Ngô Tiến Đạt - ftu

TUYỂN CHỌN 30 ĐỀ THI THỬ TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT NĂM 2014.

TIẾN ĐẠT – FTU

MÔN VẬT LÍ

Hà Nội, tháng 6/2015.

LỜI NÓI ĐẦU

Trong năm học 2013 – 2014 tôi đã tuyển chọn và tổng hợp “25 đề thi thử từ các trường chuyên và lời giải chi tiết”. Tuyển tập đề đó đã nhận được phản hồi tích cực từ các thầy cô và các em học sinh. Mặc dù còn nhiều sai sót nhưng tôi nghĩ rằng tuyển tập các đề thi thử đó cũng rất bổ ích đối với các em học sinh đang học lớp 12 và ôn thi Đại học. Tiếp nối năm trước, năm nay, tôi cũng sưu tập được khá nhiều đề thi thử từ các trường chuyên trên cả nước, nhưng do thời gian có hạn, tôi không biên tập lại được cẩn thận và chi tiết như năm trước. Tuy vậy tôi cũng vẫn cố gắng lựa chọn những đề thi hay và khó, cùng lời giải chi tiết cho từng đề để gửi đến các thầy cô và các em học sinh trong mùa thi 2013 – 2014. Trong tuyển tập này, có một số đề thi tôi trích dẫn nguyên lời giải của một số thầy giáo đã đưa lên trang thuvienvatly.com. Vì thời gian không có nhiều nên tôi cũng không giải và đánh máy lại lời giải một số đề mà các thầy, cô khác đã giải chi tiết (khoảng 4 đề). Mục đích chính là cung cấp cho các em học sinh một bộ tuyển tập các đề thi thử để các em có thể theo dõi thành hệ thống. Một điểm tôi nhận thấy rằng, đề thi chính thức năm nay (2013) có khá nhiều câu tương tự các câu trong đề thi thử của trường chuyên ĐH Vinh. Và theo cá nhân tôi, các đề thử của trường Chuyên ĐH Vinh 2014 đều hay và có chất lượng cao… Mặc dù, tôi đã cẩn thận nhưng cũng khó có thể tránh khỏi một số những sai sót, đơn giản là vì làm việc cá nhân, rất mong sự góp ý của các thầy cô và các em học sinh.

Hà Nội, tháng 8/2014. Gv: Ngô Tiến Đạt - ftu

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 Chuyên ĐH Vinh 2013 – lần 1

Mã đề thi 485

Đề số 1.

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: từ câu 01 đến câu 40) Câu 1: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng định, đầu còn lại được gắn với chất điểm

nằm ngang, một đầu được giữ cố Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông là vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến Thời điểm mà bị tách khỏi

A. B. C. D.

Hướng dẫn : Chọn

Câu 2: Một vật bị nung nóng không thể phát ra loại bức xạ nào sau đây? C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại.

A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X. Hướng dẫn : Chọn B

Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm li độ và vận tốc tương ứng

Tốc độ dao động cực đại của vật bằng

B. C. D.

A. Hướng dẫn : Chọn B

Khi vật đi qua vị trí cân chiều dài của lò xo lúc đó.

Câu 4: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ bằng người ta giữ chặt lò xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng Biên độ dao động của vật sau đó bằng

B. C. D.

A. Hướng dẫn : Chọn D.

Câu 5: Hai tụ điện và mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động

để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ Hiệu điện thế tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt hai cực của tụ

cực đại trên cuộn dây của mạch dao động sau đó là

B. C. D.

A. Hướng dẫn : Chon D

biên độ sóng là a không Tại thời

Câu 6: Một sóng cơ có tần số f, lan truyền trong một môi trường với bước sóng đổi. Gọi M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một đoạn điểm nào đó, tốc độ dao động của điểm M là thì tốc độ dao động của điểm N bằng

A. B. C. D.

Hướng dẫn : Chon C

Cường độ âm chuẩn Cho rằng nguồn âm là nguồn đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ

Câu 7: Cường độ âm tại điểm A cách một nguồn âm điểm một khoảng 1m bằng bằng nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là

B. 1000m. C. 750m. D. 250m.

A. 500m. Hướng dẫn : Chon B

Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình Sau kể từ thời điểm

có mấy lần vận tốc của chất điểm có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại?

C. 2. D. 6. B. 3.

A. 4. Hướng dẫn : Chon B

Câu 9: Với động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có

B. độ lớn thay đổi. D. hướng quay đều.

A. phương không đổi. C. tần số quay bằng ba lần tần số của dòng điện. Hướng dẫn : Chon D

Câu 10: Điều nào sau đây là Sai khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thỉên theo thời gian?

A. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có tần số càng lớn. B. Đường sức của điện trường do từ trường biến thiên gây ra là những đường cong kín. C. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại. D. Chỉ cần có điện trường biến thiên sẽ sinh ra sóng điện từ.

Câu 11: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là

B. 10. C. 5. D. 4.

A. 6. Hướng dẫn:

Câu 12: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là Biết và đoạn mạch

với u hai đầu đoạn mạch.

này

A. có R và i vuông pha với u hai đầu đoạn mạch. B. có R và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch. C. không có R và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch. D. có R và i lệch pha hướng dẫn : Choïn B

Câu 13: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và điện từ với chu kỳ cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ

B. 10-4 s. C. 10- 4 s. D. 2.10-4 s.

A. 0,5.10-4 s. Hướng dẫn : Choïn B

Câu 14: Hai chất điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần số f. Biên so với dao động của M2, lúc đó độ của M1 là A, của M2 là 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc

A. Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ và vuông pha với dao động của M2.

B. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ

C. Độ dài đại số biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ và vuông pha với dao động của M1.

D. Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f, biên độ hướng dẫn : Choïn C

thì độ giảm thế trên đường dây bằng

Câu 15: Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 100lần so với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến

A. B. C. D.

Hướng dẫn :

Cach 2

Câu 16: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Khi nối tiếp với dùng tụ và cuộn dây thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng mắc thêm tụ

tụ thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng Nếu chỉ dùng tụ và cuộn dây thì máy thu

bắt được sóng điện từ có bước sóng

B. 700m. C. 600m. D. 500m.

A. 400m. Hướng dẫn : Chọn A

Câu 17: Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang thì quay với tốc độ vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thay đổi được. Ban đầu khi

và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là Bây giờ, nếu rôto quay với tốc độ vòng/phút,

để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm vẫn là thì độ tự cảm bằng

B. C. D. A.

hướng dẫn :

Câu 18: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là

A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. B. vận tốc, động năng và thế năng. D. động năng, thế năng và lực phục hồi.

Câu 19: Tần số dao động riêng của mạch LC là f. Muốn tần số dao động riêng là 3f thì mắc thêm một tụ bằng bao nhiêu và mắc như thế nào với C?

B. Nối tiếp và D. Nối tiếp và

A. Song song và C. Nối tiếp và Hướng dẫn :

Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng Tại vị trí

vân sáng bậc 12 của ánh sáng tím có thêm bao nhiêu vân sáng của các bức xạ khác và có vân

sáng bậc mấy của ánh sáng lục?

B. 6, bậc 9. C. 5, bậc 8. D. 5, bậc 9.

A. 6, bậc 8. Hướng dẫn : Chọn D

Câu 21: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là Khi

dòng điện có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là tần số góc dao động riêng của mạch là

A. B. C. D.

Hướng dẫn:

Câu 22: Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là

A. 135Hz. B. 67,5Hz. C. 76,5Hz. D. 10,8Hz.

Câu 23: Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn có phương trình

AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là

A. 12. B. 13. C. 25. D. 24.

C. tăng rồi giảm. B. giảm rồi tăng. D. bằng 0.

Câu 24: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số công suất của mạch A. không đổi. Hướng dẫn : Nhìn đồ thị cho kết quả C.

Câu 25: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu (màu tím); (màu lục);

giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên?

B. 35 vân. C. 26 vân. D. 29 vân. A. 44 vân.

Hướng dẫn :

Câu 26: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng vào khe Y-âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng bằng

A. B. C. D.

Hướng dẫn :

Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm).

lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha

Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng

B. C. D.

A. Hướng dẫn :

Câu 28: Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính

A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc. B. chắc chắn sẽ bị tán sắc. C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ. D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng.

Câu 29: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có

vuông góc với trục quay

cảm ứng từ là thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây Từ thông cực đại gửi qua khung dây

bằng A. B. C. D.

Câu 30: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai?

A. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0; 3f0;

4f0….

B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động

âm.

C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.

Câu 31: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là theo phương trình và

Gọi E, F, G là ba điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FG = GB. Số điểm dao động với biên độ

cực đại trên AG là

A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.

Câu 32: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng trung tâm sẽ

A. không còn vì không có giao thoa. C. không thay đổi vị trí. B. dịch về phía nguồn sớm pha. D. dịch về phía nguồn trễ pha.

Câu 33: Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là A. C. D. B.

Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một

điện áp xoay chiều ổn định Ban đầu, giữ thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp

hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ thay đổi L để

điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng

A. B. C. D.

Hướng dẫn : Câu 35: Đặt điện áp vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm Ở thời điểm

khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

B. A.

D. C.

Câu 36: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật

A. có giá trị đồng biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. C. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 37: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. vật đi được đoạn đường dài nhất bằng Cứ sau thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian

Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

B. A.

D. C.

elip nhận A, B làm tiêu điểm. Biết Câu 38: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. M1, M2 là hai điểm trên cùng một Tại thời điểm li độ của M1 là

thì li độ của M2 là

A. cm. B. cm. C. cm. D. cm.

Câu 39: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần và

được dao động tổng hợp có biên độ là

Hai dao động thành phần đó B. cùng pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha A. lệch pha

Câu 40: Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, khoảng cách hai khe được chiếu bức xạ

đơn sắc. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất để khoảng vân vẫn như trong

không khí thì khoảng cách hai khe là

A. B. C. D.

Thời gian ngắn nhất để động năng

B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II) Phần I. Theo chương trình chuẩn (10 câu: từ câu 41 đến câu 50) cơ năng Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ của vật giảm từ giá trị đến giá trị A. D. B.

C. Câu 42: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng thì

A. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương. B. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu. C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu. D. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương.

Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp thì cường độ dòng điện

qua mạch Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng

A. B. C. D.

Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc Đặt vào hai đầu đoạn và

Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. B. C. D.

Câu 45: Với một vật dao động điều hòa thì

A. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất. B. véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân bằng. C. gia tốc của vật sớm pha hơn li độ D. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất.

Câu 46: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn

dây thuần cảm có độ tự cảm và tụ điện có điện dung Khi điện áp tức thời

thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ

giữa hai đầu cuộn cảm bằng điện lần lượt bằng

A. và B. và C. và D. và

Hướng dẫn :

Câu 47: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất có tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên sợi dây đó là

A. 50Hz. B. 125Hz. C. 100Hz.

Câu 48: Đặt điện áp xoay chiều (trong đó không đổi, D. 75Hz. thay đổi được) vào hai đầu

đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng thì công suất tiêu thụ của đoạn

mạch là khi tần số bằng thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là Khi tần số bằng

thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là

A. B. C. D.

Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng Khoảng cách từ hai khe thì khoảng cách lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc năm bằng

đến màn quan sát bằng

A. Khoảng cách giữa hai khe bằng C. B. D.

Câu 50: Phát biểu nào sau đây là Sai về sóng điện từ?

A. Có thể truyền qua nhiều loại vật liệu. B. Tần số lớn nhất khi truyền trong chân không. C. Có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. D. Tốc độ truyền trong các môi trường khác nhau

thì khác nhau.

Đề số 2.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 Chuyên ĐH Vinh 2014 – lần 2

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn

- Theo SGK NC trang 136 các sóng ngắn, dài, trung đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ nào đó Hướng dẫn : Chọn B nên có thể dùng trong thông tin liên lạc trên mặt đất. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li phản xạ.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Choïn D

- Gọi MO’N = φ = φ2 – φ1 y

O’

φ2 φ1

d2N d2M

x

M N O

Hướng dẫn : Choïn A

Hướng dẫn : Choïn B Nếu λ nhỏ hơn các bước sóng λ1,2,3 thì không bị hấp thụ.

Hướng dẫn : Chọn D. Lực hồi phục ngược pha với li độ, vận tốc sơm pha so với li độ 900

Hướng dẫn : Chọn D. - SGK NC12 trang 205 (phần in nhỏ) có dẫn : “Một ưu điểm của phép phân tích quang phổ là nó có khả năng phân tích từ xa, cho biết thành phần hóa học, nhiệt độ, tốc độ chuyển động… của mặt trời và các ngôi sao. Nhờ có phép phân tích quang phổ hấp thụ của mặt trời, mà người ta đã phát hiện Heli ở trên mặt trời , trước khi tìm thấy Heli trên Trái Đất. Ngoài ra còn thấy sự có mặt của nhiều nguyên tố khác như Hidro, natri, canxi, sắt…” - Điều này dẫn tới vướng mắc sau: Bài Tán sắc thì quang phổ thu được của ánh sáng mặt trời qua lăng kính của Niuton là quang phổ liên tục, bài Các loại quang phổ thì nói quang phổ ánh sáng mặt trời trên trái đất là quang phổ hấp thụ. Mâu thuẫn??? - Làm sao thu được quang phổ mặt trời là quang phổ hấp thụ???

Hướng dẫn :

N

I 600

B

M

A

- Gọi I là giao điểm AN và MB. Do AMNB là hình bình

hành nên I là trung điểm của AN và MB. - Do AN = 2MB → IN = 2IB. - Xét ∆BIN có góc I = 600 ; IB = IN/2, vì vậy, tam giác BIN phải là tam giác vuông tại B → MB sẽ có phương nằm ngang → ZC = ZL2 - Đề bài ZC = ZL1 nên ZL1 = ZL2

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn C

- Cách 2 : Xét 2 tam giác đồng dạng AEN và BEM có cạnh bằng nhau nên suy biến thành hai tam giác bằng nhau.

- Gọi M là điểm có tọa độ 4,2 cm. M trùng với cực tiểu trong cùng (gần trung trực của OO’ nhất), Hướng dẫn : Chọn C M thuộc cực tiểu ứng với k = 1. Vẽ hình ra và dễ tính được

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn C. (Lưu ý là u trễ pha hơn i góc π/2)

.

i

0,5I0

- Mạch LC luôn có i nhanh pha hơn u góc 900. Tại thời điểm ban đầu của i, điện áp đang tăng nên cường độ dòng điện giảm.Góc pha của i là π/3. Từ vị trí ban đầu của i, quay véc tơ cùng chiều kim đồng hồ góc 900thì được vị trí của u. Khi đó pha của u là – π/6. - WC = 1/2.C.u2 → Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn D

. Vẽ hình. Thấy trong khoảng MI có 3 điểm dao động với biên

Hướng dẫn : Chọn B độ a√2.

Hướng dẫn : Chọn C Cách 1 (Dùng cosi)

Cách 2 (Dùng đạo hàm)

lò xo bị nén

-A

-∆l0

- Lò xo chỉ bị nén trong khoảng thời gian ∆t < T/2 - Véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều ứng với góc

a > 0 v < 0

a < 0 v < 0

O

a > 0 v > 0

a < 0 v > 0

A

Hướng dẫn : Chọn B phần tư thứ nhất và thứ 4. Thời gian tương ứng cho mỗi khoảng là T/4. - Theo đề bài, thời gian mỗi lần lò xo nén và vận tốc với gia tốc cùng chiều đều bằng 0,05π (s). Dựa vào hình vẽ ta có được T/4 = 0,05π (s) và nghĩa là ∆l0 = A/√2 thì thời gian lò xo bị nén sẽ bằng T/8 + T/8 = T/4. - Khi đó : T = 0,2π (s) và ω = 10 (rad/s); ∆l0 = g/ω2 = A/√2 → vmax = Aω = g√2/ω = √2 (m/s)

Hướng dẫn : Chọn C

T/4

-A t2 O A - Dễ thấy : t2 = (t1+t3):2 → t2 là thời điểm giữa của t1 và t3 - Có a1 = - a2 = - a3 ↔ x1 = -x2 = - x3. - Như vậy, với điều kiện đề bài suy ra được x1 = A/√2 - Có 2.T/4 = 0,1π → T = 0,2π (s) và (A/√2).ω2 = 100 t1 A/√2 →Aω = 10√2 (cm/s) t3 -A/√2

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn C - Theo SGK NC12 trang 245 phần chữ in nhỏ “Ngoài hiện tượng quang phát quang còn có hiện tượng phát quang khác : hóa phát quang (đom đóm), phát quang catot (màn hình TV), điện phát quang (đèn LED)…”

Hướng dẫn : Chọn

Hướng dẫn : Chọn B. - Dùng máy tính bấm x2 = x – x1= 10/_-π/4

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn

0,6891

H

M

A

B

I

2,5

- IH = 2,40315 cm; d2 = 3,0091 cm ; d2 = 3,9932 cm. - Bước sóng λ = 0,9841 cm. Tốc độ truyền sóng v = λ.f = 25 cm/s

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn A

B nên D đúng. Chỉ còn B sai.

A + U2

Hướng dẫn : Chọn D - 6λ = 24. λ/4 - Trong mỗi khoảng λ/4 (từ cực đại đến cực tiểu) có một điểm dao động với biên độ bằng biên độ tại trung điểm của đoạn AB (AI = a√2)

Hướng dẫn : Choïn B - Do PA = PB nên ở A và B đều có điện trở và rA = rB. - Do i sớm pha hơn u nên UC > UL như thế, trong A và B chứa C và L. - Dựa vào 2 lập luận ở trên và đáp án thì A chứa tụ điện và điện trở; B chứa điện trở và cuộn cảm. - U2 = U2 - Cho số liệu để gây nhiễu ấy mà.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn A do g’ < g

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn C

P - Dựa vào hình vẽ và khái niệm độ lệch pha biên độ dễ thấy Abụng = 2√2 : cos450 = 4cm

450

2√2

Bụng

M N

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn A - min = Sáng tím – tối đỏ. - max = Sáng đỏ - tối tím.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn C

60√2V 600

60V

150

M

Hướng dẫn : Chọn A

Đề số 3.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

Chuyên ĐH Vinh 2014 – lần 3

Mã đề thi : 377.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : chọn A.

ớng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn C.

Đề này có sử dụng lời giải của đồng nghiệp trên thuvienvatly.com

Đề số 4.

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

Chuyên ĐH Vinh 2014 – lần 4

Mã đề thi : 135.

Hướng dẫn : Chọn C

ZL > ZC mạch có tính cảm kháng;

Hướng dẫn : Chọn A.

- ZL tỉ lệ với f; ZC tỉ lệ nghịch với f → f giảm ZL giảm, ZC tăng. Điện áp hai đầu mạch trễ pha với

cường đồ dòng điện.

2 do đó, ta vẽ được tam giác

Hướng dẫn : Chọn B

2+u2 = U0

-Đề bài cho biết ud

ud

u

vuông có 3 cạnh là u, ud và U0.

U0

u

ud

- Dựa vào GĐVT thấy được u và ud khác nhau. Chọn B.

Hoặc :

Hướng dẫn : Chọn D

ωroto < ωdd do đó, nroto < fdđ = 50 vòng/giây.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn

φ

→ φ > 138035’ → Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn A

P≡M

600 a

2a

N

- Độ lệch pha biên độ giữa N,P với bụng N M P sóng :

Hướng dẫn : Choïn A

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : CHọn D.

- Viết phương trình T’ khi E hướng lên và hướng xuống

- Bình phương, lấy nghịch đáo cho được kết quả.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn

- Do u trễ pha hơn i góc 300 nên hộp X gồm điện trở và tụ điện. (Vẽ GĐVT ra thấy ngay).

Hướng dẫn : Chọn C

- Câu này hay.

- Bước 1 : Nhận xét về độ lệch pha giữa u và i.

u

600

i = I0

U0/2

1/2U0I0

- Bước 2 : Sử dụng công thức tính công suất tức thời và biện luận dựa trên đường tròn. - u lệch pha so với i góc 600.

-1/2U0I0 -1/4U0I0

- công suất tức thời biến thiên tuần hoàn với chu

kì T = 0,01 s.

