Ậ Ộ Ủ B Ộ GIAO THÔNG V N T I Ả ------- ộ ậ Ộ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------

Hà N i, ngày 26 tháng 11 năm 2013 S : ố 21/VBHN-BGTVT ộ

QUY T Đ NH

BAN HÀNH QUY Đ NH V ĐĂNG KI M T ÀU BI N VI T NAM Ề Ể Ị Ể Ệ

ố ế ị ộ t Nam, c ng B Giao thông v n t ậ ả i ộ ưở ngày 01 tháng 01 năm 2006, ó hi u l c k t ệ ự ủ ể ừ ể ể ệ c s a đ i, Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ban hành Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi ị ề ổ b sung đ ổ b i:ở ượ ử

ng B Giao ộ ậ ả i ủ ộ ố ề ủ ề ể ể ị ậ ng B Giao thông v n ủ ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. i, có hi u l c k s 32/2011/TT-BGTVT ngày 19 tháng 4 năm 2011 c a B tr Thông t thông v n t ộ ưở ư ố t Nam ban hành kèm theo s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi ổ ệ ổ ử Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ộ ưở ế ị t ả ố ệ ự ể t ừ

Căn c B lu t Hàng h i Vi t Nam ngày 14 th áng 6 năm 2005; ứ ộ ậ ả ệ

ứ ủ ứ ị ị Căn c Ngh đ nh s 34/2003/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2003 c a Chính ph quy đ nh ch c năng, ch c c a B Giao thông v n t nhi m v , quy n h n và c c u t ủ i; ậ ả ơ ấ ổ ố ạ ị ề ứ ụ ủ ệ ộ

1,

Xét đ ngh c a V tr ng V Khoa h c công ngh và C c tr t Nam ị ủ ụ ưở ề ụ ụ ệ ọ ưởng C c Đăng ki m Vi ụ ể ệ

QUY T Đ NH:

2. Quy t đ nh này có hi u l c thi hành k t

t Nam". Đi u 1. ề Ban hành kèm theo Quyết đ nh này "Quy đ nh v đ ề ăng ki m tàu bi n Vi ể ể ị ị ệ

ngày 01 tháng 01 năm 2006. Đi u 2ề ệ ự ế ị ể ừ

3. Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr ộ ụ ưở ng C c i, S Giao thông công chính,Th tr ậ ả ệ

ng các V : Khoa h c công ngh , Pháp ọ t Nam, C c tr ụ ụ Đăng ki m Vi ưở ưở ụ ụ ể ệ ổ ệ ụ ng C c ng các ứ t Nam, Giám đ ủ ưở ở ở Đi u 3ề ch , V n t ế ậ ả Hàng h i Vi ả c quan, t ơ ộ i, T ch c cán b , Tài chính, C c tr ộ ốc các S Giao thông v n t ệ ổ ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Qu yết đ nh này./. ứ ị ị

XÁC TH C VĂN B N H P NH T Ả Ợ Ự Ấ

1 Thông t Vi tr

s 32/2011/TT-BGTVT s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy ư ố ộ ố ề ủ ổ ề ể ổ t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s ử ế ị ố 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a Bủ định v đăng ki m tàu bi n ể ộ t ệ nưở g B Giao thông v ộ ận tải v đề ăng ki m ể tàu bi n Vi ể ệ Nam có căn cứ ban hành như sau:

t Nam ngày 14 tháng 6 năm 2005; "Căn cứ B lu t Hàng h i Vi ộ ậ ả ệ

ăng, ị ính phủ quy đ nh ch c n ứ ị ch c ố 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 c a Ch Căn cứ Ngh đ nh s ị nhi m v , quy n h n và c c ạ ề ụ ứ của B Giao thông v n t ủ i; ậ ả ơ ấu t ệ ổ ộ

ị ị ố 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 c a Chính ph ủ ủ v kiề ểm soát thủ t cụ Căn c Ngh đ nh s ứ hành chính;

ộ ậ ả ử ổ ể ủa Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n ộ ố ề ề ể ị ổ sung m t s đi u c ố 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 của Bộ ng B Giao thông v n t t Nam ban hành kèm theo Quy ng B Giao thông v n t i s a đ i, b ết đ nh s ị i (sau đây g i B tr ộ ưở Vi ệ tr ưở ậ ả ộ ọ là Quy t ế đ nh s ố 51/2005/QĐ-BGTVT) nh sau:" ư ị

s ộ ố ề ủ ổ ị ề ăng ki mể

2 Đi u 2 Thông t ề tàu bi n Vi ể 2005 c a B tr ng B Giao thông v n t ủ 03 tháng 6 năm 2011 quy đ nh nh sau:

ử ế ị i v đ t Nam, c ăm ngày ổ sung m t s đi u c a Quy đ nh v đ ư ố 32/2011/TT-BGTVT s a đ i, b t Nam ban hành kèm theo Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 n ố ệ ó hi u l c k t ậ ả ề ăng ki m tàu bi n Vi ể ừ ệ ự ộ ưở ể ể ệ ộ ư ị

"Đi u 2. H ề i uệ l c thi hành ự

Thông t này có hi u l c ư ệ ự thi hành sau 45 ngày k t ể ừ ngày ký ban hành."

3 Đi u 3 Thông t ề tàu bi n Vi ể 2005 c a B tr ủ 03 tháng 6 năm 2011 quy đ nh nhu sau:

s ể ư ố 32/2011/TT-BGTVT s a đ i, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v đăng ki m ộ ố ề ề ổ ị ử ết đ nh s ị ổ ủ ố 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm t Nam, có hi u l c k t ngày t Nam ban hành kèm theo Quy ệ ộ ưởng B Giao thông v n t ộ ậ ải v đề ăng ki m tàu bi n Vi ể ể ệ ệ ự ể ừ ị

"Đi u 3. T ề ổ ch c th c hi n ự ứ ệ

ng C c Đăng ki m Vi ộ ụ ưở ộ ệ t ưở ụ ể ụ ch c và cá nhân có liên quan ch u ng các V , C c tr ụ i, các t ứ ậ ả ổ ị Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr Nam, Th trủ ưởng các đ n v thu c B Giao thông v n t ị ơ trách nhi m thi hành Thông t ộ ộ này./." ư ệ

B TR NG ậ ơ Ộ ƯỞ

ủ ể ăng Công báo);

B GTVT (đ đăng t

ải);

N i nh n: - Văn phòng Chính ph (đ đ - Trang Thông tin đi n t ệ ử ộ ăn th , PC (2). - L u: Vư

ư

Đinh La Thăng

QUY Đ NHỊ

V ĐĂNG KI M TÀU BI N VI T NAM Ề Ể Ể Ệ (Ban hành theo Quy t đ nh s ng B ế ị ủ ộ ưở ộ ố 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr i) Giao thông v n t ậ ả

Ch ng 1. ươ

QUY Đ NH CHUNG

Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh và đ i t ng áp d ng ố ượ ề ề ạ ỉ ụ

ăng ki m tàu bi n Vi t Nam và tàu công v ủ ụ ắ ị ị ể ể ệ ụ 1. Quy đ nh này quy đ nh n i dung, nguyên t c, th t c đ ộ Vi t Nam (sau đây g i là tàu bi n). ệ ể ọ

ể ủ ệ ố ọ t Nam (sau đây g i ổ ăng ký tàu bi n qu c gia c a Vi Tàu bi n không quy đ nh đăng ký trong s đ ể ị chung là tàu bi n c nh ) cũng ph i đ c đ ỡ ăng kiểm phù hợp với Quy đ nh này. ả ượ ể ỏ ị

ứ ổ ế ố ớ ơ c, qu n lý khai thác, thi t k ướ ả ả ch c, cá nhân liên quan đ n công tác đ ớ ế ế, đóng m i, hoán c i, ph c h i, s a ch a tàu ả ăng ki m tàu ể ồ ụ ử ữ 2. Quy định này áp d ng đ i v i c quan, t ụ bi n ể trong qu n lý nhà n bi nể .

Đi u 2. Gi i th ích t ề ả ngừ ữ

Trong Quy đ nh này, nh ng t ng d i đây đ c hi u nh sau: ữ ị ừ ữ ướ ượ ư ể

i qu n lý tàu, ng i khai thác tàu ho c ng uê tàu ủ ở ữ ườ ả ườ ặ ư i thờ 1. Ch tủ àu bi nể bao g m ch s h u tàu, ng ồ tr nầ .

ồ ủa T ch c Hàng h i qu c t ứ ả ổ ễ ả ướ ườ c c ng và đo dung tích tàu bi n mà C ng hòa xã h i ch ể v an toàn hàng h i, ả an ủ ố ế ề ộ ộ c ướ qu c tố ế bao g m các Công 2. Công ninh hàng h i, phòng ng a ô nhi m môi tr ừ nghĩa Vi t Nam là thành viên. ệ

ệ ố ệ ố ả ượ ộ ậ c xây d ng phù h p v i các quy đ nh c a B lu t ự ủ ợ ớ ị 3. H th ng qu n quốc t ả lý an toàn là h th ng qu n lý đ ả vế ề qu n lý an toàn.

c xây d ng phù h p v i các quy đ nh c a B lu t qu c t v an ệ ố là h th ng đ ệ ố ượ ộ ậ ố ế ề ự ủ ợ ớ ị 4. H th ng an ninh ninh tàu bi n và c ể nả g bi n.ể

ng d n ệ ượ ự ủ ạ ẩ ẫ là tài li u ệ đ ị c xây d ng theo quy đ nh c a quy ph m, tiêu chu n c a Vi ỉ ẫ t ệ ả ề ả ả ả 5. Tài li u h ướ Nam và Công ước qu c t ố ế phòng ng a ô nhi m môi tr ằ ng đ i v ủ nh m ch d n thuy n viên đ m b o an toàn hàng h i, an ninh hàng h i và ườ ố ới tàu bi n.ể ừ ễ

ạ ộ ổ ứ đăng ki m ph i th c hi n đ c p ho c xác nh n hi u l c các ể ấ ự ể ệ ặ ậ v an ninh ch c ủ ứ ấ ả v qu n lý an toàn và B lu t qu c t ố ế ề ệ ự ố ế ề ộ ậ ộ ậ ả 6. Đánh giá là ho t đ ng mà t gi y ch ng nh n theo quy đ nh c a B lu t qu c t ị ậ tàu bi n và c ng bi n. ể ể ả

m t c ng c a Vi t Nam đ n c ng c a n ế ủ ệ ủ ế ả ướ c i ho c gi a h i c ng c a n 7. Tuyến qu c tố ế là tuy n hành trình c a tàu bi n t ể ừ ộ ả c ngoài. ngoài ho c ng ướ ặ ủ ả ả c l ượ ạ ữ ủ ặ

Ch . ng 2 ươ

ĐĂNG KI M TÀU BI N

ông tác đăng ki m tàu bi n Đi u 3. N i dung c ộ ề ể ể

ự ủ ệ ạ ậ t Nam v an toàn h ề i m môi tr ễ ừ ả ử ữ ụ àng h i,ả ả t k , đóng m i, hoán c i, ớ ậ ả i ế ế ng B Giao thông v n t ộ ạ ẩ ng làm c s cho vi c thi ơ ở ườ ả ộ ưở ể ể c có th m quy n ban hành. 1. Xây d ng văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi ả an ninh hàng h i và phòng ng a ô nh ệ ph c h i, s a ch a, qu n lý, khai thác và đ ăng ki m tàu bi n trình B tr trình c quan nhà n ướ ồ ơ ề ẩ

2. Tham gia xây d ng và s a đ i, b sung công c qu c t ự ử ổ ổ ướ . ố ế

ự ề ể ẫ ẩm quy n quy đ nh v nghi p v đ ị ậ ụ ăng ki m, h ẩ ệ ạ ủ ủ ả ạ ị ổ ế ng d n, ph bi n, 3. Xây d ng và ban hành theo th ướ ề áp d ng quy đ nh c a văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi ướ c t Nam và công ệ ụ . qu c t ố ế

4. Duy t thi t k tàu bi n và tài li u h ng d n: ệ ế ế ể ệ ướ ẫ

t k thi công, thi t k hoàn công, các quy ệ ể ồ ế ế t k k thu t, thi ế ế ỹ ử ụ ả ế ế ệ ớ ậ ế ế ồi, s a ch a tàu bi n, ữ ể trang thi ế ị ắ t b l p đ t trên tàu ặ t k tàu bi n bao g m: thi a) Duy t thi trình công ngh trong đóng m i, hoán c i, ph c h bi n;ể

b) Duy t tài li u h ng d n. ệ ệ ướ ẫ

ể ể ấ ớ ỹ ị ạ ẩ , phù h p v i h s thi c qu c t ng, an toàn k thu t và phân c p tàu bi n trong quá trình đóng m i, hoán c i, 5. Ki m tra ch t l ả ấ ượ ph c h i và s a ch a theo quy đ nh c a văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a ủ ữ ử ụ ồ ông t Nam và C Vi ướ ệ ả ớ ồ ơ ậ c duy t. ệ ạ ế ế đ t k ố ế ậ ủ ợ ượ

6. Ki m tra tàu bi n trong quá trình ho t đ ng, bao g m: ạ ộ ể ể ồ

ể ẩ óng m i, nh p kh u ượ ể ặ ầ ổ ổ c th c hi n sau k ầ ệ ch c đăng ki m, đ ch ng nh n tàu và ể hi tàu bi n hoàn thành đ ặ ậ t Nam, Công c qu c t ớ t b l p đ t trên tàu th a mãn các ế ị ắ ố ế ăn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi ủ ể trang thi ẩ ậ ỏ ướ ứ ả ủ ệ ạ ị a) Ki m tra l n đ u là ki m tra đ ự ho c thay đ i t ứ quy đ nh c a v ậ và phù h p v i m c đích s d ng c a tàu. ớ ể ạ ử ụ ụ ủ ợ

ệ ưỡ ậ ị ủ ả c qu c t ủ ẩ c th c hi n theo chu kỳ đ xác nh n tàu và trang thi ể trì ệ ự tr ng thái th a mãn các quy đ nh c a v ở ạ t Nam, Công ớ t b l p đ t ặ ế ị ắ ăn b n quy ph m pháp ạ ủ và phù h p v i m c đích s d ng c a ử ụ ụ ỏ ướ ố ế ợ b) Ki m tra chu kỳ là ki m tra đ ể ượ ể c b o d trên tàu đ ng và duy ả ượ lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi ạ ậ tàu.

ki m tra ồ ể tra hàng năm, ki m ể tra trung gian, ki m tra trên đà và ể ể định Ki m tra chu kỳ bao g m: ki m ể kỳ.

c th c hi n theo yêu c u c a c quan ấ ng ho c ki m ặ ườ ổ ượ ủ ệ ầ ơ ể tra đ ăn b n quy ph m pháp lu t, quy ph ể tra b sung là ki m ị ủ ạm, tiêu chu nẩ ự ạ ả ậ c) Ki m ể tra b t th nhà n c có th m quy n ho c theo quy đ nh c a v ề ặ ẩ c qu c t t Nam và Công c a Vi ướ ủ ướ ệ . ố ế

ậ ấ ừ ễ ấ ả ườ ể ng cho tàu bi n ứ ủ ậ quy ph m, tiêu chu n c a Vi ả ẩ ệ ng d n và ki m ăn b n quy ph m pháp lu t, ạ yệt thi sau khi hoàn thành vi c du ạ t k , tài li u h ướ ố ế ế ế ệ ệ ẫ ủ ể tra theo quy đ nh t t Nam và Công ạ ị ướ c ả i kho n 7. C p gi y ch ng nh n phân c p, an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ấ theo quy đ nh c a v ị qu c t 4, 5 và 6 Điều này.

