B TÀI CHÍNH
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
----------------
S : 14/VBHN-BTCHà N i, ngày 30 tháng 10 năm 2013
THÔNG TƯ 1
H NG D N THÀNH L P, T CH C, HO T Đ NG, QU N LÝ VÀ S D NG QUƯỚ
PHÁT TRI N KHOA H C VÀ CÔNG NGH C A DOANH NGHI P
Thông t s 15/2011/TT-BTC ngày 09 tháng 02 năm 2011 c a B Tài chính h ng d n thànhư ướ
l p, t ch c, ho t đ ng, qu n lý và s d ng qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh
nghi p, có hi u l c thi hành k t ngày 26 tháng 3 năm 2011, đ c s a đ i, b sung b i: ượ
Thông t s 105/2012/TT-BTC ngày 25 tháng 6 năm 2012 c a B Tài chính s a đ i, b sungư
Thông t s 15/2011/TT-BTC ngày 09 tháng 02 năm 2011 c a B Tài chính h ng d n thànhư ướ
l p, t ch c, ho t đ ng, qu n lý và s d ng qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh
nghi p, có hi u l c thi hành k t ngày 13 tháng 8 năm 2012.
Căn c Lu t thu thu nh p doanh nghi p s 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 và các ế
văn b n h ng d n thi hành; ướ
Căn c Đi u 45 Lu t chuy n giao công ngh s 80/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và
các văn b n h ng d n; ướ
Căn c Lu t khoa h c công ngh s 21/2000/QH10 ngày 28 tháng 6 năm 2000; Căn c Lu t
doanh nghi p s 60/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005;
Căn c Ngh đ nh s 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c
năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Tài chính; ơ
Sau khi có ý ki n c a B Khoa h c và Công ngh , B Tài chính h ng d n v thành l p, tế ướ
ch c, ho t đ ng, qu n lý và s d ng Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p
nh sauư2:
Ch ng 1.ươ
QUY Đ NH CHUNG
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ượ
Thông t này h ng d n v vi c thành l p, t ch c, ho t đ ng, qu n lý và s d ng Qu phátư ướ
tri n khoa h c và công ngh (sau đây g i chung là Qu ) theo quy đ nh c a Lu t thu thu nh p ế
doanh nghi p.
Đ i t ng đ c thành l p Qu theo quy đ nh t i Thông t này là các doanh nghi p đ c thành ượ ượ ư ượ
l p theo quy đ nh c a Lu t doanh nghi p (sau đây g i chung là doanh nghi p)
Đi u 2. M c đích thành l p, th m quy n và hình th c t ch c Qu
1. M c đích thành l p
Qu do doanh nghi p thành l p đ t o ngu n tài chính đ u t cho ho t đ ng khoa h c và công ư
ngh c a doanh nghi p t i Vi t Nam thông qua ho t đ ng nghiên c u, ng d ng và phát tri n,
đ i m i công ngh , đ i m i s n ph m, h p lý hóa s n xu t nh m nâng cao s c c nh tranh c a
doanh nghi p.
2.3 Th m quy n thành l p
Căn c nhu c u và kh năng tài chính đ u t cho ho t đ ng khoa h c và công ngh c a doanh ư
nghi p, c p có th m quy n cao nh t c a doanh nghi p quy t đ nh thành l p, quy đ nh nhi m ế
v , quy n h n, b máy t ch c c a Qu . C p có th m quy n cao nh t c a doanh nghi p bao
g m:
a) Đ i h i đ ng c đông (đ i v i công ty c ph n);
b) H i đ ng thành viên ho c ch s h u công ty (đ i v i công ty trách nhi m h u h n, công ty
h p danh);
c) Ch doanh nghi p t nhân (đ i v i doanh nghi p t nhân) ho c t ng giám đ c, giám đ c ư ư
i v i doanh nghi p không có h i đ ng qu n tr ) c a doanh nghi p.
3. Hình th c t ch c Qu
Qu là m t b ph n, không có t cách pháp nhân và tr c thu c doanh nghi p, do ng i có th m ư ườ
quy n cao nh t c a doanh nghi p ch u trách nhi m đi u hành.
Đi u 3. Ngu n hình thành Qu
Nhà n c khuy n khích các doanh nghi p thành l p Qu đ th c hi n cho các m c đích quyướ ế
đ nh t i kho n 1 Đi u 2 Thông t này. Qu đ c hình thành t các ngu n sau: ư ượ
1. M t ph n t thu nh p tính thu thu nh p doanh nghi p trong kỳ tính thu (doanh nghi p t ế ế
quy t đ nh m c trích c th nh ng t i đa không quá 10% thu nh p tính thu trong kỳ).ế ư ế
Thu nh p tính thu thu nh p doanh nghi p đ c xác đ nh theo quy đ nh c a Lu t thu thu nh p ế ượ ế
doanh nghi p và các văn b n h ng d n thi hành sau khi đã k t chuy n h t các kho n l theo ướ ế ế
quy đ nh.
