
B ỘGIAO THÔNG V N T IẬ Ả
-------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúc ộ ậ ự ạ
---------------
S : ố21/VBHN-BGTVT Hà N i, ngày 26 tháng 11 năm 2013ộ
QUY T Đ NHẾ Ị
BAN HÀNH QUY Đ NH V ĐĂNG KI M TỊ Ề Ể ÀU BI N VI T NAMỂ Ệ
Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B Giao thông v n t iế ị ố ủ ộ ưở ộ ậ ả
ban hành Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi t Nam, cị ề ể ể ệ ó hi u l c k t ngày 01 tháng 01 năm 2006,ệ ự ể ừ
đ c s a đ i, ượ ử ổ b sungổ b i:ở
Thông t s 32/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 c a B tr ng B Giao ư ố ủ ộ ưở ộ thông v n t iậ ả
s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi t Nam ban hành kèm theoử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ề ể ể ệ
Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B Giao thông v nế ị ố ủ ộ ưở ộ ậ
t i, có hi u l c kả ệ ự ể t ngày 03 tháng 6 năm 2011.ừ
Căn c B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 14 thứ ộ ậ ả ệ áng 6 năm 2005;
Căn c Ngh đ nh s 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ậ ả
Xét đ ngh c a V tr ng V Khoa h c công ngh và C c trề ị ủ ụ ưở ụ ọ ệ ụ ưởng C c Đăng ki m Vi t Namụ ể ệ 1,
QUY T Đ NH:Ế Ị
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Quyết đ nh này "Quy đ nh v đị ị ề ăng ki m tàu bi n Vi t Nam".ể ể ệ
Đi u 2ề2. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 01 nămế ị ệ ự ể ừ 2006.
Đi u 3ề3. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr ng các V : Khoa h c công ngh , Phápộ ộ ụ ưở ụ ọ ệ
ch , V n t i, T ch c cán b , Tài chính, C c tr ng C c ế ậ ả ổ ứ ộ ụ ưở ụ Đăng ki m Vi t Nam, C c tr ng C cể ệ ụ ưở ụ
Hàng h i Vi t Nam, Giám đả ệ ốc các S Giao thông v n t i, S Giao thông công chính,Th tr ng cácở ậ ả ở ủ ưở
c quan, tơ ổ ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Quứ ị ệ yết đ nh này./.ị
XÁC TH C VĂN B N H P NH TỰ Ả Ợ Ấ
1 Thông t s 32/2011/TT-BGTVT s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ư ố ử ổ ổ ộ ố ề ủ định v đăng ki m tàu bi nề ể ể
Vi t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh sệ ế ị ố 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a Bủ ộ
tr nưở g B Giao thông vộ ận tải v đềăng ki m ểtàu bi n Vi tể ệ Nam có căn cứ ban hành như sau:
"Căn cứ B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005;ộ ậ ả ệ
Căn cứ Ngh đ nh sị ị ố 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 c a Chủính phủ quy đ nh ch c nị ứ ăng,
nhi m v , quy n h n và c cệ ụ ề ạ ơ ấu t ch cổ ứ của B Giao thông v n t i;ộ ậ ả
Căn c Ngh đ nh sứ ị ị ố 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 c a Chính phủ ủ v kiề ểm soát thủ t cụ
hành chính;
B tr ng B Giao thông v n t i s a đ i, bộ ưở ộ ậ ả ử ổ ổ sung m t s đi u cộ ố ề ủa Quy đ nh v đăng ki m tàu bi nị ề ể ể
Vi t Nam ban hành kèm theo Quyệ ết đ nh sị ố 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 của Bộ
tr ng B Giao thông v n t i (sau đây g i ưở ộ ậ ả ọ là Quy t ếđ nh s ị ố 51/2005/QĐ-BGTVT) nh sau:"ư
2 Đi u 2 Thông t sề ư ố 32/2011/TT-BGTVT s a đ i, bử ổ ổ sung m t s đi u c a Quy đ nh v độ ố ề ủ ị ề ăng ki mể
tàu bi n Vi t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 nể ệ ế ị ố ăm
2005 c a B tr ng B Giao thông v n t i v đủ ộ ưở ộ ậ ả ề ăng ki m tàu bi n Vi t Nam, cể ể ệ ó hi u l c k t ngàyệ ự ể ừ
03 tháng 6 năm 2011 quy đ nh nh sau:ị ư
"Đi u 2. Hềi uệ l c thi hànhự
Thông t này có hi u l cư ệ ự thi hành sau 45 ngày k t ể ừ ngày ký ban hành."
