TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2017 - 2018
20 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
-
Điu kin biên cho dòng thm trong hình phn t hu hn được gi định
không thm c hai biên trái phi đập (đon AB EF). Ranh gii phía dưới cũng
được gi định là không thm (đon AF).
-
Điu kin biên cho ng sut và biến dng trong mô hình phn t hu hn được gi
định bng không c hai biên trái phi đập (đon AB EF). Ranh gii phía dưi
(đon AF) cũng được gi định là không chu nh hưng do kết cu bên trên tác động.
2.3. Thông s mô hình
Trong nghiên cu này, hình Mohr Coulomb (MC) Hardening Soil (HS)
được s dng trong các mô phng.
Bng 1. Giá tr các thông s vt liu mô hình MC cho nn đập và đập khi.
(Ngun: Lovisa Hassellund, Roger Knutsson, Hans Mattsson and Sven Knutsson. (2016))
Thông s
Vt liu
E
kPa - kPa độ độ
Nn đập cht thi 20000 0,33 1 37 0
Đập khi 20000 0,33 1 35 0
Thông s
Vt liu
kN/m
3
kN/m
3
- m/day m/day
Nn đập cht thi 20 22 0,5 0,00432 0,000864
Đập khi 20 22 0,5 0,00864 0,00432
Bng 2. Giá tr ca các thông s mô hình HS cho các cht thi vt liu A đến J trong cơ cu đập
(Ngun: Lovisa Hassellund, Roger Knutsson, Hans Mattsson and Sven Knutsson. (2016))
Thông s
Vt liu
50
ref
E ref
oed
E ref
ur
E m ref
p '
ur
υ
kPa kPa kPa - kPa - kPa độ
A 7500 8200 48000 0,5 250 0,30 15,00 17,50
B 7500 8200 48000 0,5 250 0,30 15,00 17,50
C 4200 3000 20000 0,6 100 0,30 13,70 26,70
D 4000 4200 20000 0,5 100 0,30 25,00 16,30
E 3800 5200 20000 0,7 100 0,30 14,00 17,00
F 3800 5200 20000 0,7 100 0,30 21,00 14,00
G 2700 2600 17000 0,5 100 0,30 4,00 19,40
H 3700 4800 20000 0,9 100 0,30 15,00 16,90
I (Đập dâng loi 2)
3800 5000 17000 0,6 100 0,30 10,00 26,00
J (Đập dâng loi 1)
3800 5000 17000 0,6 100 0,30 10,00 26,00
init
unsat
γ
sat
γ
x
k
y
k
TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2017 - 2018
VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM 21
Thông s
Vt liu
f
R
độ - kN/m3 kN/m3 - m/day m/day
A 0 0,48 14,30 19,30 1,00 0,00864 8,64E-04
B 0 0,48 14,30 19,30 1,00 0,04752 4,75E-03
C 0 0,60 15,45 20,00 0,83 0,00864 8,64E-03
D 0 0,58 16,20 20,50 0,75 0,04752 4,75E-03
E 0 0,68 15,70 20,10 0,81 0,04752 4,75E-03
F 0 0,68 15,70 20,10 0,81 0,04752 4,75E-03
G 0 0,80 12,30 18,00 1,30 0,0864 8,64E-03
H 0 0,75 14,90 19,50 0,90 0,04752 4,75E-03
I (Đập dâng loi 2) 0 0,90 16,00 19,00 0,50 0,4752 4,75E-02
J (Đập dâng loi 1) 0 0,90 16,00 19,00 0,50 0,0864 8,64E-03
2.4. Điu kin ban đầu
-
Để đáp ng nhu cu tích tr khi nhà máy tăng công sut khai thác qung, tính
toán n định ca đập vi các mc cho mt ln dâng đập 3 m, 6 m, 9 m, 12 m trong
cùng mt khong thi gian là 6 tháng. T đó quyết định mc tăng hp lý.
-
Gi s m khai thác qung đủ năng lc v máy móc công ngh để không
làm thay đổi các ch tiêu cơ lý ca cht thi và vt liu xây dng đập dâng khi công sut
nhà máy tăng lên.
-
S liu tính toán được ly theo Bng 1 và Bng 2.
2.5. Mô hình tính toán
Hình 5. Mô hình tính toán đập cht thi
Hình 6. Phát sinh áp lc nước l rng ban đầu, P = -520,53 kN/m2
Hình 7. Phát sinh ng sut ban đầu, σ= -588,12 kN/m2
TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2017 - 2018
22 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
3. KT QU TÍNH TOÁN
3.1. Chuyn v tng th (dUtot) ca đập cht thi ng vi tng trường hp
Hình 8. Chuyn v ca đập cht thi ng vi chiu cao ti đa ca tng trường hp
Hình 9. Chuyn v ca đập cht thi ng vi chiu cao H = 46m ca tng trường hp.
Nhn xét: Chiu cao mi ln dâng đập càng ln thì chuyn v ca đp càng ln.
