B NÔNG NGHI P VÀ
PHÁT TRI N NÔNG
THÔN
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
---------------
S : 06/VBHN-BNNPTNT Hà N i, ngày 14 tháng 02 năm 2014
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHU N K THU T QU C GIA V ĐI U KI N AN TOÀN V SINH
TH C PH M TRONG S N XU T THU S N
Thông t 47/2009/TT-BNNPTNT ngày ư31/07/2009 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
ban hành Quy chu n k thu t qu c gia v đi u ki n an toàn v sinh th c ph m trong s n xu t
th y s n, có hi u l c t ngày 01/02/2010, đ c s a đ i, b sung b i:ượ
Thông t 02/2012/TT-BNNPTNT ngày ư09/01/2012 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn
v vi c ban hành Quy chu n k thu t qu c gia v đi u ki n b o đ m an toàn th c ph m đ i
v i c s s n xu t n c m m, s n ph m th y s n d ng m m và th y s n khô dùng làm th c ơ ướ
ph m, có hi u l c t ngày 23/02/2012.
n c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ngày 29 tháng 6 m 2006;
Căn c Lu t th y s n ngày 26 tháng 11 năm 2006;
Căn c Ngh đ nh 01/2008/CP ngày 03 tháng 1 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn. ơ [1]
Đi u 1. Ban hành kèm theo Thông t này 13 Quy chu n k thu t qu c gia v đi u ki n an toànư
v sinh th c ph m trong s n xu t Th y s n:
1. Quy chu n k thu t qu c gia: C s s n xu t kinh doanh th c ph m th y s n - Đi u ki n ơ
chung đ m b o v sinh an toàn th c ph m
Ký hi u: QCVN 02 - 01: 2009/BNNPTNT
2. Quy chu n k thu t qu c gia: C s s n xu t kinh doanh th c ph m th y s n - Ch ng trình ơ ươ
đ m b o ch t l ng và an toàn th c ph m theo nguyên t c HACCP ượ
Ký hi u: QCVN 02 - 02: 2009/BNNPTNT
3. Quy chu n k thu t qu c gia: C s ch bi n th y s n ăn li n - Đi u ki n đ m b o v sinh ơ ế ế
an toàn th c ph m
Ký hi u: QCVN 02 - 03: 2009/BNNPTNT
4. Quy chu n k thu t qu c gia: C s s n xu t đ h p th y s n - Đi u ki n đ m b o v sinh ơ
an toàn th c ph m
Ký hi u: QCVN 02 - 04: 2009/BNNPTNT
5.[2] c bãi b )ượ
6.[3] c bãi b )ượ
7. Quy chu n k thu t qu c gia: C s s n xu t nhuy n th hai m nh v - Đi u ki n đ m b o ơ
v sinh an toàn th c ph m
Ký hi u: QCVN 02 - 07: 2009/BNNPTNT
8. Quy chu n k thu t qu c gia: C s s n xu t n c đá th y s n - Đi u ki n đ m b o v sinh ơ ướ
an toàn th c ph m
Ký hi u: QCVN 02 - 08: 2009/BNNPTNT
9. Quy chu n k thu t qu c gia: Kho l nh th y s n - Đi u ki n đ m b o v sinh an toàn th c
ph m
Ký hi u: QCVN 02 - 09: 2009/BNNPTNT
10. Quy chu n k thu t qu c gia: C s thu mua th y s n - Đi u ki n đ m b o v sinh an toàn ơ
th c ph m
Ký hi u: QCVN 02 - 10: 2009/BNNPTNT
11. Quy chu n k thu t qu c gia: Ch cá - Đi u ki n đ m b o v sinh an toàn th c ph m
Ký hi u: QCVN 02-11: 2009/BNNPTNT
12. Quy chu n k thu t qu c gia: C ng cá - Đi u ki n đ m b o v sinh an toàn th c ph m
Ký hi u: QCVN 02 - 12: 2009/BNNPTNT
13. Quy chu n k thu t qu c gia: Tàu cá - Đi u ki n đ m b o v sinh an toàn th c ph m
Ký hi u: QCVN 02 - 13: 2009/BNNPTNT
Đi u 2. Thông t này có hi u l c sau 6 tháng, k t ngày ký ban hànhư [4].