ậ ệ ấ ậ ậ ỹ ấ ượ ẩ ứ ế ạ ụ ậ ả ồ ng và an toàn k thu t cho v t li u, máy móc và trang 8. Ki m tra và c p gi y ch ng nh n ch t l ể ấ thi ử t b trong quá trình ch t o và nh p kh u đ s d ng trong đóng m i, hoán c i, ph c h i, s a ế ị ớ ể ử ụ ch a tàu bi ữ ển.

ng và an toàn k thu t cho công-te-n trong quá trình ứ ậ ấ ượ ậ ơ ỹ 9. Ki m tra và c p gi y ch ng nh n ch t l ấ ấ ử ụ . ch t o và s d ng ể ế ạ

ấ ấ ệ ế ệ ố ứ ậ ả ứ ể ấ ỹ ố ế v qu n lý an toàn và B lu t qu c t ả ố ế ề ộ ậ ủ ả ộ ị 10. Đánh giá và c p gi y ch ng nh n cho h th ng qu n lý an toàn, h th ng an ninh, duy t k ệ ố ho ch an ninh tàu bi n, đào t o và c p ch ng ch cho cán b qu n lý an toàn, s quan an ninh tàu ỉ ạ ộ ạ bi n, cán b an ninh công ty theo quy đ nh c a B lu t qu c t ộ ậ ể v an ninh tàu bi n và c ng bi n. ể ể ề ả

ệ ố ả ầ ầ ồ Đánh giá h th ng qu n lý an toàn và h th ng an ninh tàu bi n bao g m: đánh giá l n đ u, đánh giá hàng năm, đánh giá trung gian, đánh giá đ nh kỳ và đánh giá b sung. ệ ố ị ể ổ

ứ ủ ấ ấ ả ị c qu c t ạ 11. Đo, xác đ nh và c p gi y ch ng nh n dung tích tàu bi n theo quy đ nh c a văn b n quy ph m ể t Nam ho c Công pháp lu t, quy ph m, tiêu chu ặ ậ ẩn c a Vi ệ ủ ị . ố ế ướ ậ ạ

ự ố ề ế ậ ạ ạ ị ị ỹ 12. Giám đ nh k thu t và đi u tra xác đ nh nguyên nhân tai n n, s c liên quan đ n tr ng thái k thu t c a tàu bi n. ậ ủ ỹ ể

ả ấ ả y trì h th ng qu n lý d li u v tr ng thái k thu t tàu bi n, hàng năm xu t b n ề ạ ể ậ ỹ ữ ệ t Nam. 13. Xây d ng và du ự s đổ ăng ký k thu t c a đ i tàu bi n Vi ậ ủ ệ ố ộ ể ỹ ệ

ự ậ ệ tr m th , phòng thí nghi m ử ng tàu bi n. 144. Ki m tra, đánh giá và c p gi y ch ng nh n công nh n năng l c các ể ất l và c s ch ơ ở ạ ậ ng an toàn k thu t và b o v môi tr ậ ấ ế t o liên quan đ n ch ứ ượ ấ ế ệ ạ ả ỹ ể ườ

155. Xác nh n tr ng thái k thu t tàu bi n đ nh p kh u. ể ể ậ ạ ậ ậ ẩ ỹ

4 Kho n này đ c b s ả ổi, b sung m t s s a đử Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ố ế ị ó hi u l c k t i, cả t ể ừ ệ ự

ượ ủ ạ ả ố ị ề ổ ổ ung theo quy đ nh t ộ ố đi u c a Quy đ nh v đ ủ ể ị i kho n 1 Đi u 1 c a Thông t ề ề ăng ki m tàu bi n Vi ể ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ư s 32/2011/TT-BGTVT ậ ng B Giao thông v n t Nam ban hành kèm theo ệ ộ ưở ủ ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011.

5 Kho n này đ c b s ả ổi, b sung m t s s a đử Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ố ế ị ó hi u l c k t i, cả t ể ừ ệ ự

ượ ủ ạ ả ố ị ề ổ ổ ung theo quy đ nh t ộ ố đi u c a Quy đ nh v đ ủ ể ị i kho n 1 Đi u 1 c a Thông t ề ề ăng ki m tàu bi n Vi ể ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ư s 32/2011/TT-BGTVT ậ ng B Giao thông v n t Nam ban hành kèm theo ệ ộ ưở ủ ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011.

ng đ ng hàn ậ ệ ứ ể ấ ấ ấ ượ ườ ng pháp không phá h y đ i v i tàu bi n. 166. Ki m tra, c p gi y ch ng nh n th hàn, nhân viên ki m tra v t li u và ch t l ợ ể b ng ph ố ớ ậ ủ ươ ể ằ

Đi u 4. Nguyên t c đăng ký t ề ắ àu biển

ả ượ ậ ề ứ ả ể tra, phân c p, đánh giá và c p g c ki m ườ ả ấ ừ i y ch ng nh n k thu t v an toàn ỹ ấ ậ ng m t cách h th ng, liên t c trong su t ố ệ ố ậ ạ ộ ụ ủ ằ ả ị ộ ỏ t Nam và công c qu c t 1. Tàu bi n ph i đ ấ ể hàng h i, an ninh hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ễ quá trình ho t đ ng nh m đ m b o luôn có tr ng thái k thu t th a mãn các quy đ nh c a văn b n ả ả ỹ quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi ạ . ố ế ạ ủ ướ ệ ạ ậ ẩ

ệ ể tra, đánh giá tàu bi n đ ượ ử ệ ạ ơi tàu bi n đóng m i, hoán c i, ph c h i, s a ớ ụ ể ả ồ i n c ngoài. 2. Vi c ki m ể ch a, neo đ u ho c đang hành trì ậ c th c hi n t ự n nh, k c ể ả ở ướ ữ ặ

ạ ộ ứ ế ể ể ậ đ ố ế ượ ăn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi 3. Tàu bi n không ho t đ ng tuy n qu c t quy đ nh c a v ậ c ki m tra, phân c p và c p gi y ch ng nh n theo ấ ấ t Nam. ệ ấ ủ ủ ả ạ ạ ẩ ị

đ ế ố ế ượ ứ ấ ấ t Nam và Công ả ấ ăn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi ệ ậ c ki m toa, phân c p, đánh giá và c p gi y ch ng nh n ướ c ẩ ể ậ ủ ạ 4. Tàu bi n ho t đ ng tuy n qu c t ạ ộ ể theo quy đ nh c a v ạ ủ ị qu c t liên quan. ố ế

ể ể tra, phân c p theo quy ph m, tiêu chu n c a t ủ ổ ạ ẩ ể ế ượ ủ ướ c ki m ư ầ ứ ch c ng, an toàn hàng h i và phòng ả ăn b n quy ph m pháp ườ c y quy n, nh ng các yêu c u v ch t l ấ ượ ng ng c a v ứ ấ ề c th p h n các yêu c u t ầ ươ ủ ả ạ ơ 5. Tàu bi n ho t đ ng tuy n qu c t ạ ộ đăng ki m n c ngoài đ ng không đ ng a ô nhi m môi tr ễ lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi ủ ạ đ ố ế ượ ề ượ ấ t Nam. ệ ừ ậ ẩ

ăng ki m n ề ổ ể tra, phân c p và c p gi y ch ng nh n đ ấ ứ ấ ấ ậ ượ c đây: Vi c y quy n cho t th c hi n cho t ệ ệ ủ ự ch c đ ứ ể ừng tàu bi n, theo m t ho c các n i dung sau ể ộ ướ ặ c ngoài, ki m ộ

ch c đăng ki c ngoài ủ ổ ứ ấ ấ ấ ạ ứ ểm n ướ a) Ki m tra và c p gi y ch ng nh n phân c p theo quy ph m c a t ậ đ ể c y quy n; ượ ủ ề

ứ ễ ả ấ ỹ ườ ng b) Ki m ể tra và c p gi y ch ng nh n k thu t v an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr theo quy đ nh c a ậ ề ấ ủ văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n c a Vi ậ ừ t Nam; ệ ậ ạ ủ ả ạ ẩ ị

ậ ề ừ ễ ấ ả ỹ ườ ng c) Ki m ể tra và c p gi y ch ng nh n k thu t v an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr theo quy đ nh c a công ậ ứ . c qu c t ố ế ướ ấ ủ ị

Đi u 5. Duy t thi ề ệ ế ế t k tàu bi n, tài li u h ể ệ ướ ẫ 7 ng d n

ệ d n là vi c xem xét, đ i chi u s phù h p c a h s thi ế ướ ủ ệ ẫ ố ể ng ị ự ẩ ủ ẫ c qu c t ế ế ệ ể ủ ừ ủ ễ ế ế t k ồ ơ ấ t Nam v phân c p ề liên ố ế àng h i, an ả ả ả ộ t k tàu bi n, tài li u h Duy t thi ợ ể ệ ẩn, tiêu chu n c a Vi ng d n v i quy đ nh c a các quy chu tàu bi n, tài li u h ớ ệ ướ và đóng tàu bi n, v các h th ng ngăn ng a ô nhi m bi n c a tàu và các đi u ệ ố ề ề ướ ể quan mà C ng hò a xã h i ch nghĩa Vi ệ ủ ninh hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr t Nam là thành viên, nh m đ m b o an toàn h ằ ng đ i v i tàu bi n. ể ố ớ ộ ả ườ ừ ễ

ề ồ s đăng ki m v an toàn hàng h ề ơ ể iả , an ninh hàng hải và Đi u 6. Ki m tra, đánh giá, c p h ng phòng ng a ô nhi m môi tr ấ ườ ể ừ ễ

ầ ể ấ ơ ở ả ớ ừ ụ ễ ể ể ả ề ặ ch c đăng ki m. 1. Khi có nhu c u ki m phòng ng a ô nhi m môi tr s a ch a tàu bi n ph i g i gi y đ ngh cho t ả ử ử ả ể tra, đánh giá và c p h s đăng ki m v an toàn hàng h i, an ninh hàng h i, ng cho tàu bi n, ch tàu bi n ho c c s đóng m i, hoán c i, ph c h i, ồ ườ ấ ồ ơ ủ ứ ữ ề ể ể ổ ị

ậ ứ ỏa thu n. N u k t qu ki m tra th a mãn các quy đ nh ể ờ ỏ ch c đăng ki m ph i c p h ể ch c đăng ki m ph i c đ ể ổ ả ể ậ ứ ướ ệ ạ ẩ ế ế c qu c t , t ả ấ ố ế ổ ch c, cá nhân đ ngh ki m tra theo th i h n sau đây k t ị ể t Nam và Công ề ứ ả ử ăng ki m viên th c ự ể ị ồ sơ ế khi k t ờ ạ ể ừ ổ ị đ ngh ki m tra, t 2. Sau khi nh n đ h s h p l ị ể ủ ồ ơ ợ ệ ề hi n ki m ể tra theo th i gian và đ a đi m đã th ị ệ c a quy ph m, tiêu chu n c a Vi ủ ủ đăng ki mể theo quy đ nh cho t thúc ki m ể tra:

a) Ba ngày làm vi c đ i v i ki m ố ớ ể tra l n đ u và đ nh kỳ; ầ ệ ầ ị

b) M t ngày làm vi c đ i v i ki m ố ớ ể tra hàng năm, trên đà, trung gian, b t th ệ ấ ộ ườ ng và b sung. ổ

ậ ủ ồ ơ ợ ệ ề ứ ị đ ngh đánh giá, t ị ể ả ế ch c đăng ki m ph i c đánh giá viên th c ự ả ử ổ ậ ể v qu n lý an toàn, B lu t qu c t 3. Sau khi nh n đ h s h p l hi n đánh giá theo th i gian và đ a đi m đã th a thu n. N u k t qu đánh giá th a mãn các quy đ nh ị ệ ộ c a B lu t qu c t i đa m t ộ ậ ủ v an ninh tàu bi n và c ng bi n, t ể ế ố ế ề ờ ố ế ề ỏ ộ ậ ỏ ả ể ả ố

6 Kho n này đ c b s ả ổi, b sung m t s s a đử Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ố ế ị ó hi u l c k t i, cả t ể ừ ệ ự

ượ ủ ạ ả ố ị ổ ổ ung theo quy đ nh t ộ ố đi u c a Quy đ nh v đ ủ ề ể ị i kho n 1 Đi u 1 c a Thông t ề ề ăng ki m tàu bi n Vi ể ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ư s 32/2011/TT-BGTVT ậ ng B Giao thông v n t Nam ban hành kèm theo ệ ộ ưở ủ ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011.