2. M t ph n đi u chuy n t Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ng công ty, công ty m
i v i các công ty con ho c doanh nghi p thành viên) ho c đi u chuy n t Qu phát tri n
khoa h c và công ngh c a các công ty con, doanh nghi p thành viên v Qu phát tri n khoa h c
và công ngh c a t ng công ty, công ty m i v i t ng công ty, công ty m ). Vi c đi u
chuy n và t l đi u chuy n ngu n gi a các Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ng
công ty, công ty m v i các Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a các công ty con, doanh
nghi p thành viên và ng c l i do ch t ch h i đ ng qu n tr , ch t ch h i đ ng thành viên ho c ượ
t ng giám đ c, giám đ c quy t đ nh trên c s t l trích Qu theo quy đ nh t i đi u l t ch c ế ơ
và ho t đ ng c a Qu , nhu c u đ u t cho ho t đ ng khoa h c và công ngh t i các doanh ư
nghi p thành viên và nhu c u, k ho ch phát tri n khoa h c và công ngh c a toàn h th ng. ế
Vi c đi u chuy n Qu quy đ nh t i kho n 2 Đi u này ch áp d ng đ i v i các công ty con ho c
doanh nghi p thành viên mà công ty m s h u 100% v n.
3. Các ngu n khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
Ch ng 2.ươ
QUY Đ NH C TH
Đi u 4. Th t c thành l p Qu
Tùy theo quy mô c a Qu và nhu c u đ u t khoa h c công ngh t i doanh nghi p, ng i có ư ườ
th m quy n cao nh t c a doanh nghi p quy t đ nh hình th c t ch c, ho t đ ng, qu n lý và ế
ch u trách nhi m v các ho t đ ng c a Qu .
Doanh nghi p g i Quy t đ nh thành l p Qu , đi u l t ch c và ho t đ ng c a Qu cho c ế ơ
quan thu n i doanh nghi p đăng ký n p thu thu nh p doanh nghi p tr c ho c cùng th i đi mế ơ ế ướ
n p báo cáo trích, s d ng Qu trong kỳ trích l p đ u tiên.
Doanh nghi p g i Quy t đ nh thành l p Qu , đi u l t ch c và ho t đ ng c a Qu cho S ế
Khoa h c và công ngh , S Tài chính t nh, thành ph tr c thu c Trung ng n i doanh nghi p ươ ơ
đóng tr s trong vòng 30 ngày k t ngày có quy t đ nh thành l p Qu . ế
Đi u 5. S d ng Qu t ngu n trích l p thu nh p tính thu ế
Vi c s d ng ngu n v n c a Qu quy đ nh t i kho n 1, kho n 2 Đi u 3 Thông t này ph c v ư
cho m c tiêu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p th c hi n theo đúng quy đ nh
c a pháp lu t.
1. Ngu n v n c a Qu dùng đ th c hi n các ho t đ ng khoa h c và công ngh c a doanh
nghi p sau đây:
1.1. C p kinh phí đ th c hi n các đ tài, d án khoa h c và công ngh c a doanh nghi p t i
Vi t Nam.
Đ tài, d án khoa h c và công ngh c a doanh nghi p ph i đ c xây d ng và ch u trách nhi m, ượ
t ch c th c hi n theo nh ng quy đ nh c a Nhà n c v th t c xét duy t, nghi m thu (có h i ướ
đ ng đánh giá đ u vào, h i đ ng đánh giá nghi m thu k t qu đ u ra) và k t qu đ tài đ c ế ế ượ
h i đ ng khoa h c và công ngh đánh giá, nghi m thu đ t yêu c u theo quy đ nh v khoa h c và
công ngh , đ c áp d ng vào ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ượ
1.2.4 H tr phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p t i Vi t Nam:
a) Trang b c s v t ch t - k thu t cho ho t đ ng khoa h c và công ngh c a doanh nghi p ơ
(xây d ng phòng thí nghi m, c s th nghi m, máy móc trang thi t b ph c v cho nghiên c u ơ ế
và phát tri n).
b) Mua máy móc, thi t b đ đ i m i công ngh tr c ti p s d ng vào vi c s n xu t s n ph mế ế
c a doanh nghi p.