3.2. H s n định tng th (Σ
ΣΣ
Σ-Msf) ca đập cht thi ng vi tng trường hp
Hình 10: H s n định tng th ca đp cht thi ng vi chiu cao ti đa ca tng trường hp
Hình 11. H s n đnh tng th ca đập cht thi ng vi chiu cao H = 46m
ca tng trường hp
TH1: Hdđ= 3 m; Hmax= 85 m;
dUtot = 1,40 m
TH2: Hdđ= 6 m; Hmax= 76 m;
dUtot = 3,26 m
TH3: Hdđ=9 m; Hmax= 73 m;
dUtot = 4,08 m
TH4: Hdđ= 12 m; Hmax= 46 m;
dUtot = 2,40 m
TH1: Hdđ= 3 m; H= 46 m;
dUtot = 0,689 m
TH2: Hdđ= 6 m; H= 46 m;
dUtot = 1,330 m
TH3: Hdđ= 9 m; H= 46 m;
dUtot = 1,880 m
TH4: Hdđ= 12 m; H= 46 m;
dUtot = 2,400 m
TH1: Hdđ= 3 m; Hmax= 85 m;
Σ-Msf = 1,022
TH2: Hdđ= 6 m; Hmax= 76 m;
Σ-Msf = 0,992
TH3: Hdđ= 9 m; Hmax= 73 m;
Σ-Msf = 0,985
TH4: Hdđ= 12 m; Hmax= 46 m;
Σ-Msf = 1,016
TH1: Hdđ= 3 m; H= 46 m;
Σ-Msf = 1,110
TH2: Hdđ= 6 m; H= 46 m;
Σ-Msf = 1,091
TH3: Hdđ= 9 m; H= 46 m;
Σ-Msf = 1,086
TH4: Hdđ= 12 m; H= 46 m;
Σ-Msf = 1,016
TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2017 - 2018
VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM 23
3.2. Áp lc l rng (Udyn) ca đập cht thi ng vi tng trường hp
Hình 12. Áp lc l rng ng vi tng chiu cao đập tính toán ca trường hp 1
Nhn xét: Ti chiu cao đập H = 88 m, giá tr áp lc nước l rng tăng đt biến
gp 2 ln so giai đon H = 85 m. Chính điu này đã làm cho đập b phá hoi.
Hình 13. Áp lc l rng ng vi tng chiu cao đập tính toán ca trường hp 2
Nhn xét: Ti chiu cao đập H = 82 m, giá tr áp lc nước l rng tăng đt biến
gp 1,5 ln so giai đon H = 76 m. Chính điu này đã làm cho đập b phá hoi.
Hình 14. Áp lc l rng ng vi tng chiu cao đập tính toán ca trường hp 3
Nhn xét: Ti chiu cao đập H = 82 m, giá tr áp lc nước l rng tăng đt biến
gp 1,8 ln so giai đon H = 73 m. Chính điu này đã làm cho đập b phá hoi.
Hình 15. Áp lc l rng ng vi tng chiu cao đập tính toán ca trường hp 4
Nhn xét: Ti chiu cao đập H = 58 m, giá tr áp lc nước l rng tăng đt biến
gp 3,5 ln so giai đon H = 46 m. Chính điu này đã làm cho đập b phá hoi.
H= 85 m; Udyn= -42,90 kN/m
2
H= 88 m; Udyn= -83,31 kN/m
2
H= 76 m; Udyn= -59,64 kN/m
2
H= 82 m; Udyn= -87,93 kN/m
2
H= 73 m; Udyn= -68,20 kN/m
2
H= 82 m; Udyn= -122,96 kN/m
2
H= 46 m; Udyn= -42,31 kN/m
2
H= 58 m; Udyn= -146,15 kN/m
2
TUYEÅN TAÄP KEÁT QUAÛ KHOA HOÏC & COÂNG NGHEÄ 2017 - 2018
24 VIEÄN KHOA HOÏC THUÛY LÔÏI MIEÀN NAM
4. ĐÁNH GIÁ KT QU
4.1. Mi tương quan gia ca các yếu t ng vi chiu cao mi ln dâng đập
Hình 16. Biu đồ th hin mi tương quan gia chuyn v tng th ca đập ng vi chiu cao
mi ln dâng đập
Hình 17. Biu đồ th hin mi tương quan gia h s n định tng th ca đập ng vi chiu
cao mi ln dâng đập
4.2. Đánh giá kết qu tính toán
T kết qu tính toán ta th thy được s nh hưởng ca tc độ xây dng đối
vi chiu cao thiết kế cũng như s n định ca đập cht thi.
Do hình thc y dng đập theo phương pháp thượng lưu nên kết cu ca cht
thi nm trong phm vi s dng làm nn cho đập dâng rt quan trng, quyết định rt
nhiu đến kết qu n định đập. Đặc bit trong trường hp mà ch tiêu cơ lý ca cht thi
vt liu xây dng đập dâng thay đổi theo chiu hướng bt li (gim dn), chiu cao
đập thiết kế gim t 85 m (đối vi chiu cao cho mi ln dâng đập H = 3 m/6 tháng)
xung 34 m (đối vi chiu cao cho mi ln dâng đập H = 12 m/6 tháng), gim 60%
chiu cao thiết kế. S phá v kết cu đập chu nh hưởng rt nhiu t s thay đổi áp lc
nước l rng. Kết qu tính toán cho các trường hp cho thy áp lc nước l rng tăng
đột biến (gp t 1,40 đến 3,50 ln so thi cao độ trước đó) ti các cao độ đập b phá
hoi. T đó đặt ra vn đề là phi khng chế được áp lc nước l rng, không để cho áp
lc l rng tăng quá nhanh gia cách ln đắp đập.