- Công suất tức thời có giá trị bằng không khi

phần điều hòa có giá trị bằng -1/4U0I0. Thời gian ngắn

nhất để giá p = 0 là 2.T/6 = T/3 = 1/300 (s)

UR

UL

300

√3U

UC

300

U

Hướng dẫn : chọn C.

Hướng dẫn : Chọn A.

D

B

B≡C

- Do B và C cùng tốc độ nên chúng phải có cùng li độ (hoặc li độ đối

xứng nhau).

D

- D là trung điểm của BC và ban đầu D ở biên.

x0

-x0

C

- Sau một thời gian B, C lại cùng tốc độ v0→ Với các dữ kiện trên, thì

B, C đối xứng với nhau qua biên và vuông pha với nhau.

- Dựa vào hình vẽ, ta thấy ở thời điểm sau thì D có vận tốc cực đại.

- Thời điểm ban đầu

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn B.

- t = 0 vật xuất phát từ vị trí cân bằng hướng theo chiều dương. Khi đi từ vị trí cân bằng ra biên

mất thời gian T/4. Ba khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là T/12. Ứng với quãng đường đi lần lượt là

(A/2) : (A√3/2 – A/2) : (A - A√3/2) = 1 : (√3 – 1) : (2 - √3). Nhân cả 3 sô với (√3 +1)

Do đó sẽ có (√3 +1) : 2 : (√3 – 1)

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn C.

- Khi có thêm bức xạ λ3 = 0,8𝜇m – đây là tia hồng ngoại, mắt thường không nhìn thấy. Do đó, trên

màn quan sát được vân màu gần vân trung tâm nhất vẫn là i12.

Hướng dẫn : Chọn B.

- Hai lò xo mắc nối tiếp → Lò xo tương đương có độ cứng k = k1/3.

- Khi thả vật từ biên, thời điểm lần đầu vật có động năng bằng thế năng nên x = A/√2 = 6√2.

- Khi giữ chặt điểm nối hai lò xo, chỉ còn lò xo 2 hoạt động, nhưng có một phần năng lượng bị nhốt

trong lò xo 1.

- Lò xo lí tưởng nên dãn đều trên từng vòng. Do k1 = 2k2 nên khi lò xo 1 dãn x1 thì lò xo 2 dãn 2x1.

- Lúc vật ở x = 6√2 cm tức dãn x1 + 2x1 = 6√2 → x1 = 2√2 cm.(lò xo1 dãn x1)

- Theo định luật bảo toàn năng lượng :

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn B

Nhận xét :

- uR luôn trễ pha π/2 so với uL do đó, khi uL cực đại thì uR = 0.

- uC luôn ngược pha với uL.

- Do ZL = 4ZC nên |uL| = 4|uC| → |uC| = 220:4 = 55(V)

- Điện áp tức thời khi đó : u = ur + uL + uC = 0 + 220 – 55 = 165 (V)

Hướng dẫn : Chọn C.

Nhận xét :

- Vị trí động năng bằng thế năng ứng với x = A/√2.

- Trong một chu kì vật qua vị trí động năng bằng thế năng (tổng quát Wđ = nWt) 4 lần

- Tách 2013 = 503.4 + 1 → t = 503.T + tdư

- Còn lại tính toán bình thường. Đáp án là C.

Hướng dẫn : Chọn D.

Dùng phương trình hfmin = ∆E.

Hướng dẫn : Chọn C.

Nhận xét:

- Bài này hay. - Chú ý i luôn sớm pha hơn q góc 900.

- Có

Hướng dẫn : Chonj D

M

N

2cm

- Để trên MN có tối đa 5 cực đại thì M phải thuộc cực đại bậc 2 ứng với

d1

d2

k=2.

h

I 4cm

A

P

B

Ta có IB = 4cm ; AP = IP = 2cm.

Hướng dẫn : Chọn A.

- Hai mạch giống nhau, tức cấu tạo giống nhau, L như nhau, C như nhau.

- Do i1 và i2 cùng pha nên i tức thời ở hai mạch tỉ lệ với nhau, u tức thời hai mạch tỉ lệ với nhau.

Hướng dẫn : Choïn A.

Hướng dẫn : Choïn C

Hướng dẫn : Choïn B

- Bài này đã có công thức chứng minh A ≤ 𝝁g/ω2 = 3,2cm.

Hướng dẫn : Chọn A.

Nhận xét: - E và B trong sóng điện từ biến thiên điều hòa cùng pha.

- E = E0/2 và đang tăng (tức hướng về biên). Do đó thời gian ngắn nhất để E lại có giá trị E0/2 là

T/6 + T/6 = T/3. Thời gian này cũng tương ứng với B.

- Khi đó ∆t = T/3 = 5/3 . 10 – 7 (s).

Hướng dẫn : Chọn D.

Nhận xét : - Đây là trường hợp sóng dừng có hai đầu tự do (ngoài chương trình thi???).

- Điều kiện có sóng dừng khi hai đầu tự do là : l = (2k+1)λ/2. Thay số vào với k=0,1,2,3 thì có tần

số tương ứng là f1, f2, f3, f4.

- Thi ĐH có phần ngoài chương trình này không???

Hướng dẫn : Chọn C.

- Phi – cos; e – sin.

Hướng dẫn : Chọn A.

Nhận xét: Bài này dùng phương pháp loại trừ.

-

- Dựa vào GĐVT:

UL

+ u không thể trễ pha hơn uRC → B sai.

U

+ u và uRC có thể cùng lệch pha so với i góc π/6 nhưng không thể

UR

luôn có cùng giá trị (tức thời làm sao luôn cùng giá trị được, quay véc tơ đi O 1 chút là khác giá trị ngay) → C sai.

UC

URC

+ tam giác có 2 cạnh UL và U là tam giác đều. Do đó u hợp với i góc

300 nên hệ số công suất phải băng √3/2 → D sai.

Vậy chỉ còn A : đúng.

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn A.

Đề số 5.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 Chuyên Hà Nội AMSTERDAM 2014

Mã đề thi 485

Câu 1: Cho ba hạt nhân He , I và U có khối lượng tương ứng là 4,0015u; 138,8970u và 234,9933u. Biết khối lượng proton là 1,0073u và khối lượng notron là 1,0087u. Thứ tự giảm dần tính bền vững của ba hạt nhân này là

A. He ; B. I ; He ; U C. U; He; I D. I; U; He I ; U

Câu 2: Sóng cơ ngang không truyền được trong các chất A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.

Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và điện trở R. Biết M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. N nằm giữa tụ UAB điện và điện trở. Tần số dòng điện f = 50 Hz, cuộn dây cảm thuần có L = H.

Biết uMB trễ pha 900 so với uAB và uMN trễ pha 1350 so với uAB. Điện trở R có giá trị: C. 300Ω B. 100Ω D. 150Ω UR 1350 A. 120Ω Hướng dẫn : Nhìn GĐVT dễ tính được R = 150Ω

UMB

Câu 4: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L, thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 30m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L có mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 40m. Khi mắc nối tiếp tụ C

= với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng

A. 70 m B. 120 m C. 50 m D. 24 m

Hướng dẫn :

Câu 5: Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi, phương trình sóng tại O là u = 4sin(πt/2) cm. Tại thời điểm t li độ của phần tử M là 2cm thì tại thời điểm t + 6 (s) li độ của M sẽ là A. 2cm B. -3cm C. -2cm D. 3cm

Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính dung kháng. Cách nào sau đây có thể làm mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. Giảm L. B. Giảm C. C. Tăng . D. Tăng R.

Câu 7: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R,

tụ điện có điện dung và cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp

(V). Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu

300

hai đầu tụ điện có biểu thức cuộn cảm có biểu thức là

UR

A. (V). B.

UC

600

U

(V).

C. (V). D.

(V). Hướng dẫn : Quan sát GĐVT

Câu 8: Cho thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu? A. 32 B. 27 C. 21 D. 35

Hướng dẫn :

Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ là sóng ngang . C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không.

Câu 10: Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe sáng 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng tới màn là 1 m. Người ta dùng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc màu đỏ, lam và tím có bước sóng tương ứng là 760 nm, 570 nm và 380 nm. Trên màn quan sát, điểm M và N nằm về một phía vân trung tâm và cách vân trung tâm tương ứng là 2 cm và 6 cm. Tìm số vân sáng trong khoảng giữa hai điểm M và N. D. 49 C. 33 B. 21

A. 28 Hướng dẫn :

Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t; I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là

A. B. C. D.

Câu 12: Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 1m dao động cùng tần số 100Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng là 20m/s. Điểm không dao động trên đoạn AB và gần A nhất, cách A một đoạn A. 7,5 cm C. 15 cm B. 10 cm D. 5 cm

Câu 13: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(t + ) thì dòng điện trong mạch là i = I0cost. Nhận xét nào sau đây là không đúng đối với công suất tức thời của đoạn mạch?

. B. p = u.i. A. Công suất tức thời cực đại pmax =

C. p = . D. Công suất tức thời biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2.

Câu 14: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4sin(10t) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp là C. 20 cm/s D. 40 cm/s B. 15 cm/s cm/s A. 40

Câu 15: Khi tăng hiệu điện thế của một ống Rơnghen n = 1,8 lần, thì bước sóng giới hạn về phía sóng ngắn của phổ Rơnghen biến đổi là = 30 pm. Tìm hiệu điện thế lúc sau của ống. A. 24,7 kV B. 18,4 kV C. 33,1 kV D. 16,2 kV

Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(t + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t 1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng? B. t1 = t3 > t2. A. t1 = t2 > t3. C. t1 = t2 < t3. D. t1 = t3 < t2.

vào hai đầu đoạn mạch

mắc nối tiếp (cuộn dây lần và dòng điện trong hai Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng

B. C. D.

C

r,L

R

A

B

N

M

A. Hướng dẫn :

Câu 18: Trong dao động điều hoà thì

A. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật C. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng

Js và tốc độ ánh sáng Câu 19: Giới hạn quang điện của đồng là 0,3 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625. 10 trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của eletron ra khỏi bề mặt của đồng là: A. 8,526.10-19J B. 6,625.10-25J C. 6,625.10-19J D. 5,625.10-20J

Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm

điện trở R = 100Ω, cuộn cảm thuần L = H và tụ điện C = F mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ,

khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng

A. 15 ms. B. 7,5ms. C. ms. D. ms.

Hướng dẫn : Chọn C. Cách 1 Thời gian để A = uit > 0 ứng với ui > 0 là phần tô màu. u

i Cách 2

Câu 21: Treo vật khối lượng 100 g vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng 100 N/m. Kéo vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10. Chọn trục tọa

độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng lần thứ nhất. Phương trình dao động của vật là

A. x = 3 cos(10t - π/2) cm C. x = 3 cos(10t + π/2) cm. B. x = 4 cos(10t - π/2) cm D. x = 4 cos(10t + π/2) cm

Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, tốc độ truyền sóng trên dây 8 m/s, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương ngang với tần số f thay đổi từ 40 Hz đến 60 Hz. Trong quá trình thay đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên dây? A. 15. D. 7. B. 3.

C. 5. Câu 23: Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách 10 vân giao thoa liên tiếp là 6,84 mm, khoảng cách hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 0,8 m. Tìm bước sóng ánh sáng. A. 0,42 μm B. 0,76 μm C. 0,56 μm D. 0,38 μm

Câu 24: Mạch dao động có C = 12 nF , L = 6 H. Do mạch có R = 0,5 nên dao động trong mạch tắt dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 10 V thì phải bổ sung cho mạch năng lượng một công suất là A. 5 mW B. 50 mW C. 25 mW D. 20 mW

Câu 25: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Ta điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai đầu

mạch là thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là

B. C. D.

A. 150 V. Hướng dẫn :

Khi UCmax thì uRL vuông pha với u→

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2s và biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được trong thời gian 1/3 s là B. A/2. C. A. D. 3A/2. A. 2A/3

Câu 27: Chọn đáp án đúng:

A. Ánh sáng phát ra ở con đom đóm không phải là hiện tượng quang – phát quang. B. Dùng tính chất sóng ánh sáng có thể giải thích được hiện tượng quang điện trong. C. Trong hiện tượng quang điện trong, năng lượng kích hoạt là năng lượng cần thiết để giải phóng một electron dẫn thành electron tự do. D. Pin quang điện không biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.

Câu 28: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây tải điện một pha bằng n lần điện áp ở nơi truyền đi. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp. Để công suất hao phí trên đường dây giảm a lần nhưng vẫn đảm bảo công suất truyền đến nơi tiêu thụ không đổi, cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần?

A. . B. . C. . D. .

Hướng dẫn:

Câu 29: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên bờ biển có nhiệt độ 50C. Đưa đồng hồ này lên đỉnh núi cao cũng có nhiệt độ 50C thì đồng hồ chạy sai 13,5 s . Coi bán kính trái đất là R = 6400 km. Độ cao đỉnh núi là A. 0,5 km. B. 1 km. C. 1,5 km. D. 2 km.

Câu 30: Cho một nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức En = -13,6 eV/n2 nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tìm tỉ số bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra.

A. 33,4 B. 18,2 C. 2,3.10-3 D. 5,5.10-2

Câu 31: Cho một hạt nhân khối lượng A đang đứng yên thì phân rã thành hai hạt nhân có khối lượng B và D. Cho tốc độ ánh sáng là c. Động năng của hạt D là

A. B. C. D.

Câu 32: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện tượng phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300 phôtôn ánh sáng kích thích cho 2 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là A. 0,5 μm B. 0,4 μm C. 0,48 μm D. 0,6 μm

Hướng dẫn :

Câu 33: Một mẫu hạt nhân phóng xạ lúc đầu không tạp chất, sau thời gian t, số hạt đã phân rã gấp 7 lần số

hạt chưa phân rã. Thời gian từ lúc số hạt giảm một nửa đến lúc số hạt giảm e lần (e là cơ số tự nhiên) là

A. B. C. D.

Câu 34: Chọn đáp án đúng:

A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một bản thủy tinh hai mặt song song theo phương vuông góc bề mặt bản thì có thể xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng.

B. Chiếu một chùm sáng gồm các tia màu đỏ, lục, vàng, chàm và tím từ nước ra không khí thì thấy tia

sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần chứng tỏ tia sáng màu vàng cũng bị phản xạ toàn phần.

C. Một chùm tia sáng hẹp, màu lục khi đi qua lăng kính không thể bị tán sắc. D. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia

sáng lệch ít nhất có tốc độ lớn nhất so với các tia còn lại.

Câu 35: Hạt α có động năng 5 MeV bắn phá hạt nhân N đứng yên sinh ra hạt p với động năng 2,79 MeV

A. 440 và hạt X. Tìm góc giữa vận tốc hạt α và vận tốc hạt p. Cho mα = 4,0015u; mX = 16,9947u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. B. 670 D. 240

C. 740 Câu 36: Cho thí nghiệm Y-âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là

B. 1,8 mm C. 0,5 mm D. 1 mm

A. 2 mm Hướng dẫn : Giải như bài dịch chuyển màn. Chọn A.

Câu 37: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa

D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

U sau nhiều lần phóng xạ hạt và biến thành

Câu 38: Pb. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 50 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm?

A. 0,5.108 năm B. 1,5.108 năm C. 1,2.108 năm D. 2.108 năm

Câu 39: Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng là 100g. Con lắc dao động điều hòa theo nằm ngang với

phương trình x = Acost. Cho . Cứ sau những khoảng thời gian 0,1 s thì động năng và thế năng

của vật lại bằng nhau, lò xo của con lắc có độ cứng bằng

A. 25 N/m B. 200 N/m C. 50 N/m D. 100 N/m

Câu 40: Cho bốn nhận xét sau, tìm số nhận xét sai:

– Hạt nhân càng nặng thì năng lượng liên kết càng lớn nên năng lượng liên kết riêng càng lớn.

– Các hạt nhân đồng vị có số nơtron càng nhiều thì càng bền vững. – Vì tia β- là các electron nên trong hạt nhân phóng xạ tia β- phải chứa các electron. – Quá trình phóng xạ không chịu tác động của nhiệt độ môi trường bên ngoài hạt nhân nên không tỏa

nhiệt ra bên ngoài.

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 41: Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng. C. T/12 A. T/24 B. T/36 D. T/6

Hướng dẫn :

Câu 42: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là

B. 3/2 C. 1/5 D. 2

A. 3 Hướng dẫn :

Cách 1

Lần 2: vật đi từ biên về VTCB ("lực hồi phục đổi chiều")

Lần 1 : Vật đi từ biên về ∆l0 (" lực đàn hồi =0") là T/6 → A = 2∆l0 →

Cách 2 lần kích thích 1 thì A > ∆l góc quay được là φ

lần kích thích thứ 2:A = ∆l ; vật đi từ biên về VTCB → góc quay lần này là

ta có tỉ số:

Câu 43: Đơn vị khối lượng nguyên tử 1 u là

A. 1/12 khối lượng đồng vị nguyên tử C

B. Một nửa tổng khối lượng của một proton, một nơtron và một electron

C. 1/12 khối lượng đồng vị hạt nhân C

D. Một nửa tổng khối lượng của một proton và một nơtron

Câu 44: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện với cuộn cảm có độ tự cảm L = 2.10-5H. Hỏi phải điều chỉnh tụ điện của mạch có điện dung là bao nhiêu để bắt được sóng điện từ có bước sóng 250m?

A. 25,8 μF B. 12 μF C. 880 pF D. 1,8 μF

Câu 45: Cho một con lắc đơn có vật nặng 100 g, tích điện 0,5 mC, dao động tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2.

Đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ điện trường nằm ngang, độ lớn 2000/ V/m. Đưa con lắc về

vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ. Tìm lực căng dây treo khi gia tốc vật nặng cực tiểu

B. 1,5 N C. 2 N D. 1,46 N

A. 2,19 N Hướng dẫn :

Câu 46: Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào

A. năng lượng của photon chiếu tới kim loại. B. động năng ban đầu của electron khi bật ra khỏi kim loại. C. bản chất của kim loại. D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim

Câu 47: Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách nhau 31 cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O lần

lượt 1 cm và 4 cm. Khi N có li độ 2 cm thì M có li độ

A. –2 cm B. 2 cm C. 4 cm D. – 6 cm

Hướng dẫn :

Trên đoạn thẳng nối hai nguồn ta có thể sử dụng kiến thức của sóng dừng ! Tại O là một bụng sóng , nút sóng gần O nhất cách O một đoạn d = λ/4 = 3cm. Vậy M và N thuộc hai bó sóng liền kề nên dao động ngược pha nhau . Biên độ dao động của hai điểm lần lượt là :

;

Do đó :

Câu 48: Cho mạch RLC mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L = 1,5/π, điện trở R và tụ C. E

cos(100πt) (V;s). Thay

là điểm giữa cuộn dây và điện trở. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế uAB = 100 đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng đoạn EB đạt cực đại bằng 200V. Tìm dung kháng của tụ khi đó.

A. 100 Ω B. 300 Ω C. 50 Ω D. 200 Ω

Hướng dẫn :

Câu 49: Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng 100 g, độ cứng lò xo 10 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát trượt 0,2. Kéo con lắc để lò xo dãn 20 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian lúc thả vật. Tìm thời điểm lần thứ hai lò xo dãn 7 cm.

B. π/6 s C. π/60 s D. 15π/60 s

A. 13π/60 s Hướng dẫn :

+ vị trí CB tạm : |x|=μ.m.g/k = 2cm + Độ giảm biên độ sau 1/2T là : 2xo + 1 chu kỳ đầu vật đến vị trí x = 12 (xuất phát biên dương) => vật qua VT lò xo giãn 7cm: 2 lần + 1/2 chu kỳ tiếp theo vật dừng tại x = -8cm => trong 1/2 chu kỳ này ta coi vật dao động với biên

==> tổng TG theo Y/C là : T+T/6=7T/6

độ A' = 10cm vậy khi lò xo giãn 7cm tức vật đi từ biên đến vị trí A'/2 ==> TG qua chính vị trí này lần 3 là T/6 Câu 50: Chọn đáp án đúng về laze:

A. Các phôtôn bay theo cùng một hướng nên sóng điện từ trong chùm sáng cùng pha. B. Anh-xtanh là người tìm ra hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Màu đỏ của laze hồng ngọc do ion nhôm phát ra. D. Các phôtôn trong chùm sáng laze dao động trong các mặt phẳng vuông góc nhau.

