Tailieumontoan.com Điện thoại (Zalo) 039.373.2038
BỘ ĐỀ TOÁN VÀO LỚP 10 TỈNH BÌNH ĐỊNH
Tài liệu sưu tầm, ngày 8 tháng 12 năm 2020
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH NĂM HỌC 1994-1995
Đề chính thức
Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (2,0 điểm)
2
2
2
2
2
x
k
9
x
k
k 3
4 0
a 3 M a 6 a 9 1) Rút gọn biểu thức a 3
có nghiệm kép ( x
2) Với giá trị nào của k thì phương trình
là ẩn số)
Bài 2: (1,0 điểm)
Chứng minh rằng trong một hình thang thì tổng 2 cạnh bên lớn hơn hiệu của 2 đáy và
nhỏ hơn tổng của 2 đường chéo.
y
x 3
1y
Bài 3: (1,5 điểm)
1;
và x
x y 1 2
a) Không vẽ đồ thị, hãy nhận xét rằng ba đường thẳng
y
5
x m
đồng qui tại một điểm. Tìm tọa độ điểm đó.
y
x 3
1
y
1
và
x .
b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng đồng qui với hai đường thẳng
2
24
Bài 4: (2,5 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 32m , nếu ta giảm bớt chiều rộng 3m
.m Tìm các kích thước của mảnh đất ấy.
A
60
BC
ˆ a C
2 ,
45
và tăng chiều dài thêm 2m thì diện tích giảm mất
và ˆ
. Vẽ hai đường cao BE và
CF .
Bài 5: (3,0 điểm) Cho một tam giác ABC có
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn mà ta có thể xác định tâm I và bán
kính. Định vị trí điểm E trên cung BC .
,
,
,
b) Chứng minh tam giác IEF là tam giác đều.
BE AB CE AE và diện tích của tam giác
ABC .
c) Tính theo a các đoạn
- Trang | 1-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM HỌC 1994-1995
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 29/05/1995 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
2a
a
I.) LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau để làm bài
2
2
2
5
2
5
Đề I. Chứng minh định lí: Với mọi số thực a thì
Áp dụng: Tính
Đề II. Phát biểu định lí góc nội tiếp của một đường tròn và chứng minh sự liên hệ giữa góc nội
tiếp và góc ở tâm chắn cùng một cung (chỉ xét một trong ba trường hợp)
II) CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8,0 điểm)
x
2 2
x
2 3
Bài 1. (2,0 điểm)
0
a) Giải phương trình
3 1
2
x
y
3
x
y
6
2
y
x
b) Giải hệ phương trình
y
2
Bài 2. (2,5 điểm) Trên cùng một hệ trục tọa độ, gọi (P) là đồ thị của hàm số và (T) là đồ thị
x
của hàm số
a) Vẽ (P) và (T).
b) Xác định tọa độ giao điểm của (P) và (T) bằng đồ thị và kiểm tra lại bằng phương pháp
đại số.
Bài 3. (3,5 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính BC. Kẻ một dây BA. Gọi I là điểm chính
giữa của cung BA và K là giao điểm của OI và BA.
a) Chứng minh: OI song song với CA.
b) Từ A kẻ đường thẳng song song với CI. Đường thẳng này cắt đường thẳng BI tại H.
Chứng minh IHAK là tứ giác nội tiếp.
c) Gọi P là giao điểm của đường thẳng HK với BC. Chứng minh tam giác BKP đồng dạng
với tam giác BCA.
- Trang | 2-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH NĂM HỌC 1995-1996
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 29/06/1995 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
P
2 48 3 27
75
Bài 1: (1,5 điểm)
3
x
Q
1) Rút gọn biểu thức
1 x x 1
x
1
1
x
2) Cho biểu thức
0x và
1x biểu thức Q không phụ thuộc vào x .
Chứng minh rằng với điều kiện
22 x
ax a
2 0
,x x với mọi
.a
Bài 2: (3,5 điểm) Cho phương trình có ẩn số x ( a là tham số)
2
2
2
T
x
1) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm 1
x 1
2
x x 1 2
2
T
1
2) Đặt
a 4
a 2
a) Chứng minh
1T
b) Tìm a sao cho
y
c) Tính giá trị nhỏ nhất của T và giá trị của a tương ứng.
f x
f x là một biểu thức đại số lấy giá trị là số thực với
2
y
3
f
x
Bài 3: (1,5 điểm) Cho hàm số với
0x . Biết rằng
0x . Tính giá trị của
2f
f x
1 x
AB
a 3
mọi số thực với mọi số thực .
30 MAB
. Vẽ trong tam giác MAB đoạn thẳng CD a và song song với AB (điểm C nằm
Bài 4: (3,5 điểm) Lấy một điểm M trên nữa đường tròn tâm O đường kính sao cho
,MA điểm D nằm trên MB ). Vẽ CE song song với MB (điểm E nằm trên AB ). Vẽ CF
trên
song song với DE (điểm F nằm trên AB ).
,
.
a) Tứ giác CDBE là hình gì?
A C E ,
b) Chứng minh đường thẳng BC tiếp xúc với đường tròn qua 3 điểm
.CD Chứng minh rằng khi N di động trên nửa đường tròng
c) Gọi I là trung điểm
đường kính AB thì độ dài đoạn OI không đổi.
- Trang | 3-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM HỌC 1995-1996
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 29/05/1996 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
I) LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau để làm bài:
Đề I. Chứng minh định lí: Nếu đường thẳng a không thuộc mặt phẳng (P) mà song song
với một đường thẳng b nằm trên mặt phẳng (P) thì a song song với mặt phẳng (P)
A B
A B
2 18 3 8 6 : 2
Đề II. 1) Chứng minh định lí: Nếu A ≥ 0 ; B > 0 thì:
2) Tính
A
B
5; 3
II) CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8,0 diểm)
1;3 ;
x
2 3
x
2
m
Bài 1. (1,0 điểm) Viết phương trình của đường thẳng đi qua hai điểm
0 1
Bài 2. (3,0 điểm) Cho phương trình
a) Với giá trị nào của m phương trình (1) có một nghiệm là 3
6m .
2
b) Giải phương trình (1) khi
3
2 x 1
x 2
; x 1
x của phương trình (1) thoả mãn 2
c) Xác định m để hai nghiệm
d) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu
Bài 3. (4,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB.Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng
AO. Đường thẳng đi qua I và vuông góc với AO cắt nửa đường tròn (O) tại K. Lấy điểm C nằm
giữa hai điểm I và K. AC cắt nửa đường tròn (O) tại M. Đường thẳng BM cắt KI tại D. Chứng
minh:
a) Tứ giác CMBI là tứ giác nội tiếp
b) Tam giác AKO là tam giác đều
c) MC.MA= MB. MD
d) Khi nửa đường tròn (O) cố định, điểm C di động trên đoạn thẳng IK (C không trùng
với I và K) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ADC luôn luôn nằm trên một đường
thẳng cố định.
- Trang | 4-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH NĂM HỌC 1996-1997
3.
y
ax
Đề chính thức
,a biết đồ thị của hàm số đi qua
A
; 2
Môn thi: Toán Ngày thi: 01/07/1996 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề) Hãy xác định hệ số Bài 1: (1,0 điểm) Cho hàm số
1 2
điểm .
x
x 1;
3
P Bài 2: (1,5 điểm) Cho biểu thức với 3 x 1 x 2
.P
x
6
a) Rút gọn
2 3
b) Tính giá trị của P nếu
Bài 3: (2,5 điểm) Một người đi xe đạp đến thành phố Quy Nhơn để dự họp. Khi còn cách Quy
Nhơn 30km, người đó thấy rằng: Nếu giữ nguyên vận tốc đã đi thì sẽ đến Quy Nhơn muộn 30
phút so với giờ họp, còn nếu tăng vận tốc thêm 5km/h thì sẽ đến Quy Nhơn trước giờ họp 30
phút. Tính vận tốc lúc đầu của người đi xem đạp.
; .O r
O kẻ hai tiếp
,
Bài 4: (4,0 điểm) Cho đường tròn Từ một điểm S ở ngoài đường tròn
SM SN và một cát tuyến SAB với đường tròn (
,M N là tiếp điểm;
,A B nằm trên đường
tuyến
O ).