Đi u 3. C c tr ng C c Qu n lý ch t l ng Nông lâm s n và Th y s n, Th tr ng các c ưở ượ ưở ơ
quan, t ch c và cá nhân có liên quan có trách nhi m t ch c th c hi n.
Trong quá trình th c hi n, n u có v ng m c, các c quan, t ch c và cá nhân k p th i ph n ánh ế ướ ơ
v B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn đ nghiên c u, s a đ i, b sung./.
N i nh n:ơ
- Văn phòng Chính ph đăng Công báo);
- Trang thông tin đi n t c a B NN&PTNT;
- L u: VT, QLCL.ư
XÁC TH C VĂN B N H P NH T
B TR NG ƯỞ
Cao Đ c Phát
QCVN 02 - 01: 2009/BNNPTNT
QUY CHU N K THU T QU C GIA
C S S N XU T KINH DOANH TH C PH M TH Y S N – ĐI U KI N CHUNG Đ MƠ
B O AN TOÀN TH C PH M
Fisheries Food Business Operators – General conditions for food safety
L i nói đ u:
QCVN 02 - 01: 2009/BNNPTNT do C c Qu n lý Ch t l ng Nông lâm s n và Th y s n biên ượ
so n, V Khoa h c Công ngh và Môi tr ng trình duy t và đ c ban hành theo Thông t s ườ ượ ư
/2009/TT-BNNPTNT ngày tháng năm 2009 c a B Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
QUY CHU N K THU T QU C GIA
C S S N XU T KINH DOANH TH C PH M TH Y S N – ĐI U KI N CHUNG Đ MƠ
B O AN TOÀN TH C PH M
Fisheries Food Business Operators – General conditions for food safety
Ch ng 1. ươ
NH NG QUY Đ NH CHUNG
1.1. Ph m vi đi u ch nh
Quy chu n này quy đ nh nh ng đi u ki n c b n đ đ m b o an toàn th c ph m (ATTP) cho ơ
các c s s n xu t kinh doanh th y s n dùng làm th c ph m.ơ
1.2. Đ i t ng áp d ng ượ
1.2.1. Quy chu n này áp d ng cho các c s s n xu t kinh doanh th y s n dùng làm th c ph m ơ
(sau đây g i t t là c sơ ) thu c ph m vi qu n lý c a B Nông nghi p và phát tri n nông thôn.
1.2.2. Quy chu n này không áp d ng cho các c s s n xu t v i m c đích t tiêu dùng. ơ
1.3. Gi i thích t ng
Trong Quy chu n này, các t ng d i đây đ c hi u nh sau: ướ ượ ư
1.3.1. Th y s n: đ ng v t, th c v t s ng trong n c và l ng c , k c tr ng và nh ng b ướ ưỡ ư
ph n c a chúng
1.3.2. Th y s n s ng: đ ng v t th y s n đang còn s ng ho c đang gi tr ng thái ti m sinh.
1.3.3. S n ph m th y s n: s n ph m có ngu n g c t th y s n đ c s d ng làm th c ph m ượ
ho c th c ph m ph i ch mà thành ph n c a nó có ch a th y s n. ế
1.3.4. S n ph m th y s n t i: các s n ph m th y s n, nguyên con ho c đã s ch , ch a đ c ươ ơ ế ư ượ
s d ng b t c hình th c x lý nào đ b o qu n ngoài vi c làm l nh.
1.3.5. S ch : là ho t đ ng chia tách ra t ng ph n, c t, b x ng, băm, l t da, nghi n, làm s ch,ơ ế ươ
bóc v , cán m ng, làm l nh, đông l nh hay rã đông.
1.3.6. Ch bi n: là b t kì ho t đ ng nào v căn b n làm thay đ i s n ph m ban đ u, bao g mế ế
gia nhi t, xông khói, làm chín, làm khô, p t m gia v , chi t xu t, bóc tách hay k t h p các ho t ướ ế ế
đ ng trên.