Đề số 6.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 Chuyên Hà Tĩnh 2014 – lần 1

Mã đề thi 149

Đề thi có 50 câu trắc nghiệm trình bày trên 135 trang ; Trong đề thi, lấy gia tốc rơi tự do g = 9,87 ≈ π2 (m/s2) ; tốc độ truyền ánh sáng c = Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Ghi chú: 3.108m/s.

Câu 1: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f, chu kỳ T. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây đúng ?

A. B. T = 2.L.C. C. D.

Câu 2: Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là 2,0s. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kỳ dao động riêng của mạch dao động là A. 8,0s. B. 1,0s. C. 0,50s. D. 4,0s.

Câu 3: Đường sức của trường nào sau đây không khép kín ?

A. Điện trường do điện tích đứng yên gây ra xung quanh nó. B. Từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên gây ra xung quanh nó. C. Điện trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một từ trường biến thiên theo thời gian. D. Từ trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một điện trường biến thiên theo thời gian.

Câu 4: Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ dao động T. Từ lúc điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại đến khi điện tích trên bản tụ này bằng 0 lần đầu tiên, khoảng thời gian đó bằng A. T/2. B. T/4. D. T/8.

C. T/6. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về con lắc đơn ?

A. Bỏ qua lực cản là điều kiện cần nhưng chưa đủ để con lắc đơn dao động điều hòa. B. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu. C. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây treo có độ lớn bằng trọng lượng của vật. D. Chu kỳ dao động của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 6: Tần số của hệ dao động tự do

A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. B. phụ thuộc vào cách kích thích dao động và đặc tính của hệ dao động. C. phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động. D. chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động và không phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.

Câu 7: Cho một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50N/m, treo vào một điểm cố định. Một quả cầu khối lượng m = 100g được treo vào đầu dưới của lò xo bằng một đoạn dây mềm, nhẹ và không dãn. Từ vị trí cân bằng người ta truyền cho quả cầu tốc độ vo, quả cầu dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Giá trị của vo thoả mãn : C. vo ≤ 2,00cm/s. D. vo ≤ 44,1cm/s. B. vo ≤ 22,1cm/s. A. vo ≤ 11,0cm/s. HD: Xét điểm nối giữa lò xo và dây treo (khối lượng bằng 0 nên các lực tác dụng lên nó cân bằng lẫn nhau). Điều kiện vật còn dao động nghĩa là dây luôn căng khi đó biểu thức lực căng dây là:

Câu 8: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.

B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng. D. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí biên.

Câu 9: Sóng dài trong thang sóng vô tuyến thường được dùng để liên lạc dưới nước. Một tàu ngầm phát ra sóng điện từ, khi truyền trong nước chiết suất 4/3, có bước sóng 750m. Tần số của sóng điện từ đó bằng A. 300kHz. B. 300MHz. C. 533MHz. D. 533kHz.

Câu 10: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = a.cos(40t) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80cm/s. M là một điểm trên mặt chất lỏng, các phần tử ở đó đứng yên. Giữa M và trung trực của S1S2 còn có hai đường hyperbol – quỹ tích những điểm đứng yên. Giá trị tối thiểu của khoảng cách giữa S1 và S2 bằng A. 10cm. D. 6,0cm. B. 5,0cm. C. 12cm.

C

-12

12

O

D

Câu 11*: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây với chu kỳ T, biên độ A. Ở thời điểm t o, ly độ của các phần tử tại B và C tương ứng là – 12mm và + 12mm ; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, ly độ của các phần tử tại B và C cùng là + 5,0mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó B. 8,5mm. C. 17mm. D. 13mm. A. 7,0mm. Hướng dẫn :

5 β

- Các phần tử môi trường dao động với cùng tần số. Do đó, ∆OBC không suy biến. - Dựa vào hình vẽ, khi B,C có cùng li độ 5mm thì D là trung điểm của BC đang ở biên. - Dễ thấy :

β

C

B

B

D

Câu 12: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện A. dao động riêng. D. dao động tắt dần.

B. dao động cưỡng bức. C. dao động duy trì. Câu 13: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là v = 4,0m/s và tần số sóng f có giá trị từ 36,5Hz đến 49,0Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha với nhau. Giá trị của f bằng A. 44,0Hz. B. 48,0Hz. C. 40,0Hz. D. 37,0Hz.

Câu 14: Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(2πt – 2π/3)cm (t tính bằng s). Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó đi được quảng đường 70cm đầu tiên (kể từ t = 0) là A. 50cm/s. B. 40cm/s. C. 35cm/s. D. 42cm/s.

Câu 15: Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(ωt – π/3)cm. Gốc thời gian đã được chọn khi A. vật đi qua vị trí x = – 3cm, ngược chiều dương. B. vật đi qua vị trí x = – 3cm, theo chiều dương. C. vật đi qua vị trí x = + 3cm, theo chiều dương.

D. vật đi qua vị trí x = + 3cm, ngược chiều dương. Câu 16: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt biển lên một đỉnh núi cao thì sau một tuần đồng hồ chạy chậm 189s. Biết bán kính Trái Đất là 6400km. Độ cao của đỉnh núi đó so với mặt biển là A. 4km. B. 3km. C. 1km D. 2km.

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 49,35N/m gắn với vật nhỏ khối lượng 200g. Vật nhỏ được đặt trên một giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát giữa vật nhỏ và giá đỡ là 0,01. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho con lắc dao động tắt dần. Sau Δt = 10s kể từ khi thả vật, quảng đường vật đi được là B. 6,96m. C. 8,00m. D. 8,96m. A. 10,0m. Hướng dẫn : Bài toán dao động tắt dần thông thường.

Câu 18: Một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên 30cm đầu trên treo vào điểm cố định đầu dưới gắn một vật nhỏ. Khi hệ cân bằng, lò xo có chiều dài 31cm. Khi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì khoảng thời gian lò xo bị nén trong mỗi chu kỳ là 0,05s. Biên độ A bằng A. 2,0cm. B. 1,7cm. C. 1,4cm. D. 1,0cm.

Câu 19: Đứng trên bờ biển quan sát, người ta thấy sóng biển đang từ ngoài khơi ập vào bờ với khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 2,5m. Nếu ra khơi, thì tần số va chạm giữa thuyền và sóng là 4,0Hz còn nếu cập bờ, thì tần số đó là 2,0Hz. Biết tốc độ của thuyền không đổi và lớn hơn tốc độ truyền sóng. Tốc độ truyền sóng bằng A. 7,5m/s. B. 2,5m/s. C. 2,0m/s. D. 4,0m/s.

Câu 20: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là λ. Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là A. λ/2. B. 2.λ. C. λ/4. D. λ.

Câu 21: Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức

A. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ. C. bằng tần số riêng của hệ. B. bằng chu kỳ riêng của hệ. D. rất lớn so với tần số riêng của hệ.

Câu 22: (I) điều kiện kích thích ban đầu để con lắc dao động ; (II) chiều dài dây treo ; (III) biên độ dao động ; (IV) khối lượng vật nặng ; (V) gia tốc trọng trường. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào : A. (II) và (IV). B. (III) và (IV). C. (II) và (V). D. (I).

Câu 23: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q1 và q2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết Ở thời điểm t = t1, trong mạch dao động thứ nhất : điện tích của tụ điện q1 = 2,4nC ; cường độ dòng điện qua cuộn cảm i1 = 3,2mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là D. i2 = 4,5mA. C. i2 = 6,4mA. B. i2 = 3,6mA.

A. i2 = 5,4mA. HD: Theo giả thiết: . Đạo hàm hai vế theo thời gian có:

Câu 24: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động. B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn. C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường. D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.

Câu 25: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (B). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. L + 20 (dB). B. 10.L + 20 (dB). C. 10L (B). D. 100.L (B).

Câu 26: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình : x1 = Acos(ωt + π/2) ; x2 = 5cos(ωt + φ)cm. Phương trình dao động tổng hợp là x = cos(ωt + π/3)cm. Giá trị của A bằng

A. 5,0cm hoặc 2,5cm. B. hoặc 2,5cm.

D. hoặc 10cm.

C. 5,0cm hoặc 10cm. Hướng dẫn : - Vẽ GĐVT ; Sau đó dùng định lí hàm sin.

Câu 27: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u = a.cos(40t) (a không đổi, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 80cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên độ cực đại là A. 1,0cm. B. 2,0cm. C. 6,0cm. D. 4,0cm.

Câu 28: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn luôn D. lệch pha nhau π/4. A. lệch pha nhau π/2. B. ngược pha nhau. C. đồng pha nhau.

có thể quay xung quanh trục cố Câu 29: Một thanh mảnh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, dài địnhΔ đi qua điểm chính giữa của thanh và vuông góc với thanh. Khi một đầu mút của thanh có tốc độ v thì momen động lượng của thanh đối với Δ là

A. B. C. D.

Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 9cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm động năng bằng ba lần thế năng dao động là 0,5s. Gia tốc cực đại của chất điểm có độ lớn là A. 39,5m/s2. B. 0,395m/s2. C. 0,266m/s2. D. 26,6m/s2.

Câu 31: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau đặt tại A và B cách nhau một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng λ. Coi biên độ sóng không đổi. Đối với hai điểm M, N nằm cách nhau λ/4 trên đường thẳng AB, không thể xảy ra trường hợp : các phần tử tại M và N

A. đều là cực đại giao thoa. C. dao động cùng pha nhưng khác biên độ. B. dao động cùng biên độ nhưng ngược pha. D. đều là cực tiểu giao thoa.

Câu 32: Khi gãy, tần số của hoạ âm bậc 2 của một sợi dây đàn dài 65cm phát ra bằng tần số âm chuẩn (1000Hz). Tốc độ truyền sóng trên dây đàn bằng A. 650m/s. C. 1300m/s. D. 130m/s.

B. 325m/s. Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa ?

A. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động. B. Pha ban đầu của dao động phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của dao động. C. Pha dao động của vật không phụ thuộc vào thời gian. D. Biên độ dao động không phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động.

Câu 34: Quan sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước, ở một thời điểm nào đó người ta thấy : các phần tử ở điểm M cao hơn các phần tử lân cận nó ; các phần tử ở điểm N thấp hơn các phần tử lân cận nó. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. M là cực đại giao thoa còn N là cực tiểu giao thoa. B. Cả M và N đều là cực đại giao thoa. C. Cả M và N đều là cực tiểu giao thoa. D. M là cực tiểu giao thoa còn N là cực đại giao thoa.

Câu 35: Đối với trục quay cố định nằm ngang đi qua tâm, một ròng rọc đường kính d = 10cm có momen quán tính là I = 2,5.10–3kg.m2. Một sợi dây mềm không dãn được cuốn một đầu vào ròng rọc, đầu kia buộc vào một vật khối lượng m = 3,0kg. Ban đầu hệ được giữ đứng yên, sợi dây căng và thẳng đứng. Thả nhẹ, hệ chuyển động. Bỏ qua ma sát ; dây treo không bị trượt trên ròng rọc. Khi m rơi được 15cm, tốc độ góc của ròng rọc là A. 17,4rad/s. D. 29,8rad/s. C. 34,8rad/s. B. 275rad/s.

Câu 36: Momen quán tính của vật rắn đối với một trục quay không phụ thuộc vào

A. vị trí của trục quay. C. kích thước và hình dạng của vật. B. khối lượng của vật. D. tốc độ góc của vật.

Câu 37: Một mạch dao của một anten phát có chu kỳ dao động 9,74ns. Sóng điện từ do anten này phát ra thuộc dải sóng nào trong thang sóng vô tuyến ? A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung.

Câu 38: Trong mạch dao động điện từ, dao động của điện trường trong không gian giữa hai bản tụ điện và dao động của từ trường trong ống dây luôn luôn A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/4. C. lệch pha nhau π/2. D. đồng pha nhau.

Câu 39: Khi sóng cơ truyền trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định, A. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. B. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. D. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 40: Một bánh xe có đường kính 50cm đang quay đều với tốc độ 120 vòng/phút thì tăng tốc nhanh dần đều, sau 4,0s đạt tốc độ 360 vòng/phút. Sau khi tăng tốc được 2,0s, gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là A. 316m/s2. B. 39,5m/s2. D. 158m/s2. C. 118m/s2.

Câu 41: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình : x1 = 3cos(ωt + φ)cm ; x2 = 4cos(ωt + φ – π/2)cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là vo = 100π cm/s. Tần số dao động của vật bằng A. 20π Hz. B. 20 Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz.

Câu 42: Chọn kết luận sai.

A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua. B. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua. C. Bước sóng tỷ lệ thuận với vận tốc chuyển động của các phần tử môi trường. D. Năng lượng sóng tỷ lệ thuận với bình phương tần số sóng.

Câu 43: Trường nào sau đây không tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên ở trong nó ?

A. Từ trường của một nam châm vĩnh cửu đứng yên. B. Điện trường của một điện tích điểm đứng yên. C. Từ trường biến thiên theo thời gian. D. Điện trường biến thiên theo thời gian.

Câu 44: Một đĩa tròn quay đều quanh trục cố định đi qua tâm đĩa và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Hai điểm M, N trên đĩa cách tâm đĩa lần lượt là r1 và r2 (r1 < r2). Kết luận nào sau đây đúng ?

A. Gia tốc của điểm M bằng gia tốc của điểm N. B. Tốc độ góc của điểm M nhỏ hơn tốc độ góc của điểm N. C. Tốc độ dài của điểm M nhỏ hơn tốc độ dài của điểm N. D. Chu kỳ quay của điểm M lớn hơn chu kỳ quay của điểm N.

Câu 45: Khi vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng m = 100g và mang điện tích q = – 10–5C đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc theo phương ngang có độ lớn 20cm/s. Khi vật nặng đến vị trí biên thì người ta thiết lập một điện trường đều theo phương thẳng đứng ở nơi treo con lắc, con lắc tiếp tục dao động với tốc độ cực đại đạt được là 30cm/s. Vectơ cường độ điện trường được thiết lập có

A. độ lớn 49,3kV/m và hướng lên. C. độ lớn 49,3kV/m và hướng xuống. B. độ lớn 123kV/m và hướng xuống. D. độ lớn 123kV/m và hướng lên. HD: Khi chưa có điện trường tại vị trí cân bằng vận tốc con lắc đơn có giá trị lớn nhất bằng:

.

Tại vị trí biên vận tốc vật bằng 0 nên người ta thiết lập một điện trường thẳng đứng E không có tác dụng

làm thay đổi biên độ góc của con lắc mà chỉ có tác dụng làm tăng tần số nên:

=> E có phương thẳng đứng và ngược chiều với gia tốc g (hướng lên).

Xét tỉ số:

Câu 46: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,60s. Ban đầu t = 0, vật nặng được thả nhẹ ở vị trí lò xo bị nén 9,0cm. Kể từ t = 0, thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ 2013 là A. t = 1207,1s. B. t = 1207,3s. C. t = 603,5s. D. t = 603,7s.

Câu 47: Một anten parabol, đặt tại một điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang góc 45o hướng lên một vệ tinh địa tĩnh V. Coi Trái Đất là hình cầu bán kính R = 6380km. Vệ tinh địa tĩnh ở độ cao 35800km so với mặt đất. Sóng này truyền từ O đến V mất thời gian D. 0,147s. A. 0,125s. C. 0,169s. B. 0,119s.

Câu 48: Một sóng vô tuyến đang được truyền từ đài truyền hình Hà Tĩnh vào thị trấn Kỳ Anh. Gọi vectơ cảm ứng từ ; là vectơ cường độ điện trường. Ở một điểm nào đó trên phương truyền sóng,

đang thẳng đứng hướng lên trên thì đang thẳng đứng hướng lên trên thì đang nằm ngang hướng xuống biển Đông. đang nằm ngang hướng lên rừng Trường Sơn.

A. nếu B. nếu C. nếu cảm ứng từ đang có giá trị cực đại thì cường độ điện trường đang bằng không. D. nếu cảm ứng từ đang bằng không thì cường độ điện trường đang có giá trị cực đại hoặc cực tiểu. Câu 49: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên hai đường thẳng cùng song song với trục tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên cùng một đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Biên độ dao động của chúng lần lượt là 140,0mm và 480,0mm. Biết hai chất điểm đi qua nhau ở vị trí có li độ x = 134,4mm khi chúng đang chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm đó theo phương Ox là A. 620,0mm. D. 474,4mm. C. 500,0mm. B. 485,6mm.

HD: Xét hai đường tròn biểu diễn 2 dao động. Tại thời điểm gặp nhau chúng có cùng vị trí nhưng ngược chiều nên ta có vị trí gặp nhau hai dao động như HV. Khoảng cách giữa hai vật được được xác định bằng M 2

Từ hình vẽ: Xét tại thời điểm gặp nhau =>

Câu 50: Một con lắc đồng hồ (coi là con lắc đơn) có chiều dài l = 25cm, khi dao động, luôn chịu tác dụng của một lực cản có độ lớn Fc = 0,002N. Nhờ sự cung cấp năng lượng từ dây cót, con lắc duy trì dao động với biên độ góc αo = 0,1rad. Biết rằng năng lượng của dây cót bị hao phí 80%. Mỗi tuần lên dây cót một lần, người ta cần phải thực hiện một công bằng A. 1,21kJ. B. 605J. C. 121J. D. 200μJ. HD: Xét trong nửa chu kỳ độ giảm biên độ là:

Số dao động thực hiện được đến khi con lắc tắt hẳn là:

Năng lượng giây cót trong 1 chu kỳ là năng lượng duy trì con lắc dao động với biên độ góc

Đề số 7.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 Chuyên Hà Tĩnh 2014 – lần 2

Hướng dẫn : Chọn C.

φ

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn B

Cách 2

Hướng dẫn : Chọn C Cách 1 ω = 50π (rad/s). Φ = NBScosωt = 0,4 & e = ωNBSsinωt = 47 → tanωt = 0,748 → cosωt = 0,8 → Φ0 = 0,5 Wb.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn D.

Ta có :

- Nửa trên : N1 = 5 + 3 – 1 = 7 vân sáng - Nửa dưới : N2 = 8 + 5 – 2 = 11 vân sáng. - Số vân sáng tổng : N = 7 + 11 + 1 (trung tâm) = 19

Hướng dẫn : Chọn D. - Dễ thấy AP = A√3. - Dùng khái niệm độ lệch pha biên độ:

A√3

-A√3

- 2A

2A

T/3

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn A. Các tia lam, tím bị phản xạ toàn phần tại mặt bên thứ hai.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn D. Dùng phương pháp loại trừ. Khối khí trên có thể phát ra 3 bức xạ. 2 thuộc tử ngoại, 1 thuộc ánh sáng nhìn thấy (đỏ). Do đề đã có 2 bức xạ thuộc tử ngoại nên bức xạ còn lại thuộc ánh sáng nhìn thấy.

Hướng dẫn : Chọn A. - Dễ thấy 0,1 = T/6 → T = 0,6 (s) → m = 0,4 kg. - Vận tốc giảm từ cực đại xuống còn 1 nửa tức vật đi từ vị trí cân bằng đến A/√2 - Công của lực đàn hồi : A = ∆Wđ = - 0,6 (J)

Hướng dẫn : Chọn B. - Theo định luật bảo toàn năng lượng toàn phần: 2me.c2 + 2Wđ(e) = 2Wđ(γ) ↔ Wđ(e) = 2MeV – 0,511 MeV/c2.c2 = 1,489 MeV.

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn B Quan sát GĐVT ta có: C L R

M

N

60

A M N

60

A

H

600

I

300

B

B

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn 2.

- . Kết quả này sai. Vì sao sai???