3 Đi u 3 Thông t sề ư ố 32/2011/TT-BGTVT s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v đăng ki mử ổ ổ ộ ố ề ủ ị ề ể
tàu bi n Vi t Nam ban hành kèm theo Quyể ệ ết đ nh sị ố 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm
2005 c a B trủ ộ ưởng B Giao thông v n tộ ậ ải v đềăng ki m tàu bi n Vi t Nam, có hi u l c k t ngàyể ể ệ ệ ự ể ừ
03 tháng 6 năm 2011 quy đ nh nhu sau:ị
"Đi u 3. Tề ổ ch c th c hi nứ ự ệ
Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr ng các V , C c tr ng C c Đăng ki m Vi tộ ộ ụ ưở ụ ụ ưở ụ ể ệ
Nam, Th trủ ưởng các đ n v thu c B Giao thông v n t i, các t ch c và cá nhân có liên quan ch uơ ị ộ ộ ậ ả ổ ứ ị
trách nhi m thi hành Thông t này./."ệ ư

N i nh n:ơ ậ
- Văn phòng Chính ph (đ đủ ể ăng Công báo);
- Trang Thông tin đi n t B GTVT (đ đăng tệ ử ộ ể ải);
- L u: Vưăn th , PC (2).ư
B TR NGỘ ƯỞ
Đinh La Thăng
QUY Đ NHỊ
V ĐĂNG KI M TÀU BI N VI T NAMỀ Ể Ể Ệ
(Ban hành theo Quy t đ nh sế ị ố 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng Bủ ộ ưở ộ
Giao thông v n t i)ậ ả
Ch ng ươ 1.
QUY Đ NH CHUNGỊ
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ngề ạ ề ỉ ố ượ ụ
1. Quy đ nh này quy đ nh n i dung, nguyên t c, th t c đị ị ộ ắ ủ ụ ăng ki m tàu bi n Vi t Nam và tàu công vể ể ệ ụ
Vi t Nam (sau đây g i là tàu bi n).ệ ọ ể
Tàu bi n không quy đ nh đăng ký trong s để ị ổ ăng ký tàu bi n qu c gia c a Vi t Nam (sau đây g iể ố ủ ệ ọ
chung là tàu bi n c nh ) cũng ph i đ c để ỡ ỏ ả ượ ăng kiểm phù hợp với Quy đ nh này.ị
2. Quy định này áp d ng đ i v i c quan, t ch c, cá nhân liên quan đ n công tác đụ ố ớ ơ ổ ứ ế ăng ki m tàuể
bi n ểtrong qu n lý nhà n c, qu n lý khai thác, thi t kả ướ ả ế ế, đóng m i, hoán c i, ph c h i, s a ch a tàuớ ả ụ ồ ử ữ
bi nể.
Đi u 2. Gi i thề ả ích t ngừ ữ
Trong Quy đ nh này, nh ng t ng d i đây đ c hi u nh sau:ị ữ ừ ữ ướ ượ ể ư
1. Ch tủàu bi nể bao g m ch s h u tàu, ng i qu n lý tàu, ng i khai thác tàu ho c ngồ ủ ở ữ ườ ả ườ ặ ư i thờuê tàu
tr nầ.
2. Công c ướ qu c tố ế bao g m các Công c cồ ướ ủa T ch c Hàng h i qu c t v an toàn hàng h i, ổ ứ ả ố ế ề ả an
ninh hàng h i, phòng ng a ô nhi m môi tr ng và đo dung tích tàu bi n mà C ng hòa xã h i chả ừ ễ ườ ể ộ ộ ủ
nghĩa Vi t Nam là thành viên.ệ
3. H th ng qu nệ ố ả lý an toàn là h th ng qu n lý đ c xây d ng phù h p v i các quy đ nh c a B lu tệ ố ả ượ ự ợ ớ ị ủ ộ ậ
quốc t vế ề qu n lý an toàn.ả
4. H th ng an ninhệ ố là h th ng đ c xây d ng phù h p v i các quy đ nh c a B lu t qu c t v anệ ố ượ ự ợ ớ ị ủ ộ ậ ố ế ề
ninh tàu bi n và cểnảg bi n.ể
5. Tài li u h ng d nệ ướ ẫ là tài li u ệđ c xây d ng theo quy đ nh c a quy ph m, tiêu chu n c a Vi tượ ự ị ủ ạ ẩ ủ ệ
Nam và Công ước qu c t nh m ch d n thuy n viên đ m b o an toàn hàng h i, an ninh hàng h i vàố ế ằ ỉ ẫ ề ả ả ả ả
phòng ng a ô nhi m môi tr ng đ i vừ ễ ườ ố ới tàu bi n.ể
6. Đánh giá là ho t đ ng mà t ch c ạ ộ ổ ứ đăng ki m ph i th c hi n đ c p ho c xác nh n hi u l c cácể ả ự ệ ể ấ ặ ậ ệ ự
gi y ch ng nh n theo quy đ nh c a B lu t qu c t v qu n lý an toàn và B lu t qu c t v an ninhấ ứ ậ ị ủ ộ ậ ố ế ề ả ộ ậ ố ế ề
tàu bi n và c ng bi n.ể ả ể
7. Tuyến qu c tố ế là tuy n hành trình c a tàu bi n t m t c ng c a Vi t Nam đ n c ng c a n cế ủ ể ừ ộ ả ủ ệ ế ả ủ ướ
ngoài ho c ng c l i ho c gi a h i c ng c a n c ngoài.ặ ượ ạ ặ ữ ả ả ủ ướ
Ch ng 2ươ .
