Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt 3
MỤC LỤC
VÒNG 1: VÒNG THI TỰ DO...........................................................................................4
ĐÁP ÁN VÒNG 1............................................................................................................6
VÒNG 2: VÒNG THI TỰ DO...........................................................................................8
ĐÁP ÁN VÒNG 2..........................................................................................................10
VÒNG 3: VÒNG THI TỰ DO.........................................................................................12
ĐÁP ÁN VÒNG 3..........................................................................................................14
VÒNG 4: VÒNG THI TỰ DO.........................................................................................17
ĐÁP ÁN VÒNG 4..........................................................................................................18
VÒNG 5: VÒNG THI TỰ DO.........................................................................................20
ĐÁP ÁN VÒNG 5..........................................................................................................23
VÒNG 6: VÒNG THI TỰ DO.........................................................................................25
ĐÁP ÁN VÒNG 6..........................................................................................................27
VÒNG 7: VÒNG THI TỰ DO.........................................................................................30
ĐÁP ÁN VÒNG 7..........................................................................................................32
VÒNG 8: VÒNG THI TỰ DO.........................................................................................35
ĐÁP ÁN VÒNG 8..........................................................................................................37
VÒNG 9: VÒNG THI TỰ DO.........................................................................................39
ĐÁP ÁN VÒNG 9..........................................................................................................42
VÒNG 10: VÒNG THI TỰ DO.......................................................................................44
ĐÁP ÁN VÒNG 10........................................................................................................47
VÒNG 11: VÒNG THI TỰ DO.......................................................................................50
ĐÁP ÁN VÒNG 11........................................................................................................52
VÒNG 12: VÒNG THI TỰ DO.......................................................................................54
ĐÁP ÁN VÒNG 12........................................................................................................57
VÒNG 13: VÒNG THI TỰ DO.......................................................................................59
Trang | 2
Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt 3
ĐÁP ÁN VÒNG 13........................................................................................................62
VÒNG 14: VÒNG THI TỰ DO.......................................................................................66
ĐÁP ÁN VÒNG 14........................................................................................................67
VÒNG 15: VÒNG THI TỰ DO.......................................................................................70
ĐÁP ÁN VÒNG 15........................................................................................................71
VÒNG 16: VÒNG THI SƠ KHẢO..................................................................................74
ĐÁP ÁN VÒNG 16........................................................................................................77
VÒNG 17: VÒNG THI HƯƠNG.....................................................................................80
ĐÁP ÁN VÒNG 17........................................................................................................86
VÒNG 18: VÒNG THI HỘI............................................................................................92
ĐÁP ÁN VÒNG 18........................................................................................................99
VÒNG 19: VÒNG THI ĐÌNH........................................................................................107
ĐÁP ÁN VÒNG 19......................................................................................................111
Trang | 3
Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt 3
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3
(19 VÒNG THI)
VÒNG 1: VÒNG THI TỰ DO
Phần 1: Mèo con nhanh nhẹn
Chói lọi ầm ĩ Hàng xóm Vận dụng Khai giảng
Chu đáo Tựu trường Chói chang ứng dụng Chăm chỉ
Quy định Chỉn chu Tổ quốc Thong thả Om sòm
Láng giềng Đất nước Điều lệ Khoan thai Siêng năng
Phần 2: Chuột vàng tài ba
Gia đình Trường học Tính nết con người
Hiệu trưởng
Bố mẹ
Doanh nhân
Học sinh
Chú thím
Công nhân
Nóng nảy
Nông dân
Ông bà
Hiệu phó
Cần cù
Hiệu trưởng
Bố mẹ
Doanh nhân
Học sinh
Chú thím
Công nhân
Nóng nảy
Nông dân
Ông bà
Hiệu phó
Cần cù
Hiệu trưởng
Bố mẹ
Doanh nhân
Học sinh
Chú thím
Công nhân
Nóng nảy
Nông dân
Ông bà
Hiệu phó
Cần cù
Trang | 4
Bộ đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt 3
Chị em
Hiền lành
Chị em
Hiền lành
Chị em
Hiền lành
Phần 3: Trắc nghiệm
Câu 1. Sự vật nào phù hợp để so sánh trong câu: "Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa trời như
một ......."?
a. cái đĩa b. cái mâm c. cánh diều d. cái bát
Câu 2. Từ "hoa sữa" trong câu: "Hương hoa sữa thơm nồng nàn." là từ chỉ gì ?
a. trạng thái b. tính chất c. sự vật d. đặc điểm
Câu 3. Từ nào sau đây khác với các từ còn lại?
a. tranh đấu b. tranh vẽ c. tranh chấp d. tranh giành
Câu 4. Trong những từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật ?
a. kiến, voi, hổ, gấu b. gầy, to, khỏe
c. đi, chạy, nhảy d. hiền, ác, vui
Câu 5. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả ?
a. vui sướng b. xinh đẹp c. san sẻ d. ngôi xao
Câu 6. Từ nào là từ chỉ sự vật trong câu thơ?
"Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa
Con sông chảy có rặng dừa nghiêng soi ."
(Lâm Thị Mỹ Dạ)
a. sông, trắng b. mưa, dừa
c. cơn nắng, cơn mưa, con sông, rặng dừa d. nắng
Câu 7. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
" Giữa trăm nghề, làm nghề ..........
Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi”
a. qthợ may b. thợ nề c. thợ rèn d. qthợ xây
Trang | 5