- Cách đúng : Quan sát hình vẽ :

- Khi đó theo công thức độ dịch chuyển hệ vân :

Hướng dẫn : Chọn A. - Tam giác OMN không suy biến. Tốc độ góc của M,N,P như nhau ω = v/R. - Khoảng cách từ O đến P : OP = R√3/2 = AP. Do đó vPmax = √3.v/2

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn C - Va chạm đàn hồi xuyên tâm giữa hai vật cùng khối lượng, toàn bộ vận tốc của vật m’ truyền cho vật m, sau đó m’ đứng yên. Do đó, ngay sau khi va chạm đàn hồi xuyên tâm, m’ đứng yên và m dao động điều hòa. Thời điểm t = T/2, lúc đó vật m đã trở về vị trí va chạm và m’ đang đứng yên tại đó. Sau thời điểm trên t’ > T/2 thì m đứng yên và m’ chuyển động thẳng đều.

ZL

R

ZC

450

Hướng dẫn : Chọn D.

uM = 2Acos(ωt - 2πd/λ) = uN

Hướng dẫn : Chọn A - Theo đề bài, M đối xứng với N qua S1S2. Phương trình sóng tại M : - Độ lệch pha giữa sóng tại S1 và M là ∆φ = 2πd/λ - ĐIều kiện vuông pha : 2πd/λ = π/2 + kπ với k > 0 (do dao động tại S1 sớm pha hơn tại M)

- Do đó :

- Trên cả đoạn MN có 8.2 = 16 điểm dao động vuông pha với S1

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn A - Số hạt α được tạo ra bằng số hạt Th bị phân rã:

Hướng dẫn : Chọn B. Khi sóng cơ truyền từ không khí vào nước : Tần số không đổi, tốc độ truyền sóng có thể tăng lên (mật độ môi trường đặc hơn, nhiệt độ có thể thấp hơn…) do đó, bước sóng có thể tăng.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn C.

300

600

- Khi mắc thêm tụ C, mạch có cộng hưởng. Do đó X là cuộn dây Hướng dẫn : Chọn B không thuần cảm.

Hướng dẫn : Chọn A. - Có 2πx/λ = 4x → λ = 0,5π → v = 10π (cm/s) là vận tốc truyền sóng. - Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường là : u’max = 2.40π = 80π (cm/s) - Do đó tỉ số là 1/8

- Khi t = 0 thì x = -2cm và vật đang chuyển động theo chiều âm. Do đó, trong giây đầu tiên vật đi

- 2013 = 671T. Sau 2013 s thì vật lại trở về vị trí ban đầu. Do vậy, 1 giây trước đó = T/3, vật đang

Hướng dẫn : Chọn D. được quãng đường 4cm ứng với thời gian T/3 = 1 → T = 3s. ở biên dương x’ = A = 4cm. - Vận tốc trung bình của vật trong giây thứ 2013 bằng = (-2 – 4)/1 = - 6cm/s.

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : chọn A

Hướng dẫn : Chọn D - x1 = 0, x2 = A/2. Do đó, Wđ = 3Wt

Hướng dẫn : Choïn C.

P

Q

1

-1

Hướng dẫn : Chọn B - Vẽ GĐVT trong bài toán này dễ thấy tam giác AMB đều. Do đó UAM = UAB = 220V.

0,5

Hướng dẫn : Chọn B - λ = 4cm - Q trễ pha hơn P một lượng ∆φ = 2π.d/λ = 7,5π. - Vẽ đường tròn lượng giác : Dễ thấy vị trí điểm Q có x = - √3/2 và v < 0

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn D - Vẽ giản đồ vec tơ và dùng đinh lí hàm sin, dễ tính được Amin = 5√3 cm.

Hướng dẫn : Chọn C.

Đề số 8.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 Chuyên Hà Tĩnh 2014 – lần 3

Phone: 0969.62.67.67

Mã đề thi : 765.

Hướng dẫn : Chọn

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn D

1,2 = 3.λ/2 → λ = 0,8(m)

Hướng dẫn : Chọn D Cách 1 MN = 40(cm) = λ/2. Do đó, M và N dao động ngược pha nhau → uN = - 0,3cm. Cách 2 Độ lệch pha giữa M và N : ∆φ = 2π.d/λ = π. Hai dao động ngược pha nhau nên uN = - 0,3cm.

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn :

Cách 1: Dùng khái niệm số phức: → Chọn A.

A

A2

Cách 2 :Dùng phương pháp vecto. Dễ thấy A sẽ nhanh pha hơn A1. Dễ dàng chọn D.

A1

520

380

520 380

Hướng dẫn : Chọn D it = 520 ; rđ = 380 →rt = 38 – 2 = 360. nt = sini/sinrt = 1,34.

Hướng dẫn : Chọn A

B. Mang điện tích +6e. D. Mang điện tích + 12e.

12C Câu 11: Hạt nhân 6 A. Mang điện tích – 6e. C. Mang điện tích – 12e. Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn C

1,4

H

M

A

B

I

5cm

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Choïn D.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn B Công suất của mạch :

- Ứng với nghiệm kép thì Pmax. x1, x2 là hai nghiệm cho cùng giá trị P nên nghiệm kép được tính bởi

Hướng dẫn : Chọn A.

Z2

φ2 φ1

Z1

Hướng dẫn : Chọn C Cách 1 Do φ2 = φ1 + π/2 nên ta vẽ được giản đồ véc tơ như hình bên.

Hướng dẫn : Choïn A.

Cách 1

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn A.

Cách 1

Cách 2 Loại trừ. Không dùng ánh sáng khác, loại B,C. Khoảng vân tăng nên D tăng. Dịch màn ra xa vị trí ban đầu. Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn B - Đó chính là cơ năng của vật.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn B.

Cách 1

Cách 2

Hướng dẫn : Chọn C - Khi tới vị trí lò xo không biến dạng, hai vật tách nhau ra. Bảo toàn cơ năng:

- Sau đó, hai vật tiếp tục di chuyển làm lò xo dãn ra một đoạn x:

- Chiều dài lớn nhất của lò xo khi đó : lmax = l0 + x = 25(cm)

Hướng dẫn : Choïn A.

Hướng dẫn : Choïn A.

Hướng dẫn : Choïn D.

Hướng dẫn : Choïn A.

Hướng dẫn : Choïn B

Hướng dẫn : Choïn C.

Hướng dẫn : Choïn C

Hướng dẫn : Choïn D

Hướng dẫn : Choïn C

Hướng dẫn : Choïn C.

Hướng dẫn : Choïn B.

Hướng dẫn : Choïn A.

Hướng dẫn : Choïn C

- Tính khoảng vân trùng. - Tính số vân sáng từng bức xạ. - Tính số vân trùng của từng cặp bức xạ. Hướng dẫn : Choïn D

Đề số 9.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 Chuyên KHTN 2014 – lần 4

Mã đề thi 208

Hướng dẫn :

Hướng dẫn : SGKNC VL12/72 : “Môi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng lệch thì truyền sóng ngang. Sóng ngang chỉ truyền trong chất rắn”. Chọn C.

Hướng dẫn : Tia bị lệch nhiều nhất là tia tím. Chiết suất ứng với tia tím là lớn nhất nt = 1,35. Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn D

M

+ cos2φAB = 1 → ∆AMB vuông tại A.

ZL1

R+r

A

Hướng dẫn : Nhận xét:

+ cos2φAM + Khi f = f2 hệ số công suất của mạch cực đại ứng với xảy ra cộng hưởng. Đặt

ZC1

B

ZL2 = ZC2 = 1 → ZL1 = x; ZC1 = 1/x.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn B u = uR + uL + uC = 10 – 20 + 10 = 0

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn D. (Khi cosφ = 1 tức có cộng hưởng, không phải trường hợp này)

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn B. (Điều kiện như đáp án B là có cộng hưởng nhưng UCmax khi C thay đổi thì không phải trường hợp cộng hưởng điện)

Hướng dẫn : Chọn C 2013 = 2012 + 1 ↔ t = 503T + tdư = 503.T + T/24 = 2012,1667 (s)

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : Chọn C (trong phản ứng nhiệt hạch thì các hạt nhân sản phẩm bền vững hơn các hạt nhân ban đầu, do đó ý B cũng tạm chấp nhận được. Nhưng mà, trong hạt nhân có tồn tại trạng thái năng lượng dừng không nhỉ? Hay trạng thái năng lượng dừng chỉ sử dụng đối với nguyên tử mà thôi??? SGK không đề cập tới trạng thái dừng của hạt nhân.)

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn C. (Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ lực cưỡng bức và hiệu tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ).

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn D

- Ihd = I0/√2 (A). Trong 1 chu kì, cường độ dòng điện tức thời có độ lớn lớn hơn cường độ dòng

Hướng dẫn : Chọn D điện hiệu dụng là : T/2 khi đó chọn đáp án C. Nếu hiểu từ “giá trị” trong câu này là xét tới giá trị đại số (nếu quả đúng như thế thì chỉ xem xét bên nửa dương của quỹ đạo dao động. Khi đó, đáp án lại là D.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn

T/2

t

N0

N0/√2

∆N

∆N

Cách 2 :

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn D.

φ

→ φ > 138035’ → Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn B.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn D.

Đề số 10.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2014 Chuyên KHTN 2014 – lần 5

Mã đề thi 156

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn :

Hướng dẫn :

Hướng dẫn :

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn

Cả 4 đáp án đều không có đáp án đúng. Để đáp

án D đúng cần thêm số 2.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : chọn D

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn :

Hướng dẫn : Chọn B

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn D.

M2 M

M1

8cm

4cm

S1

S2

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn D.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn : Chọn A.

Hướng dẫn : . Choïn B

Hướng dẫn : Chọn B

N

1350

Hướng dẫn : Chọn B

M

A

450 450

B

- Dựa vào GĐVT dễ tính được ZAB = 100√2 Ω. - Có ZC = ZAB / cos450 = 200Ω → Chọn B

Hướng dẫn : Chọn D - Xét bài toán dịch chuyển khe S một khoảng b theo phương song song với mặt phẳng hai khe. Khi

đó hệ vân dịch chuyển một đoạn . Khi khe S mở rộng ta coi nó như tập hợp của rất nhiều khe Si

liên tiếp. Để hệ vân biến mất, đối với khe trên cùng tạo độ dịch chuyển hệ vân mà vân sáng trung tâm của hệ mới trùng với vân tối ngoài cùng của hệ cũ (khe S chưa dịch chuyển)

- Khi đó

Hướng dẫn : Choïn D

Hướng dẫn : Chọn C.

Hướng dẫn :

Hướng dẫn : Chọn C

- Dòng điện chạy trong TBQĐ khi UAK > -1,5 V. Do đó, trong 1T, thời gian có dòng điện là 2T/3. - Trong 2 phút, thời gian có dòng điện là : ∆ t = 6000. 2T/3 = 80(s)

M

4,2cm

9cm

φ

S1

S2’

S2

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Choïn A

Hướng dẫn : Câu này học bên hóa.

Hướng dẫn : → Chọn B

Hướng dẫn : Chọn A. ZL = 100Ω ; ZC = 70Ω. Để Pmax cần ghép thêm tụ CX nối tiếp với tụ C sao cho xảy ra cộng hưởng.

Hướng dẫn : chọn B

- Chú ý :

-

Hướng dẫn : Chọn A

Hướng dẫn : → Chọn A.

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn

Hướng dẫn : Chọn

Hướng dẫn : Chọn D

Hướng dẫn : Chọn C

Hướng dẫn : Chọn C.

Đề số 11.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Chuyên ĐH Lê Quý Đôn – QT 2013 – lần 1

Mã đề thi 132

) vào 2 khe trong thí nghiệm I-âng. Hỏi tại vị trí ứng còn có vân sáng của ánh sáng đơn sắc có

PHẦN CHUNG: (Từ câu 1 đến câu 40, dành cho mọi thí sinh) Câu 1: Chiếu ánh sáng trắng ( với vân sáng bậc 3 của ánh sáng đơn sắc bước sóng bằng 0,48 bước sóng bằng bao nhiêu? A. 0,55 C. 0,72 B. 0,64 D. 0,4

Hướng dẫn :

Câu 2: Con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kỳ. Số lần con lắc qua vị trí cân bằng đến lúc dừng lại là: A. 100 B. 200 C. 50 D. 25

Hướng dẫn :

Câu 3: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu dụng bằng 1A . Biết điện trở trong của động cơ là 35,2 và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của động cơ (tỉ số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng A. 91%. B. 86%. C. 90%. D. 80%.

Hướng dẫn :

C. 60V B. 0 V Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R; cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50 và tụ điện có điện dung ZC = 100. Tại một thời điểm nào đó, điện áp trên điện trở và trên cuộn dây có giá trị tức thời đều là 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện khi đó là: A. 40V D. Hướng dẫn : ZC = 2ZL ↔ uC = 2uL ↔ u = uR + uL + uC = 40 + 40 – 80 = 0.

Câu 5: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cung cấp cho tụ một năng lượng bằng cách ghép tụ vào nguồn điện không đổi có suất điện động E = 2V. Mạch thực hiện dao động điện từ với biểu thức năng lượng từ trường Wt = 2.10-8cos2t(J). Điện dung C của tụ là : B. 2.10-8F C. 2,5 nF D. 5.10-7 F A. 10 nF

Hướng dẫn :

Câu 6: Hai tụ điện C1, C2 có điện dung bằng nhau mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ với ắcqui có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta tháo tụ C2 đi. Hiệu điện thế cực đại trên tụ C1 còn lại là:

B. V C. V D. 3 V

A. 3 V Hướng dẫn :

Câu 7: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh D = 2m. Nguồn S phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,5m và 2= 0,4m. Trên đoạn MN = 30mm (M và N ở cùng một bên của vân sáng trung tâm O và OM = 5,5mm) có bao nhiêu vân tối bức xạ 2 trùng với vân sáng của bức xạ 1: B. 7 C. 14 D. 9

A. 15 Hướng dẫn :

Câu 8: Mắc nguồn điê ̣n không đổi có suất đ iê ̣n đô ̣ng ξ và điện trở trong r = 2 vào hai đầu cuộn dây của một ma ̣ch dao đô ̣ng lí tưở ng LC thông qua mô ̣t khóa K có điện trở không đáng kể . Ban đầu đó ng khóa K . Sau khi dòng điê ̣n đã ổn đi ̣nh thì ngắt khóa K . Biết cuô ̣n dây có đô ̣ tự cảm L = 4 mH, tụ điện có điện dung C = 10-5 F. Tỉ số U0/ξ bằng: (vớ i U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ ) : A. 1/10 B. 1/5 C. 10 D. 5

Hướng dẫn :

Câu 9: Khi nói về một hệ cơ học dao động cưỡng bức, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Dao động cưỡng bức gồm hai giai đoạn, giai đoạn chuyển tiếp và giai đoạn ổn định. B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 10: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với tốc độ v =20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi , t đo bằng s. Tại thời biên độ không thay đổi. Tại O sóng có phương trình:

mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ điểm t1, li độ tại điểm O là u = là:

A. mm và đang tăng B. mm và đang giảm

C. - mm và đang tăng D. 4mm và đang giảm

Hướng dẫn :

Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai? Khi có sự truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì A. các điểm trên dây mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau bằng bội số lẻ của bước sóng thì dao động ngược pha. B. đường biểu diễn sự phụ thuộc ly độ của một điểm trên dây theo thời gian là một đường hình sin có chu kì bằng chu kì dao động của nguồn phát sóng. C. đường biểu diễn ly độ của tất cả các điểm trên dây tại một thời điểm t0 nào đó cho biết hình dạng sợi dây tại thời điểm t0.

D. đường biểu diễn ly độ của tất cả các điểm trên dây tại một thời điểm t0 nào đó là một đường hình sin

có “chu kì” bằng bước sóng. Câu 12: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, khi tăng điện áp ở nơi phát lên thêm 200kV thì hiệu suất truyền tải điện năng tăng từ 80% lên 95%. Điện áp ở nơi phát trước và sau khi tăng là A. 100kV và 300kV. B. 300kV và 500kV. C. 200kV và 400kV. D. 400kV và 600kV

Hướng dẫn :

Câu 13: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì thấy mạch cộng hưởng. Khi tăng giá trị của R thì:

A. Công suất tiêu thụ trên mạch tăng. C. Độ lệch pha giữa u và i giảm B. Công suất tiêu thụ trên mạch giảm. D. Độ lệch pha giữa u và i tăng

Câu 14: Một chất điểm có khối lượng m dao động điều hoà xung quanh vị cân bằng với biên độ A . Gọi vmax, amax, Wđmax, lần lượt là độ lớn vận tốc cực đại, độ lớn gia tốc cực đại và động năng cực đại của chất điểm. Tại thời điểm t chất điểm có ly độ x và vận tốc là v. Công thức nào sau đây là không dùng để tính chu kì dao động điều hoà của chất điểm?

A. T = B. T = C. T = D. T =

Câu 15: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)? A. Có 3 vân sáng. B. Có 5 vân sáng. C. Có 6 vân sáng. D. Có 4 vân sáng.

Hướng dẫn :

có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi  = 0 Câu 16: Đặt điện áp u = 0, 3 = 0,50, 4 = 0,250, tần thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Với các giá trị 1 = 20, 2 = số góc  bằng giá trị nào thì có công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn hơn công suất ứng với giá trị còn lại. C. 3. D. 1. B. 2.

A. 4. Hướng dẫn : - Lưu ý tới dao động cưỡng bức có cộng hưởng. - ω0 là tần số góc có cộng hưởng. Với các giá trị tần số góc khác, tính hiệu |ωi – ω0|. Hiệu nào cho giá trị nhỏ nhất thì ứng với giá trị đó, công suất lớn hơn các giá trị còn lại. - Chọn đáp án của ω2.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai về sự tương tự giữa dao động điều hòa của con lắc đơn với dao động điện từ trong mạch LC? A. Lực cản môi trường (hay ma sát) làm tắt dần dao động của con lắc đơn tương tự như điện trở thuần làm tắt dần dao động điện từ trong mạch dao động.

B. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban đầu nạp điện cho tụ điện. C. Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động. D. Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực đại khi

dòng điện trong mạch cực đại. Câu 18: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một khoảng 40m nữa thì cường độ âm chỉ còn bằng I/9. Khoảng cách d ban đầu là: A. 20m B. 10m C. 60m D. 30m

Hướng dẫn :

Câu 19: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là :

C. 19 B. 26 D. 20 A. 18 Hướng dẫn : Câu này trích từ đề thi ĐH 2010 – Đáp án C.

Câu 20: Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc gồm đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có A=450 theo phương . Số bức xạ đơn sắc vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là có thể ló ra khỏi lăng kính là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

Hướng dẫn:

Câu 21: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là

A. chùm sáng song song có màu như cầu vồng, cùng phương với tia tới. B. chùm sáng phân kì có màu như cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. C. chùm sáng phân kì có màu như cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. D. chùm sáng song song có màu như cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600.

Câu 22: Vâ ̣t dao động điều hòa vớ i phương trình: x = 8cos (ωt + π/2) (cm). Sau thờ i gian t1 = 0,5 s kể từ thờ i điểm ban đầu vâ ̣t đi đươ ̣c quãng đườ ng s1 = 4cm. Sau khoảng thờ i gian t2 = 12,5 s (kể từ thờ i điểm ban đầu) vâ ̣t đi đươ ̣c quãng đườ ng: A. 50 cm B. 160 cm C. 68cm D. 36 cm

Câu 23: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = 100cos100t (V), cuộn dây thuần cảm và có hệ số tự cảm L biến thiên. Chỉnh L để cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là lớn nhất thì thấy rằng khi u triệt tiêu thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và tụ điện là . Điện áp hiệu dụng cực đại giữa đầu cuộn dây là:

A. V B. 50V C. 100V D. V

Hướng dẫn :

Câu 24: Mô ̣t con lắc lò xo treo thẳng đứ ng, khi vâ ̣t ở vị trí cân bằng lò xo giãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa thì thấy thờ i gian lò xo giãn trong mô ̣t chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao đô ̣ng củ a vâ ̣t). Độ giãn lớn nhất của lò xo trong quá trình vật dao động là : C. 12 cm D. 24 cm B. 9 cm

A. 18cm Hướng dẫn: Thời gian lò xo dãn là 2T/3 → tnén = T/3 → ∆l0 = A/2→ A= 12(cm) →∆lmax = 18cm. Câu 25: Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

A. có dòng điện xoay chiều chạy qua. C. có dòng điện một chiều chạy qua B. có dòng điện không đổi chạy qua. D. không có dòng điện chạy qua.