7 Đi u này đ c s a đ ử ộ ố đi u c a Quy đ nh v đ đổi, b sung m t s ệ ổ định số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t hi uệ l c k t ự

ề ượ ề ả t Nam ban hành kèm theo Quy ổi theo quy định t ề ủ ị ư s ố 32/2011/TT-BGTVT s aử ết i, có i kho n 2 Đi u 1 c a Thông t ạ ủ ển Vi ề ăng ki m tàu bi ể ủ ộ rưởng B Giao thông v n t ậ ả ộ ể ừ ngày 03 tháng 6 năm 2011.

khi k t thúc đánh giá, t ăng ki m ph i c p h s đ ể ừ ế ch c đ ứ ồ ơ ăng ki m theo quy ể ả ấ ể ngày làm vi c k t đ nh cho t ổ ệ ch c, cá nhân đ ngh đánh giá. ề ứ ổ ị ị

ch c đăng ki m n ướ ứ ầ ấ ấ ng cho tàu bi n, ph i có gi y đ c ngoài ki m tra, phân c p và c p gi y ch ng ứ ề ễ ấ ả ể ừ ể ậ ấ 48. Ch tàu bi n có nhu c u đ t ể ể ổ nh n k thu t v an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ườ ả iạ Ph l c VII. ngh g i cho T ch c Đăng ki m Vi ụ ụ ệt Nam theo m u nêu t ể ậ ề ổ ủ ỹ ị ử ứ ể ẫ

Đi u 7. H s đăng ki m c p cho tàu bi n ồ ơ ề ể ể ấ

ể ả ạ ị 1. Tàu bi n không ho t đ ng tuy n qu c t quy ph m, tiêu chu n c a Vi ế t Nam đ ủ c c p h s đăng ki m, bao g ạ ộ ủ ố ế ỏ ượ th a mãn các quy đ nh c a văn b n quy ph m pháp lu t, ậ ồm: ấ ồ ơ ệ ể ạ ẩ

a) Gi y ch ng nh n phân c p; ứ ấ ậ ấ

b) Gi y ch ng nh n dung tích; ứ ấ ậ

c) Các gi y ch ng nh n v an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ứ ừ ề ễ ậ ả ấ ường;

d) Gi y ch ng nh n kh năng đi bi n; ậ ứ ể ấ ả

đ) Các ph l c đính kèm gi y ch ng nh n, biên b n ki m tra h s ứ ụ ụ ồ ơ tài li u liên quan. ể ệ ấ ậ ả

, ngoài h s đăng ki m quy đ nh t ể ồ ơ ế ể ể ạ ả ị ượ ừ ả ề c qu c t liên quan. 2. Tàu bi n ho t đ ng tuy n qu c t i đi m a, b, d và đ kho n 1 ạ ộ ố ế Đi u này, đ ễ c c p gi y ch ng nh n v an toàn hàng h i, an ninh hàng h i và phòng ng a ô nhi m ấ ả ậ ấ ề ng theo quy đ nh c a Công môi tr ị ố ế ứ ủ ướ ườ

ồ ơ ứ ả ổ ị ị ị và T ch c Lao đ ng qu 3. Mẫu h s quy đ nh t ồ ơ kho n 2 Đi u này phù h p v ề i kho n 1 Đi u này do t ề ị ch c đăng ki m quy đ nh. M ể i ớ quy đ nh c a T ch c Hàng h i qu ứ ổ uẫ h s quy đ nh t ộ ốc t ạ ợ ủ ứ ế ả ả ổ ốc t ạ i .ế

Đi u 8. Đăng ki m tàu bi n c nh ể ỡ ề ể ỏ

t k , tài li u h ng d n, đo d ộ ướ ể ệ ẫ ỡ ồ ỏ ăng ki m tàu bi n c nh bao g m: duy t thi ậ ung tích, ớ ng trong quá trình đóng m i, ế ế ễ ệ ườ ể ỹ ừ ể 1. N i dung đ ng, an toàn k thu t và phòng ng a ô nhi m môi tr ki m tra ch t l ấ ượ hoán c i, s a ch a, ph c h i, ki m tra trong quá trình tàu ho t đ ng và c p h s đ ữ ử ả ồ ơ ăng ki m.ể ạ ộ ụ ể ấ ồ

c th c hi n theo quy đ nh t 3, 4, 5, 6, 7, 8, 11, ỏ ượ ể ệ ạ ỡ ị 2. Công tác đăng ki m tàu bi n c nh đ ể 12 Đi u 3; kho n 1, 2, 3 Đi u 4; Đi u 5 và kho n 1, 2, 5, 6 Đi u 6 c a Quy đ nh này. i kho n 1, ả ị ự ả ủ ề ề ề ề ả

ủ ả ạ ậ ạ ỡ ể t Nam đ 3. Tàu bi n c nh th a mãn các quy đ nh c a văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n ẩ c a Vi ồ ủ ỏ ỏ c c p h s đăng ki m, bao g m: ấ ồ ơ ị ể ượ ệ

a) S ki m ổ ể tra k thu t tàu ch y ven bi n; ể ậ ạ ỹ

b) Gi y ch ng nh n kh năng đi bi n; ậ ứ ể ấ ả

c) Biên b n ki m tra và h s tài li u liên quan. ồ ơ ể ệ ả

i kho n 3 Đi u này do t 4. Mẫu h s quy đ nh t ồ ơ ị ạ ề ả ổ ch c đăng ki m quy đ nh. ể ứ ị

Ch . ng 3 ươ

T CH C TH C HI N

Đi u 9. T ch c đăng k ứ ổ ề i m tàu bi n ể ể

ệ ự ệ ổ ứ ệ ố t Nam th c hi n ch c năng "T ch c Đ ứ c đ ể ạ ăng ki m Vi ệ ể ể th c hi n công tác đ ệ ự phí theo quy đ nh và có trách nhi m báo cáo B tr ổ ứ ả ướ ị t Nam", có trách nhi m t ăng kiểm tàu ộ ưở ng ệ ệ 1. C c Đụ ăng ki m Vi ể ch c h th ng đ bi nể theo Quy định này, đ B Giao thông ệ ăng ki m th ng nh t trong ph m vi c n ố ấ c thu phí và l ượ i đ nh kỳ 6 tháng, hàng năm. v n t ậ ả ị ộ

ưở ăng ki m Vi ể ệ ủ ự ứ ệ ề ể ướ ừ ấ ấ c ngoài ễm môi 2. C c tr ụ ki m tra, phân c p và c p gi y ch ng nh tr i kho n 5 Đi u 4 và kho n 4 Đi t Nam th c hi n vi c y quy n cho t ng C c Đ ệ ụ ấ ứ ển theo quy đ nh t ng cho tàu bi ch c đăng ki m n ổ ậ về an toàn hàng h i, phòng ng a ô nhi ả ều 6 c a Quy đ nh này. nậ k thu t ỹ ả ể ườ ủ ề ạ ả ị ị

ng cho tàu bi Đi u 9a. Th t c c p gi y ch ng nh n an toàn k thu t và b o v môi tr ậ ủ ụ ấ ứ ề ệ ấ ậ ả ỹ ườ ển9

1. Trình t th c hi n ự ự ệ

ổ ồ ơ ự ệ ố ế ặ ộ ư a) T ch c, cá nhân hoàn thi n h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng b u ị chính đ n C c Đăng ki m Vi ồ ơ t Nam. ứ ế ệ ệ ụ ể

8 Kho n nả c s a đ i theo qu y đ nh t ượ ổ ị ổ sung m t ộ số đi u cề ủa Quy đ nh v đ i, bổ ệ đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ị ộ ưở ố hi u l c k t ệ ự

ày đ ử ề ả ủa Thông t sư ố 32/2011/TT-BGTVT s aử ể ị ế t Nam ban hành kèm theo Quy t i, có ng B Giao thông v n t i kho n 3 Đi u 1 c ạ ề đăng ki m tàu bi n Vi ể ủ ậ ả ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ể ừ

9 Đi u này đ c b ộ ố đi u c a Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi đ i, b sung m t s ổ ổ đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 th ị ố ệ ự k tể ừ ngày 03 tháng 6 năm 2011. hi u l c

s ề ượ ổ sung theo quy đ nh t ề ả ư ố 32/2011/TT-BGTVT s aử i kho n 4 Đi u 1 c a Thông t ạ ề ị ị ủ ề ể ệ áng 10 năm 2005 c a B tr ng B Giao thông v n t ủ ể ủ ộ ưở ế t Nam ban hành kèm theo Quy t ậ ải, có ộ

t Nam ti p nh n h s , ki m ậ ồ ơ ế ệ ầ ch c, cá nhân hoàn thi n l ủ ì ể tra thành ph n h s : n u h s không đ y đ th theo ăng ki m Vi ể ẫ ổ ầ ể tra th c t ự ế ệ ạ ủ ế b) C c Đụ ng d n t h đ ngh c a ng ị ủ ồ ơ ồ ơ ế t gi y h n ki m ế ẹ ấ . i n p h s v th i gian và đ a đi m ki m tra th c t ự ế i; n u h s đ y đ thì vi ồ ơ ầ ể ể ứ ườ ộ ồ ơ ề ờ ướ ề ị

: n u không đ t thì ch c, cá nhân; ăng ki m Vi ể ể ự ế ế ạ tr lả ời t ổ ứ c) C c Đụ ệ n u đ t thì c p gi y ch t Nam ti n hành ki m tra th c t ứng nh n theo quy đ nh. ế ậ ế ấ ạ ấ ị

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

i tr s c quan ệ ố ồ ơ ứ ự ư ặ ộ ế ạ ụ ở ơ a) T ch c, cá nhân n p h s qua h th ng b u chính, fax, email ho c tr c ti p t ổ Đăng ki m.ể

i tr s c quan Đăng ệ ố ứ ư ự ế ặ ả ậ ế ạ ụ ở ơ b) T ch c, cá nhân nh n k t qu qua h th ng b u chính ho c tr c ti p t ổ ki m.ể

3. Thành ph n, s l ng h s ố ượ ầ ồ ơ

ầ ồ ơ ụ ề ấ ặ ườ ả i Ph l c I đ i v i tàu đóng m i, Ph l c II đ ặ ố ớ ụ ụ ẫ ồ s n p qua ng h p h ợ ơ ộ ấ ối v i c p l n đ u gi y ớ ấ ầ ầ i gi y ch ng nh n cho tàu đang khai ậ ụ ụ ấ ụ ụ ứ ậ a) Thành ph n h s : gi y đ ngh (b n chính ho c b n sao ch p trong tr ị ả fax ho c email) theo m u nêu t ớ ạ ch ng nh n cho tàu đang khai thác, và Ph l c III đ i v i c p l ố ớ ấ ạ ứ thác.

b) S l ố ượ ng h s : 01 b . ộ ồ ơ

4. Thời h n gi ạ ả i quy t ế

c c p trong vòng 03 ngày làm vi c k t khi hoàn thành ki ậ ấ ứ ượ ấ ệ ầ ị ệ ể ừ ể ừ khi hoàn thành ki m tra hàng năm, ể ểm tra l n đ u, đ nh ầ trên đà, trung gian, b tấ Gi y ch ng nh n đ kỳ; và trong vòng 01 ngày làm vi c k t th ng và b sung. ổ ườ

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ế ệ

ậ ấ ứ ủ ẩ ị ấ t Nam v phân c p và đóng liên quan mà c qu c t ẩ ể ủ ể ề ễ ề ố ế t Nam là thành viên. Gi y ch ng nh n theo quy đ nh c a các quy chu n, tiêu chu n c a Vi ệ ủ tàu bi n, v các h th ng ngăn ng a ô nhi m bi n c a tàu và các đi u ề ướ ừ C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ộ ệ ố ủ ệ ộ

6. Yêu c u, đi u ki n c p gi y ch ng nh n ứ ề ệ ầ ấ ấ ậ

ả ấ ấ ể ứ ượ c c p gi y ch ng nh n ph i th a mãn các quy chu n, tiêu chu ỏ ẩn c a Vi ủ ệ ẩ ề ể ậ ệ ố ủ ể còn ph i th a mãn các công ừ c qu c t ố ế ố ế ướ ử ổ c qu c t ễ (bao g m các b sung, s a đ i): Công ố ế ề ườ ả v an toàn sinh m ng con ng ư ồ i trên bi n, 1974; Công ướ ướ ố ế ề ể ị v m n khô tàu bi n, 1966; Quy t c phòng ng a va ch m tàu thuy n trên bi n, 1972 t Nam v phân ề ạ ộ nhi m bi n c a tàu; ngoài ra, tàu bi n ho t đ ng ể ướ c ổ ễ v ngăn ng a ô nhi m ừ v đo dung tích tàu bi n, 1969; Công ề c qu c t ừ ể ể ắ ạ ố ế ề ạ ề ng đ i v i tàu ố ớ ỉ ẫ ườ ừ ễ ả ả ả Tàu bi n đ c p và đóng tàu bi n, v các h th ng ngăn ng a ô ấ tuy n qu c t ỏ ế qu c t ể ạ ố ế ề do tàu gây ra, 1973 và Ngh đ nh th 1978; Công ị c qu c t ướ nh m ch d n thuy n viên đ m b o an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ằ bi n.ể

7. Phí và l phí ệ

phí theo qu y đ nh c a B Tài chính và n p tr c ti p ho c chuy n kho n cho c quan ứ ệ ủ ự ế ể ặ ả ộ ộ ơ ị M c thu phí, l cấp giấy ch ng nh n. ứ ậ

Đi u 9b. Th t c duy t các tài li u h ng d n tàu bi n ủ ụ ề ệ ệ ướ ể 10 ẫ

1. Trình t th c hi n ự ự ệ

ổ ồ ơ ự ệ ố ế ặ ộ ư a) T ch c, cá nhân hoàn thi n h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng b u ị chính đ n C c Đăng ki m Vi ồ ơ t Nam. ứ ế ệ ệ ụ ể