ĐĂNG KI M TÀU BI NỂ Ể
Đi u 3. N i dung cề ộ ông tác đăng ki m tàu bi nể ể
1. Xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam v an toàn hự ả ạ ậ ạ ẩ ủ ệ ề àng h i,ả
an ninh hàng h i và phòng ng a ô nhả ừ i m môi tr ng làm c s cho vi c thi t k , đóng m i, hoán c i,ễ ườ ơ ở ệ ế ế ớ ả
ph c h i, s a ch a, qu n lý, khai thác và đụ ồ ử ữ ả ăng ki m tàu bi n trình B tr ng B Giao thông v n t iể ể ộ ưở ộ ậ ả
trình c quan nhà n c có th m quy n ban hành.ơ ướ ẩ ề
2. Tham gia xây d ng và s a đ i, b sung công c qu c t .ự ử ổ ổ ướ ố ế
3. Xây d ng và ban hành theo thự ẩm quy n quy đ nh v nghi p v đề ị ề ệ ụ ăng ki m, h ng d n, ph bi n,ể ướ ẫ ổ ế
áp d ng quy đ nh c a văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam và công cụ ị ủ ả ạ ậ ạ ẩ ủ ệ ướ
qu c t .ố ế
4. Duy t thi t k tàu bi n và tài li u h ng d n:ệ ế ế ể ệ ướ ẫ

a) Duy t thi t k tàu bi n bao g m: thi t k k thu t, thi t k thi công, thi t k hoàn công, các quyệ ế ế ể ồ ế ế ỹ ậ ế ế ế ế
trình công ngh trong đóng m i, hoán c i, ph c hệ ớ ả ụ ồi, s a ch a tàu bi n, ử ữ ể trang thi t b l p đ t trên tàuế ị ắ ặ
bi n;ể
b) Duy t tài li u h ng d n.ệ ệ ướ ẫ
5. Ki m tra ch t l ng, an toàn k thu t và phân c p tàu bi n trong quá trình đóng m i, hoán c i,ể ấ ượ ỹ ậ ấ ể ớ ả
ph c h i và s a ch a theo quy đ nh c a văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c aụ ồ ử ữ ị ủ ả ạ ậ ạ ẩ ủ
Vi t Nam và Cệông c qu c t , phù h p v i h s thi t kướ ố ế ợ ớ ồ ơ ế ế đ c duy t.ượ ệ
6. Ki m tra tàu bi n trong quá trình ho t đ ng, bao g m:ể ể ạ ộ ồ
a) Ki m tra l n đ u là ki m tra đ c th c hi n sau kể ầ ầ ể ượ ự ệ hi tàu bi n hoàn thành đểóng m i, nh p kh uớ ậ ẩ
ho c thay đ i t ch c đăng ki m, đ ch ng nh n tàu và ặ ổ ổ ứ ể ể ứ ậ trang thi t b l p đ t trên tàu th a mãn cácế ị ắ ặ ỏ
quy đ nh c a vị ủ ăn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam, Công c qu c tả ạ ậ ạ ẩ ủ ệ ướ ố ế
và phù h p v i m c đích s d ng c a tàu.ợ ớ ụ ử ụ ủ
b) Ki m tra chu kỳ là ki m tra đ c th c hi n theo chu kỳ đ xác nh n tàu và trang thi t b l p đ tể ể ượ ự ệ ể ậ ế ị ắ ặ
trên tàu đ c b o d ng và duy ượ ả ưỡ trì tr ng thái th a mãn các quy đ nh c a vở ạ ỏ ị ủ ăn b n quy ph m phápả ạ
lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam, Công c qu c t và phù h p v i m c đích s d ng c aậ ạ ẩ ủ ệ ướ ố ế ợ ớ ụ ử ụ ủ
tàu.