Câu 26: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên dây dàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có 2 điểm khác trên dây không dao động. Biết thời gian giữa 2 lần sợi dây duỗi thẳng liên tiếp là 0,05s và bề rộng bụng sóng là 4 cm. Tốc độ dao động cực đại tại bụng sóng là: B. 80 cm/s C. 20 cm/s D. 40 cm/s A. 24cm/s Hướng dẫn:

có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp gồm biến Câu 27: Đặt điện áp u = trở R, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chỉnh  đến giá trị 0 để cường độ dòng điện hiệu dụng đạt cực đại. Để điện áp hiệu dụng URL giữa hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R và cuộn dây L không phụ thuộc vào giá trị của R thì cần thay đổi tần số góc như thế nào?

A. tăng thêm C. giảm bớt B. giảm D. tăng thêm

Hướng dẫn:

Câu 28: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng biên độ của hai dao động thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là: B. 143,10 C. 126,90 D. 105,00 A. 120,00 Hướng dẫn:

Câu 29: (Chuyên LQĐ Quảng Trị 2013 – Lần 1) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là: x1 = A1cos(ωt-/6) cm và x2 = A2cos(ωt-π) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là x = 9cos(ωt+φ) (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:

A. 15 3 cm B. 18 3 cm C. 7cm D. 9 3 cm Hướng dẫn : Dùng định lí hàm sin

→ Amax khi

Câu 30: Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc  quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất . Biểu thức của từ thông gửi qua khung dây là điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e =

A. . B. .

C. . D. .

Câu 31: Một vật dao động điều hòa với biên độ A=10 cm, tần số f = 2 Hz. Tốc độ trung bình lớn nhất của vật trong thời gian 1/6 s là:

A. 60 3 cm/s B. 30 3 cm/s C. 30 cm/s D. 60 cm/s

Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ

. Trong một phần tư chu kì đầu tiên, công suất tiêu

dòng điện trong mạch có biểu thức thụ tức thời của đoạn mạch có giá trị A. âm rồi dương B. dương rồi âm C. dương D. âm

u Hướng dẫn :

i

600

Câu 33: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là /4. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện

bằng V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng V. Độ lệch pha của điện áp giữa

hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trên là B. 7/12 C. /4 D. /6 A. 5/12 Hướng dẫn :

URL = 50√6

UL = 50√3

- Dựa vào GĐVT ta dễ thấy φ = 300 - Độ lệch pha giữa u và uRL là : 450 + 300 = 750 = 5π/12

Cách 1: Nhận xét: Quan trọng nhất của bài toán này đó là số liệu UC = 50 + 50√3. Và số liệu URL = 50√6

450 UR = 50√3 φ

50

UC = 50+50√3

Cách 2: Câu 34: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không giãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật tại vị trí biên và độ lớn gia tốc tiếp tuyến của vật tại vị trí động năng bằng 2 thế năng là :

A. B. 1/3 C. 3 D.

Hướng dẫn :

Câu 35: Trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng, đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của thấu kính tại tiêu điểm ảnh Fđ’ của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường kính d. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn

A. Là một vệt sáng trắng B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím D. Là một dãi màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Chiết suất của một môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau. B. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc sẽ giảm đi khi truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

C. Môi trường có chiết suất càng lớn thì tốc độ ánh sáng trong môi trường đó càng lớn. D. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc sẽ tăng lên khi truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi

trường có chiết suất nhỏ hơn. Câu 37: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp năng lượng từ trường bằng ba lần năng lượng điện trường là 10-4s. Chu kì dao động của mạch A. 3.10-4s B. 6.10-4s C. 9.10-4s D. 2.10-4s

Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A . Đúng lúc con lắc qua vị trí có động năng bằng thế năng và lò xo đang giãn thì người ta cố định một điểm chính giữa của lò xo, kết quả làm con lắc dao động điều hòa với biên độ A’. Hãy lập tỉ lệ giữa biên độ A và biên độ A’.

A. B. C. D.

Hướng dẫn:

Câu 40: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,640m thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 7 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 và 2 thì trên đoạn MN ta thấy có 19 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch sáng này nằm tại M và N. Bước sóng 2 có giá trị bằng B. 0,478m . A. 0,427m . D. 0,624m C. 0,450m

Hướng dẫn :

Câu 41: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước cách nhau 20 cm có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình lần lượt là u1  2cos(50t)(cm) và u2  3cos(50t   )(cm), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Điểm M trên mặt nước cách hai nguồn sóng S1, S2 lần lượt 12 cm và 16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S2M là : B. 7 A. 5 D. 6

C. 4 Câu 42: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có độ cứng k = 100N/m, vật nặng có khối lượng m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Khi vật m tới vị trí thấp nhất thì nó tự động được gắn thêm vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Lấy g = 10m/s2. Hỏi năng lượng dao động của hệ sau khi gắn thêm vật là A. 0,375J B. 0,25J C. 0,325J D. 0,125J

Hướng dẫn :

Câu 43: Một tụ điện có điện dung C = 10nF được tích điện đến hiệu điện thế U0. Sau đó nối hai bản tụ vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có L = 1mH. Điện trở dây nối không đáng kể. Sau thời gian ngắn nhất bằng bao nhiêu cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại? (lấy 2 = 10) A. 10-5 s B. 2.10-4 s C. 2.10-5 s D. 0,5.10-5 s

Câu 44: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp, với hai đầu nối ra ngoài là A và B . Đặt vào hai đầu A, B của nó một điện áp xoay chiều . Các phần tử thì cường độ dòng điện qua hộp là

trong hộp là

A. B.

C. D.

0

Hướng dẫn :

Câu 45: Một vật treo vào đầu dưới lò xo thẳng đứng, đầu trên của lò xo treo vào điểm cố định. Từ vị trí thẳng đứng hướng lên. Vật đi lên được 8cm cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền vận tốc v trước khi đi xuống. Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 5cm. C. 8(cm). D. 11cm.

Câu 46: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng. B. tất cả các phần tử trên dây đều dao động cùng pha trừ các điểm nút. C. hai điểm dao động đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động ngược pha. D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một phần tư chu kì sóng.

. Tỉ số bằng:

A. 4/3 Câu 47: Trong ma ̣ch dao đô ̣ng LC lí tưở ng có dao đô ̣ng điê ̣n từ tự do . Thờ i gian ngắn nhất để năng lươ ̣ng . Thờ i gian ngắn nhất để điê ̣n tích điê ̣n trườ ng giảm từ giá tri ̣ cực đa ̣i xuống còn nử a giá tri ̣ cực đa ̣i là trên tu ̣ giảm từ giá tri ̣ cực đa ̣i xuống còn nử a giá tri ̣ cực đa ̣i là B. 1/2 / D. 1

C. 3/4 Câu 48: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia không thể ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai

A. gồm hai tia cam và tím. C. chỉ có tia tím. B. chỉ có tia cam. D. gồm hai tia chàm và tím.

Câu 49: Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9, phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) là: B. 17 C. 9 D. 19 A. 8 Hướng dẫn :

Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều u = (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở bằng bao nhiêu? A. 48 V B. 64 V C. 60 V D. 36 V

Hướng dẫn :

Đề số 12.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai 2013 – lần 1

Mã đề thi 195

Họ, tên thí sinh:...Chỉnh ở câu 6 và 38....................................................................... Số báo danh:............................................................................

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.

A. 11 vân lam, 5 vân đỏ. C. 10 vân lam, 4 vân đỏ. B. 8 vân lam, 4 vân đỏ.* D. 9 vân lam, 5 vân đỏ. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Trong thí nghiệm khe Young về giao thoa ánh sáng , nguồn S phát ra đồng thời ba ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt: 0,40 µm (màu tím), 0,48 µm (màu lam) và 0,72 µm (màu đỏ). Giữa 2 vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có bao nhiêu vân có màu đơn sắc lam và bao nhiêu vân có màu đơn sắc đỏ : Hướng dẫn :

cos2πft (V) với f thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số đến giá trị f0 thì điện áp hiệu dụng giữa V. Sau đó bắt đầu tăng f thì công suất của

Câu 2: Đoạn mạch AB gồm hai hộp đen X,Y mắc nối tiếp, trong mỗi hộp chỉ chứa một linh kiện thuộc loại điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp u = 100 hai đầu hộp X và Y lần lượt là UX = 200V và UY = 100 mạch tăng . Hệ số công suất của đoạn mạch AB lúc tần số có giá trị f0 là

B. * C. D. 1 A. 0,5

Hướng dẫn :

Câu 3: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một điện áp hiệu dụng 10kV đi xa bằng đường dây một pha. Mạch điện tính từ hai đầu truyền tải có hệ số công suất là 0,8. Muốn cho tỉ lệ công suất hao phí trên đường dây không quá 5% công suất truyền đi thì điện trở của đường dây phải có giá trị thỏa

A. R ≤ 3,20 Ω* B. R ≤ 4,05 Ω C. R ≤ 6 Ω D. R ≤ 6,45 Ω

Hướng dẫn:

B. 15,5 cm. A. 13 cm.* C. 19 cm. D. 17cm. Câu 4: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 12 cm. Tại một điểm O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt một nguồn dao động với phương trình u = 2,5 cos20t (cm), tạo ra một sóng trên mặt nước với tốc độ truyền sóng v = 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là Hướng dẫn:

A. U = 15kV* C. U = 18kV D. U = 16kV B. U = 21kV Câu 5: Ống Rơnghen có điện áp giữa anôt và catôt là 12kV, phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là . Bỏ qua động năng ban đầu của các electron khi phát xạ nhiệt từ catốt. Để có tia X cứng hơn với bước sóng ngắn nhất là ’ = 0,8  thì điện áp giữa anôt và catôt phải là Hướng dẫn:

D. 6 cm.* C. 10cm. B. 4 cm. Câu 6: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng , gồm vật nặng khối lượng m = 1,0 kg và lò xo có độ cứng k = 100N/m. Ban đầu vật nặng được đặt trên giá đỡ nằm ngang sao cho lò xo không biến dạng. Cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng hướng xuống không vận tốc đầu với gia tốc a = g / 5 = 2,0m/s2. Sau khi rời khỏi giá đỡ con lắc dao động điều hòa với biên độ A. 5 cm. Hướng dẫn :

D. Thu 1,1 MeV* B. Thu 1,5 MeV A. Tỏa 1,1 MeV C. Tỏa 1,5 MeV Câu 7: Bắn hạt nơtron có động năng 1,6 MeV vào hạt nhân 6 Li 3 đang đứng yên thì thu được hạt α và hạt X. Vận tốc của hạt α và hạt X hợp với vận tốc của hạt nơtron các góc lần lượt là 600 và 300 . Nếu lấy tỉ số khối lượng của các hạt nhân bằng tỉ số số khối của chúng . Phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? Hướng dẫn :

C. 7,0183u* A. 7,0251 u D. 7,0152u B. 7,0383u Câu 8: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 7 Li 3 là 5,11 MeV/nuclôn. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là mp = 1,0073u, mn = 1,0087u và 1u = 931,5MeV/c2. Khối lượng của hạt nhân Li Hướng dẫn :

A. 20m J* D. 2mJ C. 0,2J B. 2J Câu 9: Một vật khối lượng m = 0,5 kg , thực hiện dao động điều hòa mà trong đó người ta thấy cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là π/10 s , thì gia tốc của vật lại có độ lớn 1m/s2 . Cơ năng của vật : Hướng dẫn :

B. R = 60 Ω ; cuộn cảm D. R = 60 Ω ; tụ điện. Câu 10: Đoạn mạch AM gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0 mắc nối tiếp với một điện trở R0 = 60Ω ; đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần có giá trị R mắc nối tiếp một hộp kín chứa một trong hai phần tử : cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện . Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp hiệu dụng trên đoạn AM và MB lần lượt là 80V và 120V. Giá trị của R và phần tử trong hộp kín là: A. R = 90 Ω ; tụ điện. C. R = 90 Ω ; cuộn cảm. * Hướng dẫn :

(cm) , trong Câu 11: Sóng dừng trên một sợi dây có phương trình :

đó u là li độ dao động tại thời điểm t(s) của một phần tử trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn x( cm). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 80 cm/s* D. 60 cm/s C. 40 cm/s B. 30 cm/s

Hướng dẫn:

A. P4 < P3* D. P4 > P3 C. P3 < P B. P4 < P Câu 12: Mạch điện AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm ; điện trở thuần R và tụ điện được mắc vào điện áp u = U0 cos2πft ; với f có thể thay đổi được. Khi tần số f = f1 = 25Hz và khi f = f2 = 64Hz thì công suất tiêu thụ của mạch đều có giá trị P. Khi f = f3 = 40Hz và khi f = f4 = 50Hz thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị lần lượt là P3 và P4 . Tìm nhận xét đúng Hướng dẫn:

Câu 13: Trong mạch dao động lý tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là 6µC và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 0,2π mA. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc cường độ tức thời qua cuộn

cảm bằng

mA cho đến lúc nó cực đại :

A. 5 (ms)*

B. 2 (ms)

C. 3 (ms)

D. 4 (ms)

Hướng dẫn :

C. 12,5cm D. 13cm* B. 18cm Câu 14: Tìm phát biểu sai về dao động tắt dần . B. Động năng không giảm dần theo thời gian. A. Thế năng không giảm dần theo thời gian. C. li độ của vật giảm luôn dần theo thời gian.* D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian. Câu 15: Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q = 100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng , hướng lên có cường độ E = 0,12MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường. A. 7cm Hướng dẫn :

đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân

Câu 16: Bắn một hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân X giống nhau bay ra với vận tốc có cùng độ lớn và có phương vuông góc với nhau. Nếu xem gần đúng khối lượng hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối của nó thì tỉ số tốc độ V’của hạt X và V của hạt proton là:

A. B. C. * D.

Hướng dẫn :

C. 0,45 µm* A. 0,40 µm D. 0,42 µm B. 0,48 µm Câu 17: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , hai khe được chiếu đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ1 = 0,54µm và λ2 < λ1 . Trên một miền nào đó người ta thấy tổng cộng 21 vân sáng trong đó có 3 vân sáng trùng nhau và 2 trong 3 vân trùng nằm ở 2 đầu của miền này . Bước sóng λ2 bằng: Hướng dẫn :

V ; uC = 60

B. 120V

D. 60V C. 80 V

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R ; cuộn dây thuần cảm và tụ điện . Tại thời điểm t1 các giá trị tức thời của điện áp hai đầu cuộn dây ; hai V , uR = 30V ; Tại thời điểm t2 đầu tụ điện và hai đầu điện trở R lần lượt là uL = – 20 các giá trị tức thời là u’L = 40V ; u’C = – 120V , u’R = 0. Điện áp cực đại giữa hai đầu đoạn mạch là A. 100V* Hướng dẫn :

Câu 19: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân sáng , M và

N là vị trí của hai vân tối. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì tại M

A. 13

là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là C. 14*

B. 12

D. 15

Câu 20: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu người ta đã :

A. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần. B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần. C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần.* D. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.

tiếp theo, điện áp giữa hai bản tụ có độ lớn là: C. 10 V.*

D. 2,5 Mv.

B. 10 mV.

Câu 21: Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 8 mH. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn là 5 mA. Sau khoảng thời gian A. 20 V. HƯớng dẫn:

A. 0,380 mm

D. 0,285 mm*

B. 0,250 mm.

C. 0,760 mm Câu 22: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 760 nm. Vùng chồng lên nhau giữa quang phổ ánh sáng trắng bậc hai và bậc ba trên màn có bề rộng là HƯớng dẫn:

Câu 23: Một bình khí loãng Hiđrô được kích thích sao cho nó phát ra bức xạ Hδ. Số bức xạ tối thiểu mà bình khí này có thể phát ra là : A. 15* B. 12 D. 9 C. 4

A. Đều là quá trình lan truyền dao động. B. Đều liên quan đến dao động của các phần tử trong môi trường truyền dao động.* C. Đều có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường. D. Đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa.

Câu 24: Sóng điện từ và sóng cơ học không giống nhau ở đặc điểm nào sau đây: Câu 25: Gọi x là dao động tổng hợp của hai dao động cùng phương : x1 = 10cos(ωt + φ1) và x2 = Acos(ωt + φ2). cm và | φ1 – φ2 | < π / 2. Biên độ của dao động tổng Biết khi x1 = – 5cm thì x = – 2cm ; khi x2 = 0 thì x = – 5 hợp bằng:

A. 10cm

B. 2cm

C. 16 cm D. 14 cm*

Câu 26: Khi kích thích một bình khí Hiđrô bằng một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 102,7 nm thì bình khí này chỉ phát ra 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 < λ2 < λ3 = 656,3 nm. Giá trị của λ2 :

A. 122,6 nm B. 127,6 nm C. A. 121,8 nm* D. 125,6 nm

Câu 27: Nguồn âm tại O có công suất không đổi, phát ra âm trong một môi trường được xem là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Trên một đường thẳng qua O có hai điểm A,B sao cho A là trung điểm của OB và OB = 2 m. Biết cường độ âm chuẩn là I0 =10 – 12 W/m2 và mức cường độ âm tại A là 50 dB. Năng lượng âm truyền qua mặt cầu có tâm O đi qua B trong 1phút là C. 24π µJ* D. 12π µJ A. 24µJ B. 12µJ

A. Hệ số công suất đoạn mạch AB là 0,5.* B. uC hai đầu tụ lệch pha với u hai đầu mạch AB là π/3 C. i lệch pha với u hai đầu đoạn mạch AB là π/6 D. Hệ số công suất cuộn dây là 0,5 Câu 28: Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C biến thiên mắc nối tiếp nhau . Biết khi thay đổi điện dung C để UC cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha 2π/3 với điện áp hai đầu tụ. Kết luận nào sau đây là đúng:

HƯớng dẫn:

A. hồng ngoại* C. tử ngoại. B. màu tím. D. màu đỏ.

D. m/s B. 0,5 m/s / 2 m/s* C. A. Câu 29: Một nguồn laser có công suất 1W , trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ Câu 30: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm ; chu kì T = π / 5 (s) . Khi vật đến vị trí biên thì người ta giữ cố định trung điểm của lò xo . Tốc độ cực đại trong dao động điều hòa của vật lúc sau là : A. 1m/s Hướng dẫn :

A. Tia gama cùng bản chất với tia  và  vì chúng đều là các tia phóng xạ. * B. Tia  có khả năng ion hoá không khí mạnh hơn tia  và gama C. Tia gama có tính đâm xuyên cao hơn tia X D. Tia  gồm hai loại đó là  – và  +

A. có độ lớn cực đại.* C. có độ lớn bằng nửa độ lớn cực đại B. đổi chiều D. có độ lớn bằng 0

cm. Xác định li độ của phần tử tại

A. – cm cm C. D. cm

Câu 31: Tìm phát biểu sai? Câu 32: Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều chuyển động thì hợp lực tác dụng lên vật Câu 33: Sóng dừng trên dây có tần số f = 20Hz và truyền đi với tốc độ 1,6m/s. Gọi N là vị trí của một nút sóng ; C và D là hai vị trí cân bằng của hai phần tử trên dây cách N lần lượt là 9 cm và 32/3 cm và ở hai bên của N. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại điểm D là – điểm C vào thời điểm t2 = t1 + 9/40 s B. – cm * Hướng dẫn :

A. 670nm

D. 750 nm C. 700nm Câu 34: Trong thí nghiệm khe Young về giao thao ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời bằng hai bức xạ đơn sắc, trong đó một bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm , còn bước sóng của bức xạ kia có giá trị trong khoảng từ 650nm đến 750nm. Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 7 vân sáng của bức xạ λ1 . Giá trị của λ2 : theo nm B. 720nm.* Hướng dẫn :

B. 210V.*

D. 240V. Câu 35: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50 Hz đến 60 Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 30 V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là C. 220V. A. 280V Hướng dẫn :