ể ệ t Nam ti p nh n h s , ki m tra thành ph ồ ơ ế ậ ần h s : n u h s không đ ầy đ thìủ ụ ng d n t ể i; n u h s đ ch c, cá nhân hoàn thi n l b) C c Đăng ki m Vi h ẫ ổ ướ ế ồ ơ ầy đ thì vi ủ ồ ơ ế t gi y h n th i gian tr k t qu . ả ẹ ấ ế ồ ơ ờ ả ế ệ ạ ứ

t Nam ti n hành ki m tra xem xét tài li u: n u không đ t thì tr l i t ụ ệ ệ ạ ả ờ ổ ch c, cá ứ ế ể ì c p gi y ch ng nh n duy t tài li u theo quy đ nh. c) C c Đăng ki m Vi ể nhân; n u đ t th ấ ế ế ứ ệ ệ ạ ấ ậ ị

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

i tr s c ổ ứ ệ ố ồ ơ ự ư ế ặ ậ ả ộ ế ạ ụ ở ơ T ch c, cá nhân n p h s và nh n k t qu qua h th ng b u chính ho c tr c ti p t quan Đăng ki m.ể

3. Thành ph n, s l ố ượ ầ ng h s : ồ ơ

a) Thành ph n h s ồ ơ ầ

10 Đi u này đ c b ề ổ sung m t sộ ố đi u cề đ i, bổ ệ đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ị ố hi u l c k t ệ ự

i kho n 4 Đi u 1 c a Thông t ượ ổ sung theo quy đ nh t ề ả ị ư ố ử s 32/2011/TT-BGTVT s a ạ ề ăng ki m tàu bi n Vi ủa Quy đ nh v đ ị ể ng B Giao thông v n t ủ ể ủ ộ ưở ế t Nam ban hành kèm theo Quy t ậ ải, có ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ể ừ

i Ph l c ấ ị ả ề ẫ ạ ụ ụ IV và 03 b n tài li u h ệ ả ướng d n (b n chính ả ẫ 01 gi y đ ngh (b n chính) theo m u nêu t ho c b n sao có ch ng th c). ứ ự ặ ả

b) S l ố ượ ng h s : 01 b ồ ơ ộ.

4. Th i h n gi ờ ạ ả i quy t ế

Trong vòng 03 ngày làm vi c k t khi nh n đ y đ h s h p l ể ừ ệ . ủ ồ ơ ợ ệ ậ ầ

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ế ệ

Gi y ch ng nh n duy t tài li u h ậ ứ ệ ệ ấ ướ ng d n và đóng d u duy t vào tài li u. ấ ệ ệ ẫ

6. Yêu c u, đi u ki n ệ đ i v i ố ớ tài li u duy t ệ ề ệ ầ

t Nam v ị ỏ ả ẫ ướ ủ ệ ẩ ẩ ề ể ể ệ ố ủ ể ể còn ph i th a mãn các công ố ế ổ sung, s a đử ả v an toàn sinh m ng con ng v ngăn ng a ô ố ế ề ỏ ạ ế ề ễ (bao g m các b ồ ố ế c qu c t ướ ề ố ế v đo dung tích tàu bi n, 1969; ườ ư ể ị ủ ừ c qu c t i trên bi n, 1974; Công ể c qu c t ừ ị ể ề ắ ạ ướ ể v m n khô tàu bi n, 1966; Quy t c phòng ng a va ch m tàu thuy n trên bi n, ố ng đ i ả ố ế ề ạ ề ỉ ẫ ườ ừ ễ ả ả ề Tài li u h ng d n tàu bi n ph i th a mãn quy đ nh c a các quy chu n, tiêu chu n c a Vi ệ ạ phân c p và đóng tàu bi n, v các h th ng ngăn ng a ô nhi m bi n c a tàu; ngoài ra, tàu bi n ho t ấ iổ ): Công đ ng tuy n qu c t ướ ế ộ c qu ốc t ướ ừ nhi m do tàu gây ra, 1973 và Ngh đ nh th 1978; Công ễ Công 1972 nh m ch d n thuy n viên đ m b o an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr v i tàu bi n. ớ c qu c t ướ ằ ể

7. Phí và l phí ệ

y đ nh c a B Tài chính và n p tr c ti p ho c chuy phí theo qu ủ ự ế ặ ộ ộ ị ển kho n cho c quan ả ơ M c thu phí, l ứ c p gi ứ ấ ệ ấy ch ng nh n. ậ

Đi u 9c. Th t c c p gi y ch ng nh n th m đ nh thi t k tàu bi n ủ ụ ấ ứ ề ấ ậ ẩ ị ế ế ể 11

1. Trình t th c hi n ự ự ệ

ổ ồ ơ ự ệ ố ế ặ ộ ồ ơ t Nam. a) T ch c, cá nhân hoàn thi n h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng b u ư ị ứ chính đến C c Đụ ăng kiểm Vi ệ ệ

ồ ơ ế ệ ể ậ ầ b) C c Đụ h ch c, cá nhân hoàn thi n l ng d n t ướ ăng ki m Vi ể ẫ ổ t Nam ti p nh n h s , ki m tra thành ph n h s : n u h s không đ y đ thì ủ ồ ơ ế ủ t gi y h n th i gian tr k t qu . ả ẹ ấ ế i; n u h s đ y đ thì vi ồ ơ ầ ầ ả ế ồ ơ ờ ệ ạ ứ ế

t Nam ti n hành ki m tra xem xét tài li u: n u không đ t thì tr l i t ệ ể ả ờ ổ ệ ế ạ ch c, cá ứ t k theo quy đ nh c) C c Đụ nhân; n u đ t thì c p gi y ch ng nh n th m đ nh thi ế ăng ki m Vi ể ấ ế ứ ạ ấ ậ ẩ ị ế ế ị

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

i tr s c ổ ứ ệ ố ồ ơ ư ự ế ậ ả ặ ộ ế ạ ụ ở ơ T ch c, cá nhân n p h s và nh n k t qu qua h th ng b u chính ho c tr c ti p t quan Đăng ki m.ể

3. Thành ph n, s l ng h s ố ượ ầ ồ ơ

a) Thành ph n h s ồ ơ ầ

ề ụ ụ ế ế ể ẫ ớ ị (b n cả t k tàu bi n hoán c i ho c s a đ i; t k (b n chính) và s b n t ế ế hính) theo m u nêu t ạ ử ể i Ph l c V đ i v i thi ả ổ 02 b n tài li u thi ố ớ ệ t k tàu bi n đóng m i và Ph l c ụ ụ ế ế ả ố ả ổ ặ 01 gi y đ ngh ấ VI đ i v i thi ố ớ ch c, cá nhân yêu c ứ ả ầu duy t thêm. ệ

b) Số l ượ ng h s : 01 b . ộ ồ ơ

4. Th i h n gi ờ ạ ải quy tế

khi nh n đ h s h p l ệ ể ừ ủ ồ ơ ợ ệ ậ ho c theo th a thu n n u thi ỏ ế ặ ậ ế ế ặ t k tàu m i ho c ớ 20 ngày làm vi c k t ph c t p. ứ ạ

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ế ệ

t k Gi y ch ng nh n th m đ nh thi ậ ứ ấ ẩ ị ế ế tàu bi n và đóng d u th m đ nh vào tài li u thi ấ ể ệ ẩ ị t k . ế ế

t k tàu bi n 6. Yêu cầu, điều ki n đệ ối v i ớ thi ế ế ể

ị ả ể ế ế ủ ệ ẩ ẩ ề ể ỏ ệ ố ủ ể còn ph i th a mãn các công ễ (bao g m các b sung, s a đ i): Công ố ế ướ ổ ổ c qu c t ử ố ế về ngăn ng a ôừ ố ế ề ườ ả ế v an toàn sinh m ng con ng ư ỏ ạ ị ị ố t ừ ề ể t Nam v phân Hồ s thi t k tàu bi n ph i th a mãn quy đ nh c a các quy chu n, tiêu chu n c a Vi ề ủ ơ ạ ộ c p và đóng tàu bi n, v các h th ng ngăn ng a ô nhi m bi n c a tàu; ngoài ra, tàu bi n ho t đ ng ể ừ ấ tuy n qu c t ướ c c qu c t ế ồ nhi mễ qu c tố i trên bi n, 1974; Công ể ướ dung tích tàu bi n, 1969; Công v đo do tàu gây ra, 1973 và Ngh đ nh th 1978; Công ể ế ề ướ c qu c t ạ ể ướ nh m đ m b o an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ả ằ c qu c v m n khô tàu bi n, 1966; Quy t c phòng ng a va ch m tàu thuy n trên bi n, 1972 ố ế ề ạ ễ ả ả ng bi n c a tàu bi n. ủ ắ ừ ườ ể ể

11 Đi u này đ ổ sung theo quy đ nh t ề ổ sung m t s đi u c a Quy đ nh v đ i, bổ ệ đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t ị ố hi u l c k t ệ ự

i kho n 4 Đi u 1 c a Thông t s 32/20 ượ ủ ề ả ị ư ố 11/TT-BGTVT s aử ạ ề đăng ki m tàu bi n Vi c b ộ ố ề ủ ể ị ế t Nam ban hành kèm theo Quy t i, có ể ủ ộ rưởng B Giao thông v n t ậ ả ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ể ừ

7. Phí và l phí ệ

uy đ nh c a B Tài chính và n p tr c ti p ho c chuy ủ ự ế ặ ộ ộ ị ển kho n cho c quan ả ơ M c thu ph ứ c p gi ấ ệ yấ ch ng nh n. phí theo q ậ í, l ứ

Đi u 9d. Th t c c p gi y ch ng nh n dung tích tàu bi n ủ ụ ấ ứ ề ấ ậ ể 12

1. Trình t th c hi n ự ự ệ

ồ ơ ự ộ ồ ơ ứ ệ ế ặ ộ ị t Nam. a) Tổ ch c, cá nhân hoàn thi n 01 b h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng ệ ố b u chính đ n C c Đăng ki m Vi ụ ư ệ ế ể

ồ ơ ể ế ệ ể ậ ầ ụ ng d n t ch c, cá nhân hoàn thi n l b) C c Đăng ki m Vi h ẫ ổ t Nam ti p nh n h s , ki m tra thành ph n h s : n u h s không đ y đ thì ủ ủ ồ ơ ế t gi y h n th i gian tr k t qu . ả ẹ ấ ế i; n u h s đ y đ thì vi ồ ơ ầ ầ ả ế ồ ơ ờ ệ ạ ướ ứ ế

t ể ể ể tra th c t ự ế ạ ệ i hi n c) C c Đăng ki m Vi tr ụ ng và c p gi y ch ng nh n dung tích tàu bi n. t Nam ti n hành ki m tra h s , đo, tính dung tích và ki m ồ ơ ệ ứ ế ậ ườ ể ấ ấ

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

i tr s c ổ ứ ệ ố ồ ơ ư ự ế ậ ặ ả ộ ế ạ ụ ở ơ T ch c, cá nhân n p h s và nh n k t qu qua h th ng b u chính ho c tr c ti p t quan Đăng ki m.ể

3. Thành ph n, s l ng h s ố ượ ầ ồ ơ

a) Thành ph n h s ồ ơ ầ

i Ph l c I đ i v i tàu đóng m i ho c Ph l c ấ ề ị ả ụ ụ ạ ố ớ ặ (b n sao ch p) và 01 gi y ch ng nh n d ố ớ ụ ụ II đ i v i ung tích ứ ụ ả ậ ớ ấ 01 gi y đ ngh (b n chính) theo m u nêu t tàu đang khai thác, 01 b b n v k thu t thân tàu ộ ả cũ c a tàu đ ụ ẫ ẽ ỹ ối v i tàu đang khai thác (b n sao ch p). ậ ả ủ ớ

b) S l ố ượ ng h s : 01 b . ộ ồ ơ

4. Th i h n gi ờ ạ ả i quy t ế

Trong vòng 03 ngày làm vi c k t khi hoàn thành vi c ki m tra tàu. ể ừ ệ ệ ể

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ế ệ

Gi y ch ng nh n ứ ậ dung tích tàu bi n.ể ấ

6. Yêu c u, đi u ki n th c hi n ự ệ ệ ề ầ

ệ ề ẩ ấ ả ỏ ấ t Nam, Công dung tích ệ ề ặ ị Vi c đo, tính và c p gi y ch ng nh n dung tích cho tàu ph i th a mãn Quy chu n v đo ậ ứ c Qu c t tàu bi n Vi ể ướ ể c a Panama, kênh Suez, c a qu c gia tàu mang c qu c t ch. ủ ủ ố ế v đo dung tích tàu bi n, 1969, ho c quy đ nh đo dung tích ố ố ị ờ

7. Phí và l phí ệ

phí theo quy đ nh c a B Tài chính và n p tr c ti p ho c chuy n kho n cho c quan ệ ủ ự ế ể ả ặ ơ ộ ộ ị M c thu phí, l ứ c p gi y ch ng nh n. ứ ấ ấ ậ

ủ t cụ c p văn b n y quy n cho t ấ ấ c ngoài ki m tra và c p 13 kiểm n ng cho tàu bi n Vi ể t Nam Đi u 9đ. Th gi y ch ng nh ứ ề ấ ả ủ ận an toàn k thuỹ ề ật và b o vả ch c đăng ứ ổ ệ môi tr ườ ướ ể ệ

1. Trình t th c hi n ự ự ệ

ổ ứ n thi n h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h t ộ ồ ơ ự ệ hống b uư ế ặ ị ồ ơ t Nam. a) T ch c, cá nhân hoà chính đến C c Đăng ki ụ ểm Vi ệ ệ

t Nam ti p nh n h s , ki m tra thành ph n h s : n u h s không đ y đ thì ệ ồ ơ ồ ơ ế ể ậ ch c, cá nhân hoàn thi n l b) C c Đụ hướng d n t ăng ki m Vi ể ẫ ổ ứ ầ ủ ì vi i; n u h s đ y đ th ồ ơ ầ ế ồ ơ ế t gi y h n th ẹ ấ ế ủ ời gian tr k t qu . ả ầ ả ế ệ ạ

t Nam ti n hành xem xét h s : n u không đ t thì tr l i t ụ ệ ể ồ ơ ế ả ờ ổ ế ạ ế ch c, cá nhân; n u ứ c) C c Đăng ki m Vi đ t thì l p văn b n y quy n theo quy ả ủ ề ạ ậ định.