MN SO .
tròn
,
,
,
,
a) Chứng minh
.AB Chứng minh 5 điểm
S M N O I cùng nằm
b) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng
2
trên một đường tròn.
.MN Chứng minh
2
c) Gọi H là giao điểm của SO và . r MS OH SH
SMN .
y
2 2
y y
y
4
y
d) Xác định tâm của đường tròn nội tiếp tam giác
. 6 0
Bài 5: (1,0 điểm) Giải phương trình
- Trang | 5-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM HỌC 1996-1997
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 29/05/1997 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
y
ax
2,
a
0
I) LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau để làm bài
Đề I: Phát biểu (không chứng minh) tính chất biến thiên của hàm số trên
y
tập số thực R.
f x
23 x 4
f
3
f
2
3
Áp dụng: Cho hàm số . Sử dụng tính chất trên, hãy so sánh các giá trị sau
1
và
Đề II: Phát biểu định nghĩa tiếp tuyến của đường tròn.
Áp dụng: Chứng minh rằng nếu một đường thẳng là một tiếp tuyến của đường tròn thì nó
vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
2
2
x
2
x m
4
0
II) CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8,0 diểm)
Bài 1. (4,0 điểm) Cho phương trình bậc hai với ẩn số x :
1) Chứng tỏ phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
2
2
, x
20
m.
x là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để 2
x 1
x 2
2
2) Gọi 1
m
,
3) Giải phương trình khi
,A B C thẳng hàng (B nằm giữa hai điểm A và C). Vẽ đường tròn
Bài 2. (3,0 điểm) Cho ba điểm
tâm O đường kính BC; AT là tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ A. Từ tiếp điểm T vẽ đường thẳng
OB R
2
.OH OA R
vuông với BC, đường thẳng này cắt BC tại H và cắt đường tròn tại điểm thứ hai là T’. Đặt
a) Chứng minh:
b) Chứng minh TB là đường phân giác của góc ATH.
c) Từ B vẽ đường thẳng song song với TC. Gọi D,E lần lựơt là giao điểm của đường
HB AB HC AC
2
2
x
y
7
x
y
y
10
thẳng vừa vẽ với TT’ và TA. Chứng minh tam giác TEA cân và ta có
0
, x y là hai số thực thoả mãn điều kiện
P x
1
Bài 3. (1,0 điểm) Cho
. y
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
- Trang | 6-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 PTTH NĂM HỌC 1997-1998
Đề chính thức
A
:
Môn thi: Toán Ngày thi: 28/06/1997 Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)
2
1
x
x x x
1 x x
x
Bài 1: (1,5 điểm) Cho
1) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
2
m
2
x
2
m
x m
3 0,
m
2
2) Rút gọn A.
1
.m
,x x và thiết lập hệ thức giữa các nghiệm độc lập đối với 1
2
y
.
có nghiệm Bài 2: (1,5 điểm) Định m để phương trình
21 x 2
Bài 3: (3,0 điểm) Cho hàm số
P của hàm số.
1) Khảo sát và vẽ đồ thị
,A B là hai điểm nằm trên đồ thị
P lần lượt có hoành độ là 1 và 2.
2) Cho
1 2
a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và có hệ số góc bằng .
AB
R 2 .
b) Chứng tỏ điểm B cũng nằm trên đường thẳng d.
,OA D là điểm trên đường tròn sao cho DAB bằng 30 . Đường thẳng vuông góc với AB tại C
Bài 4: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính Gọi C là trung điểm của đoạn
.F
cắt AD tạo E và cắt BD tại
.R
1) Tính độ dài các đoạn FB và FC theo
.K Chứng minh tứ giác AKDB nội tiếp được đường tròn.
2
BC a CA b AB c .
,
,
a
b
25 c
2) Đường thẳng BE cắt FA tại
Chứng minh rằng nếu
Bài 5: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có
thì c là nhỏ nhất.
- Trang | 7-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM HỌC 1997-1998
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 13/06/1998 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau để làm bài
Đề I: Phát biểu qui tắc khai phương một tích
29a
Áp dụng: Tính a) 16.25.0, 36 b)
Đề II: Viết công thức tính diện tích mặt cầu.
Áp dụng: Tính diện tích da để làm một quả bóng đá có đường kính 20 cm (không kể
da dùng cho các chỗ ghép nối)
II. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm)
x
2 5 x
14 0
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Giải phương trình
b) Tìm hai số biết rằng tổng của chúng bằng 4 và tổng các bình phương của chúng bằng
y
x 2
10.
1
Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số
a) Vẽ đồ thị của hàm số trên
b) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;5) và song với đồ thị hàm số đã cho.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Trên cạnh AC lấy 1 điểm M; (M≠A ; M≠ C). Vẽ
đường tròn đường kính MC. Nối BM và kéo dài gặp đường tròn tại D, đường thẳng DA gặp
đường tròn tại điểm thứ hai là S. Chứng minh rằng:
a) ABCD là một tứ giác nội tiếp
b) CA là phân giác của góc SCB
a b c là các số dương. Chứng minh rằng , ,
4
4
4
Bài 4: (1,0 điểm) Cho
a c a b c b abc
- Trang | 8-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM HỌC 1998-1999
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 12/06/1999 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Thí sinh chọn một trong hai đề sau để làm bài
y
x 2
y
5
x
Đề I: Phát biểu định nghĩa và nêu các tính chất của hàm số bậc nhất.
và 3
1
Áp dụng: Cho hai hàm số bậc nhất:
Hỏi rằng, hàm số nào là hàm số đồng biến? Hàm số nào là hàm số nghịch biến? Vì
sao?
Đề II: (2,0 điểm) Chứng minh định lí:
“Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn có số đo bằng một nửa tổng số đo hai cung bị
chắn giữa hai cạnh của góc và các tia đối của hai cạnh ấy”
II. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8,0 điểm)
x
2 10
x
x
30
5
x
2
3 1 2
x
Bài 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình và bất phương trình sau:
1
a) b)
Bài 2: (3,0 điểm) Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 105 km. Một người đi xe máy và một
người đi xe đạp khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Vận tốc của xe máy nhanh hơn vận tốc
của xe đạp 20 km/giờ nên người đi xe máy đến tính B trước người đi xe đạp 4 giờ. Tính vận tốc
của mỗi xe.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trên
đoạn thẳng OB lấy một điểm H (H khác O và H khác B). Đường thẳng CH cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là K. Đường thẳng vuông góc với AB tại H cắt tiếp tuyến tại K của đường tròn
ở điểm I. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác OHKI nội tiếp được
b) Tứ giác CHIO là hình bình hành
- Trang | 9-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM HỌC 1999-2000
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 09/06/2000 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Thí sinh chọn một trong hai đề sau để làm bài:
Đề 1. Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a≥ 0
Áp dụng: Tính 4
Đề 2. Phát biểu định nghĩa góc nội tiếp đường tròn
II. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8 điểm)
x
2 8 x
15 0
Bài 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau:
x 2 0
a) 3 b)
Bài 2: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông có diện tích bằng 15 m2 và tổng độ dài hai cạnh góc vuông
bằng 11 m. Tìm độ dài của hai cạnh góc vuông.
Bài 3: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O có hai bán kính OA và OB vuông góc với nhau. M là
điểm tuỳ ý trên bán kính OA, (M khác O và A). Đường thẳng BM cắt đường tròn (O) tại điểm
thứ hai N. Đường thẳng vuông góc với OA tại M cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn ở điểm C.
Chứng minh rằng:
a) Tứ giác OMNC nội tiếp được.
b) Tứ giác BMCO là hình bình hành.
c) Tích BM.BN không đổi khi M di động trên OA.
- Trang | 10-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM HỌC 2000-2001
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 30/05/2001 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Thí sinh chọn một trong hai đề sau để làm bài:
Đề 1: Phát biểu qui tắc nhân các căn thức bậc hai.
Áp dụng: Tính 3. 27
Đề 2: Chứng minh định lí: “Đường kính vuông góc với một dây cung thì chia dây cung
ấy ra hai phần bằng nhau”.