Khi thay đổi biến trở đến các giá trị R1=80Ω, R2=100Ω, R3 = 120Ω thì điện

A. U1 > U2 > U3 C. U1 = U3 > U2 D. U1 < U2 < U3 Câu 36: Đặt điện áp ổn định có biểu thức u = U0 cos(ω t) vào 2 đầu AB của một đoạn mạch nối tiếp gồm đoạn mạch AM chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L nối tiếp với biến trở R ; đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết áp hiệu dụng giữa 2 điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào là đúng B. U1 = U3 = U2 * Hướng dẫn :

A. 5π/12 ; π/12 C. π/12 ; 5π/12 D. π/3 ; π/6* B. π/6 ; π/3 Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos ωt ổn định vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần ; tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được . Khi độ tự cảm của cuộn dây có giá trị L1 hay L2 (với L1 > L2 ) thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 và P2 với P2 = 3P1 ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là φ1 và φ2 với | φ1 | + | φ2 | = π/2 . Độ lớn của φ1 và φ2 lần lượt là Hướng dẫn :

A. có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài. C. đều là phản ứng tỏa năng lượng.* B. cả ba điểm nêu trong A, C, D. D. các hạt nhân sinh ra là hoàn toàn xác định

Câu 38: Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là Câu 39: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10m; n = 1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ v’ bằng

A. v’ = 3v. B. . C. * D.

Hướng dẫn :

Câu 40: Hạt nhân X phóng xạ  – và biến đổi thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t người ta thấy trong một mẫu khảo sát , tỉ số khối lượng của chất X và chất Y bằng a. Xem khối lượng hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó . Vào thời điểm t + 2T thì tỉ số này trong mẫu khảo sát nói trên là

A. * B. a + 3 C. D. 2a

Hướng dẫn :

A. chiều dài dây bằng bằng một số nguyên lần nử a bước sóng . B. chiều dài dây bằng một số nguyên chẵn lần nử a bước sóng C. chiều dài dây bằng một số nguyên lẻ lần nử a bước sóng D. chiều dài dây bằng một số bán nguyên lần nử a bước sóng .*

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với mô ̣t đầu cố đi ̣nh ; mô ̣t đầu tự do là : Câu 42: Phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ánh sáng là sóng ngang. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. C. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều có khả năng đâm xuyên. D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.*

Câu 43: Đoạn mạch nối tiếp AB gồm cuộn dây thuần cảm và biến trở thuần R , trong đó điểm M là điểm nối giữa cuộn dây và biến trở. Đặt điện áp xoay chiều ổn định u vào hai đầu đoạn mạch. Điều chỉnh R sao cho công suất trên mạch đạt cực đại. Tìm kết luận đúng về pha của uAB và pha của cường độ dòng điện tức thời i lúc này : B. uAM sớm pha hơn i góc π/4 D. uAB và uAM lệch pha nhau góc π/2 A. uAB sớm pha hơn i góc π/4.* C. uAB và i cùng pha

Câu 44: Một mạch dao động lí tưởng Gồm cuộn cảm và hai tụ điện giống nhau. Ban đầu chỉ có một tụ nối với cuộn dây và trong mạch đang có dao động điện tự do . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 thì hiệu điện thế trên tụ điện C1 bằng Uo. Khi cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta dùng khóa K để làm ch0 hai tụ mắc song song . Xác định hiệu điện thế trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng 0.

B.

C.

*

D.

A.

Hướng dẫn :

B. 2cm* C. 3cm D. 1cm

A. 4cm

Câu 45: Thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây có hai đầu cố định và chiều dài 36cm , người ta thấy có 6 điểm trên dây dao động với biên độ cực đại. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần dây duỗi thẳng là 0,25s. Khoảng cách từ bụng sóng đến điểm gần nó nhất có biên độ bằng nửa biên độ của bụng sóng là Hướng dẫn

Câu 46: Mắc nối tiếp một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được với một điện trở thuần R và tụ điện C rồi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp ổn định : u = U0cosωt . Khi L = L1 = 1/ π H thì cường độ hiệu dụng chạy trong mạch có giá trị cực đại, lúc đó công suất tiêu thụ của mạch điện P = 100W. Khi L = L2 = 2/ π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 200V. Giá trị của ω : D. 200π rad/s.* A. 100 π rad/s C. 150 π rad/s B. 75 π rad/s

A. 5,45. 10 20Hz C. 5,26. 10 20Hz B. 5,34. 10 20Hz D. 5,11. 10 20Hz.* Câu 47: Hiện tượng nào sau đây là không liên quan đến tính chất sóng ánh sáng? A. Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của 2 môi trường. B. Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt gương. C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.* D. Màu sắc sặc sỡ trên bọt xà phòng. Câu 48: Dưới tác dụng của tia gamma , hạt nhân Đơtêri đứng yên bị tách thành các hạt có cùng động năng 0,22 MeV. Biết khối lượng của hạt nhân Đơtêri ; của proton và của nơtron lần lượt là mD = 2,0141 u; mP = 1,0073 u; m(n) = 1,0086 u và 1u = 931,5 MeV / c2 . Tần số củ a tia gamma là: HƯớng dẫn

B. 83,12cm/s.* D. 106,45cm/s C. 87,6cm/s A. 57,3cm/s Câu 49: Con lắc lò xo dao đô ̣ng theo phương thẳng đứng với biên độ 8cm.và chu kì T. Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc lực đàn hồi cực đại đến lúc lực đàn hồi cực tiểu là T/3. Tốc độ của vật tính theo cm/s khi nó cách vị trí thấp nhất 2cm. Lấy g = π2 m/s2. Hướng dẫn:

Câu 50: Tìm kết luận đúng . Chiếu liên tục một chùm tia γ với thờ i gian đủ lâu vào một tấm kẽm tích điện âm thì : A. Không thể kết luận vì còn tùy vào điện tích lúc đầu của tấm kẽm B. Tấm kẽm sẽ tích điện dương.* C. Điện tích của tấm kẽm không đổi D. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện.

Đề số 13.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Chuyên Lương Văn Tụy – Ninh Bình 2013 – lần 1

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Trong các bài toán cho g = 10m/s2, π2 = 10, h= 6,625.10-34j.s, e = 1,6.10- 19j, c = 3.108m/s, me=9,1.10-31 kg, NA=6,02.1023(mol)-1. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C,

Câu 1: Đặt điện áp mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị cực đại. Hệ số công suất của đoạn mạch khi đó bằng

A. 0,5. B. . C. 1. D. .

Câu 2: Chọn phát biểu sai về dao động cơ điều hòa?

A. Trong dao động điều hòa, véc tơ gia tốc có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. B. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc của vật biến thiên điều hòa cùng tần số. C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian. D. Trong dao động điều hòa, pha ban đầu của dao động chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.

thì mức cường độ âm tại B là 60 dB, tại C là . Khi

Câu 3: Ba điểm A, B, C thuộc nửa đường thẳng từ A. Tại A đặt một nguồn phát âm đẳng hướng có công suất thay đổi. Khi thì mức cường độ âm tại B là 90 dB và mức cường độ âm tại C là

A. C. B. D.

HD: Khi công suất nguồn âm tại A là .

Khi công suất nguồn âm tại A thay đổi là thì cường độ âm tại B, C thay đổi nhưng tỉ số của nó

không đổi. Có:

. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng

Câu 4: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,76mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,6m. Chiếu đến hai khe ánh sáng trắng gồm vô số ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím có bước sóng từ đến tím còn có mấy bức xạ đơn sắc khác nữa? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

. Tần số của sóng âm do nguồn phát ra là

Câu 5: Trong một bài thực hành xác định tốc độ truyền âm trong không khí, một học sinh đo được bước sóng của sóng âm là . Tốc độ truyền âm trong không khí là

A. m/s. B. . C. m/s. D.

HD: Theo công thức .

Câu 6: Chiếu lên bề mặt một tấm kim loại có công thoát electrôn là A=2,1 eV chùm ánh sáng đơn sắc có . Người ta tách ra một chùm hẹp các electrôn quang điện có vận tốc ban đầu cực bước sóng

hướng vào một không gian có cả điện trường đều và từ trường đều . Ba véc tơ , , vuông

có độ lớn là: đại góc với nhau từng đôi một. Cho B=5.10-4T. Để các electrôn vẫn tiếp tục chuyển động thẳng và đều thì cường độ điện trường A. 201,4 V/m B. 80544,2 V/m D. 402,8 V/m C. 40,28 V/m

HD: Lực điện trường cân bằng với lực Lorenzt (Bỏ qua tác dụng thành phần trọng lực P=mg do khối

lượng e nhỏ) =>

Câu 7: Các đặc trưng sinh lí của âm là

A. độ cao, độ to và mức cường độ âm. C. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm. B. độ cao, độ to và âm sắc. D. độ cao, cường độ âm và âm sắc.

Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất

của vật trong thời gian bằng

A. . B. . C. . D. .

vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ

lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa

Câu 9: Đặt điện áp tự cảm L và tụ điện C có điện dung thay đổi được, mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Khi đó, gọi hai đầu tụ điện, hai đầu điện trở thuần và hai đầu cuộn cảm. Hệ thức đúng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 10: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến người ta sử dụng phương pháp biến điệu biên độ tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Biết tần số của sóng mang là 1200 KHz. Khi dao động âm tần có tần số 800 Hz thực hiện được 1 dao động toàn phần thì số dao động toàn phần mà sóng mang thực hiện được là A. 2000. B. 1500. C. 400. D. 1800.

HD: Trong 1s sóng âm tần thực hiện được => Số dao động toàn phần mà sóng mang thực hiện

được là

Câu 11: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L=8.10-4H và tụ điện có điện dung C=4nF. Vì cuộn dây có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V, người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P=0,9mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị: A. 5 Ω. B. 1,25 Ω. C. 2,5 Ω. D. 10 Ω.

Câu 12: Đặt điện áp ( trong đó U không đổi, f có thể thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Thay đổi giá trị của tần số thì thấy có hai giá trị là ứng với điện áp hiệu dụng hai và

đầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau. Khi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại.

Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

HD: Biểu thức hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm

Ý nghĩa: Tại hai giá trị cho cùng giá trị điện áp =>

( trong đó: x tính bằng

Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ: cm, t tính bằng s). Tính từ thời điểm ban đầu t = 0, thời gian vật qua vị trí cân bằng, theo chiều âm, lần thứ 2013 là

A. 2012,25s C. 2011,25s. B. 4024,25s

D. 4022,25s. Câu 14: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong

A. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một bước sóng giới hạn nào đó. B. đều là hiện tượng bứt electron ra khỏi mối liên kết. C. đều là hiện tượng bật êlectron ra khỏi bề mặt khối chất khi bị chiếu sáng. D. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.

Câu 15: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào

A. lực cản của môi trường. B. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động. D. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.

không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm ( trong đó

Câu 16: Đặt điện áp điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Lúc đầu, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị cực đại. Sau đó, giảm giá trị của tần số f thì điện áp hai đầu đoạn mạch

A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch.

nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một Câu 17: Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay . Từ thông cực đại qua diện tích khung dây

bằng . Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện

trong khung dây có độ lớn lần lượt là và . Tần số của suất điện động cảm ứng xuất

hiện trong khung dây là D. 120 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. A. 60 Hz. HD: Từ thông và suất điện động quan hệ vuông pha với nhau nên đồ thị sự phụ thuộc chúng có dạng

Elip =>

Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều hiệu dụng có U = 100(V) vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh giá trị của biến trở ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 + R2 = 100 (Ω) thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Giá trị của công suất đó bằng : A. 100W. B. 50W. C. 400W. D. 200W.

Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 0,3kg và lò xo có độ cứng k = 300N/m. Hệ số ma . Từ vị trí lò xo không biến dạng, người ta kéo vật đến vị trí sát giữa vật nhỏ và mặt phẳng ngang là sao cho lò xo giãn 5cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Khi đi được quãng đường 12cm kể từ lúc bắt đầu thả, vận tốc của vật có độ lớn bằng C. 2,395m/s. D. 2,335m/s. B. 1,595m/s. A. 1,095m/s. HD: Ban đầu biên độ vật là A=5cm. Vật thực hiện dao động xung quanh VTCB O’ (O”) cách O ( O là vị

trí lò xo ở trạng thái tự nhiên) một đoạn . => Sau T/2 vật đi được quãng đường

thì vật ở biên âm. Tính từ thời điểm này vật đi thêm 3 cm nữa thì tổng quãng

đường vật đi là 12cm, khi đó vị trí vật có li độ là x=-1cm ( so với O) => Lò xo nén đoạn 1cm => Định luật biến thiên năng lượng có:

Câu 20: Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là UR = 60V; UL = 120V ; UC = 40V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là 100V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng

D. 61,5V.

A. 55,7V.

B. 80,0V.

C. 92,3V.

HD: Giản đồ vecto: . Khi L thay đổi điểm M luôn nằm

trên đường thẳng tạo với trục Ax góc không đổi như hình vẽ. U=100V.

B’

B

U U

x A

U’ M’ U

M

Tam giác AB’M’ Tam giác AB’M’ cân tại B’ =>

Câu 21: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt trên của tấm thủy tinh: A. Tán sắc. B. Khúc xạ. C. Phản xạ toàn phần. D. Phản xạ.

Khi thì

Câu 22: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên trên điện áp xoay chiều ổn định cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm. C. công suất trên biến trở giảm. B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.

Câu 23: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng là

Hai khe S1, S2 cách nhau 0,50mm, mặt phang chứa hai khe cách màn 1,5m. Trên màn, khoảng cách giữa

hai vân sáng bậc ba bằng

A. 4,5mm.

B. 7,5mm.

C. 6,0mm.

D. 9,0mm.

Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo trục Ox có phương trình li độ: ( trong đó x tính

bằng cm, t tính bằng s). Quãng đường vật đi được từ thời điểm đến thời điểm là

A. 34,5cm. B. 45cm. C. 75cm. D. 65,5cm.

Câu 25: Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp, với hai đầu nối ra ngoài là A và B. Đặt vào hai đầu A, B của nó một điện áp xoay chiều

thì cường độ dòng điện qua hộp là . Các phần tử trong

hộp là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số

. Tại thời điểm t = kể từ lúc ban đầu (t = 0). Tỷ

số giữa động năng và thế năng của vật bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 27: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện

có điện dung , mắc nối tiếp. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là

A. 1 A. B. 3,25 A. C. 0. D. .

Câu 28: Trong thời kì hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất một dòng các hạt mang điện gây ra hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong các trận bão từ, các kim của la bàn định hướng hỗn loạn và sự truyền sóng vô tuyến điện bị ảnh hưởng rất nhiều. Sở dĩ bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi

A. điện trường trên mặt đất. B. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất. C. từ trường trên mặt đất. D. khả năng phản xạ sóng điện từ của tầng điện li.

Câu 29: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của hình thang là C. D. B. . . . .

A. HD: Ký hiệu h là khoảng cách từ đường thẳng MN đến đường thẳng AB. Điều kiện để diện tích hình thang AMNB lớn nhất sao cho trên MN có 5 điểm ( 1 điểm là trung điểm MN) dao động với biên độ cực đại thì M nằm trên đường Hypebol ứng với k=-2 =>

Câu 30: Một vật có khối lượng M = 250g, đang cân bằng khi treo dưới một lò xo có độ cứng 50N/m. Người ta đặt nhẹ nhàng lên vật treo một vật khối lượng m thì cả hai vật bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và khi cách vị trí ban đầu 2cm thì chúng có tốc độ 40cm/s. Lấy g = 10m/s2. Hỏi khối lượng m bằng bao nhiêu? A. 200g B. 250g C. 100g D. 150g

HD: Tại VTCB O khi chỉ có M, lò xo giãn: . Tại VTCB O' có (M+m), lò xo giãn:

=> O' nằm dưới O và cách O đoạn : => A = =mg/k

Khi hệ vật cách vị trí O 2cm thì có li độ là A - 2cm =>

=> Giải phương trình có m=250g.

và một tụ

Câu 31: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm điện có điện dung khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng Nếu dùng n tụ điện giống nhau

mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ của mạch dao động, khi đó máy thu

cùng điện dung được sóng có bước sóng:

A. B. C. D.

Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn

cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giữ nguyên điện

áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong

mạch là . Biểu thức điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch là

A. . B. .

C. . D.

Câu 33: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. D. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng điện từ càng lớn thì năng lượng sóng càng lớn.

Câu 34: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Chiếu đến hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng chưa biết. Gọi M, N là hai điểm trên màn E, đối xứng nhau qua vân trung tâm sao cho MN = 18,9mm. Trong đoạn MN người ta đếm được 23 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của hai hệ vân và hai trong ba vạch trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của đoạn MN. Giá trị của bằng

A. . B. . C. 0,72 D. .

Câu 35: Một con lắc đơn có vật nhỏ làm bằng kim loại mang điện tích q. Khi không có điện trường, chu kì dao động nhỏ của con lắc là . Đặt con lắc trong một điện trường đều có vectơ cường độ điện trường

hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là . Nếu đổi chiều điện trường thì chu

kì dao động nhỏ của con lắc là . Hệ thức đúng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4μm đến 0,76 μm, bề rộng quang phổ bậc 3 là 2,16mm và khoảng cách từ mặt phẳng hai khe S1, S2 đến màn là 1,9m. Khoảng cách giữa hai khe S1, S2 là A. a = 0,95mm B. a = 0,9mm C. a = 1,2mm D. a = 0,75mm

Câu 37: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn. B. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ thuận với tần số của ánh sáng. C. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn. D. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên. Câu 38: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại?

A. đều có bản chất là sóng điện từ. B. đều là bức xạ không nhìn thấy. C. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài. D. đều có tác dụng nhiệt.

Câu 39: Electron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu

A. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó đối với kim loại. B. phôtôn của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại. C. phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát của êlectron khỏi kim loại. D. cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn nào đối với kim loại.

Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe S được chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có Số vân sáng không đơn sắc trong khoảng giữa vân sáng bước sóng tương ứng là

bậc 5 của bức xạ và vân sáng bậc 7 của bức xạ

A. 3 B. 4 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là C. 2 D. 5 HD: Xét vị trị vân sáng trùng nhau của hai bức xạ, ta có:

Vậy ở hai phía của màn quan sát ta quan sát được 5 vân sáng trùng nhau của hai bức xạ. (Tính cả vân sáng trung tâm).

Câu 41: Một vật có khối lượng m=200g chuyển động với phương trình Trong đó

A, là những hằng số. Biết rằng cứ sau một khoảng thời gian như nhau là thì vật lại cách vị trí cân

bằng là.

C. 80 cm/s và 0,8 N

cm. Tốc độ của vật và hợp lực tác dụng lên vật tại vị trí A. 0 cm/s và 1,6 N B. 32 cm/s và 0,9 N HD: Vị trí cân bằng vật có li độ x=4cm. Khi vật cách VTCB đoạn x= D. 120 cm/s và 0 N cm nghĩa là nó có li độ - 4cm.

Trước hết biến đổi vật dao động xung quanh VTCB có toạ độ x=4cm.

Ở đây đề bài không nói rõ cứ sau những khoảng thời gian như nhau và ngắn nhất thì vật cách VTCB đoạn

nên theo giản đồ ta có: .,

Tại x=-4cm => vật đang ở biên âm nên v=0,

Câu 42: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng đơn sắc là

A. ánh sáng có tần số xác định. B. ánh sáng bị lệch về đáy của lăng kính và không bị đổi màu khi truyền qua lăng kính C. ánh sáng có bước sóng xác định khi truyền trong một môi trường. D. ánh sáng bị lệch về đáy của lăng kính và đổi màu khi truyền qua lăng kính .