Máy móc, thi t b đ đ i m i công ngh ph i đ m b o vi c thay th m t ph n hay toàn b côngế ế
ngh đã, đang s d ng b ng công ngh khác tiên ti n h n, hi u qu h n và đ c c quan qu n ế ơ ơ ượ ơ
lý Nhà n c có th m quy n xác nh n.ướ
c) Mua b n quy n công ngh , quy n s d ng, quy n s h u sáng ch , gi i pháp h u ích, ki u ế
dáng công nghi p, thông tin khoa h c và công ngh , các tài li u, s n ph m có liên quan đ ph c
v cho ho t đ ng khoa h c và công ngh c a doanh nghi p theo quy đ nh c a Lu t chuy n giao
công ngh .
Đ i v i tài s n c đ nh nêu t i ti t a, b, c đi m 1.2 kho n 1 Đi u này, doanh nghi p ghi gi m ế
Qu t ng ng và không ph i trích kh u hao theo dõi hao mòn tài s n c đ nh. ươ
d) Tr l ng, chi thuê chuyên gia ho c h p đ ng v i t ch c khoa h c và công ngh đ th c ươ
hi n các ho t đ ng khoa h c và công ngh c a doanh nghi p.
đ) Chi phí cho đào t o nhân l c khoa h c và công ngh c a doanh nghi p theo quy đ nh c a
pháp lu t v khoa h c và công ngh .
e) Chi cho các ho t đ ng sáng ki n c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t. ế ế
Các sáng ki n c i ti n k thu t, h p lý hóa s n xu t đ c công nh n b i c quan, t ch c theoế ế ượ ơ
quy đ nh t i Ngh đ nh s 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 c a Chính ph v ban hành Đi u l
Sáng ki n và theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan.ế
Tr ng h p doanh nghi p s d ng kinh phí t Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a doanhườ
nghi p đ chi th ng sáng ki n ph i theo quy ch quy đ nh c th v vi c chi th ng sáng ki n ưở ế ế ưở ế
(theo H p đ ng lao đ ng, Th a c lao đ ng t p th ho c theo Đi u l t ch c và ho t đ ng ướ
c a Qu do ng i có th m quy n cao nh t c a doanh nghi p quy t đ nh). ườ ế
f) Chi phí cho các ho t đ ng h p tác nghiên c u, tri n khai v khoa h c và công ngh v i các t
ch c, doanh nghi p trong n c. ướ
- Các ho t đ ng h p tác nghiên c u, tri n khai v khoa h c và công ngh theo các danh m c
thu c lĩnh v c khoa h c và công ngh đ c c quan có th m quy n ban hành ho c cho phép ượ ơ
nghiên c u, tri n khai (nh Danh m c công ngh cao đ c u tiên đ u t phát tri n, Danh m c ư ượ ư ư
s n ph m công ngh cao đ c khuy n khích phát tri n đ c ban hành kèm theo Quy t đ nh s ượ ế ượ ế
49/2010/QĐ-TTg ngày 19/7/2010 c a Th t ng Chính ph , ...). ướ
- Các t ch c, doanh nghi p trong n c là các t ch c, doanh nghi p đ c thành l p theo quy ướ ượ
đ nh c a pháp lu t và có ch c năng nhi m v theo đúng chuyên ngành c n h p tác nghiên c u.
1.3. Đ i v i công ty tr c thu c t ng công ty ho c là công ty con đ c s d ng ngu n v n c a ượ
Qu đ chi n p v Qu phát tri n khoa h c và công ngh c a t ng công ty ho c công ty m
ng c l i theo t l đ c quy đ nh t i kho n 2, Đi u 3 c a Thông t này.ượ ượ ư
2. Qu ch đ c s d ng cho ho t đ ng đ u t khoa h c và công ngh c a doanh nghi p t i ượ ư
Vi t Nam. Doanh nghi p không đ c s d ng ngu n v n c a Qu đ đ u t cho các ho t đ ng ượ ư
khác không g n v i vi c phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p t i Vi t Nam ho c
đ u t cho các d án khoa h c và công ngh đã đ c tài tr b i các ngu n v n khác. ư ượ
Hàng năm doanh nghi p ph i l p báo cáo trích, s d ng Qu và kê khai s li u v m c trích l p,
s ti n trích l p vào t khai quy t toán thu thu nh p doanh nghi p. Báo cáo vi c trích, s d ng ế ế
Qu đ c g i đ n cho c quan thu n i doanh nghi p đăng ký n p thu thu nh p doanh nghi p, ượ ế ơ ế ơ ế
S Khoa h c và công ngh S Tài chính. Th i h n n p cùng th i đi m n p báo cáo quy t ế
toán thu thu nh p doanh nghi p.ế