22 x
x 7
II. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8,0 điểm)
3 0
Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình:
Bài 2: (2,5 điểm) Theo kế hoạch, một đội xe vận tải phải chở 28 tấn hàng đến một địa điểm qui
định. Nhưng trong thực tế, khi tiến hành chuyên chở thì đội xe này phải điều động 2 xe đi làm
việc khác, do đó mỗi xe còn lại phải chở thêm 0,7 tấn hàng. Tính số xe của đội lúc đầu.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A. Lấy trên cạnh AC một điểm D (D không trùng
với A và C). Từ điểm C vẽ một đường thẳng vuông góc với đường thẳng BD tại E. Gọi F là
giao điểm của hai đường thẳng CE và BA.
a) Chứng minh tứ giác ABCE là một tứ giác nội tiếp
b) Chứng minh FD vuông góc với BC
3
3
3
2
2
2
3
3
3
Bài 4: (1,0 điểm)
3 ax
by
cz
a
b
c
ax
by
cz
1 Chứng minh rằng nếu: và 1 x 1 thì z 1 y
- Trang | 11-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM HỌC 2001-2002
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 07/06/2002 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Thí sinh chọn một trong hai đề sau để làm bài:
2
36
Đề 1: Phát biểu qui tắc khai phương của một thương.
16 25
a 49
Áp dụng: Tính a) b)
Đề 2: Chứng minh định lí:”Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện nhau
bằng hai góc vuông”
23 x
x 2
16 0
II. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình :
Bài 2: (2,5 điểm) Hai lớp 9A và 9B cùng tham gia lao động trong 6 giờ thì xong công việc. Nếu để
mỗi lớp làm riêng thì lớp 9A làm xong cả công việc trước lớp 9B là 5 giờ. Hỏi khi làm riêng thì
mỗi lớp làm xong công việc trong thời gian bao lâu?
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A và một điểm D nằm trên cạnh AC (D không
trùng với A và C). Đường tròn đường kính CD cắt BC tại E; các đường thẳng BD và AE cắt
đường tròn đường kính CD này tại các điểm thứ hai là F và G.
a) Chứng minh rằng tứ giác ABED là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh rằng AB song song với FG.
f x
x x
1
x 2 x 3 Bài 4: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
- Trang | 12-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM HỌC 2002-2003
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 08/06/2003 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Thí sinh chọn một trong hai đề sau để làm bài:
Đề 1: Phát biểu qui tắc nhân các căn thức bậc hai.
Áp dụng: Tính 3. 27
Đề 2: Chứng minh định lí: “Đường kính vuông góc với một dây cung thì chia dây cung ấy
ra hai phần bằng nhau”.
x
2 11 x
30 0
II. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình
Bài 2: (2,5 điểm) Cho một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 6 mét. Tính
chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó biết diện tích của nó bằng 40 m2.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có góc A bằng 60 . Các đường phân giác trong của góc B và
góc C cắt các cạnh AC, AB của tam giác theo thứ tự tại D và E. Gọi I là giao điểm của BD với CE.
Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ADIE nội tiếp được đường tròn
y
y
z
z
x
b) Hai đoạn thẳng ID và IE bằng nhau
x y z là ba số thực khác không và thoả điều kiện x , ,
Bài 4: (1,0 điểm) Cho
. Chứng minh rằng 1 x 1 0 z 1 y
- Trang | 13-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM HỌC 2003-2004
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 26/05/2004 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
I. LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Thí sinh chọn một trong hai đề sau để làm bài:
Đề 1: Phát biểu qui tắc khai phương của một thương.
25 64
Áp dụng: Tính
Đề 2: Chứng minh định lí:”Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai góc đối diện nhau
bằng hai góc vuông”
x
2 8 x
15 0
II. CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình
Bài 2: (2,5 điểm) Cho một tam giác vuông có tổng độ dài hai cạnh góc vuông là 14 cm và diện
tích là 24 cm2. Tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác ấy.
AB R 2 Bài 3: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính . Kéo dài BA về phía A ta lấy một
điểm P sao cho PA R . Vẽ dây BD của đường tròn (O) với BD = R. Đoạn PD cắt đường tròn (O)
tại điểm thứ hai là C.
2
PC PD AD
.
.
a) Chứng minh hai tam giác PCB và PAD đồng dạng.
2
x
x
13
b) Tính PC.PD theo R và chứng minh
Bài 4: (1,0 điểm) Tìm x nguyên dương sao cho là một số chính phương.
- Trang | 14-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THCS NĂM HỌC 2004-2005
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 26/05/2005 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
A B
A
B 0,
0
I) LÍ THUYẾT: (2,0 điểm) Học sinh chọn một trong hai đề sau để làm bài:
thì AB
Đề 1: Chứng minh rằng: Nếu .
Áp dụng: Tính 9.25
Đề 2: Chứng minh định lý: “Nếu một đường thẳng là một tiếp tuyến của một đường tròn
thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm”.
x
2 5 –14 0
x
II) CÁC BÀI TOÁN BẮT BUỘC: (8,0 diểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình:
Bài 2: (2,5 điểm) Trong một phòng có 80 người họp, được sắp xếp ngồi đều trên các dãy ghế.
Nếu ta bớt đi hai dãy ghế thì mỗi dãy ghế còn lại phại xếp thêm hai người mới đủ chỗ. Hỏi lúc
đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy ghế được xếp bao nhiêu người ngồi ?
Bài 3: (3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R có AB là đường kính cố định còn CD là
đường kính di động. Gọi d là tiếp tuyến của đường tròn kẻ từ B ; d cắt các đường thẳng AC, AD
lần lượt tại P và Q.
a) chứng minh tứ giác CPQD nội tiếp .
2
2
12
x
6
xy
3
y
28
x
y
, x y thỏa mãn:
b) Xác định vị trí của CD để diện tích tứ giác CPQD bằng ba lần diện tích tam giác ACD.
Bài 4: (1,0 điểm) Tìm tất cả các cặp số nguyên
- Trang | 15-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2006-2007
Đề chính thức
A 3
27
2 3
Môn thi: Toán Ngày thi: 29/06/2006 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
1 3
1 3
Câu 1: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức
y y
6 3
3 x 2 mx
Câu 2: (2,0 điểm) Cho hệ phương trình:
a) Tìm giá trị m để hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất.
1m
b) Giải hệ phương trình khi
Câu 3: (2,0 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể thì 6 giờ đầy bể. Nếu mỗi vòi chảy một mình
cho đầy bể thì vòi thứ hai cần nhiều hơn vòi thứ nhất 5 giờ. Tính thời gian mỗi vòi chảy một
mình đầy bể.
2
2
2
AB
BD
–
CD
BC D BC
, (
)
Câu 4: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có I là trung điểm của AC . Vẽ ID vuông góc
với cạnh huyền . Chứng minh
Câu 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O , có đường
, AD BK của tam giác gặp nhau tại H . Gọi
, E F theo thứ tự là giao điểm thức hai của BO
cao
O .
và BK kéo dài với đường tròn
//EF AC
OI
BH
, ,
a) Chứng minh
.AC Chứng minh 3 điểm
H I E thẳng hàng và
1 2
2
2
2
a
b
c
1
b) Gọi I là trung điểm của
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
P
Câu 6: (1,0 điểm) Cho a, b, c là các số dương và
b c a
a c b
a b c
thức: .
- Trang | 16-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2007-2008
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 25/07/2007 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
A
Câu 1: (2,0 điểm)
5 1
5 5
a) Rút gọn biểu thức
a
b 0;
và a b .
0
1
2 b a b
a
a
b
b
a
b
b) Chứng minh đẳng thức: với
x
2 3 x
108 0
Câu 2: (1,5 điểm) Giải phương trình:
Câu 3: (2,0 điểm) Một ca nô chạy trên sông, xuôi dòng 120km và ngược dòng 120km, thời gian cả đi và
về hết 11 giờ. Hãy tìm vận tốc ca nô trong nước yên lặng, biết rằng vận tốc của nước chảy là 2km/h.
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác đều ABC có đường cao AH, M là điểm bất kỳ trên cạnh BC (M không
trùng với B và C). Gọi P, Q theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẽ từ M đến AB và AC, O là trung
điểm của AM. Chứng minh rằng:
a) Các điểm A, P, M, H, Q cùng nằm trên một đường tròn.
b) Tứ giác OPHQ là hình gì?
2
2
2
2
c) Xác định vị trí của M trên cạnh BC để đoạn PQ có độ dài nhỏ nhất.
