173
UNG THƢ SÀN MIỆNG
I. ĐỊNH NGHĨA
Là ung thƣ biểu mô phát sinh vùng niêm mạc, thƣờng phần trƣớc ca vùng
sàn ming gia mặt trong cung răng mặt dƣới lƣỡi. Ung thƣ sàn miệng phát trin
nhanh và xâm ln vào mô xung quanh.
II. NGUYÊN NHÂN
1. Nguyên nhân bên trong
- Di truyn.
- Ni tiết.
2. Nguyên nhân bên ngoài.
- Tác nhân vt lý
+ Bc x ion hoá.
+ Bc x cc tím.
- Tác nhân hoá hc
+ Thuc lá.
+ Ngƣi có thói quen ăn tru thuc.
- Chế độ ăn ung và ô nhim thc phm
+ Các cht bo qun thc phm.
+ Các thc phm hun khói, dƣa khú…
+ Các nm mc t go, lc...
- Ung thƣ nghề nghip. Những ngƣời thƣng xuyên tiếp xúc vi hóa cht, cht
phóng x, Dioxin, thuc tr sâu dit cỏ….
- Tác nhân sinh học: Virus gây ung thƣ.
III.CHẨN ĐOÁN
1. Chẩn đoán xác đnh
Da vào các triu chng lâm sàng, X quang và gii phu bnh lý.
1.1. Lâm sàng
- Các du hiu ch điểm đặc hiu
+ Các tổn thƣơng loét không lành kéo dài trên 2 tuần.
+ Các tổn thƣơng có chảy máu nào trong ming mà không giải thích đƣợc
174
+ Có tổn thƣơng chai cứng
+ Các tổn thƣơng vết trng (bch sn), vết đ (hng sn) hoặc đ trng.
- Biu hiện lâm sàng điển hình
+ Tổn thƣơng sàn miệng có b li xung quanh và hoi t trung tâm
+ Vết loét nh sâu trong các rãnh t nhiên vùng sàn ming
+ Tổn thƣơng đám cứng trong mô mm
- Hch vùng dƣới hàm.
- giai đoạn mun, khi ung thƣ to gây chèn ép và ri lon các chức năng.
1.2. Cn lâm sàng
- X quang
+ X quang thƣng quy: có th thy hình nh u xâm ln phá hy xƣơng.
+ CT Scaner và MRI: thy hình nh u xâm ln các mô mềm và xƣơng lân cận
+ theo 3 chiu.
+ PET Scan: có th phát hin các tổn thƣơng ung thƣ di căn.
- Siêu âm: có th phát hin các tổn thƣơng di căn xa.
- Xét nghim tế bào, sinh thiết: thy hình nh tế bào ung thƣ biểu mô.
2. Chẩn đoán giai đon: S dng h thng TNM.
- Các mc đ:
T
N
M
T0: Khi u không c
định đƣợc trên lâm sàng
N0: Không có hch
M0: Chƣa di
căn xa
T1: Khối u ĐK < 2cm
N1 : Xác định đƣợc hạch đơn cùng
bên <3cm
M1 : biu
hiện di căn xa
T2 : 2cm <Khi u<4cm
N2 :
N2a : 3cm<Hạch đơn cùng bên<6cm.
N2b: Nhiu hạch cùng bên nhƣng
không có hch nào >6cm.
N2c: Hạch hai bên đơn hoặc nhiu
hạch nhƣng không có hạch nào >6cm.
-
T3: Khi u >4cm
N3 : Bt k hạch đơn hoặc đa KT
>6cm
-
175
- Giai đoạn :
Giai đon
T
N
M
I
T1
N0
M0
II
T2
N0
M0
III
T1
N1
M0
T2
N1
M0
T3
N0,N1
M0
IV
T4
N0,N1
M0
Bt k T
N2,N3
M0
Bt k T
Bt k N
M1
3 .Chẩn đoán phân bit
- Áp tơ sàn miệng: thƣờng là các vết loét nh và t khi sau 1 tun.
- Herpes sàn miệng: thƣờng có nhiu vết loét nh và cũng tự khi sau 1 tun.
- Săng giang mai:xét nghim thy xon khun giang mai.
IV. ĐIU TR
1. Nguyên tc
- Phu thut ct b rng tổn thƣơng ung thƣ phối hp vi no vét hch vùng
c.
- Có th phi hp vi x tr và hóa tr liu.
2. Điu tr c th
- Phu thut
+ Phu thut ct rng ly b toàn b tổn thƣơng ung thƣ tới mô lành.
+ Phu thut no vét ly b hch vùng c.
+ Tái to vùng khuyết hng bng vt phn mm và/ hoặc xƣơng có cuống
mch
+ hoc vt t xa vi ni mch vi phu.
- X tr: thƣng áp dng x tr để h tr điều tr ung thƣ sàn miệng sau phu
thut.
176
- Hóa tr liu: có th s dụng trƣớc phu thut và phi hợp điều tr sau phu
thut.
V. TIÊN LƢỢNG VÀ BIN CHNG
1. Tiên lƣng
Nếu phu thut rng ct b toàn b khối ung thƣ sớm thì tiên lƣợng s tốt hơn.
Tùy theo phu thut giai đoạn nào ca tổn thƣơng ung thƣ thi gian sng ca
bệnh nhân kéo dài sau 5 năm khác nhau. Theo một s tác gi c ngoài:
Giai đon
I
II
III
IV
2. Biến chng
- Bi nhim.
- Chy máu.
- Di căn: tùy loại ung thƣ mà có thể di căn vào phổi, não, trung tht.
VI. PHÒNG BNH
- Tuyên truyn tránh các yếu t nguy cơ ung thƣ: hút thuốc, ăn trầu, tiếp xúc
phóng x, hóa chất…
- Khám chuyên khoa răng hàm mặt để phát hin các tổn thƣơng sớm và điều tr
kp thi.