm nhất trong quá trình sinh bệnh  học của xơ vữa động mạch:  A.  Sợi cơ trơn B. Tế bào nội mô C. Tế bào đơn nhân@ D. Tiểu cầu E. Tế bào bọt. 99. Khi nói về hội chứng chuyển hoá trong đánh giá nguy cơ  xơ vữa động  mạch, yếu tố nào sau đây không đúng:  A.  Glucose lúc đói   100mg% @ B. Vòng bụng > 102 cm/nam và > 88cm/nữ C. Triglycéride > 150mg% D. HDL­Cholestérole 
  16. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý  A.  Định lượng Renin máu B. Điều trị  thuốc hạ  huyết áp trong 3 tháng. Chỉ  định  phẫu thuật khi điều trị nội không kết quả C. Chỉ định chụp động mạch thận chọn lọc @ D. Chỉ định phẫu thuật thăm dò và giải quyết chỗ hẹp nếu có E. Tất cả đều sai. 105. Chỉ   định   phẫu   thuật   tái   tạo   động   mạch   thận   hay   bị   hẹp   trong   trường hợp nào sau đây:  A.  Động mạch thận nghi ngờ bị hẹp trên lâm sàng và siêu âm B. Động mạch thận hẹp vừa hay ít, Renin máu bình thường C. Động mạch thận hẹp vừa, Renin máu tăng cao@ D. A, B đúng E. B, C đúng. 106. Hẹp động mạch do xơ vữa:  A.  Thường ở nhiều vị trí B. Do các nếp gấp của mảnh xơ vữa gây ra C. Do tăng sinh các tế bào cơ trơn mạch máu D. Do huyết khối hình thành trên mảnh xơ vữa E. Tất cả đều đúng.@ 107. Trong tổn thương loét mảng xơ vữa:  A.  Tế bào nội mô bên trên còn nguyên vẹn B. Thường có huyết khối hình thành tại chỗ loét C. Các tinh thể Cholestérol từ đó có thể gây thuyên tắc D. A, B đúng E. B, C đúng. @ 108. Huyết khối hình thành tại chỗ loét của mảng xơ vữa là do:  A.  Dòng máu đi qua chỗ hẹp B. Dòng máu tiếp xúc với lớp nội mạc trên mảng xơ vữa C. Dòng máu tiếp xúc với lớp dưới nội mạc@ D. A, B, C đúng       E. A, B, C sai. 109. Huyết khối ở chỗ loét của mảng xơ vữa:  A.  Ban đầu là huyết khối đỏ do Fibrin hình thành B. Huyết khối trắng là do các tế bào nội mô bong ra tạo thành C. Tiểu cầu tiếp xúc với lớp dưới nội mô tạo nên huyết khối trắng@ D. A, B, C đúng E. A, B đúng. 110. Xuất huyết dưới mảng xơ vữa:  A.  Do chấn thương động mạch B. Do huyết khối hình thành tại chỗ và vơ xra tạo thành C. Có thể gây vỡ và chảy máu ra ngoài lòng mạch D. A, B, C đúng E. A, B, C sai@ 111. Tổn thương xơ vữa động mạch:   A.  Hay gặp ở các động mạch tạng B. Có thể ảnh hưởng đến bất cứ vị trí nào trên hệ động mạch có khẩu kính lớn và vừa @ 16
  17. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý C. Hay gây biến chứng chảy máu và phình mạch D. Có chỉ định điều trị ngoại khoa tuyệt đối E. Tất cả đều đúng. 112. Các yếu tố nguy cơ hằng định của xơ vữa động mạch bao gồm:   A.  Tuổi, giới, thuốc lá B. Đặc điểm di truyền, chế độ ăn C. Tuổi, giới, cao huyết áp D. Di truyền, tuổi, giới@ E. Tăng lipide máu, đái đường, giới tính. 113. Các yếu tố nguy cơ gây xơ vữa động mạch có thể thay đổi được:  A.  Béo phì, thuốc lá B. Sự hoạt động, chế độ ăn C. Rượu, yếu tố tinh thần, xã hội D. A, B, C đúng@ E. A, B đúng. 114. Béo phì gọi là bệnh lý khi chỉ số khối của cơ thể (BMI):  A.    45 B.    40@   C.   35 D.    30 E.    25. 115. Gọi là béo phì kiểu nam, khi:  A.  Chỉ số BMI > 50 B. Vòng bụng > 84cm C. Vòng bụng > 150cm D. BMI > 40, vòng bụng > 102cm@ E. Tất cả đều sai. 116. Khi bệnh nhân bị béo phì kiểu nam:  A.  Nguy cơ bệnh mạch vành cao nhất B. Nguy cơ xơ vữa cao nhất@ C. Tai biến mạch máu não D. A, B, C đúng E. B, C đúng. 117. Bệnh lý nào sau đây gây nguy cơ xơ vữa:  A.  Đái đường, đái nhạt, bệnh mạch vành B.   Suy   tế   bào   gan,   tăng   huyết   áp,   rối  loạn lipide máu C. Tăng huyết áp, rối loạn lipide máu @ D. Hẹp động mạch cảnh, tăng lipide máu, đái đường E. Tất cả đều đúng. 118. Tăng LDL­Cholesterol có thể gây xơ vữa động mạch do:  A.  Làm biến đổi tế bào nội mô B. Tăng kết dính đại thực bào, bạch cầu đơn nhân vào thành mạch@ C. Tăng sinh các sợi cơ trơn D. Kết dính tiểu cầu E. Tất cả đều đúng. 119. Thuốc lá có thể gây xơ vữa động mạch do tác dụng trực tiếp:  A.  làm thay đổi tế bào nội mô@ B. Tăng sinh các sợi cơ trơn 17