3
3
3
3
4
a 2 a 2
3 b b 3
b 2 b 2
3 a a 3
b
a
Câu 5: (1,0 điểm) Cho a, b là các số dương. Chứng minh rằng
- Trang | 17-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2008-2009
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 30/06/2008 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
9
Câu 1: (2,0 điểm).
a) So sánh 25 5 và 25
A b) Tính giá trị của biểu thức: 1 2 5 2 1 5
22 x
x 3
0
2
Câu 2: (1,5 điểm).
.
Gỉai phương trình:
Câu 3: (2,0 điểm).
Theo kế hoạch, một đội xe vận tải cần chở 24 tấn hàng đến một địa điểm quy định. Khi
chuyên chở thì trong đội có hai xe phải điều đi làm việc khác nên mỗi xe còn lại của đội
phải chở thêm 1 tấn hàng. Tính số xe của đội lúc đầu.
BC
R 2
Câu 4: (3,5 điểm).
Cho đường tròn tâm O đường kính , A là điểm chính giữa cung BC .
1) Tính diện tích tam giác ABC theo R .
2) M là điểm di động trên cung nhỏ AC , ( M A và M C ). Đường thẳng AM cắt
đường thẳng BC tại điểm D . Chứng minh rằng:
.AM AD không đổi.
a) Tích
1x
b) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MCD luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
y
4
x
x
3 2x 1
1
Câu 5: (1,0 điểm). Cho 1
- Trang | 18-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2009-2010
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 02/07/2009 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
x
1)
x
x
2 3 x
Câu 1: (2,0 điểm) Giải các phương trình sau:
4
2 0
a. 2( b.
ax b
Câu 2: (2,0 điểm)
. Tìm a và b biết rằng đồ thị hàm số đã cho đi qua hai điểm
A
( 2;5)
1. Cho hàm số y
B . (1; 4)
y
(2
m
1)
x m
và
2
2. Cho hàm số:
a. Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến.
2 3
b. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng .
Câu 3: (2,0 điểm) Một người đi xe máy khởi hành từ Hoài Ân đi Quy Nhơn. Sau đó 75 phút một
ô tô khởi hành từ Quy Nhơn đi Hoài Ân với vận tốc lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h. Hai
xe gặp nhau tại Phù Cát. Tính vận tốc của mỗi xe, giả thiết Hoài Ân cách Quy Nhơn
100km và Quy Nhơn cách Phù Cát 30km.
Câu 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AB. Kéo dài AC (về
phía C) đoạn CD sao cho CD = AC.
1. Chứng minh tam giác ABD cân.
2. Đường thẳng vuông góc với AC tại A cắt đường tròn tâm O tại E. Kéo dài AE (về phía
E) đoạn EF sao cho FE = EA. Chứng minh ba điểm D, B, F cùng nằm trên một đường
thẳng.
k
k
3. Chứng minh rằng đường tròn đi qua ba điểm A, D, F tiếp xúc với đường tròn tâm O.
kS
2 1
2 1
S
S
Câu 5: (1,0 điểm)Với mỗi số k nguyên dương, đặt . Chứng minh rằng:
m n
m n -
S S . m
n
với mọi m, n là số nguyên dương và m n .
- Trang | 19-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2010-2011
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 01/07/2010 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
x
1)
2
x
x
2 5 x
Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:
b)
6 0
a) 3(
2
1
x
m
0
x
Bài 2: (2,0 điểm)
( m là tham số ). Tìm điều kiện của m để phương
a) Cho phương trình
2;
2
đã cho có nghiệm.
,a b biết rằng hệ phương trình
y ax 2 bx ay
2 4
b) Xác định các hệ số . có nghiệm
Bài 3: (2,5 điểm) Một công ty vận tải điều một số xe tải để chở 90 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì
có 2 xe bị hỏng nên để chở hết lượng hàng thì mỗi xe còn lại phải chở thêm 0,5 tấn so với dự
định ban đầu. Hỏi số xe được điều đến chở hàng là bao nhiêu ? Biết rằng khối lượng hàng chở ở
mỗi xe là như nhau.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O . Kẻ các
’BB và
’CC (
’B thuộc cạnh AC ,
’C thuộc cạnh AB ). Đường thẳng
’ ’B C cắt đường
’,
đường cao
N C B M ). ’,
’ ’
tròn tâm O tại hai điểm M và N (theo thứ tự ,
BC B C là tứ giác nội tiếp.
a) Chứng minh tứ giác
2
AM
AC AB .
b) Chứng minh AM AN .
,
c)
a b c thỏa mãn các điều kiện 0 a b ,
và phương trình
2 +ax
bx
0
3
c vô nghiệm. Chứng minh rằng:
Bài 5: (1,0 điểm). Cho các số
a b c b a
.
- Trang | 20-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2011-2012
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 30/06/2011 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1. (2,0 điểm)
y y
7 8
3 x x 2
y
ax b .
a. Giải hệ phương trình :
Tìm a và b biết rằng đồ thị của hàm số đã cho song song với
y
2
x
3
M
(2;5)
b. Cho hàm số
và đi qua điểm
đường thẳng .
x
2 2(
m
1)
x m
4 0
Bài 2. (2,0 điểm)
(m là tham số).
5
Cho phương trình
m .
a. Giải phương trình khi
b. Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
,x x thỏa mãn hệ thức 1
2
2
2
x
3
. 0
x 1
2
x x 1 2
c. Tìm m sao cho phương trình đã cho có hai nghiêm
Bài 3. (2,0 điểm)
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 6m và bình phương độ dài
đường chéo gấp 5 lần chu vi. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn tâm O , vẽ dây cung BC không đi qua tâm. Trên tia đối của tia BC lấy
O lần lượt tại hai điểm N và P ( N nằm
điểm M bất kì. Đường thẳng đi qua M cắt đường
giữa M và P ) sao cho O nằm bên trong góc PMC . Trên cung nhỏ NP lấy điểm A sao cho
,AB AC cắt NP lần lượt tại D và E .
cung AN bằng cung AP . Hai dây cung
MB MC MN MP
.
.
a. Chứng minh tứ giác BDEC nội tiếp.
2
MK MB MC
.
b. Chứng minh :
c. Bán kính OA cắt NP tại K . Chứng minh:
2
Bài 5. (2,0 điểm)
0x )
x 2 2011 A Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: (với 2 x x
- Trang | 21-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 29/06/2012 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Bài 1: (3, 0 điểm)
2
2
5 a
3
3 a 1 a
8
A
0, a
b) Giải hệ phương trình: Học sinh không sử dụng máy tính bỏ túi a) Giải phương trình: 2x – 5 = 0 y x 5x 3y 10
4
2 a a 4
a
2
a
2
4 2 3
7 4 3
c) Rút gọn biểu thức với a
d) Tính giá trị của biểu thức B
2
y mx
Bài 2: (2, 0 điểm)
y
m
x m
1
(m là tham số, m 0).
2
Cho parabol (P) và đường thẳng (d) có phương trình lần lượt là và
a) Với m = –1 , tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
b) Chứng minh rằng với mọi m 0 đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm
phân biệt.
Bài 3: (2, 0 điểm) Quãng đường từ Quy Nhơn đến Bồng Sơn dài 100 km. Cùng một lúc, một xe máy khởi
hành từ Quy Nhơn đi Bồng Sơn và một xe ô tô khởi hành từ Bồng Sơn đi Quy Nhơn. Sau khi
hai xe gặp nhau, xe máy đi 1 giờ 30 phút nữa mới đến Bồng Sơn. Biết vận tốc hai xe không thay
đổi trên suốt quãng đường đi và vận tốc của xe máy kém vận tốc xe ô tô là 20 km/h. Tính vận
tốc mỗi xe.
Bài 4: (3, 0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm của OA, qua C kẻ dây
MN vuông góc với OA tại C. Gọi K là điểm tùy ý trên cung nhỏ BM, H là giao điểm của AK và
MN.
a) Chứng minh tứ giác BCHK là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AK.AH = R2
c) Trên KN lấy điểm I sao cho KI = KM, chứng minh NI = KB.
- Trang | 22-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2013-2014
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 30/06/2013 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
A
x
2013
2014
x
20 2 80 3 45
1; 2
ax b
Bài 1: (2,0 điểm)
đi qua điểm
M và song
y
x
3 – 5
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa: b) Rút gọn biểu thức: A c) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng y
2
4
x
song với đường thẳng . Tìm hệ số a và b .