Ki m tra chu kỳ bao g m: ki m ể ồ ể tra hàng năm, ki m ểtra trung gian, ki m tra trên đà và ểki m traể định
kỳ.
c) Ki m ểtra b t th ng ho c ki m ấ ườ ặ ể tra b sung là ki m ổ ể tra đ c th c hi n theo yêu c u c a c quanượ ự ệ ầ ủ ơ
nhà n c có th m quy n ho c theo quy đ nh c a vướ ẩ ề ặ ị ủ ăn b n quy ph m pháp lu t, quy phả ạ ậ ạm, tiêu chu nẩ
c a Vi t Nam và Công c qu c t .ủ ệ ướ ố ế
7. C p gi y ch ng nh n phân c p, an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ng cho tàu bi nấ ấ ứ ậ ấ ả ừ ễ ườ ể
theo quy đ nh c a vị ủ ăn b n quy ph m pháp lu t,ả ạ ậ quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam và Công cạ ẩ ủ ệ ướ
qu c t sau khi hoàn thành vi c duố ế ệ yệt thi t k , tài li u h ng d n và ki m ế ế ệ ướ ẫ ể tra theo quy đ nh t i kho nị ạ ả
4, 5 và 6 Điều này.
8. Ki m tra và c p gi y ch ng nh n ch t l ng và an toàn k thu t cho v t li u, máy móc và trangể ấ ấ ứ ậ ấ ượ ỹ ậ ậ ệ
thi t b trong quá trình ch t o và nh p kh u đ s d ng trong đóng m i, hoán c i, ph c h i, s aế ị ế ạ ậ ẩ ể ử ụ ớ ả ụ ồ ử
ch a tàu biữ ển.
9. Ki m tra và c p gi y ch ng nh n ch t l ng và an toàn k thu t cho công-te-n trong quá trìnhể ấ ấ ứ ậ ấ ượ ỹ ậ ơ
ch t o và s d ngế ạ ử ụ .
10. Đánh giá và c p gi y ch ng nh n cho h th ng qu n lý an toàn, h th ng an ninh, duy t kấ ấ ứ ậ ệ ố ả ệ ố ệ ế
ho ch an ninh tàu bi n, đào t o và c p ch ng ch cho cán b qu n lý an toàn, s quan an ninh tàuạ ể ạ ấ ứ ỉ ộ ả ỹ
bi n, cán b an ninh công ty theo quy đ nh c a B lu t qu c t v qu n lý an toàn và B lu t qu c tể ộ ị ủ ộ ậ ố ế ề ả ộ ậ ố ế
v an ninh tàu bi n và c ng bi n.ề ể ả ể
Đánh giá h th ng qu n lý an toàn và h th ng an ninh tàu bi n bao g m: đánh giá l n đ u, đánh giáệ ố ả ệ ố ể ồ ầ ầ
hàng năm, đánh giá trung gian, đánh giá đ nh kỳ và đánh giá b sung.ị ổ
11. Đo, xác đ nh và c p gi y ch ng nh n dung tích tàu bi n theo quy đ nh c a văn b n quy ph mị ấ ấ ứ ậ ể ị ủ ả ạ
pháp lu t, quy ph m, tiêu chuậ ạ ẩn c a Vi t Nam ho c Công c qu c t .ủ ệ ặ ướ ố ế
12. Giám đ nh k thu t và đi u tra xác đ nh nguyên nhân tai n n, s c liên quan đ n tr ng thái kị ỹ ậ ề ị ạ ự ố ế ạ ỹ
thu t c a tàu bi n.ậ ủ ể
13. Xây d ng và duựy trì h th ng qu n lý d li u v tr ng thái k thu t tàu bi n, hàng năm xu t b nệ ố ả ữ ệ ề ạ ỹ ậ ể ấ ả
s đổăng ký k thu t c a đ i tàu bi n Vi t Nam.ỹ ậ ủ ộ ể ệ
144. Ki m tra, đánh giá và c p gi y ch ng nh n công nh n năng l c các ể ấ ấ ứ ậ ậ ự tr m th , phòng thí nghi mạ ử ệ
và c s chơ ở ế t o liên quan đ n chạ ế ất l ng an toàn k thu t và b o v môi tr ng tàu bi n.ượ ỹ ậ ả ệ ườ ể
155. Xác nh n tr ng thái k thu t tàu bi n đ nh p kh u.ậ ạ ỹ ậ ể ể ậ ẩ
4 Kho n này đ c b sả ượ ổ ung theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 1 c a Thông tị ạ ả ề ủ ư s 32/2011/TT-BGTVTố
s a đử ổi, b sung m t sổ ộ ố đi u c a Quy đ nh v đề ủ ị ề ăng ki m tàu bi n Vi t Nam ban hành kèm theoể ể ệ
Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ế ị ố ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B Giao thông v nủ ộ ưở ộ ậ
t i, cảó hi u l c k t ngày 03 tháng 6ệ ự ể ừ năm 2011.