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

ứ ệ ố ồ ơ ư ậ ả ộ il ho c tr c ti p t ự ế ạ i ặ T ch c, cá nhân n p h s và nh n k t qu qua h th ng b u chính, fax, ema ế tr s c quan Đ ổ ụ ở ơ ăng ki m.ể

12 Đi u này đ ủa Thông t uy đ nh t ạ ị đ i, b sung m t s ệ ề ị ổ ổ đ nh s ố 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t ị hi u l c k t ệ ự

ổ ề ượ ề ả sư ố 32/2011/TT-BGTVT s aử c b sung theo q ộ ố đi u c a Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi ủ ề i kho n 4 Đi u 1 c ể ể ủ ế t Nam ban hành kèm theo Quy t ậ ải, có ộ rưởng B Giao thông v n t ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ể ừ

13 Đi u này đ ề ổ sung m tộ số đi u cề đ i, bổ đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 th ị ố hi u l c k t ệ ự

c b i kho n 4 Đi u 1 c a Thông t s ượ ổ sung theo quy đ nh t ị ả ề ư ố 32/2011/TT-BGTVT s aử ủa Quy đ nh v đ ị ệ áng 10 năm 2005 c a B tr t Nam ban hành kèm theo Quy ng B Giao thông v n t ết i, có ạ ủ ển Vi ề ăng ki m tàu bi ể ủ ộ ưở ậ ả ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ể ừ

3. Thành ph n, s l ng h s ố ượ ầ ồ ơ

a) Thành ph n h s ồ ơ ầ

ấ ị ủ ụ ặ ườ ợ ng h p h s n p qua fax ho c ặ t Nam đ i v i tàu ăng ký tàu bi n Vi ả ụ ụ ả ấ ứ ậ ẫ ồ ơ ộ ệ ố ớ ể 01 gi y đ ngh y quy n (b n chính ho c b n sao ch p trong tr ề email) theo m u nêu t m i chuy n đăng ký (b n sao ch p). ể ề i Ph l c VII và 01 gi y ch ng nh n đ ạ ả ụ ớ

b) S l ố ượ ng h s : 01 b . ộ ồ ơ

4. Thời h n gi ạ ả i quy t ế

Trong vòng 01 ngày làm vi c k t khi nh n đ y đ h s h p l ể ừ ệ . ủ ồ ơ ợ ệ ầ ậ

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ệ ế

ch c đăng ki m n ứ ổ ậ c ngoài th c hi n ki m tra và c p gi y ch ng nh n ứ ự ệ ể ấ ấ III. Văn b n y quy n cho t ả ủ cho tàu bi n Vi ể ề t Nam theo m u nêu t ệ ướ ể i Ph l c V ụ ụ ạ ẫ

6. Yêu cầu, đi u ki n th c hi n ề ự ệ ệ

ch c đăng ki m n ổ ề ướ ứ ứ ể ấ ấ c ngoài ki m ứ ấ ấ ạ ể c ngoài đ ch c đăng ki m n ỉ ủ ộ ặ ủ ổ ướ ậ ạ ậ ể tra, phân c p và c p các gi y ch ng nh n a) Ch y quy n cho t ấ theo m t ho c các n i dung sau: ki m tra và c p gi y ch ng nh n phân c p theo quy ph m, tiêu ộ ăn b n quy ph m pháp lu t, quy chu n c a t c qu chu n, tiêu chu n c a Vi liên quan. ấ ậ c y quy n; theo v ượ ủ ể ề t Nam; theo quy đ nh c a các đi u ề ướ ủ ị ả ốc t ứ ẩ ẩ ẩ ủ ệ ế

ạ ứ đăng ki m n ướ ủ ổ ng, an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ch c ừ b) Quy ph m, tiêu chu n c a t l ượ các quy đ nh t ẩ ả ng ng c a v c ngoài đ ị ng đ ượ ăn b n quy ph m pháp lu t, quy chu n, tiêu chu n c a Vi ấ c y quy n có quy đ nh v ch t ượ ủ ề ề c th p h n ối v i tàu bi n không đ ơ ấ ể ớ t Nam. ệ ủ ể ễ ạ ườ ậ ươ ứ ủ ẩ ẩ ả ị

ổ ứ ề ứ c q ước ngoài đ ủa pháp lu t Vi ượ ủ ệ ệ uốc t ự ướ ệ ế ộ ậ ổ ể tra và c p ấ gi yấ ch ng nh n ậ ự ế t Nam; ch ăng kiểm Vi liên quan; th c hi n s h p tác, ự ợ ấp hành các quy ệ c) T ch c đăng ki m n ể theo đúng quy đ nh c ị ch đ trao đ i thông tin, báo c đ nh liên quan khác c a pháp lu t Vi ỏ t Nam. c y quy n ph i th c hi n ki m ả ều t Nam và các đi ậ áo theo th a thu n v i C c Đ ớ ụ ậ ủ ệ ị

Đi u 9e ề . Th t c xác nh n tr ng thái k thu t tàu bi n đ nh p kh u ỹ ủ ụ ể ể ạ ậ ậ ậ ẩ 14

1. Trình t th c hi n ự ự ệ

ổ ồ ơ ự ệ ố ế ặ ộ a) T ch c, cá nhân hoàn thi n h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng b u ư ị chính đ n C c Đăng ki m Vi ồ ơ t Nam. ứ ế ệ ệ ụ ể

ồ ơ ồ ơ ầ b) C c Đăn ụ ng d n t h ướ ẫ ổ t Nam ti p nh n h s , ki m g ki m Vi ậ ế ệ ể á nhân hoàn thi n l ch c, c ứ ể tra thành ph n h s : n u h s không đ y đ thì ồ ơ ế t gi y h n th ẹ ấ ế ủ ời gian tr k t qu . ả i; n u h s đ y đ thì vi ồ ơ ầ ầ ả ế ệ ạ ủ ế

t Nam ti n hành xem xét h s : n u không đ t thì tr l i t ệ ồ ơ ế ả ờ ổ ế ạ ế ch c, cá nhân; n u ứ c) C c Đụ ăng ki m Vi ể đ t thì c p văn b ấ ạ ản xác nh n.ậ

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

ứ ệ ố ồ ơ ự ư ế ặ ậ ả ộ ế ạ i T ch c, cá nhân n p h s và nh n k t qu qua h th ng b u chính, fax, email ho c tr c ti p t tr s c quan Đ ổ ụ ở ơ ăng ki m.ể

3. Thành ph n, s l ng h s ố ượ ầ ồ ơ

a) Thành ph n h s ồ ơ ầ

ấ ạ ậ ỹ ị 01 gi y đ ngh (b n chính) theo m u nêu t ị ả chính ho c b n sao ch p trong tr ẫ ng h p h s n p qua fax ho c email). ườ i Ph l c IX và 01 h s giám đ nh k thu t tàu (b n ả ụ ụ ồ ơ ộ ồ ơ ặ ề ặ ụ ả ợ

b) S l ố ượ ng h s : 01 b . ộ ồ ơ

4. Th i h n gi ờ ạ ả i quy t ế

Trong vòng 03 ngày làm vi c k t khi nh n đ y đ h s h p l ể ừ ệ . ủ ồ ơ ợ ệ ậ ầ

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ế ệ

Văn b n xác nh n ậ tr ng thái k thu t tàu bi n đ nh p kh u. ể ể ậ ậ ả ạ ẩ ỹ

6. Yêu c u, đi u ki n th c hi n ự ệ ề ệ ầ

c ngoài thì t ế ượ ệ ặ ứ ở ổ ả ượ ứ ụ ặ ị ăng ki m Vi ể ị c th c hi n b i t a) N u h s giám đ nh đ ự ị ch c ho c giám đ nh viên đ c l p đó ph i đ ể ộ ậ công nh n có năng l c phù h p cho vi c giám đ nh tàu. Các t ổ ợ ự Nam th a nh n: các thành viên c a Hi p h i các t ch c ho c giám đ nh viên đ c l p n ị c C c Đăng ki m Vi ệ ch c đã đ ượ ứ ăng ki m Qu c t ể ổ ướ ộ ậ t Nam th a nh n ho c đánh giá ừ ậ ệ t c C c Đ ụ ố ế (IACS). ồ ơ ặ ậ ừ ch c đ ứ ệ ệ ủ ậ ổ ộ

14 Đi u này đ ề ổ sung m t s đi u c a Quy đ nh đ i, bổ ệ đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ị ố áng 6 năm 2011. hi u l c k t ệ ự

ượ ủ ề ử tư s 32/2011/TT-BGTVT s a ố c b sung theo qu ổ ộ ố ề i kho n 4 Đi u 1 c a Thông ạ ả ki m tàu bi n Vi v đăng ề y đ nh t ị ị ủ ể ế t Nam ban hành kèm theo Quy t ó ng B Giao thông v n t i, c ộ ưở ể ủ ậ ả ộ ngày 03 th ể ừ

ị ỏ ể ủ ấp và ủ ệ ẩ ẩ ể ể còn ph i th a mãn các công (bao g m các b sung, s a đ i): Công ễ ố ế ử ỏ t Nam v phân c ề ạ ộ ổ ướ v ngăn ng a ô nhi m ừ ổ c qu c t ố ế ề ạ c qu c t ể ị ố ế ề ạ ể ề ể b) Tàu bi n ph i th a mãn quy đ nh c a các quy chu n, tiêu chu n c a Vi ả ế đóng tàu bi n, vể ề các h thệ ống ngăn ng a ô nhi m bi n c a tàu; ngoài ra, tàu bi n ho t đ ng tuy n ừ ủ c qu c t quốc t ố ế c qu c t ướ ồ ả ế i trên bi n, 1974; Công v an toàn sinh m ng con ng ễ do tàu ướ ể ườ ề gây ra, 1973 và Ngh đ nh th 1978; Công v đo dung tích tàu bi n, 1969; Công ướ c ố ế ề ướ ư ị qu c t ằ v m n khô tàu bi n, 1966; Quy t c phòng ng a va ch m tàu thuy n trên bi n, 1972 nh m ừ ắ đ m b o an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ạ ng bi n. ườ ừ ể ễ ả ả ả

7. Phí và l phí ệ

phí theo quy đ nh c a B Tài chính và n p tr c ti p ho c chuy ủ ự ế ặ ộ ộ ị ển kho n cho c quan ả ơ M c thu phí, l ứ c p gi ứ ấ ệ ấy ch ng nh n. ậ

15

Đi u 9g. Th t c ủ ụ c p ch ng ch hu n luy n nghi p v cán b qu n lý an toàn công ty ệ ụ ứ ộ ề ệ ả ấ ấ ỉ

1. Trình t th c hi n ự ự ệ

ồ ơ ự ệ ố ồ ơ ư ế ặ ộ ị a) Cá nhân hoàn thi n h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng b u chính đ n ế C c Đăng ki m Vi ệ t Nam. ụ ể ệ

ụ ể tra h s : n u h s không đ y đ thì h ồ ơ ủ ậ ầ b) C c Đăng ki m Vi ể nhân hoàn thi n l ệ ạ ế i; n u h s đ y đ t ồ ơ ầ t Nam ti p nh n, ki m ệ ố ế ng d n cá ẫ ướ ủ hì th ng nh t v i cá nhân v th i gian và đ a đi m đào t o. ạ ể ồ ơ ế ấ ớ ề ờ ị

c) C c Đăng ki m Vi ụ ể ệ t Nam ti n hành t ế ổ ch c đào t o và c p ch ng ch . ỉ ứ ứ ấ ạ

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

i tr s c quan ệ ố ể ộ ồ ơ ự ư ế ậ ặ ế ạ ụ ở ơ Cá nhân có th n p h s và nh n k t qu qua h th ng b u chính ho c tr c ti p t ả Đăng ki m.ể

3. Thành ph n, s l ng h s ố ượ ầ ồ ơ

a) Thành ph n h s ồ ơ ầ

i Ph l c X và 01 nh m u c 4 ị (b n chính) theo m u nêu t ẫ ạ ỡ x 6 (cm) ch p trong ụ ả ầ ề ả i (m t sau có ghi h , tên và ngày, tháng, năm sinh). 01 văn b n đ ngh ả th i gian không quá 6 tháng tr l ặ ụ ụ ọ ờ ở ạ

b) S l ố ượ ng h s : 01 b . ộ ồ ơ

4. Th i h n gi ờ ạ ả i quy t ế

Ch ng ch đ c c p trong vòng 03 ngày làm vi c k t ngày k t thúc khóa đào t o. ỉ ượ ứ ể ừ ệ ấ ế ạ

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ệ ế

Ch ng ch ứ ỉ hu n luy n nghi p v cán b qu n lý an toàn công ty. ụ ệ ệ ả ấ ộ

6. Yêu c u, đi u ki n th c hi n ự ệ ề ệ ầ

ớ ế ạ ả ả ộ ố Cá nhân ph i hoàn thành khóa đào t o cán b qu n lý an toàn công ty v i k t qu thi cu i khóa đ t ạ ả yêu c u.ầ

7. Phí và l phí ệ

phí theo quy đ nh c a B Tài chính và n p tr c ti p ho ủ ự ế ộ ộ ị ặc chuy n kho n cho c quan ả ể ơ ệ M c thu phí, l ứ c p gi y ch ng nh n. ứ ấ ấ ậ