, (m là tham số) (1)
x m 0 3m . a) Giải phương trình khi
Bài 2: (1,0 điểm) Cho phương trình:
2
;x x thỏa mãn điều kiện: 1
2
1 2 x 1
1 2 x 2
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm
Bài 3: (2,0 điểm) Hai công nhân cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ
1 4
nhất làm trong 3 giờ, người thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm được công việc. Hỏi mỗi công
nhân làm một mình thì trong bao lâu làm xong công việc. Bài 4: (4,0 điểm) Cho đường tròn (O;R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Trong đoạn thẳng AB lấy điểm M(khác điểm O), đường thẳng CM cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai N. Đường thẳng vuông góc với AB tại M cắt tiếp tuyến tại N với đường tròn (O) ở điểm P. a) Chứng minh tứ giác OMNP nội tiếp được trong đường tròn.
b) Tứ giác CMPO là hình gì?
c) Chứng minh tích CM.CN không đổi.
d) Chứng minh khi M di động trên đoạn thẳng AB thì P chạy trên một đường thẳng cố
định.
2
2
2
2
2
2
a
b
b
c
a
c
2 a b c
,
Bài 5: (1,0 điểm)
a b c dương. Chứng minh rằng: ,
Cho ba số thực
- Trang | 23-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2014-2015
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 28/06/2014 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
x
5
Câu 1. (2,5 điểm)
x 1
2
x
a) Giải phương trình: 3
x 6 0
b) Giải phương trình:
x x
y 8 2 y 1
P
2 5
c) Giải hệ phương trình
5 5 2
2
x
2(
m
1)
x m
3
0 (1)
d) Rút gọn biểu thức
Câu 2. (1,5 điểm) Cho phương trình:
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Tìm giá trị của m đế phương trình (1) có hai nghiệm đối nhau.
Câu 3. (2,0 điểm) Hai đội công nhân cùng làm chung một công việc thì hoàn thành sau 12 giờ,
nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất là 7 giờ.
Hỏi nếu làm riêng thì thời gian để mỗi đội hoàn thành công việc là bao nhiêu?
Câu 4.(3,0 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB, trên cùng một nửa đường tròn (O) lấy 2
điếm G và E (theo thứ tự A, G, E, B) sao cho tia EG cắt tia BA tại D. Đường thẳng vuông góc với
BD tại D cắt BE tại C, đường thẳng CA cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là F.
a) Chứng minh tứ giác DFBC nội tiếp.
b) Chứng minh: BF = BG
DA DG DE BA DE BC
. .
c) Chứng minh :
A
...
B 1
...
Câu 5. (1,0 điểm)
1
1
2
1
2
3
1
3
4
1
120
121
1 2
1 3
1 35
Cho và
Chứng mình rằng : B A
- Trang | 24-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2015 - 2016
Đề chính thức
Môn thi: TOÁN Ngày thi: 19/06/2015 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
x
y
1
Bài 1: (2,0 điểm)
2 x
y
1
2
a) Giải hệ phương trình:
a
0,
a
) 1
x
– 3
m
0
a a a b) Rút gọn biểu thức P = (với a a 1 1 a 1 1 .
, m là tham số.
2 2 1–
m x
Bài 2: (2,0 điểm) Cho phương trình:
0m
a) Giải phương trình với
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
c) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.
Bài 3: (2,0 điểm) Trên một vùng biển được xem như bằng phẳng và không có các chướng ngại
vật. Vào lúc 6 giờ có một tàu cá đi thẳng qua tọa độ X theo hướng từ Nam đến Bắc với vận tốc
không đổi. Đến 7 giờ một tàu du lịch cũng đi thẳng qua tọa độ X nhưng theo hướng từ Đông
sang Tây với vận tốc lớn hơn vận tốc tàu cá 12 km/h. Đến 8 giờ khoảng cách giữa hai tàu là
60km. Tính vận tốc của mỗi tàu.
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Vẽ
đường cao AH của tam giác ABC, đường kính AD của đường tròn (O). Gọi E, F lần lượt là chân
đường vuông góc kẻ từ C và B xuống đường thẳng AD. M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh các tứ giác ABHF và BMFO nội tiếp.
b) Chứng minh HE//BD.
ABC
a b c
3
0
,
,
. . S c) Chứng minh (SABC là diện tích tam giác ABC). AB AC BC R 4
a b c thỏa mãn
. Chứng minh rằng:
2
2
2
Bài 5: (1,0 điểm) Cho các số thực
6 N = a 3 b c b 3 c a c 3 a b
- Trang | 25-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2016-2017
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 19/06/2016 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
x
6
A
Bài 1: (2,0 điểm) Không dùng máy tính cầm tay, hãy thực hiện
4x
x
5 5
x
a) Tính giá trị biểu thức: khi
2 y
y x
5
5 10
4
x
25 x
36
b) Giải hệ phương trình
0
2
x
(3
m
1)
2 x m m
2
0
c) Giải phương trình:
( m là tham số). Tìm các giá trị m
x
Bài 2: (1,0 điểm) Cho phương trình:
. 2
,x x phân biệt thỏa mãn 1
2
x 1
2
để phương trình có hai nghiệm
Bài 3: (2,0 điểm) Một phân xưởng cơ khí theo kế hoạch cần phải sản xuất 1100 sản phẩm trong
một số ngày quy định. Do mỗi ngày phân xưởng đó sản xuất vượt mức 5 sản phẩm nên đã
hoàn thành sớm hơn thời gian quy định 2 ngày. Tìm số sản phẩm theo kế hoạch mà mỗi ngày
phân xưởng này phải sản xuất.
Bài 4: (4,0 điểm) Cho đường tròn tâm O, dây cung AB cố định (AB không phải là đường kính
của đường tròn). Từ điểm M di động trên cung nhỏ AB (M A và M B), kẻ dây cung MN
vuông góc với AB tại H. Từ M kẻ đường vuông góc với NA cắt đường thẳng NA tại Q.
a) Chứng minh bốn điểm A, M, H, Q nằm trên một đường tròn. Từ đó suy ra MN là tia
phân giác của góc BMQ.
b) Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với NB cắt NB tại P. Chứng minh AMQ PMB
c) Chứng minh ba điểm P, H, Q thẳng hàng.
2
2
2
d) Xác định vị trí của M trên cung AB để MQ.AN + MP.BN có giá trị lớn nhất.
x y z là các số thực thỏa mãn điều kiện , ,
z
y z yz 1 Bài 5: (1,0 điểm) Cho . Tìm giá trị x 3 2
. y
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức B x
- Trang | 26-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2017-2018
Môn thi: Toán Đề chính thức
Ngày thi: 14/06/2017
A
B
Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1:
4 x
x 4
x
x
2
2 x
2
(1,5 điểm ) Cho ; .
9x .
T
A B –
a) Tính A khi
b) Thu gọn .
x
2 – 2
mx m
– 6 – 9 0
c) Tìm x để T nguyên.
Câu 2:
.
(1,5 điểm) Cho phương trình
0m .
2
2
13
a) Giải phương trình khi
,x x trái dấu thỏa mãn 1
2
x 1
x 2
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm .
Câu 3:
2 m và giảm độ dài cạnh còn lại 1 m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 1 m2. Tìm độ
(2,0 điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chu vi 24 m. Nếu tăng độ dài một cạnh lên
AB AC
dài các cạnh của hình chữ nhật ban đầu.
Câu 4:
nội tiếp đường tròn tâm O . M là điểm nằm (4,0 điểm) Cho tam giác ABC
BC , CA , AB .Chứng minh rằng:
trên cung BC không chứa điểm A . Gọi D , E , F lần lượt là hình chiếu của M trên
a) Bốn điểm M , B , D , F cùng thuộc một đường tròn và bốn điểm M , D , E , C
cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh D , E , F thẳng hàng.
AB AC BC MD ME MF
5
5
5
3
3
a
b
c) .