Câu 43: Một máy hạ áp có tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k=10. Người ta mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp một động cơ 120W- 25V. Máy biến áp lý tưởng và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Khi động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là A. 1,2 A B. 0,6 A C. 0,5 A D. 0,65 A

Câu 44: Trong ống Cu-lít-giơ êlectron thoát ra ở catốt có vận tốc ban đầu bằng không và khi đập vào anốt của ống vận tốc của nó là 45.106 m/s. Để tăng vận tốc này thêm 5.106 m/s thì phải tăng hiệu điện thế đặt vào ống một lượng A. 6200V B. 1350V C. 1450V D. 4500V

thì bức xạ nào gây ra hiện tượng quang và

Câu 45: Công thoát êlectron đối với một kim loại là 2,3eV. Hãy cho biết nếu chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng điện ngoài với kim loại đó

A. Chỉ có bức xạ có bước sóng . B. Cả hai bức xạ trên đều không gây ra.

C. Cả hai bức xạ trên đều gây ra. D. Chỉ có bức xạ có bước sóng .

Câu 46: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô, năng lượng nguyên tử được viết dưới dạng En = -

(J), E0 là số dương, n= 1,2,3… Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Banme do nguyên tử Hiđrô

phát ra là 0,6566(μm). Bước sóng ngắn nhất của bức xạ trong dãy Banme λ1và bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Pasen λ2 do nguyên tử Hiđrô phát ra là

A. λ1 = 0,3648 (μm); λ2 = 0,876 (μm) C. λ1 = 0,1216 (μm); λ2 = 1,876 (μm) B. λ1 = 0,3648 (μm); λ2 = 1,876 (μm) D. λ1 = 0,1216 (μm); λ2 = 0,876 (μm)

Câu 47: Một chất huỳnh quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lam khi được kích thích phát sáng. Hỏi khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang? A. vàng B. lam C. lục D. chàm

Câu 48: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và

cuộn cảm thuần có độ tự cảm , mắc nối tiếp. Ở thời điểm t = 0,1s cường độ dòng điện trong

mạch là i = -2,75A. Giá trị của bằng

A. . B. 110 V. C. 220 V. D. .

HD: Ta có:

Câu 49: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m căng ngang, hai đầu dây cố định. Trên dây đang có sóng dừng ổn định. Tần số của sóng trên dây là 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Số điểm trên dây dao động với biên độ bằng một nửa biên độ dao động của một bụng sóng là A. 22. B. 11. C. 20. D. 10.

Câu 50: Một mạch dao động (L,C) lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với tần số 1 MHz. Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc năng lượng từ của mạch có giá trị cực đại. Thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm ban đầu đến khi năng lượng từ trường của mạch bằng một nửa giá trị cực đại của nó là . D. C. B. . . .

A. ----------- HẾT ----------

Lời giải này sử trích từ đồng nghiệp từ thuvienvatly.com

Đề số 14.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Chuyên Nguyễn Huệ 2013 – lần 3

Mã đề : 132

Câu 1: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li

độ x = 4cos(2πt – π/3) (cm). Biết dao động thứ nhất có phương trình . Li độ của

dao động thứ hai tại thời điểm t = 1s là:

A. 4cm. B. 0. C.

Hướng dẫn :

Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10cm và chu kì 2s. Ở thời điểm t 1

chất điểm có li độ cm và đang giảm. Sau thời điểm t1 = 12,5 s chất điểm có

cm/s.

cm và vận tốc cm và vận tốc - cm/s. B. Li độ - A. Li độ 0 và vận tốc - 10π cm/s. C. Li độ 10cm và vận tốc bằng 0. D. Li độ - Hướng dẫn : - Cần chỉnh lại đề là sau thời điểm t1 khoảng 12,5s chứ không nên viết như trong đề.

- 5√2

5√2

10

Câu 3: Cho mạch RLC nối tiếp theo thứ tự, cuộn dây thuần cảm. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200V, tần số f = 50Hz. Khi L = L1 = 1/π (H) hoặc L = L2 = 3/π (H) thì công suất tiêu thụ như nhau. Nếu nối tắt cuộn dây thì công suất P = 80W và công suất này tăng khi R tăng nhẹ. Mở K, hãy tìm giá trị của L để ULmax?

Hướng dẫn :

D. 0 ≤x0≤3cm. Câu 4: Một con lắc lò xo trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Lò xo có độ cứng k = 10N/m, vật nhỏ m1 = 80g trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Ban đầu giữ m1 tại vị trí lò xo nén x0, đặt vật nhỏ m2 = 20g lên trên m1. Hệ số ma sát nghỉ cực đại giữa m1 và m2 là μ = 0,2. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động lấy g = 10m/s2. Điều kiện phù hợp nhất của x0 để m2 không trượt trên m1 trong quá trình hai vật dao động là: A. 0 ≤ x0 ≤ 2cm. B. x0 ≤ 2cm. C. 0 ≤x0 ≤1,6cm. Hướng dẫn :

B. 2,5 MHz đến 125 MHz. D. 5 MHz đến 125 MHz.

Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 2μH và một tụ điện có điện dung biến đổi từ 3,2 pF đến 500 pF. Lấy π2 = 10. Tần số dao động riêng của mạch biến thiên từ A. 10MHz đến 62,5 MHz. C. 5 MHz đến 62,5 MHz. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số không đổi vào hai đầu của đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh R = R1 sau đó điều chỉnh C = C1 để điện áp giữa hai đầu biến trở đạt cực đại thì thấy dung kháng ZC1 = R1. Điều chỉnh R = R2 = 2R1, sau đó điều chỉnh C để điện áp giữa hai đầu tụ đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là

Hướng dẫn :

Cho biết giới hạn quang điện của các kim loại: Bạc, đồng và kẽm lần lượt là 0,26μm ; 0,3

B. 0,35 μm. C. 0,4 μm. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = 4cos(10πt + π/3) cm.

D. 80 cm/s. B. 0 cm/s. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về các loại dao động? A. Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có tần số bằng tần số của dao động riêng. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian. D. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 8: μm ; 0,35 μm. Giới hạn quang điện hợp kim của bạc, đồng và kẽm là: D. 0,3 μm. A. 0,26 μm. Câu 9: Tốc độ trung bình của chất điểm từ thời điểm t = 0 đến thời điểm qua vị trí x = -2cm lần thứ 2012 là: C. 40 cm/s. A. 100cm.s. Hướng dẫn :

D. 0,854. C. 0,752. B. 0,683. Câu 10: Cho mạch điện xoay chiều có đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với đoạn mạch MN gồm cuộn dây không thuần cảm, có điện trở r = R và độ tự cảm L và nối tiếp với đoạn mạch NB chỉ chứa tụ C. Giá trị hiệu dụng của điện áp UAB = UNB. Hệ số công suất trên cuộn dây là k1 = 0,6. Hệ số công suất của cả mạch là bao nhiêu? A. 0,923. Hướng dẫn :

Câu 11: Một trạm phát điện nhỏ muốn cung cấp một công suất 4kW dưới điện áp hiệu dụng 250V. Biết cường độ dòng điện và điện áp tức thời cùng pha. Để hiệu suất của quá trình truyền tải đạt 95% thì điện trở của đường dây tải điện là A. 2,82Ω. D. 1,429Ω. C. 0,78Ω. B. 2,42Ω.

Hướng dẫn :

C. 30. B. 32. Câu 12: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1, S2 cách nhau 12cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình xS1 = xS2 = 2cos50πt (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Trên đường nối S1S2 số điểm dao động với biên độ 3mm là A. 28. D. 16. Hướng dẫn :

Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR2 < 2L. Điều chỉnh f đến giá trị f1 hoặc f2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thuần cảm có giá trị bằng nhau. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại thì điều chỉnh tần số f0 tới giá trị:

Hướng dẫn :

Cho vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt + π/3) cm. Cho π2 = 10. Tìm vận

Câu 14: tốc sau khi vật đi được quãng đường 74,5cm là:

Hướng dẫn :

B. 400m/s. D. 300 m/s. C. 425 m/s.

s1 – s2 = quãng đường máy bay bay được khi ăng ten quay 1vòng (ăng ten quay 1 vòng mất 2 giây).

Câu 15: Một ăng ten rada đang quay đều với tốc độ góc π(rad/s); một máy bay đang bay về phía nó. Tại thời điểm lúc ăng ten đang hướng về phía máy bay, ăng ten phát sóng điện từ và nhận sóng phản xạ trở lại mất 150μs, sau đó ăng ten quay 1 vòng rồi lại phát sóng điện từ về phía máy bay, thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 145μs. Tốc độ trung bình của máy bay là A. 375m/s. Hướng dẫn : s1 = (150.10–6 .3.108) : 2 = 22500 (m) ; s2 = (145.10-6.3.108) : 2 = 21750 (m) → s1 – s2 = vmáy bay.2 →vmáy bay = 750:2 = 375(m/s). Câu 16: Đoạn mạch AB gồm 3 linh kiện: Tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn thuần cảm L theo thứ tự mắc nối tiếp. M là điểm nằm giữa tụ C và điện trở R; N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn cảm L. Đặt vào A,B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AN và MB lần lượt là uAN = 100cos(100πt – π/2) (V) và uMB = 100√3cos100πt (V). Điện áp tức thời đã đặt vào hai đầu mạch là

B

α1

50√7

150

A

α2

50

α2

50√3

M

N

Hướng dẫn :

Chọn luôn D. Câu 17: Một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp không đổi 20V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2A. Đặt vào hai đầu cuộn dây điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5√2 (A). Giá trị của L là

B. 3,925.1011. D. 1,76.1011. C. 1,76.1013.

Câu 18: Chiếu bức xạ tử ngoại có λ = 0,26μm, công suất 0,3mW vào bề mặt một tấm kẽm để electron bật ra. Biết cứ 1000 photon tử ngoại đập vào kẽm thì có 1 electron thoát ra. Số electron thoát ra từ tấm kẽm trong 1s: A. 3,925.1014. Hướng dẫn : nε = P/ε = 3,925.1014 → ne = 3,925.1011. Câu 19: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kì

D. – 44/81. C. – 81/44. B. 81/44. chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kì trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q1/q2 là A. 44/81. Hướng dẫn :

Câu 20: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 50cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình xS1 = acosωt và xS2 = acos(ωt + π). Xét về một phía của đường trung trực S1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1 – MS2 = 3cm và vân bậc k + 2 cùng loại với vân bậc k đi qua điểm N có hiệu số NS1 – NS2 = 9cm. Xét hình vuông S1PQS2 thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên PQ? A. 15. C. 13. B. 14. D. 12.

Hướng dẫn :

Một vật có khối lượng tương đối tính là 75kg ứng với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong

Câu 21: chân không). Khối lượng nghỉ của vật là A. 93,75 kg. B. 47,75 kg. C. 75 kg. D. 60 kg.

Hướng dẫn :

D. 160dB. C. 46dB. Câu 22: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Tại điểm A, mức cường độ âm LA = 40dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 4 lần nhưng không đổi tần số thì mức cường độ âm tại A: A. 52 dB. B. 67 dB. Hướng dẫn :

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

D. 1mm

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại?

Câu 23: A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian. B. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang. D. Dao động của điện trường và từ trường trong sóng điện từ luôn đồng pha nhau. Câu 24: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn quan sát là 2m, chiếu đồng thời 2 bức xạ có bước sóng λ1 = 0,6μm và λ2 = 0,5μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ λ1 và vân sáng bậc 5 của bức xạ λ2 A. 5mm. C. 11mm. B. 6mm. Hướng dẫn : x1 = ±5.i1 = ± 6mm ; x2 = ± 5i2 = 5mm Câu 25: A. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. B. Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một vật màu trắng thì vật này sẽ phát ra màu hông. C. Bức xạ hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím. D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.

Phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 26: A. Mỗi khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp thì nó sẽ hấp thụ photon. B. Khi tồn tại ở trạng thái dừng có năng lượng xác định thì nguyên tử phát ra photon bức xạ có năng lượng xác định. C. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử electron đứng yên. D. Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chuyển động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo có bán kính hoàn toàn xác định. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L đến L1 = 0,2/π (H) hoặc L2 = 0,4/π (H) thì cường độ dòng điện trong mạch với mỗi trường hợp lệch pha với điện áp một góc có độ lớn không đổi. Điều chỉnh L = L0 thì dòng điện và điện áp cùng pha. Giá trị của L0 là :

B. 10. C. 7. D. 6

(4,6) = 12; 24; 36; 48

Hướng dẫn : Khi L = L0, mạch xảy ra cộng hưởng → L0 = (L1+L2)/2 = 0,3/π (H) Câu 28: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ λ1 = 0,4μm ; λ2 = 0,5μm ; λ3 = 0,6μm. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm, số vị trí có sự trùng nhau của 2 trong 2 vân sáng là A. 8. Hướng dẫn : 4k1 = 5k2 = 6k3 → BCNN (4,5,6) = 60 → k1 = 15 ; k2 = 12 ; k3 = 10 Xét từng cặp: (4,5) = 20; 40 (5,6) = 30 Câu 29: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại VTCB. Cơ năng của dao động là: A. 125J. D. 12,5.10 – 3 J. B. 25.10 – 3 J. C. 250 J.

Hướng dẫn :

C. 100V. B. 200V. D. 200√2 V.

B. 640 nm. D. 700nm. C. 560nm. Câu 30: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa tụ C có điện dung thay đổi được, đoạn mạch MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh C để điện áp giữa hai đầu tụ đạt cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100V, sau đó lại điều chỉnh C đển điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại. Giá trị cực đại đó bằng: A. 100√2 V. Hướng dẫn : Câu 31: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng. Ban đầu chiếu khe S bằng ánh sáng đơn sắc có λ1 = 480 nm thì thấy 9 vân sáng liên tiếp cách nhau 3,84 mm. Sau đó thay nguồn đơn sắc mới có bước sóng λ2 thì thấy 8 vân sáng liên tiếp cách nhau 4,48 mm. λ2 có giá trị A. 630 nm. Hướng dẫn : i1 = 0,48 mm → (D/a) = λ1/i1 = 10-3 ; i2 = 0,64 (mm) → λ2 = (i2.a)/D = 640 nm

Câu 32: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 100√3 Ω, tụ điện có điện dung

B. 0. và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) mắc nối tiếp nhau. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 100cos100πt (V). Tại thời điểm điện áp hai đầu mạch có giá trị 50V và đang giảm thì cường độ dòng điện qua mạch là A. √3/2 A. D. - √3/2 A. C. √3/4 A.

Hướng dẫn :

Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng?

Mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động tự do. Thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai

Câu 33: A. Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào kim loại để electron ở kim loại bật ra. B. Chiếu chùm ánh sáng vào bán dẫn để các electron di chuyển trong bán dẫn. C. Chiếu chùm ánh sáng có bước sóng ngắn vào một dung dịch thích hợp để dung dịch phát ra ánh sáng có bước sóng dài hơn. D. Bắn chùm electron vào kim loại để ánh sáng phát ra. Câu 34: bản tụ có giá trị cực đại là U0. Phát biểu nào sau đây là sai? 2/2. A. Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là CU0

B. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là

C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng không lần thứ nhất ở thời điểm .

2/4.

D. Năng lượng từ trường ở thời điểm là CU0

C. 52 cm/s. B. 48 cm/s. D. 40cm/s.

Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào là đúng?

Câu 35: Trên một sợi dây đàn hồi dài đang có sóng dừng. Chọn trục x’Ox trùng với dây. Trên dây u là li độ tại thời điểm t của phần tử có tọa độ x với u = 3sinxcos40t (cm) với x đo bằng cm và t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 30cm/s. Hướng dẫn : Dễ thấy x = 2πx/λ → λ = 2π (cm). Vận tốc v = λ/T = 40cm/s. Câu 36: A. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ. B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số bức xạ đỏ. C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ. D. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ. Câu 37: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, L biến thiên. Khi L = L1 thì điện áp trên tụ cực đại và bằng 100√5 (V). Khi L = L2 = 0,4L1 thì dòng điện sớm pha 450 so với điện áp. Hỏi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A. 100V. D. 120 V. B. 200V. C. 100√2 V.

Hướng dẫn :

Câu này có vẻ như không có đáp án đúng à? Lăng kính có tiết diện thẳng là tam giá cân ABC, góc chiết quang A = 1200, chiết suất lăng Câu 38: kính với tia đỏ là √2, đối với tia tím là √3. Chiếu ánh sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm khúc xạ ở mặt AB truyền xuống BC. Chùm tia ló sẽ: A. Ló ra ở BC theo phương song song với AC. B. Ló ra ở BC theo phương song song với AB. C. Một phần chùm sáng ló ra ở BC, một phần ló ra ở AC. D. Ló ra ở AC theo phương song song với BC. Hướng dẫn : Câu 39: Một bộ tụ điện gồm hai tụ có điện dung bằng nhau và bằng C mắc nối tiếp, đặt giữa hai đầu một trong hai tụ một khóa K, lúc đầu K mở. Dùng một nguồn điện 1 chiều có suất điện động 3V để nạp

điện cho bộ tụ. Khi bộ tụ tích đến điện tích cực đại, ngắt bộ tụ khỏi nguồn rồi nối bộ tụ với cuộn cảm thuần L thành một mạch dao động thì trong mạch có dao động điện từ tự do. Đóng khóa K vào đúng lúc cường độ dòng điện trên cuộn dây cực đại. Hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu cuộn dây khi K đóng là A. 9V. D. 3 V. B. 1,5√2 V. C. 3√2 V.

Hướng dẫn :

B. 15 cm. C. 20cm. D. 5cm.

Câu 40: Con lắc lò xo thẳng đứng, lò xo có k = 100N/m, vật có m = 1kg. Nâng vật lên cho lò xo có chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ để con lắc dao động. Bỏ qua lực cản. Khi m tới vị trí thấp nhất thì nó được tự động gắn thêm một vật m0 = 500g một cách nhẹ nhàng. Lấy g = 10m/s2. Biên độ dao động của hệ sau đó bằng bao nhiêu? A. 10cm. Hướng dẫn : Tại vị trí thấp nhất (lúc đó hệ vật cách VTCB mới là 5cm) vận tốc của hệ 2 vật = 0. Do đó biên độ dao động mới của hệ là A’ = 5cm. Câu 41: Một đám nguyên tử H đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M, khi chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử H ứng với các bước sóng λ1, λ2 , λ3 với λ2 < λ1 < λ3. Biểu thức đúng xác định mối quan hệ giữa các bước sóng là:

A. λ3 = λ1 + λ2.

D. 0,105s. B. 0,211s. C. 0,384s.

Hướng dẫn : Để ý λ3 = λ32 ; λ1 = λ21 ; λ2 = λ31 Câu 42: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ đầu trên cố định, đầu dưới treo vật nặng m1, khi vật nằm cân bằng lò xo dãn 2,5cm. Vật m2 = 2m1 được nối với m1 bằng một dây mềm, nhẹ. Khi hệ thống cân bằng, đốt dây nối để m1 dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2. Trong 1 chu kì dao động của m1 thời gian lò xo bị nén là A. 0,154 s. Hướng dẫn : Câu 43: điện Một khung dây có 100 vòng dây quấn nối tiếp, hai đầu dây được nối với điện trở thuần có là thông qua mỗi vòng dây dẫn trở của các vòng dây. Từ trở 8Ω. Bỏ qua điện

. Biểu thức cường độ dòng điện qua điện trở.

Hướng dẫn :

B. 0,68 μm. C. 0,74 μm. D. 0,66 μm

- Cho λ2 kẹt giữa 0,65 μm và 0,76 μm → k2 = 8 → λ2 = 5,76/8 = 0,72 μm

Câu 44: Trong thí nghiệm Iang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,8m. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, có bước sóng λ1 = 0,64μm và λ2 chưa biết (λ2 có giá trị trong khoảng 0,65μm đến 0,76 μm). Trên màn quan sát, khoảng cách gần nhau nhất giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm là 5,184 mm. Giá trị của λ2 là A. 0,72 μm. Hướng dẫn : i1 = 0,576 mm → k1 = 9. Ta có 9λ1 = k2λ2 → λ2 = 5,76/k2 Câu 45: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có L = 4 μH mắc với một tụ có điện dung C. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = 3π.10 – 6 s thì năng lượng điện trường của tụ điện bằng năng lượng từ trường của cuộn cảm. Giá trị của C.

B. 36 μF. C. 4 μF. D. 16 μF. A. 5 μF. Hướng dẫn : - Wt =Wđ → q =Q0/√2 → ∆t = T/8 → T = 24π.10 – 6 (s).

-

Con lắc có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình tọa độ x = Acos(ωt + φ).