5 Kho n này đ c b sả ượ ổ ung theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 1 c a Thông tị ạ ả ề ủ ư s 32/2011/TT-BGTVTố
s a đử ổi, b sung m t sổ ộ ố đi u c a Quy đ nh v đề ủ ị ề ăng ki m tàu bi n Vi t Nam ban hành kèm theoể ể ệ
Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ế ị ố ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B Giao thông v nủ ộ ưở ộ ậ
t i, cảó hi u l c k t ngày 03 tháng 6ệ ự ể ừ năm 2011.

166. Ki m tra, c p gi y ch ng nh n th hàn, nhân viên ki m tra v t li u và ch t l ng đ ng hànể ấ ấ ứ ậ ợ ể ậ ệ ấ ượ ườ
b ng ph ng pháp không phá h y đ i v i tàu bi n.ằ ươ ủ ố ớ ể
Đi u 4. Nguyên t c đăng ký tề ắ àu biển
1. Tàu bi n ph i đ c ki m ể ả ượ ể tra, phân c p, đánh giá và c p gấ ấ i y ch ng nh n k thu t v an toànấ ứ ậ ỹ ậ ề
hàng h i, an ninh hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ng m t cách h th ng, liên t c trong su tả ả ừ ễ ườ ộ ệ ố ụ ố
quá trình ho t đ ng nh m đ m b o luôn có tr ng thái k thu t th a mãn các quy đ nh c a văn b nạ ộ ằ ả ả ạ ỹ ậ ỏ ị ủ ả
quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam và công c qu c t .ạ ậ ạ ẩ ủ ệ ướ ố ế
2. Vi c ki m ệ ể tra, đánh giá tàu bi n đ c th c hi n t i nể ượ ự ệ ạ ơi tàu bi n đóng m i, hoán c i, ph c h i, s aể ớ ả ụ ồ ử
ch a, neo đ u ho c đang hành trìữ ậ ặ nh, k c n c ngoài.ể ả ở ướ
3. Tàu bi n không ho t đ ng tuy n qu c t đ c ki m tra, phân c p và c p gi y ch ng nh n theoể ạ ộ ế ố ế ượ ể ấ ấ ấ ứ ậ
quy đ nh c a vị ủ ăn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam.ả ạ ậ ạ ẩ ủ ệ
4. Tàu bi n ho t đ ng tuy n qu c t đ c ki m toa, phân c p, đánh giá và c p gi y ch ng nh nể ạ ộ ế ố ế ượ ể ấ ấ ấ ứ ậ
theo quy đ nh c a vị ủ ăn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam và Công cả ạ ậ ạ ẩ ủ ệ ướ
qu c t liên quan.ố ế
5. Tàu bi n ho t đ ng tuy n qu c t đ c ki m ể ạ ộ ế ố ế ượ ể tra, phân c p theo quy ph m, tiêu chu n c a t ch cấ ạ ẩ ủ ổ ứ
đăng ki m n c ngoài đ c y quy n, nh ng các yêu c u v ch t l ng, an toàn hàng h i và phòngể ướ ượ ủ ề ư ầ ề ấ ượ ả
ng a ô nhi m môi tr ng không đ c th p h n các yêu c u t ng ng c a vừ ễ ườ ượ ấ ơ ầ ươ ứ ủ ăn b n quy ph m phápả ạ
lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam.ậ ạ ẩ ủ ệ
Vi c y quy n cho t ch c đệ ủ ề ổ ứ ăng ki m n c ngoài, ki m ể ướ ể tra, phân c p và c p gi y ch ng nh n đ cấ ấ ấ ứ ậ ượ
th c hi n cho tự ệ ừng tàu bi n, theo m t ho c các n i dung sau ể ộ ặ ộ đây:
a) Ki m tra và c p gi y ch ng nh n phân c p theo quy ph m c a t ch c đăng kiể ấ ấ ứ ậ ấ ạ ủ ổ ứ ểm n c ngoàiướ
đ c y quy n;ượ ủ ề
b) Ki m ểtra và c p gi y ch ng nh n k thu t v an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ngấ ấ ứ ậ ỹ ậ ề ả ừ ễ ườ
theo quy đ nh c a ị ủ văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam;ả ạ ậ ạ ẩ ủ ệ