1.3.7. Làm l nh: quá trình làm gi m nhi t đ c a s n ph m th y s n t i, ho c g n t i nhi t đ
đóng băng và đ c duy trì nhi t đ y.ượ
1.3.8. Đông l nh: quá trình làm gi m nhi t đ c a s n ph m th y s n t i -18 oC ho c th p h n. ơ
1.3.9. Ch t lây nhi m: là b t kỳ tác nhân sinh h c, hóa h c hay h p ch t khác không ch đ nh
đ a vào th c ph m nh ng có kh năng nh h ng đ n ch t l ng, an toàn th c ph m.ư ư ưở ế ượ
1.3.10. Lây nhi m: Có s hi n h u ho c thâm nh p c a các ch t lây nhi m vào s n ph m.
1.3.11. N c s ch: n c đáp ng các yêu c u dùng cho ch bi n th c ph m theo Quy đ nh c aướ ướ ế ế
B Y t . ế
1.3.12. N c bi n s ch: là n c bi n t nhiên hay đã đ c x lý không ch a các vi sinh v t,ướ ướ ượ
ch t đ c h i, phù du sinh v t bi n, đ c t v i l ng có kh năng gây m t ATTP, nh h ng ượ ưở
đ n s c kh e ng i tiêu dùng.ế ườ
1.3.13. Lô hàng th y s n: là t p h p nhi u cá th c a cùng m t đ i t ng đ ng th c v t th y ượ
s n, có cùng m t đi u ki n b o qu n, thu c m t ch s h u, đ c t p k t ho c giao nh n ượ ế
cùng m t th i gian và đ a đi m
Ch ng 2. ươ
QUY Đ NH K THU T
2.1. Quy đ nh chung đ i v i c s s n xu t kinh doanh th y s n: ơ
2.1.1. Đ a đi m
2.1.1.1. C s ph i đ c b trí v trí phù h p, không b nh h ng c a các y u t nh : mùiơ ượ ưở ế ư
hôi, khói, b i, các tác nhân gây nhi m khác t môi tr ng xung quanh và không b ng p n c, ườ ướ
đ ng n c khi tr i m a, ho c khi n c tri u dâng cao. ướ ư ướ
2.1.1.2. C s đang ho t đ ng b nh h ng c a các y u t k trên, ph i có bi n pháp kh cơ ưở ế
ph c, không đ chúng tr thành ngu n gây nhi m b n s n ph m.
2.1.1.3. Đ a đi m xây d ng/b trí c s ph i h i đ các y u t : ơ ế
a. Có ngu n n c đ m b o cho các ho t đ ng s n xu t th c ph m. ướ
b. Thu n ti n v giao thông v n chuy n s n ph m th c ph m.
2.1.2. Môi tr ng xung quanhườ
2.1.2.1. Khu v c xung quanh, đ ng, l i đi và các khu v c khác trong c s ph i lát b ng v t ườ ơ
li u c ng, b n, ho c ph c , tr ng cây.
2.1.2.2. Có h th ng thoát n c t t cho khu v c chung quanh và d làm v sinh. ướ
2.1.3. Yêu c u v b trí, thi t k : ế ế
2.1.3.1. Có t ng bao ngăn cách v i bên ngoài.ườ
2.1.3.2. Các khu v c s n xu t ph i có kích th c phù h p, đ m b o các ho t đ ng ch bi n s n ướ ế ế
ph m th y s n, cho phép th c hi n đ c vi c b o trì, làm v sinh ho c kh trùng thích h p. ượ
2.1.3.3. Không t o n i n náu cho đ ng v t gây h i; không đ các tác nhân gây nhi m nh : b i, ơ ư
khí th i, mùi hôi và đ ng v t gây h i xâm nh p.
2.1.3.4. Khu v c s n xu t ph i đ c b trí h p lý b ng cách phân lu ng riêng công nhân, ượ
nguyên li u, bán thành ph m, thành ph m, n c đá, v t li u bao gói và ph li u trong quá trình ướ ế
s n xu t đ h n ch kh năng gây nhi m chéo cho s n ph m. ế
2.1.3.5. Các khu v c s n xu t có yêu c u v đi u ki n v sinh khác nhau ph i đ c ngăn cách ượ
phù h p.