Câu 46: Công suất tức thời cực đại của con lắc là:

Hướng dẫn : Câu 47: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng nguyên tử H được tính theo công thức

. Trong dãy Pasen, photon ứng với bức xạ có tần số nhỏ nhất là:

B. 1,597.1014 Hz. C. 1,597.1015 Hz. D. 2,597.1015 Hz.

D. 4mm. C. 2 mm. B. - 2√3 mm.

Phát biểu nào sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn.

A. 2,597.1014 Hz. Câu 48: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi dài. Nguồn sóng dao động với phương trình x0 = 4cos40πt (mm). Coi biên độ sóng không đổi khi truyền. Tốc độ truyền sóng trên dây là 60cm/s. Tại thời điểm t1 li độ của điểm O là 2√3 mm và đang giảm. Li độ điểm M trên dây, cách O 30,5 cm ở thời điểm t1 là A. 2√3 mm. Hướng dẫn : ∆φ = (2π.30,5)/3 = 20π + π/3. M trễ pha hơn O. Vẽ đường tròn ra uM Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cos2πft (V) (U và f không đổi) vào hai đâu đoạn mạch gồm điện trở R thay đổi được mắc nối tiếp với tụ điện C không đổi. Điều chỉnh R để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha 450 so với cường độ dòng điện qua mạch. Khi đó: A. Công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch cực đại. C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở cực đại. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ cực đại. Câu 50: A. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều. B. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại. C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại. D. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.

Đề số 15.

NGÔ TIẾN ĐẠT - FTU Phone: 0969.62.67.67

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2013 Chuyên Phan Bội Châu 2013 – lần 1

Mã đề thi 132

ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề thi có 06 trang) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40V và 60V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là: A. 20V.

D. - 40V.

B. - 20V.

C. 40V.

Hướng dẫn :

Câu 2: Một máy tăng thế lí tưởng, nếu giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng đầu vào cuộn sơ cấp và cùng tăng số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lên một lượng như nhau thì hiệu điện thế hiệu dụng đầu ra của cuộn thứ cấp sẽ: A. Tăng lên B. Giảm đi C. Có thể tăng hoặc có thể giảm

D. Không đổi

Hướng dẫn :

D. R = 50Ω

C. R = 37Ω

B. R = 30Ω

Câu 3: Cho mạch RLC mắc nối tiếp trong đó dung kháng của tụ có thể thay đổi được. Tần số của dòng điện là 50Hz, L = 0,5/π(H). Ban đầu dung kháng của tụ có giá trị ZC. Nếu từ giá trị này, dung kháng của tụ tăng thêm 20Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu của tụ đạt giá trị cực đại, còn nếu giảm đi 10Ω thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt cực đại. Giá trị điện trở R là: A. R = 38,7Ω Hướng dẫn :

Câu 4: Một máy phát điện gồm n tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất H. Nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất H’ (tính theo n và H) có biểu thức là:

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn :

Câu 5: Khi nói về sóng cơ điều nào sau đây là sai ? A. Tốc độ truyền của sóng cơ phụ thuộc vào khối lượng riêng , tính đàn hồi của môi trường và tần số dao động của nguồn sóng. B. Trong quá trình truyền sóng các phần tử vật chất chỉ dao động xung quanh các vị trí cân bằng . C. Sóng cơ lan truyền trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và không lan truyền trong chân không. D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các dao động co học theo thời gian trong môi trường vật chất đàn hồi. Câu 6: Mức năng lượng En trong nguyên tử hiđrô được xác định En = - E0/n2 (trong đó n là số nguyên dương, E0 . Bước sóng là năng lượng ứng với trạng thái cơ bản). Biết bước sóng vạch tím do nguyên tử hiđrô phát ra là

của bức xạ màu đỏ trong quang phổ của nguyên tử hiđrô tính theo

là:

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn :

.

B. D.

.

Câu 7: Công thoát của các chất canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2,89 eV; 2,26eV; 4,78 eV và 4,14 eV. Để đồng thời gây ra hiệu ứng quang điện với hai kim loại mà chỉ sử dụng một chùm bức xạ đơn sắc thì bước sóng của chùm bức xạ đó phải thoả màn điều kiện: A. C. Câu 8: Một con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, dây treo có chiều dài l = 2m, lấy g = π2. Con lắc dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực có biểu thức F = F0cos(ωt + π/2)( N). Nếu chu kỳ T của ngoại lực tăng từ 2s lên 4s thì biên độ dao động của vật sẽ: A. tăng rồi giảm

C. chỉ giảm D. chỉ tăng

B. giảm rồi tăng

Hướng dẫn :

Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức (trong đó U và  không đổi) vào hai đầu AB của một đoạn mạch gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự

cảm L và biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng

. Khi thay đổi

D. U1 < U2 < U3.

B. U1 = U2 = U3.

C. U1 > U2 > U3

biến trở đến các giá trị R1 = 80, R2 = 120 và R3 = 160 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận đúng là: A. U3 = 3U1 =1,5U2. Hướng dẫn:

Câu 10: Mức cường độ âm do nguồn S gây ra tại một điểm M là L. Cho nguồn S tiến lại gần M một khoảng D = 62m thì mức cường độ âm tăng thêm được 7dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm, khoảng cách ban đầu từ S tới M là: A. 144m

B. 96m C. 112m

D. 78m

Hướng dẫn:

B. giải phóng một electron tự do D. Phát ra một phôtôn khác

Câu 11: Trong hiện tượng quang - phát quang khi nguyên tử hay phân tử hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích sẽ dẫn đến: A. giải phóng một electron dẫn C. giải phóng một electron và lỗ trống Câu 12: Một mạch dao động lí tưởng gồm một cuộn cảm và tụ phẳng có tần số riêng là f0. Tần số dao động riêng của mạch thay đổi như thế nào khi đưa mạch vào môi trường có hằng số điện môi là

, độ từ thẩm là

.

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn:

Câu 13: Một cần rung dao động với tần số f tạo ra trên mặt nước hai nguồn sóng nước A và B dao động cùng phương trình và lan truyền với tốc độ v = 1,5m/s. M là điểm trên mặt nước có sóng truyền đến cách A và B lần lượt 16cm và 25cm là điểm dao động với biên độ cực đại và trên MB số điểm dao động cực đại nhiều hơn trên MA là 6 điểm. Tần số f của cần rung là: C. 60Hz. B. 50Hz A. 40Hz

D. 100Hz.

Hướng dẫn:

B. 229m/s

D. 227m/s

C. 225m/s

D. 4,8m/s.

Câu 14: Một ăngten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 120(s). Ăngten quay với vận tốc 0,5(vòng/s). Ở vị trí của đầu vòng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay, ăngten lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 117(s). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108(m/s). Tốc độ trung bình của máy bay là: A. 226m/s Hướng dẫn : Sóng điện từ chuyển động với vận tốc c = 3.108 m/s. Khoảng cách từ Anten đến máy bay lần thứ 1 là : S = c.t1 /2 = 18 km. Khoảng cách từ Anten đến máy bay lần thứ 2 là : S’ = c.t2/2 = 17,55km. Quãng đường máy bay bay được là : s = S – S’ = 0,45km. Thời gian máy bay bay chính là thời gian rada quay 1 vòng: t = T = 2π/ω = 2s → v= s/t = 0,225km/s = 810 km/h. Câu 15: Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: C. 2,4m/s. B. 5,6m/s. A. 3,2m/s. Hướng dẫn :

|vMmax|

-Aω/2

Aω/2

O

- Aω

|vBmax|

Câu 16: Đặc điểm nào dưới đây là đúng cho cả ba tia: Hồng ngoại, tử ngoại và tia X ? A. Có thể gây ra giao thoa và nhiễu xạ. B. Có tác dụng nhiệt mạnh khi các vật hấp thụ C. Có thể gây ra hiện tượng quang điện ở hầu hết kim loại D. Khó truyền qua được nước và thuỷ tinh Câu 17: Khi chiếu chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ tới bề mặt tấm kim loại phẳng có bước sóng giới hạn λ0 (với λ < λ0) thì: A. các electron bay ra theo mọi phương B. các electron bay ra theo phương hợp với chùm tới theo quy luật phản xạ gương C. phương của các electron bay ra không chỉ phụ thuộc hướng chùm ánh sáng tới mà còn phụ thuộc cường độ ánh sáng tới. D. các electron bay ra theo phương vuông góc với bề mặt kim loại Câu 18: Cho ba chất điểm (1), (2) và (3) dao động theo phương thẳng đứng trong cùng một hệ trục tọa độ với

phương trình của vật (1) và (2) tương ứng là

cm. Biết trong

quá trình dao động, chất điểm (2) luôn cách đều chất điểm (1) và (3) và ba chất điểm luôn thẳng hàng. Phương trình dao động của chất điểm thứ (3) là:

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn :

t (U0,

Câu 19: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp mà hệ số công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng A. Đoạn mạch tiêu thụ một công suất bằng một phần tư công suất toàn phần. B. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng C. Điện áp trên cuộn cảm sớm pha /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch D. Điện áp hai đầu điện trở R lệch pha /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos không đổi), dung kháng của tụ điện bằng điện trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Muốn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây cực đại, cần điều chỉnh cho độ tự cảm của cuộn dây có giá trị bằng: A. 0.

C.

D.

.

B.

.

.

Hướng dẫn :

, cuộn thuần có độ tự cảm L, tụ có điện dung C

,

Câu 21: Cho mạch điện AB gồm điện trở = với 2L>R2C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế

,

thay đổi được. Thay đổi

thì thấy khi

thì (UL)Max và khi

thì (UC)Max. Nếu điều chỉnh

, khi đó giá trị biến thiên của hiệu điện thế hiệu dụng UR

đến giá trị

B. luôn giảm.

thay đổi từ giá trị A. luôn tăng. C. tăng đến giá trị cực đại rồi giảm. D. Chưa rút ra được kết luận. Hướng dẫn :

phải dương, nghĩa là phải có:

Điều kiện để UL, UC có cực trị là biểu thức trong căn của

. Và khi đó ta có thể chứng minh được: Nghĩa là, khi tăng dần tốc độ góc ω từ

còn cường độ dòng điện hiệu

tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là -

0 đến ∞ thì điện áp trên các linh kiện sẽ lần lượt đạt cực đại theo thứ tự: C, R, L. Câu 22: Đoạn mạch R, L và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh

C. 1/2.

B. 1.

D.

.

.

dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1 là: A. Hướng dẫn : Cách 1

Cách 2

Cách 3

B. biên độ 1mm, truyền từ A đến B D. biên độ 1.4mm, truyền từ B đến A

C. 9W/4.

B. 2W/3.

D. W

Câu 23: Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,6mm và 0,8mm, mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng có A. biên độ 1.4mm, truyền từ A đến B C. biên độ 1mm, truyền từ B đến A Câu 24: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc mô ̣t là A 1 = 4cm, của con lắc hai là A2 cm, con lắc hai dao động sớm pha hơn con lắc một. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa = 4 hai vật dọc treo trục Ox là a = 4cm. Khi động năng của con lắc mô ̣t cực đại là W thì động năng của con lắc hai là: A. 3W/4. Hướng dẫn :

∆A

A1

A2

φ

Câu 25: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng m = 100g. Từ vị trí cân bằng kéo vật để lò xo dãn ra mô ̣t đoạn 7cm rồi truyền cho vật vận tốc 80cm/s hướng về vị trí cân bằng . Biết rằng hê ̣ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1, lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng: A. 6

B. 100cm/s

C. 70cm/s

cm/s

cm/s

D. 10

Hướng dẫn :

B. chiều dài của dây treo càng lớn D. khối lượng của quả cầu càng nhỏ

Câu 26: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ treo ở đầu một sợi dây mảnh không co dãn, khối lượng dây không đáng kể. Quả cầu của con lắc được tích một lượng điện tích q, treo con lắc vào trong một điện trường biến thiên điều hòa theo phương ngang. Biên độ dài dao động của con lắc càng lớn nếu: A. khối lượng của quả cầu càng lớn C. chiều dài của dây treo càng nhỏ Hướng dẫn : Chính xác phải là góc lệch của con lắc khỏi phương thẳng đứng khi chịu tác dụng của lực điện trường.

thì tại M là:

D. vân sáng bậc 7.

B. vân sáng bậc 8.

C. 11,54cm/s

D. 18,14cm/s

B. 14,8cm/s

Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét điểm thì tại đó là vân M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm A. vân tối thứ 9 . C. vân sáng bậc 9. Câu 28: Một vật dao động với biên độ 10cm. Trong một chu kì, thời gian vật có tốc độ lớn hơn một giá trị vo nào đó là 1s. Tốc độ trung bình khi đi một chiều giữa hai vị trí có cùng tốc độ vo ở trên là 20 cm/s. Tốc độ vo là: A. 10,47cm/s Hướng dẫn :

B. 540W

D. 180W

C. 240W

- Tính được độ lệch pha của UAB so với i (dùng định

- ∆MÁY BIếN ÁP cân tại B → UR = UMB = 120V

Câu 29: Cho mạch điện AB gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C và một cuộn dây theo đúng thứ tự. Gọi M là điểm nối giữa điện trở thuần và tụ điện, N điểm nối giữa tụ điện và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V không đổi, tần số f = 50Hz thì đo đượcc điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M và B là 120V, điện áp uAN lệch pha π/2 so với điện áp uMB đồng thời uAB lệch pha π/3 so với uAN. Biết công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 360W. Nếu nối tắt hai đầu cuộn dây thì công suất tiêu thụ của mạch là: A. 810W Hướng dẫn : Nhìn vào GĐVT thấy UAN lệch pha 600 so với UAB nên UMB lệch pha 300 so với UAB lí cosin trong tam giác) và lệch pha 300 so với i → UAN = 240/√3 → Z = 1,5ZRC (1)

Câu 30: Khi máy phát điện xoay chiều 3 pha và động cơ không đồng bộ 3 pha hoạt động thì hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra ở (các) bộ phận nào ? A. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở rôto của động cơ không đồng bộ 3 pha B. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha và ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha C. Ở các cuộn dây của stato động cơ không đồng bộ 3 pha D. Ở các cuộn dây của stato máy phát điện 3 pha Câu 31: Một con lắc đơn gồm hòn bi nhỏ bằng kim loại được tích điện q > 0. Khi đặt con lắc vào trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường nằm ngang thì tại vị trí cân bằng dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc  với tan = 3/4, lúc này con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T1. Nếu đổi chiều điện trường này sao cho véctơ cường độ diện trường có phương thẳng đứng hướng lên và cường độ không đổi thì chu kỳ dao động nhỏ của con lắc lúc này là:

.

B.

.

.

.

A. T1

C. T1

D. T1

Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn cách hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân. Khi dời màn đến vị trí D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ k+1 trùng với vân sáng bậc k của hệ vân lúc đầu. Tỉ số D2/D1 là:

A.

B.

C.

D.

B. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn cực đại. D. hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.

Câu 33: Dao động cơ điều hoà trên quỹ đạo thẳng đổi chiều khi A. hợp lực tác dụng lên vật đổi chiều. C. hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn cực tiểu. Hướng dẫn : Hợp lực là F = - kx Câu 34: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên. Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là: A. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương vuông góc với tia tới. B. chùm sáng song song có màu cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600.

C. 18m

D. 160m

B. 188,4m

lại tăng

.

C. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất. D. chùm sáng phân kì có màu cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất. Câu 35: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6J và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10A. Bước sóng điện từ cộng hưởng với khung có giá trị: A. 188m Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai về các loại dao động: A. Trong dao động tắt dần chậm thì biên độ và cơ năng giảm dần theo thời gian. B. Trong dao động duy trì, tần số của dao động không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài mà phụ thuộc vào các yếu tố bên trong của hệ dao động. C. Trong dao động điều hoà, biên độ và năng lượng dao động phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. D. Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động không phụ thuộc vào pha dao động của ngoại lực điều hoà. Câu 37: Khi môt phôtôn đi từ không khí vào thủy tinh, năng lượng của nó: B. tăng, vì bước sóng lại giảm A. giảm, vì một phần năng lượng của nó truyền cho thủy tinh D. không đổi, vì tần số không đổi C. giảm, vì bước sóng Câu 38: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong bô ̣ tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. So với lúc đầu điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng:

A.

B.

C.

D.

Hướng dẫn : Câu 39: Tại 2 điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 20cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. phương trình

(mm);

D. 8

D. 10

B. 12

C. 8

C. 0,50m

D. 0,70m

B. 0,64m

C. 1,2cm

D. 2,4cm

B. 4,8cm

Gọi C và D là hai điểm trên mặt chất lỏng sao cho ABCD là hình chữ nhật, khoảng cách từ CD đến AB là 15cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AC là: A. 10 C. 7 B. 9 Hướng dẫn: Bài này bình thường. Câu 40: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì. C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha. Câu 41: Khi kích thích các nguyên tử hidrô ở trạng thái cơ bản bằng việc hấp thụ một phôtôn có năng lượng thích hợp, bán kính quỹ đạo dừng của electrôn tăng lên 25 lần. Số các bức xạ tối đa mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 6 Câu 42: Thí nghiệm giao thoa Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là: A. 0,60m Câu 43: Sóng dừng xuất hiện trên sợi dây với tần số f = 5Hz. Gọi thứ tự các điểm thuộc dây lần lượt là O, M, N, P sao cho O là điểm nút, P là điểm bụng sóng gần O nhất (M, N thuộc đoạn OP). Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp để giá trị li độ của điểm P bằng biên độ dao động của điểm M , N lần lượt là 1/20 và 1/15s. Biết khoảng cách giữa hai điểm M , N là 0,2cm. Bước sóng củ a sóng dừ ng trên dây là : A. 5,6cm Hướng dẫn:

Câu 44: Một con lắc đơn chiều dài dây treo l = 0,5m treo ở trần của một ô tô lăn xuống dốc nghiêng với mặt nằm ngang một góc 30o. Ma sát giữa ô tô với dốc là không đáng kể. Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi ô tô lăn xuống dốc là: A. 1,4 s B. 1,51s C. 1,33s D. 1,99s Hướng dẫn:

Câu 45: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng từ giá trị cực tiểu đến giá trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống. C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên.

B. giảm từ cực đại xuống cực tiểu. D. tăng từ cực tiểu lên cực đại.

vào hai đầu mạch điện ghép nối tiêp gồm điện trở R, Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều cuộn thuần có L có thể thay đổi và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại khi đó biểu thức nào sau đây sai ?

A.

B.

. C.

D.

.

Câu 47: Đặt một điện áp

vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm điện trở R =

. Điều chỉnh L = L0 để điện áp hiệu dụng hai

100, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ có C= đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại, khi đó kết luận nào sau đây là sai ? A. Nếu giảm L từ giá trị L0 thì sẽ tồn tại hai giá trị khác nhau của L ứng với một giá trị của điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở. B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế. C. Tăng L từ giá trị L0 sẽ tồn tại hai giá trị khác nhau của L ứng với một giá trị của hệ số công suất. D. Nếu giảm dần L từ giá trị L0 thì mạch có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5s. Biết năng lượng dao động của con lắc là 4mJ,

cm/s2 là 1/3s, lấy

. Độ

C. 40N/m.

D. 50N/m.

B. 20N/m.

trong một chu kì khoảng thời gian để gia tốc có độ lớn không vượt quá 160 cứng của lò xo là: A. 15N/m. Hướng dẫn :

a1 amax -amax -a1

t2 t1 t1 t2

Câu 49: Trong mạch dao động, khi t = 0 bản tụ thứ nhất M tích điện dương, bản tụ thứ hai N tích điện âm và thì dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều dòng điện đi qua cuộn cảm theo chiều từ M đến N. Lúc chiều từ: A. Từ M đến N bản M tích điện dương. C. N đến M và bản M tích điện dương.

B. Từ M đến N và bản M tích điện âm. D. Từ N đến M và bản M tích điện âm .

C. 220V.

D. 220

B. 220

V.

V.

cos100t(V). Câu 50: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB . Điện áp ở hai đầu mạch ổn định u = 220 Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là: A. 440V. hướng dẫn : Cach 1

Cach 2

UAM

UMB

600

UAB

α

Không có đáp án đúng!