  18. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý C.Tổng hợp các yếu tố tăng trưởng tiểu cầu D. Thay đổi khung xơ tiểu cầu E. Thay đổi thành phần lipode máu CHẤN THƯƠNG LỒNG NGỰC 120. Trong chấn thương ngực kín, cần phải lưu tâm đến : A. Tràn máu màng phổi  B. Tràn khí màng phổi dưới áp lực C. Tràn dịch màng tim  D. A và C đúng E. A, B và C đúng@ 121. Tử vong thứ phát trong chấn thương ngực do : A. Suy hô hấp B. Tràn khí, tràn máu màng phổi C. Suy tuần hoàn 0 D. A và C đúng @ 1 E. B và C đúng 122. Trong chấn thương ngực trực tiếp gây thương tổn chủ yếu tại: A. Thành ngực@ B. Phổi C. Tim ­ mạch máu lớn D.   Câu  A và C đúng E. Câu B và C đúng 123. Thương tổn các tạng trong lồng ngực thường gặp nhất trong cơ chế giảm   tốc đột ngột trong chấn thương ngực: A. Phổi B. Tim C. Thành ngực D.   Động   mạch   chủ E. Eo động mạch chủ@ 124. Suy hô hấp trong chấn thương ngực có thể do : A. Chấn thương sọ não và cột sống cổ B. Thành ngực bị thương tổn C. Thương tổn phổi ­ phế quản D. Tắc nghẽn phế quản E. Tất cả các nguyên nhân trên@ 125. Suy tuần hoàn trong chấn thương ngực có thể do : A. Sốc tim B. Sốc giảm thể tích tuần hoàn C. Chèn ép tim      D. A và B đúng@   E. B và C đúng 126. Chẩn đoán gãy xương ức trong chấn thương ngực dựa vào : A. Đau vùng xương ức B. Hình ảnh bật cấp C.   X   quang   xương   ức  nghiêng D. Câu A, B và C đúng@ E. Câu B và C đúng 127. Chẩn đoán đụng giập phổi trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào: A. Lâm sàng B. X quang ngực thẳng C. Trên hình ảnh của Scanner D. Câu A và B đúng@ E. A và C đúng 128. Chẩn đoán vỡ  cơ  hoành trong chấn thương ngực ­ bụng phối hợp dựa   vào : A. Âm ruột ở phổi B. Mất liên tục cơ hoành trên X quang ngực C. Có mức hơi nước  trên lồng ngực D. 80% vỡ cơ hoành bên trái E.   Tất   cả   các   yếu   tố  trên.@ 129. Chẩn đoán chấn thương khí phế quản trong chấn thương ngực dựa vào : 18
  19. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý A. Lâm sàng B. X quang ngực có hình ảnh tràn khí C. Dẫn lưu màng phổi khí ra liên  tục D. Nội soi khí phế quản E. C và D đúng.@ 130. Chẩn đoán phân biệt sốc giảm thể tích tuần hoàn hay do chèn ép tim cấp  trên lâm sàng chủ yếu dựa vào: A. Huyết áp B. Mạch C. Tình trạng choáng D. Tĩnh mạch cổ nổi@ E. Tình  trạng tri giác bệnh nhân 131. Trong chấn thương ngực thông khí hỗ trợ được bắt đầu : A. Tất cả mọi trường hợp B. Không có chèn ép phổi C. Sau khi đặt dẫn lưu ngực nếu  có tràn khí hoặc tràn máu màng phổi D. A và C đúng E. B và C đúng.@ 132. Các tiêu chuẩn chỉ định hô hấp hỗ trợ khi : A. Glasgow > 10 điểm, thở  90% khi thở Oxy B.  Glasgow >  8 điểm , thở 25­30 lần/1 phút, SaO2 > 93% khi thở Oxy C. Glasgow  35 lần/1 phút, SaO2  30 lần/1 phút, SaO2 90­93% E. Glasgow   40 lần/1 phút, SaO2  1200ml C. Số lượng máu chảy ra ống dẫn lưu ngực > 200ml/1   giờ và trong 3 giờ liên tục D. Câu A và C đúng E. Câu B và C đúng.