2.1.4. K t c u nhà x ng khu v c s n xu tế ưở
2.1.4.1. N n
a. N n nhà x ng ph i đáp ng đ c yêu c u: ưở ượ
i. Có b m t c ng, ch u t i tr ng.
ii. Không th m và đ ng n c, không tr n. ướ ơ
iii. Không có khe h , v t n t. ế
iv. D làm v sinh, kh trùng.
b. Gi a n n v i t ng, b thi t b , máy móc ... ph i có góc l n phù h p đ d làm v sinh ườ ế ượ
2.1.4.2. Thoát n c n nướ
a. T i các khu t: ướ
i. N n nhà x ng ph i nh n và có đ d c không nh h n 1:48, đ m b o không b đ ng n c. ưở ơ ướ
ii. H th ng rãnh thoát n c n n ph i có kích th c, s l ng, v trí phù h p đ đ m b o thoát ướ ướ ượ
h t n c trong đi u ki n làm vi c v i công su t l n nh t.ế ướ
b. Các rãnh thoát n c khi ch y ra ngoài ph i qua h ga d ng b y n c và d làm v sinh.ướ ướ
c. L i ch n tách ch t th i r n trong h th ng thoát n c ph i d tháo l p.ướ ướ
d. H th ng thoát n c khu v c s n xu t không đ c n i thông v i h th ng thoát n c c a ướ ượ ướ
khu v c v sinh.
đ. H th ng thoát n c c a khu v c s n xu t khi đ c n i thông v i h th ng thoát n c m a, ướ ượ ướ ư
ph i thi t k đ m b o cho khu v c s n xu t không b ng p n c. ế ế ướ
e. Các rãnh h thoát n c th i, ph i đ m b o đ n c ch y đ c theo chi u t khu v c yêu ướ ướ ượ
c u đi u ki n v sinh cao sang khu v c yêu c u đi u ki n v sinh th p h n ơ
2.1.4.3. T ngườ
a. T ng các khu s n xu t s n ph m th y s n ph i:ườ
i. Làm b ng v t li u b n, không đ c, không th m n c và có màu sáng. ướ
ii. Nh n và không có v t n t; các m i ghép ph i kín. ế
iii. D làm v sinh và kh trùng.
b. M t trên các vách l ng ph i có đ nghiêng không nh h n 45 đ . ơ
c. Các đ ng ng, dây d n ph i đ c đ t chìm trong t ng, ho c đ c b c g n, c đ nh cáchườ ượ ườ ượ
t ng 0,1 m.ườ
2.1.4.4. Tr n
a. Tr n nhà x ng ph i đ m b o nh n, có màu sáng ưở
b. Không b bong tróc, d làm v sinh.
2.1.4.5. C a ra vào, c a s , l thông gió
a. C a ra vào, c a s , l thông gió nh ng n i s n ph m có yêu c u đi u ki n v sinh cao đang ơ
đ c ch bi n ho c bao gói không đ c b trí m thông ra môi tr ng chung quanh.ượ ế ế ượ ườ
b. Có l i ch n côn trùng c a s và l thông gió m thông ra ngoài. L i ch n ph i d tháoướ ướ
l p.
c. G d i c a s ph i nghiêng v i t ng phía trong phòng ch bi n m t góc không nh h n 45 ướ ườ ế ế ơ
đ .
d. C a và ô c a ph i có b m t nh n, không th m n c và đóng kín đ c. N u c a làm b ng ướ ượ ế
khung kính, khe h gi a kính v i khung ph i đ c b t kín b ng silicon, ho c gioăng cao su. ượ
đ. C a ra vào, ô c a m ra ngoài ho c các các n i c n thi t ph i có: ơ ế
i. Màn ch n làm b ng nh a trong, d làm v sinh, ho c
ii. Màn khí th i, ho c
iii. C a t đ ng.
e. C a ra vào c a các phòng ch bi n không đ c m thông tr c ti p v i bu ng máy, bu ng v ế ế ượ ế
sinh, khu v c t p trung ho c ch a ch t th i.
g. Thi t b , băng chuy n, máng ho c các d ng c chuy n t i, n u l p đ t xuyên qua t ng nế ế ườ
x ng ra ngoài, thì n i ti p giáp t ng và thi t b ph i kín.ưở ơ ế ườ ế
2.1.4.6. C u thang, b c th m và các k ph i:
a. Ch t o b ng v t li u b n, không th m n c, không tr n, không g , và d làm v sinh.ế ướ ơ
b. B trí v trí thích h p.
c. Thi t k đ m b o an toàn cho s n ph m và thi t b ch bi n.ế ế ế ế ế
2.1.4.7. H th ng thông gió
a. H th ng thông gió ph i đ m b o th i đ c không khí nóng, h i n c, các khí ng ng t , mùi ượ ơ ướ ư
hôi, khói, b i ra ngoài.