Câu 5:
3 . c
a bc
b ca
c ab
(1,0 điểm) Cho a , b , c là ba số thực dương. CMR:
- Trang | 27-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT NĂM HỌC 2018-2019
Đề chính thức
A
:
(
x
0)
Môn thi: Toán Ngày thi: 13/06/2018 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
1
x
x
1 x
1
x x
x
2
1
Bài 1: (2,0 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
1 A 2
b) Tìm các giá trị của x để
Bài 2: (2,0 điểm)
2 x
x
y 3 y
4 5
1) Không dùng máy tính, giải hệ phương trình
M cắt 1; 3
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng d có hệ số góc k đi qua điểm
,Ox Oy lần lượt tại A và B
các trục tọa độ
,A B theo k
a) Xác định tọa độ các điểm
k 2
b)Tính diện tích tam giác OAB khi
Bài 3: (2,0 điểm) Tìm một số có hai chữ số biết rằng: Hiệu của số ban đầu với số đảo ngược của
nó bằng 18 (số đảo ngược của một số là một số thu được bằng cách viêt các chữ số của nó theo
thứ tự ngược lại) và tổng của số ban đầu với bình phương số đảo ngược của nó bằng 618.
,
,
(M không trùng với
B C H . Gọi )
,P Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên
,AB AC .
Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Trên cạnh BC lấy điểm M tùy ý
a) Chứng minh tứ giác APMQ nội tiếp được đường tròn và xác định tâm O của đường
tròn này
b) Chứng minh OH PQ
c) Chứng minh MP MQ AH
,M N lần lượt di động trên
AM x AN y ;
MN a x
– –
y
1.
Bài 5: (1,0 điểm) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Hai điểm
,AB AC sao cho
Đặt
. Chứng minh
AM AN MB NC
hai đoạn thẳng .
- Trang | 28-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH NĂM HỌC 2019-2020
Đề chính thức
Môn thi: Toán Ngày thi: 06/06/2019 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề)
x
1) 5
x
Bài 1.
. 2
A
x
2
x
1
x
2
x
1
(2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 3(
với
1x
5x . 2x .
2. Cho biểu thức:
2
x
(
m
1)
x m
0
a) Tính giá trị biểu thức A khi b) Rút gọn biểu thức A khi 1 (2,0 điểm) Bài 2.
. Tìm m để phương trình trên có một nghiệm
1. Cho phương trình:
:
y
2
x
d 1;
:
y
x ;
d
:
y
3
x
2.
d 1
2
3
bằng 2 . Tính nghiệm còn lại. 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng
3d đồng thời đi
Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng d song song với đường thẳng
1d và
2d .
qua giao điểm của hai đường thẳng
2 3
Bài 3. (1,5 điểm) Hai đội công nhân cùng làm chung trong 4 giờ thì hoàn thành được công
việc. Nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất là 5 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của mỗi đội là bao nhiêu?
Bài 4.
2 ,
3
y
và I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố định. R OH R (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d không cắt )O . Dựng đường thẳng OH vuông góc với đường thẳng d tại điểm H . đường tròn ( Trên đường thẳng d lấy điểm K (khác điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA và KB )O , ( A và B là các tiếp điểm) sao cho A và H nằm về hai phía của với đường tròn ( đường thẳng OK . a) Chứng minh tứ giác KAOH nội tiếp được trong đường tròn. b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng IA IB IH IO OK c) Khi . Tính diện tích tam giác KAI theo R .
,x y là hai số thực thỏa
1
x xy
2
2
P
.
x x
y y
Bài 5. (1,0 điểm) Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
- Trang | 29-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
LỜI GIẢI ĐỀ TUYỂN SINH VÀO 10 TỈNH BÌNH ĐỊNH - NĂM HỌC 2017-2018
A B
Câu 1: Cho
; . 4 x x 4 x x 2 2 x 2
9x .
T
A B –
a) Tính A khi
b) Thu gọn .
c) Tìm x để T nguyên.
Lời giải
9x : ta được
A 3 a) Khi . 9 9 2
0x ,
4x
Điều kiện :
2.
2
2
2
x
2
x
x
x
x
x
4
x x 4 x 2 T A B 4 x x x 2 2 x 2 2 x 2 x x 4 x
x
2
2
x
x
2
x
2
.
x
2
x
2
x
2
2
2
4 4
x 4
x
x T 1 b) . x x 2 2 2 4 2 x 4 x 2
x
2)
T nguyên khi 4 (
4
x 2 1; 2;
4
2
2 1 2 1 2 2 2 2 x (loại) hoặc x (loại) hoặc x hoặc x (loại) hoặc x 2 4
x (loại) 0x hoặc
4x (loại). Vậy
0x .
x
2 – 2
mx m
– 6 – 9
hoặc
Câu 2:(1,5 điểm) Cho phương trình
0
0m .
2
2
13
a) Giải phương trình khi
x 1
x 2
2
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm . ,x x trái dấu thỏa mãn 1
Lời giải
0m phương trình trở thành:
2 9 0 .
b
m 2
c
m
6 – 9
x 3 x a) Khi
1a ,
m ,
2
2
2
b) Với , ’ b .
b ' ac m 6 m 9 ( m 3) 0, m .
2
m
2
Phương trình luôn có 2 nghiệm ,x x với mọi m . 1
x 2 6
m
9
x 1 x x . 1 2
Theo hệ thức Viet ta có:
- Trang | 31-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
0
6
m
9 0
m
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
x x 1 2
3 2
2
2
13
13
Phương trình có 2 nghiệm trái dấu .
2
2 x 1
2 x 2
x 1
x 2
x x 1 2
24 m
12
m
m
m
m
5 0
m (2 ) 2( 6 m Ta có : 9) 13 0
5 2
1 2
1 2
(loại) hoặc (nhận). Vậy .
Câu 3: (2 điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chu vi 24 m. Nếu tăng độ dài một cạnh lên 2 m
và giảm độ dài cạnh còn lại 1 m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 1 m2. Tìm độ dài các cạnh của
hình chữ nhật ban đầu.
Lời giải
Gọi x (m) là cạnh thứ nhất của mảnh đất hình chữ nhật.
x
12
y
12
y (m) là cạnh thứ hai của mảnh đất hình chữ nhật.
2
x
y
24
Điều kiện: 0 , 1 .
.x y (m2). Theo đề ta có phương trình:
Diện tích mảnh đất ban đầu: (m). (1)
Giả sử tăng độ dài một cạnh lên 2 m và giảm độ dài cạnh còn lại 1 m.
2x (m).
Độ dài cạnh thứ nhất khi tăng 2 m:
1y (m).
x
2)(
y
1)
Độ dài cạnh còn lại khi giảm 1 m:
(m2).
x
2)(
y
1)
xy
1
Diện tích mảnh đất khi thay đổi: (
. (2)
Theo đề ta có phương trình: (
x
y
24
2
12 x y x y 2
3
x y
7 5
x
(
y
2)(
1)
xy
1
Từ (1) , (2) ta có hệ phương trình:
AB AC
Vậy kích thước mảnh đất lúc đầu là: 7 m; 5 m.
nội tiếp đường tròn tâm O . M là điểm nằm
Câu 4:( 4,0 điểm) Cho tam giác ABC
AB .Chứng minh rằng:
trên cung BC không chứa điểm A .Gọi D , E , F lần lượt là hình chiếu của M trên BC , CA ,
a) Bốn điểm M , B , D , F cùng thuộc một đường tròn và bốn điểm M , D , E , C cùng
thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh D , E , F thẳng hàng.
BC AB AC MD ME MF
c) .
- Trang | 32-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Lời giải
A
O
E
D
C
B
F
M
a) Bốn điểm M , B , D , F cùng thuộc một đường tròn và bốn điểm M , D , E , C cùng thuộc
AB
một đường tròn.
Ta có: MF nên 90 MFB . MD BC nên 90 MDB .
MFB MDB 90 180 Tứ giác MDBF có 90
Do đó tứ giác MDBF nột tiếp.
AC
Suy ra 4 điểm M , B , D , F cùng thuộc một đường tròn.
Ta có : MD BC nên 90 MDC ; MF nên 90 MFC .
MDC MFC Suy ra: 90 .
Mà 2 đỉnh D , F cùng nhìn MC dưới 1 góc bằng nhau.
Do đó tứ giác MDEC nột tiếp.
Vậy 4 điểm M , D , E , C cùng thuộc một đường tròn.
b) Chứng minh D , E , F thẳng hàng.