Tr ng h p các t ng công ty, công ty m có Qu phát tri n khoa h c công ngh đ c hình thànhườ ượ
t ngu n đi u chuy n Qu phát tri n khoa h c công ngh c a công ty con, doanh nghi p thành
viên ho c ng c l i thì đ n v nh n đi u chuy n và s d ng Qu ph i báo cáo tình hình nh n ượ ơ
đi u chuy n và s d ng s ti n Qu đ c đi u chuy n v i c quan thu tr c ti p qu n lý đ n ượ ơ ế ế ơ
v nh n đi u chuy n và tr c ti p s d ng Qu ế
3. Các kho n chi t Qu ph i có đ y đ hóa đ n, ch ng t h p pháp theo quy đ nh c a pháp ơ
lu t. Tr ng h p trong năm b t kỳ, doanh nghi p có nhu c u s d ng cho ho t đ ng khoa h c ườ
công ngh v t m c s d hi n có t i Qu thì đ c l a ch n ho c l y t s trích l p Qu c a ượ ư ượ
các năm ti p theo đ bù vào s còn thi u ho c tính vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh pế ế ượ
ch u thu thu nh p doanh nghi p trong kỳ tính thu , n u c n thi t có th phân b cho các năm ế ế ế ế
ti p sau đ không làm nh h ng đ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p.ế ưở ế ế
4. Doanh nghi p không đ c h ch toán vào chi phí đ c tr khi xác đ nh thu nh p ch u thu ượ ượ ế
trong kỳ tính thu các kho n chi đã đ c b o đ m t ngu n Qu phát tri n khoa h c và côngế ượ
ngh c a doanh nghi p.
5. Trong th i h n 5 năm, k t năm k ti p năm trích l p, n u Qu không đ c s d ng ho c ế ế ế ượ
s d ng không h t 70% ho c s d ng không đúng m c đích thì doanh nghi p ph i n p ngân ế
sách nhà n c ph n thu thu nh p doanh nghi p tính trên kho n thu nh p đã trích l p Qu ướ ế
không s d ng ho c s d ng không h t 70% ho c s d ng không đúng m c đích và ph n lãi ế
phát sinh t s thu thu nh p doanh nghi p đó. ế
S ti n s d ng không đúng m c đích không đ c tính vào t ng s ti n s d ng cho m c đích ư
phát tri n khoa h c và công ngh c a doanh nghi p.
Vi c xác đ nh s thu thu nh p doanh nghi p b thu h i do Qu không s d ng ho c s d ng ế
không h t 70% ho c s d ng không đúng m c đích và ph n lãi phát sinh t s thu thu nh pế ế
doanh nghi p đó theo nguyên t c sau:
5.1. Thu su t thu thu nh p doanh nghi p dùng đ tính s thu thu h i là m c thu su t ápế ế ế ế
d ng cho doanh nghi p trong th i gian trích l p qu . Tr ng h p trong th i h n 5 năm, doanh ườ
nghi p áp d ng các m c thu su t thu thu nh p doanh nghi p khác nhau thì thu su t thu thu ế ế ế ế
nh p doanh nghi p dùng đ tính s thu thu h i là thu su t t i th i đi m trích c a kho n thu ế ế
h i theo nguyên t c s ti n trích tr c s d ng tr c. ướ ướ
Đ i v i các doanh nghi p t ch c theo mô hình t ng công ty, công ty m - công ty con thành l p
Qu đ ph c v ho t đ ng khoa h c và công ngh c a toàn h th ng thì th c hi n truy thu s
thu thu nh p doanh nghi p do s d ng không đúng m c đích t i đ n v nh n đi u chuy n t iế ơ
t ng công ty, công ty m - công ty con. Thu su t thu thu nh p doanh nghi p làm căn c tính s ế ế
thu thu h i là m c thu su t áp d ng t i công ty nh n đi u chuy n trong th i đi m đi uế ế
chuy n theo nguyên t c trích tr c s d ng tr c. ướ ướ
5.2. Lãi su t tính lãi đ i v i s thu thu h i tính trên ph n qu không s d ng ho c s d ng ế
không h t 70% là lãi su t trái phi u kho b c lo i kỳ h n m t năm áp d ng t i th i đi m thu h iế ế
và th i gian tính lãi là hai năm.
Ví d 1: Công ty A năm 2011 xác đ nh m c trích l p Qu phát tri n khoa h c và công ngh
(Qu ) là 10% trên thu nh p tính thu và Công ty đã th c hi n trích l p Qu hàng năm t năm ế
2011 đ n năm 2016. Đ u năm 2017 khi l p báo cáo quy t toán thu thu nh p doanh nghi p nămế ế ế
2016, Công ty A l p báo cáo tình hình trích l p và s d ng Qu sau 5 năm căn c theo báo cáo
trích, s d ng Qu hàng năm nh sau: ư