c) Ki m ểtra và c p gi y ch ng nh n k thu t v an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ngấ ấ ứ ậ ỹ ậ ề ả ừ ễ ườ
theo quy đ nh c a công c qu c t .ị ủ ướ ố ế
Đi u 5. Duy t thi t k tàu bi n, tài li u h ng d nề ệ ế ế ể ệ ướ ẫ 7
Duy t thi t k tàu bi n, tài li u h ng ệ ế ế ể ệ ướ d n là vi c xem xét, đ i chi u s phù h p c a h s thi t kẫ ệ ố ế ự ợ ủ ồ ơ ế ế
tàu bi n, tài li u h ng d n v i quy đ nh c a các quy chuể ệ ướ ẫ ớ ị ủ ẩn, tiêu chu n c a Vi t Nam v phân c pẩ ủ ệ ề ấ
và đóng tàu bi n, v các h th ng ngăn ng a ô nhi m bi n c a tàu và các đi u c qu c t liênể ề ệ ố ừ ễ ể ủ ề ướ ố ế
quan mà C ng hòộa xã h i ch nghĩa Vi t Nam là thành viên, nh m đ m b o an toàn hộ ủ ệ ằ ả ả àng h i, anả
ninh hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ng đ i v i tàu bi n.ả ừ ễ ườ ố ớ ể
Đi u 6. Ki m tra, đánh giá, c p hề ể ấ ồ s đăng ki m v an toàn hàng hơ ể ề iả, an ninh hàng hải và
phòng ng a ô nhi m môi tr ngừ ễ ườ
1. Khi có nhu c u ki m ầ ể tra, đánh giá và c p h s đăng ki m v an toàn hàng h i, an ninh hàng h i,ấ ồ ơ ể ề ả ả
phòng ng a ô nhi m môi tr ng cho tàu bi n, ch tàu bi n ho c c s đóng m i, hoán c i, ph c h i,ừ ễ ườ ể ủ ể ặ ơ ở ớ ả ụ ồ
s a ch a tàu bi n ph i g i gi y đ ngh cho t ch c đăng ki m.ử ữ ể ả ử ấ ề ị ổ ứ ể
2. Sau khi nh n đ h s h p l đ ngh ki m tra, t ch c đăng ki m ph i c đậ ủ ồ ơ ợ ệ ề ị ể ổ ứ ể ả ử ăng ki m viên th cể ự
hi n ki mệ ể tra theo th i gian và đ a đi m đã thờ ị ể ỏa thu n. N u k t qu ki m tra th a mãn các quy đ nhậ ế ế ả ể ỏ ị
c a quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam và Công c qu c t , t ch c đăng ki m ph i c p hủ ạ ẩ ủ ệ ướ ố ế ổ ứ ể ả ấ ồ sơ
đăng ki mể theo quy đ nh cho t ch c, cá nhân đ ngh ki m tra theo th i h n sau đây k t khi k tị ổ ứ ề ị ể ờ ạ ể ừ ế
thúc ki m ểtra:
a) Ba ngày làm vi c đ i v i ki m ệ ố ớ ể tra l n đ u và đ nh kỳ;ầ ầ ị
b) M t ngày làm vi c đ i v i ki m ộ ệ ố ớ ể tra hàng năm, trên đà, trung gian, b t th ng và b sung.ấ ườ ổ
3. Sau khi nh n đ h s h p l đ ngh đánh giá, t ch c đăng ki m ph i c đánh giá viên th cậ ủ ồ ơ ợ ệ ề ị ổ ứ ể ả ử ự
hi n đánh giá theo th i gian và đ a đi m đã th a thu n. N u k t qu đánh giá th a mãn các quy đ nhệ ờ ị ể ỏ ậ ế ế ả ỏ ị
c a B lu t qu c t v qu n lý an toàn, B lu t qu c t v an ninh tàu bi n và c ng bi n, t i đa m tủ ộ ậ ố ế ề ả ộ ậ ố ế ề ể ả ể ố ộ
6 Kho n này đ c b sả ượ ổ ung theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 1 c a Thông tị ạ ả ề ủ ư s 32/2011/TT-BGTVTố
s a đử ổi, b sung m t sổ ộ ố đi u c a Quy đ nh v đề ủ ị ề ăng ki m tàu bi n Vi t Nam ban hành kèm theoể ể ệ
Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ế ị ố ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B Giao thông v nủ ộ ưở ộ ậ
t i, cảó hi u l c k t ngày 03 tháng 6ệ ự ể ừ năm 2011.