(cùng chắn BF ). Vì tứ giác MDBF nội tiếp. Nên: M D 1 1
. Mặt khác tứ giác MBAC nội tiếp. Vì tứ giác MDEC nội tiếp nên M D 2 2
(góc ngoài của tứ giác nội tiếp). Nên 1B C
2
1
1;B C ). Suy ra: D D 2
1
Do đó M M (cùng phụ với .
2
1
180 180 Mà D BDE . Nên D BDE . Vậy, D , E , F thẳng hàng.
AB AC BC MD ME MF
c)
- Trang | 33-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
EC
AF
AE EC AF FC
AC AB ME MF
ME
MF
AE FC ME ME MF MF
Ta có :
2
1
2
tan
AMF AME tan
tan AMF tan tan M . Mà M M M AME tan 1
AC AB ME MF
Nên . Mặt khác: tứ giác AFME nội tiếp nên:
AME AFE BMD
tan
AMF AME tan
. AMF AEF DMC
AC AB ME MF
BD DC BD DC MD MD
MD
BC MD
5
5
5
3
3
tan MDC BMD tan Do đó: .
a b
Câu 5:
3 c
(1 điểm) Cho a , b , c là ba số thực dương. CMR: a bc b ca c ab
5
5
5
6
6
6
Lời giải
3 2 ( a ) abc
3 2 ( b ) abc
3 2 ( b ) abc
Ta có: a bc b ca c ab a abc b abc c abc
5
5
5
3
3
3
3
3
3
3
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz :
3 2 )
3 2 ( a ) abc
3 2 ( b ) abc
3 2 ( b ) abc
a ( a b b c ) a bc b ca c ab ( b abc abc abc c )( a c abc 3
3a ,
3b ,
3c ta được:
3
3
3
3
a
b
c
3
3 3 3 a b c
abc 3
5
5
5
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho 3 số
3
3
3
( a b b c ) ( a )3 abc a b c Do đó (đpcm) a bc b ca c ab )( a c abc 3 c b abc 3
.
Dấu “ ” xảy ra khi a b c
- Trang | 34-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
A
:
(
x
0)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT - NĂM HỌC 2018-2019
1
x
x
1 x
1
x x
x
2
1
Bài 1: Cho biểu thức
A
a) Rút gọn biểu thức A
1 2
x
x
x
x
1
x
b) Tìm các giá trị của x để
Lời giải
2 1
1
.
A
:
x
x
1
x
x
1 x
1
x x
x
2
1
1 x .
x
x
.
x
a) Ta có
1
1
1
x
1
x
x
x
A
0
0
0
1 2
x
1 2
x
1 2
2 2 2
x x
2 3 x 2
x
2 3
0
x
0
x
0
x
b)
. Vậy
2 3
2 3
1 A 2
mà thì
Bài 2:
1) Không dùng máy tính, giải hệ phương trình 2 x x y 3 y 4 5
M 1; 3
,Ox Oy lần lượt tại A và B
2) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng d có hệ số góc k đi qua điểm
,A B theo k k 2
cắt các trục tọa độ a) Xác định tọa độ các điểm b)Tính diện tích tam giác OAB khi
1) Ta có 10 x x 2 x 2 2 7 x x 4 4 5 y 3 y y 6 y 5 3.( 2) 2 x y 1 2
kx b
3
k
(1; 3)
M nên 3 1. y
Lời giải y x 14 y 5 3 y x y (1; 2)
k b . b k kx 3
k
3
3
A Ox
A x
( ;0)
A d
0
kx
x
3
k
;0
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( ; ) 2) a) Đường thẳng d có hệ số góc k nên phương trình d có dạng y Vì d đi qua Phương trình đường thẳng là
k
B d
y
k
.0 3
B
3
k
k
0; 3
k
B Oy
B
(0;
y
)
Ta có , vì
k A k y
2
k
3
k
3
k
3
A
;0
OA
Ta có , vì
k
k
. 2 3
k 2 3 2
B
(0; 3
OB
k
)
3
k
k
b) Ta có ABC vuông tại A , mà ;
. Khi 3
2
OAB
k 2 S OA OB . 2 2 25 4
OAB S
25 4
Vậy
- Trang | 35-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
Bài 3: Tìm một số có hai chữ số biết rằng: Hiệu của số ban đầu với số đảo ngược của nó bằng 18 (số đảo ngược của một số là một số thu được bằng cách viêt các chữ số của nó theo thứ tự ngược lại) và tổng của số ban đầu với bình phương số đảo ngược của nó bằng 618.
ab a
10
ab ba
b a
a b
a b
2 (1)
18
18
10
18
b 9
9
a
a
b
*; 0 a Lời giải b 9; 0 9 Gọi số có hai chữ số cần thìm là , số đảo ngược là ba
2
ba
ab
a b
618
10
(10
b a
)
618
2
2
2 b 100 a b
10
20
ab a
618(2)
2
2
Vì hiệu của số ban đầu với số đảo ngược của nó bằng 18 nên 2 Vì tổng của số ban đầu với bình phương số đảo ngược của nó bằng 618 nên
2
b 100
b b
b 40
b 20
4 4
b b
618
b 121
b 55
594
0
2) b 10( b 20(2 (2 b ) 618 b 100 2 b b ). 2 2
.
b
2
4
a
Thay (1) vào (2) ta được 20 10 b 2
. Vậy số cần tìm là 42 .
loai (
)
b
27 11
,
Với
,B C H ). Gọi
,AB AC
Bài 4. Cho tam giác đều ABC có đường cao AH . Trên cạnh BC lấy điểm M tùy ý ( M không ,P Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M lên trùng với
a) Chứng minh tứ giác APMQ nội tiếp được đường tròn và xác định tâm O của đường tròn này b) Chứng minh OH PQ c) Chứng minh MP MQ AH
Lời giải A
O
P
Q
C
B
M
H
APM AQM
gt
)
0180 APM AQM
Tứ giác APMQ nội tiếp trong đường tròn đường kính AM .
090 ( AHM )
gt
1 2
a) Xét tứ giác APMQ có 090 ( Gọi O là trung điểm AM Tứ giác APMQ nội tiếp trong đường tròn tâm O đường kính AM . b) Ta có AHM đường tròn đường kính AM nội tiếp chắn
- Trang | 36-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
(hai góc nội tiếp cúng chắn cung HQ ),
HP HQ
(1)
HPQ
(O)) (2)
cân có AH vừa là đường cao vừa là đường phân giác) ( ABC
cân tại H .
MP BC do AB AC
)
(
.
MP AB .
Suy ra H thuộc trường tròn tâm O . Ta có HPQ HAC HQP HAB (hai góc nội tiếp cúng chắn cung HP ) Mà HAC HAB HPQ HQP OP OQ do P Q , ( Mà Từ (1) và (2) suy ra OH
MABS
1 2
S
MQ AC . .
MQ BC do AC BC .
(
.
)
MAC
1 2
S
AH BC .
ABC
1 2 1 2
S
S
S
MP BC .
MQ BC .
AH BC MP MQ AH dpcm
(
.
)
c) Ta có là đường trung trực của PQ OH PQ 1 2
MAB
MAC
ABC
1 2
1 2
1 2
,M N lần lượt di động trên hai đoạn
AM x AN y ;
MN a x
– –
y
1.
,AB AC sao cho
Đặt
Mà
. Chứng minh
thẳng Bài 5. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Hai điểm AM AN MB NC
Lời giải A
N
N'
M'
M
C
1
1
AB AM AC AN
AM
Ta có
B AN
AM AN MB NC
2
a
2
ax
2
ay
3
xy
0
2
2
2
2
2
x
2
ax
by 2
2
xy
x
y
xy
2
2
2
a x
y
x
y
xy
y y ,
x
/ /
MM BC NN BC M AC N AB
/ /
;
a Giả sử
ax 1 xy ay xy a ax ay xy y a y x a x 2
,
;
AB AC
AM AM
kẻ
; AM AM AB AC 0
AMM
60
0 MAM BAC 60
đều MM AM x
0 60
;
MM NN AMM AM M
/ /
MM NN
, y
Áp dụng định lý Talet
là hình thang
Chứng minh tương tự ta có NN cân.
