ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
LÒ VĂN VIÊN
Tên đề tài:
NG DNG CÔNG NGH TIN HC MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN T
THÀNH LP T BẢN ĐỒ ĐA CHÍNH S 90 T L 1/1000
TI XÃ CM LĨNH - HUYN BA VÌ -TP HÀ NI
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
H đào tạo : Chính quy
Chuyên ngành : Quản lý đất đai
Khoa : Qun lý Tài nguyên
Khóa hc : 2015 - 2019
Thái Nguyên, năm 2019
ĐẠI HC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HC NÔNG LÂM
LÒ VĂN VIÊN
Tên đề tài:
NG DNG CÔNG NGH TIN HC VÀ MÁY TOÀN ĐẠC ĐIỆN T
THÀNH LP T BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH S 90 T L 1/1000 TI
CẨM LĨNH - HUYN BA VÌ - TP HÀ NI
KHÓA LUN TT NGHIỆP ĐẠI HC
H đào tạo : Đại hc chính quy
Chuyên ngành : Quản lý đất đai
Lp : K47 - QLĐĐ - N01
Khoa : Qun lý Tài nguyên
Khóa hc : 2015 - 2019
Giáo viên hướng dn : PGS. TS. Nguyn Ngc Nông
Thái Nguyên, năm 2019
i
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình điu tra, nghiên cứu để hoàn thành đề án tt nghip này,
ngoài s c gng ca bản thân, được s ng dn nhiệt tình chu đáo của
quan, t chc chính quyền địa phương UBND Cẩm lĩnh tp th cán
b trong ng ty phn phát triển sông đà Để được kết qu như ngày
hôm nay, em xin gi lời cám ơn chân tnh sâu sc ti Ban gm hiu
trường Đại hc Nông Lâm các thy cô khoa Quản Lý i Ngun trưng
Đi Hc Nông Lâm - Thái Ngun đã tn tình giúp đ, trang b nhng
kiến thc trong sut quá trình hc tp và thc tp va qua.
Đc bit em xin gi li cám ơn chân thành nht ti PGS. TS.
Nguyn Ngc Nông đã tn tình ch bo hưng dn em trong sut quá
tnh thc tp và hoàn thành đ tài này.
Em xin gi lời cám ơn ti giám đốc cùng toàn th cán cán b trong công
ty c phn phát triển sông đà UBND xã Cẩm Lĩnh, đã giúp đỡ em trong quá
trình thc tp, nghiên cu và thc hiện đề tài ti địa phương.
Do thi gian hn và kinh nghim thc tế chưa nhiều mặc đã rất c
gắng nhưng khóa lun tt nghip ca em không tránh khi nhng thiếu sót.
Rt mong nhận được s đóng góp ý kiến ca quý thy cô, các bn sinh viên
để đề tài ca em hoàn thiện hơn.
Thái nguyên, ngày.....tháng.....năm 2019
Sinh viên thc hin
Lò Văn Viên
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bng 2.1: Phân loi t l bản đồ theo loại đất và khu vc .............................. 15
Bng 4.1: Hin trng s dụng đất.................................................................... 42
Bng 4.2: Kết qu bình sai 1 s điểm lưới GPS, xã Cẩm Lĩnh, huyện Ba Vì,
thành ph Hà Ni .............................................................................. 44
Bng 4.3: Bng tọa độ vuông góc không gian sau bình sai ............................ 45
Bng 4.4: Bng kết qu tọa độ phẳng và độ cao sau bình sai ......................... 45
Bng 4.5: Bng chiu dài cạnh, phương vị và chênh cao sau bình sai ........... 46
Bng 4.6: Điểm đo chi tiết t máy toàn đạc Lieca tcr 407 ............................. 49
Bng 4.7. Bng tng hp kết qu thửa đt cu t bản đồ s 90 xã Cẩm Lĩnh
năm 2018 ........................................................................................... 50
iii
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 2.1: đ quy tnh công c thành lp bn đ Đa cnh xã Cm Lĩnh ....... 3
Hình 2.2: Sơ đồ công ngh thành lp bản đồ địa chính .................................. 24
Hình 2.3: Quy trình công ngh thành lp bản đồ địa chính bằng phương pháp
toàn đạc ............................................................................................ 25
Hình 2.4: Quy trình thành lp bản đồ địa chính trên phn mm famis ........... 31
Hình 4.1: V trí huyn Ba Vì thành ph Hà Ni ............................................. 38
Hình 4.2: Màn hình làm vic ca phn mm LEICA Geo Office .................. 51
Hình 4.3: Cu trúc file d liu t máy toàn đạc điện t ................................. 51
Hình 4.4: Phn mềm đổi định dng file s liệu sang .dat” ............................... 52
Hình 4.5: File s liu sau khi được x ........................................................ 52
Hình 4.6: Phn mm đổi định dng file s liệu sang “.txt” ............................ 53
Hình 4.7: File s liệu sau khi đổi .................................................................... 53
Hình 4.8: Nhập điểm bng phn mm Famis.................................................. 54
Hình 4.9: Nhp-Import) điểm chi tiết lên bn v ............................................ 54
Hình 4.10: Hin th tr đo của mt s đim trên bản đồ ................................. 55
Hình 4.11: Mt góc t bản đồ trong quá trình ni tha .................................. 56
Hình 4.12: Các thửa đất sau khi được ni hoàn .............................................. 56
thành trong t bản đồ s 90 ............................................................................. 56
Hình 4.13: Kết ni với cơ sở d liu bản đồ ................................................... 59
Hình 4.14: Thao tác sửa li trong famis .......................................................... 60
Hình 4.15: Màn hình hin th các li ca thửa đất .......................................... 61
Hình 4.16: Các thửa đất sau khi được sa li ................................................. 61
Hình 4.17: Mt góc các thửa đất ca t bản đồ gc ....................................... 62
sau khi được to tâm tha ............................................................................... 62
Hình 4.18: Đánh số thửa cho BĐĐC .............................................................. 63
Hình 4.19: V nhãn tha ................................................................................. 64
Hình 4.20: Một góc bản đồ sau khi vẽ nhãn thửa ........................................... 65
Hình 4.21: To khung mnh bản đồ địa chính s 90 ca xã Cẩm Lĩnh ........... 66
Hình 4.22. Khung sau khi to song .................................................................. 66