7 Đi u này đ c s a đề ượ ử ổi theo quy định t i kho n 2 Đi u 1 c a Thông tạ ả ề ủ ư s ố32/2011/TT-BGTVT s aử
đổi, b sung m t sổ ộ ố đi u c a Quy đ nh v đề ủ ị ề ăng ki m tàu biể ển Vi t Nam ban hành kèm theo Quyệ ết
định số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tủ ộ rưởng B Giao thông v n t i, cóộ ậ ả
hi uệ l c k tự ể ừ ngày 03 tháng 6 năm 2011.

ngày làm vi c k t khi k t thúc đánh giá, t ch c đệ ể ừ ế ổ ứ ăng ki m ph i c p h s để ả ấ ồ ơ ăng ki m theo quyể
đ nh cho t ch c, cá nhân đ ngh đánh giá.ị ổ ứ ề ị
48. Ch tàu bi n có nhu c u đ t ch c đăng ki m n c ngoài ki m tra, phân c p và c p gi y ch ngủ ể ầ ể ổ ứ ể ướ ể ấ ấ ấ ứ
nh n k thu t v an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ng cho tàu bi n, ph i có gi y đậ ỹ ậ ề ả ừ ễ ườ ể ả ấ ề
ngh g i cho T ch c Đăng ki m Viị ử ổ ứ ể ệt Nam theo m u nêu tẫiạ Ph l c VII.ụ ụ
Đi u 7. H s đăng ki m c p cho tàu bi nề ồ ơ ể ấ ể
1. Tàu bi n không ho t đ ng tuy n qu c t th a mãn các quy đ nh c a văn b n quy ph m pháp lu t,ể ạ ộ ế ố ế ỏ ị ủ ả ạ ậ
quy ph m, tiêu chu n c a Vi t Nam đ c c p h s đăng ki m, bao gạ ẩ ủ ệ ượ ấ ồ ơ ể ồm:
a) Gi y ch ng nh n phân c p;ấ ứ ậ ấ
b) Gi y ch ng nh n dung tích;ấ ứ ậ
c) Các gi y ch ng nh n v an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi trấ ứ ậ ề ả ừ ễ ường;
d) Gi y ch ng nh n kh năng đi bi n;ấ ứ ậ ả ể
đ) Các ph l c đính kèm gi y ch ng nh n, biên b n ki m tra h sụ ụ ấ ứ ậ ả ể ồ ơ tài li u liên quan.ệ
2. Tàu bi n ho t đ ng tuy n qu c t , ngoài h s đăng ki m quy đ nh t i đi m a, b, d và đ kho n 1ể ạ ộ ế ố ế ồ ơ ể ị ạ ể ả
Đi u này, đ c c p gi y ch ng nh n v an toàn hàng h i, an ninh hàng h i và phòng ng a ô nhi mề ượ ấ ấ ứ ậ ề ả ả ừ ễ
môi tr ng theo quy đ nh c a Công c qu c t liên quan.ườ ị ủ ướ ố ế
3. Mẫu h s quy đ nh t i kho n 1 Đi u này do t ch c đăng ki m quy đ nh. Mồ ơ ị ạ ả ề ổ ứ ể ị uẫ h s quy đ nh t iồ ơ ị ạ
kho n 2 Đi u này phù h p vả ề ợ i ớquy đ nh c a T ch c Hàng h i quị ủ ổ ứ ả ốc t và T ch c Lao đ ng quế ổ ứ ộ ốc t .ế
Đi u 8. Đăng ki m tàu bi n c nhề ể ể ỡ ỏ
1. N i dung độăng ki m tàu bi n c nh bao g m: duy t thi t k , tài li u h ng d n, đo dể ể ỡ ỏ ồ ệ ế ế ệ ướ ẫ ung tích,
ki m tra ch t l ng, an toàn k thu t và phòng ng a ô nhi m môi tr ng trong quá trình đóng m i,ể ấ ượ ỹ ậ ừ ễ ườ ớ
hoán c i, s a ch a, ph c h i, ki m tra trong quá trình tàu ho t đ ng và c p h s đả ử ữ ụ ồ ể ạ ộ ấ ồ ơ ăng ki m.ể
2. Công tác đăng ki m tàu bi n c nh đ c th c hi n theo quy đ nh t i kho n 1,ể ể ỡ ỏ ượ ự ệ ị ạ ả 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11,
