Lĩnh v c : T ch c cán b TÊN TH T C HÀNH CHÍNH:
Tuy n sinh vào các tr ng Công an nhân dân t i Công an c p t nh ườ
TRÌNH T TH C HI N:
B c 1: Chu n b h s đăng ký d thi vào các tr ng Công an nhân dân theo quyướ ơ ườ
đ nh.
B c 2: Đ n n p h s t i Công an qu n, huy n, thành ph , th xã tr c thu c t nh,ướ ế ơ
thành ph tr c thu c Trung ng (Công an c p huy n) n i đăng ký h kh u th ng ươ ơ ườ
trú. Công an c p huy n ki m tra, ti p nh n h s , thu l phí theo quy đ nh; tr ng h p ế ơ ườ
h s ch a đ y đ , h p l thì h ng d n b sung các gi y t c n thi t. ơ ư ướ ế
+ Công an c p qu n, huy n th m tra v tiêu chu n, đi u ki n c a ng i đăng ký d ườ
thi; t ng h p danh sách báo cáo phòng T ch c cán b Công an t nh, thành ph tr c
thu c Trung ng. ươ
+ Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng t ch c s tuy n, ki m tra s c kho ươ ơ
cho ng i đăng ký d thi vào các tr ng Công an nhân dân; t p h p k t qu và tườ ườ ế
ch c xét duy t, l p h s giao n p cho các tr ng Công an nhân dân. Các tr ng h p ơ ườ ườ
không đ t s tuy n, phòng T ch c cán b Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ơ
ng thông báo cho Công an c p huy n tr l i l phí đăng ký d thi và l phí xétươ
tuy n vào Trung h c Công an nhân dân.
+ Phòng T ch c cán b Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ti p nh n ươ ế
phi u báo d thi c a các tr ng Công an nhân dân và chuy n cho Công an c p huy nế ườ
đ g i cho thí sinh tham d kỳ thi theo đúng quy đ nh.
B c 3: Phòng T ch c cán b Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng nh nướ ươ
phi u báo đi m, gi y báo trúng tuy n c a các tr ng Công an nhân dân và chuy n choế ườ
Công an c p huy n. Công an c p huy n g i phi u báo đi m, gi y báo trúng tuy n cho ế
thí sinh d thi vào các tr ng Công an nhân dân. ườ
Đ i v i các tr ng h p trúng tuy n, Công an c p huy n t ch c th m tra, xác minh lý ườ
l ch theo đúng quy đ nh và hoàn thành h s nh p h c, chuy n phòng T ch c cán b ơ
Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng làm th t c nh p h c các tr ng Công ươ ườ
an nhân dân cho thí sinh trúng tuy n.
CÁCH TH C TH C HI N:
Tr c ti p t i tr s Công an t nh, thành ph tr c thu c Trung ng thông ế ươ
THÀNH PH N, S L NG H S : ƯỢ Ơ
a) Thành ph n h s , bao g m: ơ
01 túi đ ng h s và 02 phi u đăng ký d thi đ i h c, cao đ ng theo m u c a B Giáo ơ ế
đ c và Đào t o (có dán nh 4 × 6 cm).