ử ự ậ ấ ạm th , phòng thí nghi m và c ơ ng tàu bi n Đi u 9h. Th t c c p gi y ch ng nh n công nh n năng l c tr ứ ủ ụ ấ ậ ấ ượng an toàn k thu t và b o v môi tr s ch t o liên quan đ n ch t l ề ở ế ạ ế ệ ậ ả ỹ ườ ệ ể 16

1. Trình t th c hi n ự ự ệ

ổ ứ ư ịnh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng b u ế ồ ơ ự ệ ố ặ ộ ồ ơ t Nam. a) T ch c, cá nhân hoàn thi n h s theo quy đ chính đến C c Đăng ki m Vi ể ệ ệ ụ

ăng ki m Vi ể ồ ơ ế ồ ơ ướ ệ ạ ồ ơ ể tra th c t t gi y h n ki m ẹ ng d n t theo đ ngh c a ng ị ủ ự ế ẫ ổ ườ i ề t Nam ti p nh n h s , ki m tra h s : n u h s không đ t thì h b) C c Đụ ậ ể i; n u h s đ t thì vi ch c, cá nhân hoàn thi n l ấ ế ồ ơ ạ ệ ạ ự ế. n p h s v th i gian và đ a đi m ki m tra th c t ể ị ồ ơ ề ờ ế ế ể ứ ộ

15 Đi u này đ ề ổ sung m t s đi u c a Quy đ nh đ i, bổ ệ đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ị ố áng 6 năm 2011. hi u l c k t ệ ự

ượ ủ ề ử tư s 32/2011/TT-BGTVT s a ố c b sung theo qu ổ ộ ố ề i kho n 4 Đi u 1 c a Thông ạ ả ki m tàu bi n Vi v đăng ề y đ nh t ị ị ủ ể ế t Nam ban hành kèm theo Quy t ó ng B Giao thông v n t i, c ộ ưở ể ủ ậ ả ộ ngày 03 th ể ừ

16 Đi u này đ đ i, b sung m t s ổ ổ đ nhị ố hi u l c k t ệ ự

i kho ề ượ ổ ị ề ủ ư ố ử s 32/2011/TT-BGTVT s a c b sung theo quy đ nh t ộ ố đi u c a Quy đ nh v đ ủ ề ị ản 4 Đi u 1 c a Thông t ể ể s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 th t Nam ban hành kèm theo ng B Giao thông v n t Quy tế i, có ạ ề ăng ki m tàu bi n Vi ệ áng 10 năm 2005 của B tr ộ ưở ậ ả ộ ngày 03 th áng 6 năm 2011. ể ừ

ng ụ i mể tra th c t ế iườ n p h s yêu c u: n u ồ ơ ầ ộ c) C c Đăng ki m Vi i t không đ t thì ệ ể tr l ả ờ ổ ạ t Nam ti n hành k ế ch c cá nhân; n u đ t thì c p gi y ch ng nh n theo quy đ nh. ế i đ a đi m do ể ậ t ự ế ạ ị ấ ấ ứ ứ ạ ị

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

i tr s ứ ệ ố ể ộ ồ ơ ư ự ậ ả ặ ế ạ ụ ở T ch c, cá nhân có th n p h s và nh n k t qu qua h th ng b u chính ho c tr c ti p t ế ổ c quan Đăng ki m. ơ ể

ng h s 3. Thành ph n, sầ ố l ượ ồ ơ

a) Thành ph n h s ồ ơ ầ

ị ả ẫ ụ i Ph l c XI và 01 b tài li u ch ng nh n (b n sao ch p) ứ ệ ậ ả ộ ạ ng và các quy trình làm vi c liên quan. 01 gi y đ ngh (b n chính) theo m u nêu t ề bao g m s tay ch t l ấ ượ ổ ụ ụ ệ ấ ồ

b) S l ố ượ ng h s : 01 b . ộ ồ ơ

4. Th i h n gi ờ ạ ả i quy t ế

Trong vòng 05 ngày làm vi c sau khi hoàn thành ki m tra đ t k t qu theo quy đ nh. ạ ế ệ ể ả ị

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ệ ế

Gi y ch ng nh n công nh n tr m th , phòng thí nghi m và c s ch t o. ử ơ ở ế ạ ứ ệ ạ ậ ấ ậ

6. Yêu c u, đi u ki n th c hi n ự ệ ệ ề ầ

ị ỏ ứ ủ ẩ ẩ ể ệ ố t Nam v ệ iễm bi n c a tàu; ngoài ra, tr m th , phòng thí nghi m và c ạ ử ề ế ạ ủ ấ ượng an toàn k thu t và b o v môi tr ể ả ậ ỹ ế còn ph i th a mãn các công c qu c t ố ế ề phân cấp và đóng tàu ơ nườ g tàu bi n ho t đ ng tuy n ế ố ế ử ỏ i ệ ước qu c tố ế (bao g m các b sung, s a đ i): Công ổ c qu c t ố ế ề ệ ạ ộ ổ ướ v ngăn ng a ô nhi m ừ ể ạ ễ do tàu ước ồ ướ ề c qu c t ố ị ế v đo dung tích tàu bi n, 1969; Công ừ ằ ề trên bi n, 1972 nh m ể ể ạ Đáp ng th a mãn quy đ nh c a các quy chu n, tiêu chu n c a Vi ủ bi n, v các h th ng ngăn ng a ô nh ừ ể s ch t o liên quan đ n ch t l ở qu c t ả v an toàn sinh m ng con ng ườ trên bi n, 1974; Công ề gây ra, 1973 và Ngh đ nh th 1978; Công ướ ể ư ị qu c t v m n khô tàu bi n, 1966; Quy t c phòng ng a va ch m tàu thuy n ắ ố ế ề ạ đ m b o an toàn h àng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ng c a tàu bi n. ườ ủ ừ ể ễ ả ả ả

7. Phí và l phí ệ

y đ nh c a B Tài chính và n p tr c ti p ho c chuy n kho n cho c quan phí theo qu ủ ự ế ể ặ ả ộ ơ ộ ị M c thu phí, l ứ c p gi ứ ấ ệ ấy ch ng nh n. ậ

ng an toàn k thu t cho công-te-n , máy, ề ủ ụ ấ gi y ch ng nh n ch t l ứ ấ ấ ượ ơ ậ ỹ Đi u 9i. Th t c c p trang thiết b s d ng trên tàu b ị ử ụ ậ i nể 17

1. Trình t th c hi n ự ự ệ

ồ ơ ự ệ ố ế ặ ộ ồ ơ t Nam. a) Tổ ch c, cá nhân hoàn thi n h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng b u ư ứ ị chính đ n C c Đ ế ăng ki m Vi ể ệ ệ ụ

ăng ki m Vi ể ồ ơ ồ ơ ướ ệ ạ ng d n t theo đ ngh c a ng ị ủ ự ế ẫ ổ ườ i ẹ ề t Nam ti p nh n h s , ki m tra h s : n u h s không đ t thì h b) C c Đụ ồ ơ ế ậ ể i; n u h s đ t thì vi t gi y h n ki m tra th c t ch c, cá nhân hoàn thi n l ể ấ ế ồ ơ ạ ệ ạ . n p h s v th i gian và đ a đi m ki m tra th c t ự ế ể ị ồ ơ ề ờ ế ế ể ứ ộ

g ụ i đ a đi m do n ể ế iườ n p h s yêu c u: n u ồ ơ ầ ộ c) C c Đăng ki m Vi i t không đ t thì ể ệ tr l ả ờ ổ ạ t Nam ti ch c cá nhân; n u đ t thì c p gi y ch ng nh n theo quy đ nh. ứ ến hành ki m ể tra th c tự ế t ạ ị ấ ạ ứ ế ậ ấ ị

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

ính ho c tr c ti p t i tr s ứ ệ ố ể ộ ồ ơ ư ế ậ ả ế ạ ụ ở ự ặ T ch c, cá nhân có th n p h s và nh n k t qu qua h th ng b u ch ổ c quan Đăng ki m. ơ ể

3. Thành ph n, s l ng h s ố ượ ầ ồ ơ

a) Thành ph nầ

ấ ụ ụ ậ ạ ả ề ố ỹ i Ph l c XII, 01 b h s k thu t (b n chính) bao g m ồ ử ả t b trong quá trình s n ị ả ậ ế ị ơ 01 gi y đ ngh (b n chính) theo m u nêu t ẫ ộ ồ ơ ỹ thông s k thu t và các báo cáo ki m tra, th công-te-n , máy, trang thi ể xu t.ấ

b) S l ố ượ ng h s : 01 b . ộ ồ ơ

4. Th i h n gi ờ ạ ả i quy t ế

Trong vòng 05 ngày làm vi c sau khi hoàn thành ki m tra đ t k t qu theo quy đ nh. ạ ế ệ ể ả ị

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ế ệ

17 Đi u này đ đổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi ổ đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c ị ố hi u l c k t ệ ự

i kho n 4 Đi u 1 c a Thông t ề ượ ủ ề ả ị ư ố ử s 32/2011/TT-BGTVT s a c b sung theo quy đ nh t ạ ổ ề ủ ộ ố ề ể ị ệ ế t Nam ban hành kèm theo Quy t i, có ể ủa B trộ ưởng B Giao thông v n t ộ ậ ả ngày 03 tháng 6 năm 2011. ể ừ

ng an toàn k thu t. Giấy ch ng nh n ch t l ấ ượ ứ ậ ậ ỹ

6. Yêu c u, đi u ki n th c hi n ự ề ệ ệ ầ

t Nam v phân c p và đ ỏ ẩ ứ ủ ủ ệ ề óng tàu ề ển c a tàu; ngoài ra, công-te-n , máy, trang thi ấ ơ còn ph i th a mãn các công ỏ ể ị ử ụ ố ế ẩ ủ ả ỏ v an toàn sinh m ng con ng ừ ế c qu c t ố ế ề ạ ộ ướ ườ ạ c qu c t ướ i trên bi n, 1974; Công ể ướ ế t (bao g m ồ c ướ ố ế v đoề ổ ừ ị ị v ngăn ng a ô nhi m do tàu gây ra, 1973 và Ngh đ nh th 1978; Công v c qu c t ừ ể ạ ư ố ế ề m n khô tàu bi n, 1966; Quy t c phòng ng a va ắ ả và phòng ng a ô nhi m môi ừ c qu c t ả ể ễ ằ ả Đáp ng th a mãn quy đ nh c a các quy chu n, tiêu chu n c a Vi ị bi n v thép, v các h th ng ngăn ng a ô nhi m bi ễ ệ ố b s d ng trên tàu bi n ho t đ ng tuy n qu c t ố ế ể các b sung, s a đ i): Công ử ổ qu c t ễ ố ế ề dung tích tàu bi n, 1969; Công ướ ể ch m tàu thuy n trên bi n, 1972 nh m đ m b o an toàn hàng h i ề tr ng bi n. ạ ườ ể

7. Phí và l phí ệ

uy đ nh c a B Tài chính và n p tr c ti p ho c chuy n kho n cho c quan ủ ự ế ể ặ ả ơ ộ ộ ị ệ M c thu phí, l ứ c p gi y ch ng nh n. ứ ấ ấ phí theo q ậ

ợ ậ ể tra v t li u ậ ệ và ch t lấ ượng ủ ụ ấ ng hàn b ng ph ấ ng pháp không phá h y đ i v i t Đi u 9k. Th t c c p gi y ch đ ằ ứng nh n th hàn, nhân viên ki m ố ớ àu bi nể 18 ề ườ ươ ủ

1. Trình t th c hi n: ự ự ệ

ổ ồ ơ ự ệ ố ế ặ ộ a) T ch c, cá nhân hoàn thi n h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng b u ư ị chính đ n C c Đăng ki m Vi ồ ơ t Nam. ứ ế ệ ệ ụ ể

ăng ki m Vi ể ồ ơ ồ ơ ệ ướ ể tra h s : N u h s không đ t thì h t gi y h n ki m tra tay ngh th c t ế ế ạ ề ự ế ế ể ấ ng d n t theo đ ngh ề ẫ ổ ị i n p h s v th i gian và đ a đi m ki m tra th c t b) C c Đụ ch c, cá nhân hoàn thi n l ứ c a ng ủ t Nam ti p nh n h s , ki m ậ i; n u h s đ t thì vi ồ ơ ạ ệ ạ ế ể ể ị ồ ơ ề ờ ồ ơ ẹ ự ế. ườ ộ

t Nam ti n hành ki m i n p h s yêu ể tra tay ngh th c t ề ự ế ạ ị ườ ộ ồ ơ ch c cá nhân; n u đ t ăng ki m Vi c) C c Đụ ể c u: n u không đ t ầ ệ ạ thì trả l ế ế i t ờ ổ ạ thì c p gi y ch ng nh n theo quy đ nh. ứ ế ấ ị t ấ i đ a đi m ứ ể do ng ậ

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

i tr s ứ ệ ố ể ộ ồ ơ ự ư ả ậ ặ ế ạ ụ ở T ch c, cá nhân có th n p h s và nh n k t qu qua h th ng b u chính ho c tr c ti p t ế ổ c quan Đ ơ ăng ki m.ể

ng h s 3. Thành ph n, sầ ố l ượ ồ ơ

a) Thành ph n h s ồ ơ ầ

ụ ụ XIII và 02 nh mả àu cỡ 4 x 6 (cm) ch pụ ị ả ề ạ 01 văn b n đ ngh (b n chính) theo m u nêu t trong th i gian không quá 6 tháng tr l ẫ i (m t sau có ghi h , tên và ngày, tháng, năm sinh). ở ạ i Ph l c ọ ả ờ ặ

b) S l ố ượ ng h s : 01 b . ộ ồ ơ

4. Th i h n gi ờ ạ ả i quy t ế

Trong vòng 03 ngày làm vi c sau khi hoàn t t vi c ki m tra tay ngh đ t k t ệ ấ ề ạ ế qu .ả ể ệ