@ 134. Mục đích điều trị gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm: A. Đảm bảo sự liền xương B. Tránh di lệch thứ phát C. Đảm bảo giảm đau và cải thiện tình trạng hô hấp@ D. Tránh các biến chứng mạch máu và phổi E. Tránh biến dạng lồng ngực 135. Chỉ định nội soi khí phế quản do chấn thương ngực trong các trường hợp  sau: A. Tất cả các trường hợp tràn khí màng phổi B. Tràn khí trung thất C.   Sau   khi  dẫn lưu khí màng phổi khí ra liên tục nhiều ngày D. Câu A và B đúng E. Câu B và C đúng.@ 136. Điều trị vỡ phế quản trong chấn thương ngực bao gồm : A. Khâu khí phế quản B. Cắt thuỳ phổi dưới thương tổn C.   Cắt   phân   thuỳ  phổi dưới thương tổn D. Dẫn lưu màng phổi E. Tất cả các phương pháp trên@ 137. Chẩn đoán đụng giập tim trong chấn thương ngực dựa vào : A. Bệnh cảnh tràn dịch màng tim B. Điện tâm đồ C. Siêu âm tim D. Men tim E. Tất cả các yếu tố trên@ 138. Các dấu hiệu gián tiếp sau thấy trên X quang ngực trong trường hợp vỡ  động mạch chủ do chấn thương, chỉ trừ : A. Khí quản bị đẩy về phía phải B. Phế  quản   gốc bên trái bị  đẩy xuống dưới C. Xông dạ dày đẩy sang trái so với quai động mạch chủ D.   Trung   thất   dãn  rộng, đường viền quai động mạch chủ không rõ 19
  20. Bộ Môn Ngoại Trắc nghiệm Ngoại  bệnh lý E.  Bóng tim lớn@ 139. Trong cơ  chế  chấn thương trực tiếp khi lồng ngực cố định và  khi lồng   ngực di động có sự khác biệt nhau cơ bản là : A. Tác nhân gây chấn thương trực tiếp vào lồng ngực B.   Khối   lượng,   tốc  độ, hình dạng tác nhân gây chấn thương C. Thay đổi vị trí, vận tốc, hướng tác động@ D. Thay đổi vị trí các cơ quan trong lồng ngực E. Mức độ  thương tổn của thành  ngực. 140. Trong cơ  chế  chấn thương ngực khi lồng ngực cố  định mức trầm trọng   phụ thuộc: A. Khối lượng,  tốc độ của tác nhân, hình dạng tác nhân và hướng tác động.@ B. Vận tốc,  vị trí tác nhân và hướng tác động C. Hình dạng tác nhân và tốc độ  tác nhân D. Hướng tác động và vị trí tác động E. Tốc độ và hướng tác động 141. Trong cơ  chế  chấn thương ngực khi lồng ngực di  động mức độ  trầm   trọng phụ thuộc: A. Khối lượng, tốc độ của tác nhân và hướng tác động B. Thay đổi vận tốc, vị trí và hướng tác động @ C. Hình dáng tác nhân, tốc độ và hướng tác động D. Hướng tác động và tốc  độ tác nhân E. Tốc độ và hướng tác động 142. Trong chấn thương ngực do chèn ép các thương tổn có thể gặp: A. Thành ngực, mạch máu lớn và tim B. Mạch máu lớn, khí phế quản và đụng  giập phổi C. Đụng dập tim, giập phổi và thành ngực@ D. Giập phổi, đụng giập tim và khí phế quản E. Khí phế quản, thành ngực và đụng giập phổi 143. Các vị trí gãy xương sườn thường gặp trong chấn thương ngực: A. Xương sườn 1 và 2 B. Xương sườn 3 và 5 C. Xương sườn 5 và  10 D. Xương sườn 3 và 10@ E. Xương sườn 10 và 12 144. Khi chấn thương gây gãy xương sườn 1 và 2  cần phát hiện thêm: A. Thương tổn ở đỉnh phổi B. Thương tổn xương đòn C. Thương tổn quai động mạch chủ và thân động mạch trên quai động mạch chủ@ D. Thương tổn cột sống cổ E. Thương tổn xương ức và tim 145. Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do: A. Chấn thương trực tiếp B. Chấn thương gián tiếp C. Do tăng áp lực trong ổ bụng @ D. Do chèn ép E. Do nhổ bật chỗ tâm của cơ hoành 146. Trong chấn thương ngực kín, phế quản có thể bị thương tổn do: A. Cơ chế chấn thương gián tiếp hoặc do chèn ép B. Cơ  chế  chấn thương trực tiếp   hoặc do cơ chế giảm tốc đột ngột C. Do cơ chế giảm tốc đột ngột hoặc do chèn ép@ D. Do chèn ép hoặc do đụng giập E. Di đụng dập hoặc do cơ  chế  giảm tốc đột  ngột 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2