Đ n tình nguy n vào ngành Công an nhân dân (b n vi t tay);ơ ế
B n lý l ch t khai (m u 1a-BCA(X18)-09), dán nh 4 × 6 cm đóng d u giáp lai và có
xác nh n c a UBND xã, ph ng, th tr n n i c trú; ườ ơ ư
03 nh ch p theo ki u nh ch ng minh nhân dân trong vòng 6 tháng tính đ n ngày n p ế
h s ; ơ
B n sao có công ch ng giáy ch ng nh n đ i t ng u tiên (n u có); ượ ư ế
B n sao có công ch ng b ng t t nghi p ph thông trung h c ho c gi y ch ng nh n
t t nghi p t m th i;
Trích sao h c b 03 năm h c ph thông trung h c (có công ch ng)
Gi y ch ng nh n đoàn viên, đ ng viên (n u là đ ng viên, đoàn viên); ế
b) S l ng h s : ượ ơ 01 (m t) b
- C quan th c hi n th t c hành chính: Phòng T ch c cán b Công an t nh, thànhơ
ph tr c thu c Trung ng ươ
- Tên m u đ n, m u t khai: ơ
+ B n lý l ch t khai (m u 1a-BCA(X18)-09)
+ Phi u đăng ký d thi ế
TH I H N GI I QUY T:
Theo th i h n chung v tuy n sinh vào đ i h c, cao đ ng, trung h c chuyên nghi p và
các tr ng Công an nhân dân hàng nămườ
Đ I T NG TH C HI N: ƯỢ
Cá nhân
C QUAN TH C HI N: Phòng t ch c cán b K T QU TH C HI N TH T CƠ
HÀNH CHÍNH:
Gi y báo nh p h c vào các tr ng Công an nhân dân (n u trúng tuy n) ườ ế
L PHÍ: Phí mua h s c a ngành Công an: 13.000 đ ng/b Phí mua h s đăng ký d ơ ơ
thi: 2.000 đ ng/b L phí khám s c kho : 30.000 đ ng/ng i L phí đăng ký d thi: ườ
40.000 đ ng/ng i L phí xét tuy n vào Trung h c Công an nhân dân: 15.000 ườ
đ ng/ng i (L phí tuy n sinh thay đ i c th theo t ng năm) TÊN M U Đ N, M U ườ Ơ
T KHAI:
YÊU C U, ĐI U KI N TH C HI N:
* Đ i t ng d thi: H c sinh t t nghi p ph thông trung h c, là đoàn viên đoàn thanh ượ
niên c ng s n H Chí Minh không qua 20 tu i; đ i v i ng i dân t c thi u s không ườ
quá 22 tu i tính đ n ngày d thi. ế
Đ i t ng c th : theo thông báo tuy n sinh hàng năm. ượ
* Tiêu chu n d thi:
Tiêu chu n chính tr :
+ B n thân và gia đình g ng m u, ch p hành t t ch tr ng, đ ng l i, pháp lu t; ươ ươ ườ
không liên quan t n n xã h i
+ B o đ m các quy đ nh c th t i Quy t đ nh s 1275/2007/QĐ-BCA ngày ế
26/10/2007 c a B tr ng B Công an v tiêu chu n chính tr c a cán b , chi n sĩ ưở ế
Công an nhân dân.
* Ph m ch t đ o đ c: Có ph m ch t, đ o đ c t cách t t, 03 năm h c ph thông ư
trung h c đ t h nh ki m lo i khá tr lên
* V h c l c: Đ t h c l c trung bình tr lên trong 03 năm h c ph thông trung h c; 03
môn kh i d thi đ t t 6,0 đi m tr lên; h c sinh khu v c I, ng i dân t c thi u s ườ
đ t đi m trung bình tr lên.
* S c kho :
+ Th hình cân đ i, không d hình, d d ng, đ s c kho đ đ m nh n nhi m v ,
không m c b nh kinh niên, mãn tính; không s d ng ma tuý và các ch t gây nghi n.
+ Đ i v i nam: Cao t 1,64m đ n 1,80m; n ng t 48 kg đ n 75kg ế ế
+ Đ i v i n : Cao t 1,58m đ n 1,72m; n ng t 45 kg đ n 57 kg. ế ế
(H c sinh khu v c I đ c h th p 02 cm chi u cao và 02 kg cân n ng theo t ng gi i) ượ
CĂN C PHÁP LÝ:
- Căn c pháp lý c a th t c hành chính:
+ Lu t Giáo d c ngày 14/6/2005
+ Quy t đ nh s 1275/2007/QĐ-BCA ngày 26/10/2007 c a B tr ng B Công an vế ưở
tiêu chu n chính tr c a cán b , chi n sĩ Công an nhân dân. ế
+ Quy t đ nh s 727/2006/QĐ-BCA(X14) ngày 08/6/2006 c a B tr ng B Công anế ưở
quy đ nh v tuy n sinh vào các lo i hình đào t o, b i d ng trong các h c vi n, ưỡ
tr ng Công an nhân dânườ
+ Thông t s 20/2009/TT-BCA(X11) ngày 10/4/2009 c a B tr ng B Công an quyư ưở
đ nh v th m tra lý l ch trong Công an nhân dân
+ Công văn s 1086/X11(X14) ngày 25/02/2009 c a T ng c c xây d ng l c l ng ượ
Công an nhân dân h ng d n tuy n sinh vào các tr ng Công an nhân dân năm 2009.ướ ườ