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ệ ế

Gi y ch ng nh n. ứ ấ ậ

6. Yêu c u, đi u ki n th c hi n ự ề ệ ệ ầ

t Nam v phân c p và đóng tàu ứ ủ ủ ẩ ẩ ỏ ị ệ ề ấ Đáp ng th a mãn quy đ nh c a các quy chu n, tiêu chu n c a Vi bi n.ể

7. Phí và l phí ệ

phí theo quy đ nh c a B Tài chính và n p tr c ti p ho c chuy n kho n cho c quan ủ ự ể ế ả ặ ộ ộ ơ ị ệ u phí, l M c thứ c p gi y ch ng nh n. ứ ấ ấ ậ

l. Th t c c p Gi y ch ng nh n phù h p h th ng qu n lý an toàn c a công ty tàu ệ ố ủ ợ ả ấ Đi u 9ề bi n theo B lu ể ứ ủ ụ ấ ậ toàn qu c tố ế19 ộ ật Qu n lý an ả

1. Trình t th c hi n ự ự ệ

18 Đi u này đ đổi, b sung m t s ổ đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 thá ị ố áng 6 năm 2011. ngày 03 th hi u l c k t ệ ự

i kho n 4 Đi u 1 c a Thông t ổ ề ượ y đ nh t ị ả ề sư ố 32/2011/TT-BGTVT s aử ủ c b sung theo qu ộ ố đi u c a Quy đ nh v đ ủ ề ị ệ ể ế t Nam ban hành kèm theo Quy t i, có thông v n t ạ ề ăng ki m tàu bi n Vi ể ng 10 năm 2005 của B trộ ưởng B Giao ậ ả ộ ể ừ

19 Đi u này đ đổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi ổ đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 n ị ố ngày 03 tháng 6 n hi u l c k t ệ ự

i kho n 4 Đi u 1 c a Thông t s ề ượ ủ ề ả ư ố 32/2011/TT-BGTVT s aử c b sung theo qu ổ ộ ố ề y đ nh t ạ ị ề ủ ể ị ệ ăm 2005 c a B tr ế t Nam ban hành kèm theo Quy t i, có ng B Giao thông v n t ộ ưở ể ủ ậ ả ộ ăm 2011. ể ừ

ồ ơ ự ệ ố ế ặ ộ ồ ơ t Nam. ư a) Công ty tàu bi n hoàn thi n h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng b u ị ệ ể ăng ki m Vi chính đ n C c Đ ể ế ụ ệ

ồ ơ ế ể ầ ể ụ ệ ng d n công ty tàu bi n hoàn thi n l ồ sơ: n u h s không đ y đ thì t gi y h n đá ủ theo t Nam ti p nh n h s , ki m tra thành ph n h ồ ơ i; n u h s đ y đ thì vi ồ ơ ầ ế ậ ệ ạ ầ nh giá th c t ự ế ế ẹ ủ ế ấ b) C c Đăng ki m Vi h đ ngh c a ng i n p h s v th i gian và đ a đi m đánh giá. ẫ ị ủ ướ ề ườ ộ ể ồ ơ ề ờ ể ị

t Nam ti n hành đánh giá h th ng qu n lý an toàn t ế ệ ạ ế i công ty tàu bi n: n u ể c) C c Đụ ăng ki m Vi ể không đ t thì tr l ả ờ ạ ệ ố i công ty tàu bi n; n u đ t thì c p gi y ch ng nh n theo quy đ nh. ấ ả ứ ể ế ậ ấ ạ ị

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

h th ng b u chính, fax, email ho c i tr s c quan ệ ố ặ tr c ti p t ự ế ạ ụ ở ơ ư ồ ơ ộ a) Công ty tàu bi n n p h s qua ể Đăng ki m.ể

i ăng ế ể ả ệ ố b uư chính ho c tr c ự ti p t ế ạ tr s c quan Đ ụ ở ơ ặ b) Công ty tàu bi n nh n k t qu qua h th ng ậ ki m.ể

3. Thành ph n, s l ng h s ố ượ ầ ồ ơ

ồ ơ ẫ ầ ị ạ ụ i Ph l c XIV (b n chính ho c b n sao ch p ụ ụ ả ả ặ ề ng h p h s n p qua fax ho c email). a) Thành ph n h s : gi y đ ngh theo m u nêu t ấ trong tr ồ ơ ộ ườ ặ ợ

b) S l ố ượ ng h s : 01 b . ộ ồ ơ

4. Th i h n gi ờ ạ ả i quy t ế

Gi y ch ng nh n đ c c p khi hoàn thành đánh giá công ty . ứ ậ ấ ượ ấ trong vòng 01 ngày làm vi c k t ể ừ ệ

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ệ ế

Gi y ch ng nh n. ứ ấ ậ

6. Yêu c u, đi u ki n c p gi y ch ng nh n ứ ệ ề ấ ậ ấ ầ

ộ ậ ủ ủ ể ả ả ỏ ị H th ng qu n lý an toàn c a công ty tàu bi n ph i th a mãn quy đ nh c a B lu t Qu n lý an toàn ệ ố ả . qu c t ố ế

7. Phí và l phí ệ

phí theo quy đ nh c a B Tài chính và n p tr c ti p ho c chuy n kho n cho c quan ệ ủ ự ế ể ả ặ ộ ơ ộ ị M c thu phí, l ứ c p gi y ch ng nh n, ứ ấ ấ ậ

ề ấ ứ nh nậ qu n lý an toàn theo B lu t Qu n ộ ậ ả lý an toàn qu c tố ế ả Đi u 9m. Th t c c p Gi y ch ng ủ ụ ấ cho tàu bi nể 20

1. Trình t th c hi n ự ự ệ

ồ ơ ự ệ ố ể ế ặ ộ ư a) Công ty tàu bi n hoàn thi n h s theo quy đ nh và n p h s tr c ti p ho c qua h th ng b u ị ệ chính đ n C c Đăng ki m Vi ồ ơ t Nam. ụ ệ ể ế

ể ụ ế ệ ồ ơ ể ầ t Nam ti p nh n h s , ki m tra thành ph n h s : n u h s không đ y đ thì ủ theo ầ ồ ơ ế t gi y h n đánh giá th c t ự ế ẹ ấ ồ ơ i; n u h s đ y đ thì vi ồ ơ ầ ế ậ ệ ạ ủ ế b) C c Đăng ki m Vi hướng d n công ty tàu bi n hoàn thi n l đ ngh c a ng i n p h s v th i gian và đ a đi m đánh giá. ể ồ ơ ề ờ ẫ ị ủ ườ ộ ề ể ị

i tàu bi n: n ế ệ ả ạ ể ếu không đ tạ c) C c Đụ thì tr l ả ờ t Nam ti n hành đánh giá h th ng qu n lý an toàn t ăng ki m Vi ể i công ty tàu bi n; n u đ t thì c p gi y ch ng nh n theo quy đ nh. ể ệ ố ứ ế ạ ấ ấ ậ ị

2. Cách th c th c hi n ứ ự ệ

i tr s c quan ồ ơ ộ ệ th ng b u chính, fax, email ho c ặ tr c ti p t ự ế ạ ụ ở ơ ư ố a) Công ty tàu bi n n p h s qua h ể Đăng ki m.ể

b) Công ty tàu bi n nh n k t qu qua h ể ế ả ậ ệ th ngố b u chính ho c tr c ti p t ế ạ tr sụ ở. i ư ự ặ

3. Thành ph n, s l ng h s ố ượ ầ ồ ơ

i Ph l c XV (b n chính ho c b n sao ch p trong ề ạ ụ ụ ụ ặ ả ả a) Thành ph n h s : gi y đ ngh theo m u nêu t ấ tr ầ ẫ ồ s n p qua fax ho c email). ng h p h ợ ồ ơ ơ ộ ị ặ ườ

b) S l ố ượ ng h s : 01 b . ộ ồ ơ

4. Th i h n gi ờ ạ ả i quy t ế

Gi y ch ng nh n đ c khi hoàn thành đánh giá tàu. ứ ậ ấ ượ cấp trong vòng 01 ngày làm vi c k t ể ừ ệ

5. K t qu th c hi n th t c ủ ụ ả ự ệ ế

20 Đi u này đ đ i, b sung m t s ệ ổ ổ đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t ộ r ị ố hi u l c k t ệ ự

i kho n 4 Đi u 1 c a Thông t ổ ề ượ ủ ề ả ư ố ử s 32/2011/TT-BGTVT s a c b sung theo qu y đ nh t ị ộ ố đi u c a Quy đ nh v ủ ạ ề đăng ki m tàu bi n Vi ề ể ị ể ủ ế t Nam ban hành kèm theo Quy t i, có nưở g B Giao thông v n t ậ ả ộ 03 tháng 6 năm 2011. ngày ể ừ

Gi y ch ng nh n. ứ ấ ậ

6. Yêu c u, đi u ki n c p gi y ch ng nh n ứ ề ệ ầ ấ ấ ậ

H th ng qu n lý an toàn c a tàu bi n ph i th a mãn quy đ nh c a B lu t Qu n lý an toàn qu c t ệ ố ộ ậ . ố ế ủ ủ ể ả ả ả ỏ ị

7. Phí và l phí ệ

phí theo quy đ nh c a B Tài chính và n p tr c ti p ho c chuy n kho n cho c quan ệ ủ ự ế ể ả ặ ơ ộ ộ ị M c thu phí, l ứ c p gi y ch ng nh n. ứ ấ ấ ậ

Đi u 10. Trách nhi m c a t ch c đăng ki m n c ngoài đ c y quy n. ủ ổ ề ệ ứ ể ướ ượ ủ ề

ể ệ ự ấ ấ ấ ả ừ ậ ề ủ ề ể và ch u trách nhi m v k ừ c qu c t ỹ ng theo y quy n cho tàu bi n đúng quy ườ ấ ề ết qu ki m tra, phân c p ả ể ề ủ ướ ệ ị ị 1. Th c hi n ki m tra, phân c p và c p gi y ch ứng nh n k thu t v an toàn hàng h i và phòng ậ ng a v an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m môi tr ễ ả t Nam, Công đ nh c a pháp lu t Vi ố ế ệ ậ và c p gi y ch ng nh n c a mình; ậ ấ ứ ủ ấ

t Nam; 2. Th c hi n ch đ ệ ế ộ trao đ i thông tin, báo cáo theo th a thu n v i C c Đ ớ ụ ự ậ ổ ỏ ăng ki m Vi ể ệ

t Nam . 3. Ch p hàng các quy đ nh khác c a pháp lu t Vi ị ủ ấ ậ ệ

ơ ở ủ ệ ể ạ ả ệ 21 và c s ch t o, s a ch a, b ồ ử t k , đóng m i, hoán c i, ph c h i, s a ng trang ữ ụ ảo d ưỡ ế ế ơ ở ớ ử ế ạ t b l p đ t trên tàu bi n Đi u 11. Trách nhi m c a ch tàu bi n, c s thi ủ ề ch a tàu bi ử ữ thi ế ị ắ ển, tr m th , phòng thí nghi m ể ặ

ệ ự ể ệ ể ử ữ ậ ẩ ồ ớ ó trách nhi m th c hi n các quy đ nh v đăng ki m tàu bi n nêu trong Quy đ nh này ề ị ị ể c đóng m i, nh p kh u, hoán c i, ph c h i, s a ch a và trong quá trình tàu bi n ụ ậ ả ỹ ể ễ ạ ộ ườ ừ ạ ả ạ ậ ỏ ị liên quan gi a hai kỳ ki m tra, đánh giá. c qu 1. Ch tàu bi n c ể ủ khi tàu bi n đ ượ ể ho t đ ng; đ m b o duy trì tình tr ng an toàn k thu t, an ninh tàu bi n và phòng ng a ô nhi m môi ả ạ ả ng c a tàu bi n th a mãn các tr ẩ Quy đ nh c a văn b n quy ph m pháp lu t, quy ph m, tiêu chu n ể ủ ốc t và Công ữ ế ướ ủ ể

ữ ử ể ạ ớ nghi mệ 22, cơ ả ụ trang thi ng t k , đóng m i, hoán c i, ph c h i, s a ch a tàu bi n, tr m th , phòng thí 2. C s thi ơ ở ử ế ế s ch t o, s a ch a, b o d ử ế ạ ở t b l p đ t trên tàu bi n ph i: ả ồ ế ị ắ ưỡ ữ ể ả ặ

a) Th c hi n các quy đ nh v h s thi t k và duy t h s thi ề ồ ơ ự ệ ị ế ế ệ ồ ơ t k ; ế ế

ng, an toàn k thu t và phòng ng a ô nhi m môi tr ừ ễ ậ ỹ ườ ố ng áp d ng đ i ụ ẩ c duy t; b) Tuân theo tiêu chu n ch t l v i tàu bi n và h s ể ớ ấ ượ t k đ ế ế ượ ồ ơ thi ệ

ch c đăng ki m v ch t l ể ề ự ể tra, giám sát c a t ủ ổ ng trong quá trình thi ng, an toàn k thu t và phòng ng a ừ ứ ậ t k , đóng m i, hoán c i, s a ch a, ph c h i tàu bi n và trang ồ ế ế ấ ượ ả ỹ ụ ử ữ ể ớ c) Ch u s ki m ị ô nhi m môi tr ườ ễ t b l p đ t trên tàu bi n. thi ặ ế ị ắ ể

Đi u 12. Phí và l phí đăng k ề ệ i mể

ủ ữ ử ạ ồ t b t k , đóng m i, hoán c i, ph c h i, s a ch a tàu bi n, tr m th , phòng thí ử ế ế ả ử ệ ặ ắ ấ ướ ệ ệ ể ể ụ ả ế ị l p đ t trên tàu bi n có trách nhi m tr ng trang thi ể phí c p gi y ch ng ứ ệ t Nam khi tàu bi n ch u s ki m tra, phân c p, đánh giá c a C c Đăng ả ng d n, ki m tra, phân c p, đánh g iá và l ấ ự ể ấ ủ ấ ụ ủ ệ ể ị 1. Ch tàu bi n, c s thi ớ ơ ở ể nghi mệ 23, c s ch t o, s a ch a, b o d ế ạ ơ ở ữ ưỡ phí duy t thi t k , duy t tài li u h ế ế ẫ ệ nh n theo quy đ nh c a Vi ậ ị t Nam. ki m Vi ể ệ