- Trang | 37-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
MN M N x y
-
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
x
y
y
x
M H
;
MH
Ta có
2
2
2
Kẻ NH MM ta có
2
2
2 '
x y x 3 NH NM M H ' x y Áp dụng đinh lý Pitago vào NHM có 4 y 2
2
2
2
2
vuông tại H ta có
2
2
2
2
2
x y 3( x y ) 4 x 4 4 xy Áp dụng đinh lý Pitago vào NHM MN NH MH x y xy 4 y 4 4
1
1
AM AB
AM AM AM MB AB a
AM
a
a x y a x y
AM AN MB NC
AM MB
1 2
AN
a x
a
a
y
a
a
a x
0
y
a x
y
Ta có
1 2
1 2
1 2
y
Chứng minh tương tự ta cũng được
Vậy MN a x
- Trang | 38-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO 10 THPT - NĂM HỌC 2019-2020
x
1) 5
x
Bài 1.
. 2
A
x
2
x
1
x
2
x
1
1. Giải phương trình: 3(
với
1x
2. Cho biểu thức:
5x .
a) Tính giá trị biểu thức A khi
2x .
b) Rút gọn biểu thức A khi 1
3(
x
1) 5
x
3
3 5
2
x
x
2
2
5
x
x
.
Lời giải
5 2
1. Ta có
x .
5 2
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là
A
5 2 5 1
5 2 5 1
2.
5x , ta có
a) Khi
5x thì
4A .
5 2 4 5 2 4 5 2 2 5 2 2 9 1 3 1 4 . Vậy khi
2x , ta có
A
x
2
x
1
x
2
x
x
1 2
x
1 1
x
1 2
x
1
1 1
2
2
(
x
1 1)
(
x
1 1)
|
x
1 1|
|
x
1 1|
x
1 1 1
x
1 (1
2
0
x
x
1 1 0)
1 1
x
2. Vậy khi 1
2x thì
2A .
b) Với 1
2
Bài 2.
x ( m 1) x m 0 1. Cho phương trình: . Tìm m để phương trình trên có một nghiệm
bằng 2 . Tính nghiệm còn lại.
2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng
2
3
: y 2 x d 1; : y x ; d : y 3 x 2. d 1
3d đồng thời đi qua
Tìm hàm số có đồ thị là đường thẳng d song song với đường thẳng
1d và
2d .
giao điểm của hai đường thẳng
Lời giải
2
1.
x ( m 1) x m 0. (1)
- Trang | 39-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
2x vào phương trình (1) ta được
22
Thay
( m 1) 2 m 4 2 0 m 2 m m 3 m 0 6 2.
2m vào phương trình (1) ta được 2 x
x 0. 2
a b c
0
Thay
nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là 1 x
Ta có các hệ số: . 2 x 1; 2
2m phương trình đã cho có một nghiệm bằng 2 , nghiệm còn lại là 1 .
Vậy với
2.
d ax b a b
( ,
:
)
. Ta có
3
d d d y : 3 x b , b ( 2). Phương trình đường thẳng 3 2 a b
2
x
1
x
1
A
(1;1)
d y :
3
x b
3 1
1
b
b
4 (TM).
A
(1;1)
Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng , d d là nghiệm của hệ phương trình 1
y y
2 x
x y
2 x
1 1
x y
d y :
3
x
. Vì
. 4
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là
2 3
Bài 3. Hai đội công nhân cùng làm chung trong 4 giờ thì hoàn thành được công việc. Nếu
làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc đội thứ hai ít hơn đội thứ nhất là 5 giờ. Hỏi nếu
làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của mỗi đội là bao nhiêu?
Lời giải
5x ).
Gọi thời gian đội thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc là x (giờ,
y ). 0
Thời gian đội thứ hai làm riêng hoàn thành công việc là y (giờ,
1 x
Mỗi giờ đội thứ nhất làm được công việc, đội thứ hai làm được công việc. 1 y
4 x
Trong 4 giờ đội thứ nhất làm được công việc, đội thứ hai làm được công việc. 4 y
(1) Theo đề ta có hệ phương trình
2 3 5 (2) 4 4 x y x y
(2)
5
x
y thế vào (1) ta được
6 y 6( y 5) y y ( 5) 4 y 5 4 y 2 3
2
y 7 y 30 0 y 3 (ktm) y x 10 15
Vậy nếu làm riêng thì thời gian hoàn thành công việc của đội thứ nhất là 15 giờ, đội thứ hai là
- Trang | 40- 10 giờ. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
)O .
Bài 4. Cho đường tròn tâm O , bán kính R và một đường thẳng d không cắt đường tròn (
Dựng đường thẳng OH vuông góc với đường thẳng d tại điểm H . Trên đường thẳng d lấy
)O , ( A và B là
điểm K (khác điểm H ), qua K vẽ hai tiếp tuyến KA và KB với đường tròn (
các tiếp điểm) sao cho A và H nằm về hai phía của đường thẳng OK .
a) Chứng minh tứ giác KAOH nội tiếp được trong đường tròn.
b) Đường thẳng AB cắt đường thẳng OH tại điểm I . Chứng minh rằng IA IB IH IO
OK
2 ,
R OH R
3
và I là điểm cố định khi điểm K chạy trên đường thẳng d cố định.
c) Khi . Tính diện tích tam giác KAI theo R .
Lời giải
H
d
K
B
I
M
O
A
KA AO
)
KHO
OH KH
)
a) Ta có 90 ( KAO , 90 (
KAO KBO Xét tứ giác KAOH có 180 nên là tứ giác nội tiếp.
,
,H B A cùng nhìn cạnh OK
,
,
,
,
KBO KAO b) Ta có 180 nên KAOB là tứ giác nội tiếp và đỉnh
K A B O H cùng thuộc đường tròn đường kính OK
dưới một góc vuông nên năm điểm
∽
IAH
IOB g g ( . )
IA IB IH IO
Xét tam giác IAH và tam giác IOB có HIA BIO (đối đỉnh) và AHI ABO (hai góc nội tiếp
IO IA IH IB
cùng chắn cung AO ). Do đó .
Xét tứ giác AOBH có OHB là góc nội tiếp chắn cung OB, OBA là góc nội tiếp chắn cung OA; Mà
OA OB R
nên OHB OBA
.
Xét OIB và OBH có BOH góc chung và OHB OBA (cmt).
- Trang | 41-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
2
2
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
R ∽ OIB OBH g g ( . ) OI Do đó . OI OB OB OH OB OH OH
Ta lại có đường thẳng d cố định nên OH không đổi ( OH d ).
Vậy điểm I cố định khi K chạy trên đường thẳng d cố định.
c) Gọi M là giao điểm của OK và AB
Theo tính chất tiếp tuyến ta có KA=KB;
nên OK là đường trung trực của AB, suy ra AB OK
2
2
OI
Lại có OA OB R tại M và MA MB .
R R OH R
3
R 3
2
2
2
Theo câu b) ta có .
KM OK OM
2
R
OA OM OK OM Xét OAK vuông tại A , có OA OK R R 2 R 2
R 2
R 3 2
2
3
R
3
2
AM OM KM
AM
R R 3 2 2
R 4
2
2
2
Suy ra
2
2
Xét OMI
R
3
R
3
2
3
AI AM MI
R 3 MI OI OM vuông tại M , có R 2 6 R 3
2
6
R 3
2
2
3
R
3
S
AI KM
Suy ra
1 2
R 1 3 2 2
R 3
2
2
2
Diện tích AKI là .
P
.
,x y là hai số thực thỏa
x x
y y
y Bài 5. Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 x xy
2
2
2
(
x
2
xy
P
x
y
x
y xy ,
1
Lời giải
, ta có
x x
y y
y x
)
y
2
x
y
Với
1
xy .
x x y y 0 Vì và 2 y 0; x
)
P
2 2
x
y
2
2 2
2 2
x y Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho hai số dương , ta có 2 ; x y
2
x
y
x 2( x
y y
2
. Suy ra min .
x y ( x y ) 2 2 x y y x 2 Dấu đẳng thức xảy ra . 2 x y
- Trang | 42-
TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập
6
2
2
2
xy
1
y
(
2)
y
1
y
2
y
1
y
2
y
1 0
TEAM BÌNH ĐỊNH – Tuyển tập 20 năm đề thi tuyển sinh vào lớp 10
2
y y
2 6 2
2
6
2
6
P
2 2
Mà
x
x
6
6
y
y
.
2 2 2
2 2 2
Vậy min tại hoặc
- Trang | 43-