12 Đi u 3; kho n 1, 2, 3 Đi u 4; Đi u 5 và kho n 1, 2, 5, 6 Đi u 6 c a Quy đ nh này.ề ả ề ề ả ề ủ ị
3. Tàu bi n c nh th a mãn các quy đ nh c a văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu nể ỡ ỏ ỏ ị ủ ả ạ ậ ạ ẩ
c a Vi t Nam đ c c p h s đăng ki m, bao g m:ủ ệ ượ ấ ồ ơ ể ồ
a) S ki m ổ ể tra k thu t tàu ch y ven bi n;ỹ ậ ạ ể
b) Gi y ch ng nh n kh năng đi bi n;ấ ứ ậ ả ể
c) Biên b n ki m tra và h s tài li u liên quan.ả ể ồ ơ ệ
4. Mẫu h s quy đ nh t i kho n 3 Đi u này ồ ơ ị ạ ả ề do t ch c đăng ki m quy đ nh.ổ ứ ể ị
Ch ng 3ươ .
T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ
Đi u 9. T ch c đăng kề ổ ứ i m tàu bi nể ể
1. C c Đụăng ki m Vi t Nam th c hi n ch c năng "T ch c Để ệ ự ệ ứ ổ ứ ăng ki m Vi t Nam", có trách nhi m tể ệ ệ ổ
ch c h th ng đứ ệ ố ăng ki m th ng nh t trong ph m vi c n c để ố ấ ạ ả ướ ểth c hi n công tác đự ệ ăng kiểm tàu
bi nể theo Quy định này, đ c thu phí và l phí theo quy đ nh và có trách nhi m báo cáo B tr ngượ ệ ị ệ ộ ưở
B Giao thông ộv n t i đ nh kỳ 6 tháng, hàng năm.ậ ả ị
2. C c tr ng C c Đụ ưở ụ ăng ki m Vi t Nam th c hi n vi c y quy n cho t ch c đăng ki m n c ngoàiể ệ ự ệ ệ ủ ề ổ ứ ể ướ
ki m tra, phân c p và c p gi y ch ng nhể ấ ấ ấ ứ nậ k thu t ỹ ậ về an toàn hàng h i, phòng ng a ô nhiả ừ ễm môi
tr ng cho tàu biườ ển theo quy đ nh t i kho n 5 Đi u 4 và kho n 4 Điị ạ ả ề ả ều 6 c a Quy đ nh này.ủ ị
Đi u 9a. Th t c c p gi y ch ng nh n an toàn k thu t và b o v môi tr ng cho tàu biề ủ ụ ấ ấ ứ ậ ỹ ậ ả ệ ườ ển9
1. Trình t th c hi nự ự ệ
a) T ch c, cá nhân hoàn thi n h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng b uổ ứ ệ ồ ơ ị ộ ồ ơ ự ế ặ ệ ố ư
chính đ n C c Đăng ki m Vi t Nam.ế ụ ể ệ
8 Kho n nảày đ c s a đ i theo quượ ử ổ y đ nh t i kho n 3 Đi u 1 cị ạ ả ề ủa Thông t sư ố 32/2011/TT-BGTVT s aử
đ i, bổ ổ sung m t ộsố đi u cề ủa Quy đ nh vị ề đăng ki m tàu bi n Vi t Nam ban hành kèm theo Quy tể ể ệ ế
đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B Giao thông v n t i, cóị ố ủ ộ ưở ộ ậ ả
hi u l c k t ngày 03 tháng 6 năm 2011.ệ ự ể ừ
9 Đi u này đ c bề ượ ổ sung theo quy đ nh t i kho n 4 Đi u 1 c a Thông t sị ạ ả ề ủ ư ố 32/2011/TT-BGTVT s aử
đ i, b sung m t sổ ổ ộ ố đi u c a Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi t Nam ban hành kèm theo Quy tề ủ ị ề ể ể ệ ế
đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 thị ố áng 10 năm 2005 c a B tr ng B Giao thông v n tủ ộ ưở ộ ậ ải, có
hi u l c ệ ự k tể ừ ngày 03 tháng 6 năm 2011.