ủ ữ ử ạ ụ ồ ả ng trang thi ế ị ắ ệ ặ t k , đóng m i, hoán c i, ph c h i, s a ch a tàu bi n, tr m th , phòng thí ử ế ế ể t b l p đ t trên tàu bi n có trách nhi m tr ả ử ể ch c đăng ị ủ ổ ứ ệ ể ướ c ngoài khi tàu bi n ch u s ki m tra, phân c p c a t 2. Ch tàu bi n, c s thi ơ ở ớ ể nghi mệ 24, c s ch t o, s a ch a, b o d ế ạ ơ ở ữ ưỡ t k , duy t tài li u h phí duy t thi ẫ ệ ế ế ki m n ị ể ả ng d n, ki m tra và phân c p theo quy đ nh c a t ấ ch c đó./. ủ ổ ự ể ệ ướ ứ ể ấ

21 C m t "tr m th , phòng thí nghi m" đ ụ s 32/2011/TT-BGTVT s a đ ử ố ban hành kèm theo Quy t đ nh ế ị B Giao thông v n t

i kho n 5 Đi u 1 c ử ừ ạ ệ ượ ả ề ị ủa Thông tư c b ổi, bổ sung m t s đi u c a Quy đ nh ộ ố ề ổ sung theo quy đ nh t ạ v đăng ki m ề ủ ị ể tàu biển Vi ệ t Nam ăm 2005 của B trộ ưởng s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 n ngày 03 tháng 6 năm 2011. ậ ải, có hi u l c k t ố ệ ự ể ừ ộ

22 C m t ụ s 32/2011/TT-BGTVT s a đ ố ban hành kèm theo Quy tế đ nh s ị B Giao thông v n t ệ ự

ử ừ ạ ệ ủ ề ả ổ ị ư "tr m th , phòng thí nghi m" đ ử ượ ổi, b sung m t s đi u ể ể ị c b sung theo quy đ nh t ạ ộ ố ề của Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi ệ ề ổ ố 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 của B tr i kho n 5 Đi u 1 c a Thông t t Nam ộ ưở ng i c ngày 03 th áng 6 năm 2011. ậ ả ó hi u l c k ể t ừ ộ

23 C m t c b sung theo quy đ nh t ụ ổ ạ ề đăng ki m tàu bi n Vi s 32/2011/TT-BGTVT s a đ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v ổ ộ ố ề ố ban hành kèm theo Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t ị ố i, có hi u l c k t B Giao thông v n t ệ ự

ử ừ ạ ượ ủ ệ ề ả ị ư "tr m th , phòng thí nghi m" đ ử ủ ể ể ệ ị i kho n 5 Đi u 1 c a Thông t t Nam ộ rư ngở ủ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ậ ả ể ừ ộ

24 C m t c b sung theo quy đ nh t ụ ổ ạ ề đăng ki m tàu bi n Vi s 32/2011/TT-BGTVT s a đ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v ổ ủ ộ ố ề ố ban hành kèm theo Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t ị ố i, có hi u l c k t B Giao thông v n t ệ ự

ử ừ ạ ượ ủ ệ ề ả ị ư "tr m th , phòng thí nghi m" đ ử ệ ể ể ị i kho n 5 Đi u 1 c a Thông t t Nam ộ rư ngở ủ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ậ ả ể ừ ộ

PH L C 1 Ụ Ụ 25 (đ ượ c bãi b ) ỏ

PH L C 2 Ụ Ụ 26 (đ ượ c bãi b ) ỏ

PH L C I Ụ Ụ 27

Ề H N Ậ CHO TÀU BI NỂ M U Ẫ GIẤY Đ NGH KI M TRA VÀ (Áp d ng cho tàu b Ị Ể ụ C P GẤ I Y Ấ CH NG N Ứ i n ể đóng m i/hoán c i ớ (B sung vào Quy t đ ế ịnh s 51/2005/ ố ổ ả l n)ớ QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a ủ B tộ rưởng Bộ Giao thông v n tậ ải)

Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ------------------

Ề Ị Ể Ậ Ấ Ể Đ NGH KI M TRA VÀ C P GI Y CH NG NH N CHO TÀU BI N Ấ (Áp d ng cho tàu bi n đóng m i/ hoán c i l n) Ứ ớ ả ớ ụ ể

......, ngày.........tháng........năm......

Kính g i: ........................................................................................ ử

T CH C/ CÁ NHÂN Đ NGH Ổ Ứ Ề Ị

Tên và đ a ch Ch ký và đóng d u ị ỉ ữ ấ

Tên vi ế ằ t b ng ch a in hoa ữ

Fax Th đi n t Đi n tho i ạ ệ ư ệ ử

ị ệ ề ự ể ệ ấ ậ ở ẫ ứ ấ ự ề ậ ấ ơ ở Ỏ ị Ấ Ạ Ạ ị ủ ủ Ệ ạ ồ ứ ệ ấ ặ ấ c ượ Chúng tôi đ ngh Quý C c th c hi n vi c ki m tra đ đăng ký và c p các gi y ch ng nh n đ ể ụ ụ m u VA.NB-1 đính kèm. Đ ngh này đ c l p d a trên c s chúng tôi ch p nh n áp d ng nêu ượ ậ các quy đ nh c a QUY PH M PHÂN C P VÀ ĐÓNG TÀU BI N V THÉP và CÁC QUY PH M CÓ Ể t c các lo i phí ki m tra và các chi phí LIÊN QUAN c a VI T NAM. Chúng tôi đ ng ý thanh toán t ể ấ ả khác liên quan đ n vi c ki m tra và c p các gi y ch ng nh n nêu trên, cho dù c p tàu và/ ho c các ậ h th ng có đ ế ấ ể c đăng ký hay không. ượ ệ ố

(Các thông s chính c a thân tàu và h th ng đ ng l c đ c nêu t ệ ố ự ủ ộ ố ượ ạ ẫ i m u Ề THÔNG TIN V TÀU VA.NB-1)

ỉ ố ủ ố S thân tàu/ s c a nhà máy Tên và đ a ch nhà ị máy đóng tàu ậ ề ồ ả ầ ị “Ngày h p đ ng đóng/ hoán c i ả l n tàu” ớ ợ (1) ho cặ

(2) (3)

¨ Ghi “X” n u nhà máy đóng ế tàu l p đ ngh , và không ị c n ph i ghi tên và đ a ch ỉ nhà máy đóng tàu trong ô này. ệ ự ọ ượ c “Ngày mà vi c l a ch n đ th c hi n” ệ (2) ự

Tàu này là tàu l a ch n? ự ọ Có ¨ Không ¨

ợ ồ Ngày h p đ ng đóng/ hoán c i ả (3) l n c a tàu cùng lo t đ u tiên ớ ạ ầ ủ

(3)

ủ ố ¨Ch a quy t đ nh ế ị ư S thân tàu/ s c a nhà máy c a ủ ố ủ tàu cùng lo t đ u tiên ạ ầ ¨ Tên ch tàu: ủ ượ c ớ Ch tàu sau khi tàu hoàn thành đóng m i (Ch tàu đ ủ nêu trong gi yấ ắ Ngày d ki n đ t s ng chính/ b t ặ ố ự ế đ u hoán c i ả ầ

25 Ph l c này đ ụ ụ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

i kho n ượ ả 6 Đi u 1 c a Thông t ỏ theo quy đ nh t ủ ạ ị ư ố ề ề đăng ki m tàu bi n Vi ể c bãi b ộ ố ề ủ ể ổ ị ủ s 32/2011/TT-BGTVT t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ở ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

26 Ph l c này đ ụ ụ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

i kho n ượ ả 6 Đi u 1 c a Thông t ỏ theo quy đ nh t ủ ạ ị ư ố ề ề đăng ki m tàu bi n Vi ể c bãi b ộ ố ề ủ ể ổ ị ủ s 32/2011/TT-BGTVT t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ở ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

27 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ộ ở ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

Ngày d ki n h th y ạ ủ ự ế

Ngày d ki n hoàn thành ch ng nh n đăng ự ế ứ ậ

Qu c t ch d ki n C ng đăng ký S l ng và ki u máy chính ự ế ố ị ả ố ượ ể

ự ấ ủ ụ ớ Công d ng tàu ụ C.su t liên t c l n nh t c a máy ấ chính T ng dung tích d ổ ki nế

ự ạ ộ / ¨ Tuy n qu c t ế ố ế ¨ Không ph i tuy n qu c t ả ố ế ế Vùng ho t đ ng d ki n c a tàu ủ ế ¨ Không h n ch / ế ạ ¨ H n ch (ch rõ h n ch I, II ho c III): ạ ế ế ạ ặ ỉ

C p c a Đăng ki m ể ủ ấ khác(4)

ị ề ả ớ ợ ượ ủ ng h p ngày h p đ ng đóng/ hoán c i l n tàu đ ườ ặ ồ ợ c ký gi a ch tàu và nhà máy đóng tàu ượ c ữ ồ ả ớ ợ ợ (1) Đ ngh ghi “Ngày h p đ ng đóng/ hoán c i l n tàu” đ ồ ho c “Ngày d ki n c a h p đ ng”. Trong tr ủ thay đ i, đ ngh thông báo ngay cho VR. ự ế ị ề ổ

(2) N u tàu là tàu l a ch n, đ ngh ghi “ngày mà vi c l a ch n đ c th c hi n”. ệ ự ự ề ế ọ ọ ị ượ ự ệ

ế ợ ồ ọ ị (3) N u tàu là tàu l a ch n, đ c a tàu cùng lo t đ u tiên”, và “S thân tàu/ s c a nhà máy c a tàu cùng lo t đ u tiên”. ủ ề ngh ghi “X” vào ô “Có” và ghi “Ngày h p đ ng đóng/ hoán c i l n ả ớ ủ ự ạ ầ ạ ầ ố ủ ố

Trong đó:

ọ ự c th c hi n, và đ ệ ượ ự ạ ọ c ượ ộ ợ c VR duy t ph c v cho vi c phân c p, theo m t h p ệ ệ ự ụ ụ ế ế ượ ệ ấ ớ Tàu l a ch n: M t lo t các tàu cùng lo t (sister ships), mà vi c l a ch n đã đ ộ ạ đóng m i/ hoán c i theo cùng thi t k đã đ ả đ ng đóng m i/ hoán c i tàu. ớ ả ồ

c đóng m i/ hoán c i theo cùng ủ ế ầ ạ ả ớ Tàu cùng lo t đ u tiên: Chi c tàu đ u tiên c a lo t tàu cùng lo t đ thi c VR duy t ph c v cho vi c phân c p, theo m t h p đ ng đóng m i/ hoán c i tàu. t k đã đ ạ ượ ộ ợ ạ ầ ượ ế ế ụ ụ ệ ệ ả ấ ớ ồ

N u tàu không ph i là tàu l a ch n, ghi “X” vào ô “Không”. ự ế ả ọ

ủ ổ ấ ch c Đăng ki m khác trong tr ể ứ ườ ờ ấ ng h p tàu có mang đ ng th i c p ồ ợ (4) Đ ngh ghi c p tàu c a t ề c a t ủ ổ ị ch c đó. ứ

ĐĂNG KÝ

ấ ệ Ký hi u và d u hi u ệ c p thân tàu ấ Phân c p tàu ấ đóng m i/ớ hoán c i l n ả ớ Ký hi u c p máy chính ệ ấ

D u hi u mô t ệ ấ ả

Mô t đ c bi ả ặ t ệ ¨ n.s. ¨ n.f. ¨ Lo i khác (di n gi i) : ễ ạ ả

¨ Trang thi t b an toàn ế ị ệ ố ¨ Trang b vô tuy n đi n ệ ế ị

Đăng ký các h th ng tàu đóng m i/ớ hoán c i l n ả ớ ¨ Khu v c sinh ho t c a thuy n viên ạ ủ ự ề

¨ H th ng ngăn ng a ô nhi m bi n ệ ố ừ ễ ể

đ ng và t xa ( ¨ MC ¨ M0 ¨ M0.A ¨ M0.B ¨ M0.C ¨ ệ ố ề ể ự ộ ừ ¨ H th ng đi u khi n t M0.D)

¨ H th ng bu ng lái ( ¨ BRS ¨ BRS1 ¨ BRS1A) ệ ố ồ

¨ Thi t b nâng hàng ế ị

¨ H th ng b o qu n máy phòng ng a ả ệ ố ừ ả

¨ H th ng làm l nh hàng ( ¨ RMC* ¨ RMC*.CA) ệ ố ạ

¨ H th ng ki m soát cháy tích h p( ệ ố ợ ¨ IFC.M ¨ IFC.A ¨ IFC.AM) ể

¨ H th ng ch ng hà ( ¨ AFS) ệ ố ố

¨ H th ng khác (di n gi i) : ệ ố ễ ả

Đính kèm: ¨ M u VA.NB-1 ¨ M u VA.NB DG-BC ¨ M u VA.NB CG ¨ M u VA.NB-C ẫ ẫ ẫ ẫ

G i sau: ử ¨ M u VA.NB-1 ¨ M u VA.NB DG-BC ¨ M u VA.NB CG ¨ M u VA.NB-C ẫ ẫ ẫ ẫ

¨ M u VA.NB-1 ¨ M u VA.NB DG-BC ễ ử ủ ạ ố ẫ ẫ ¨ M uẫ Mi n g i (S thân tàu c a tàu cùng lo t: ): VA.NB CG ¨ M u VA.NB-C ẫ

(Đ ngh ghi thông tin vào ph n này n u t ch c/ cá nhân ch u ề ế ổ ầ ứ ị LIÊN H V THANH TOÁN PHÍ ị trách nhi m thanh toán phí không ph i là t Ệ Ề ệ ả ổ ch c/ cá nhân đ ngh ) ị ứ ề

Tên và đ a ch Ch ký và đóng d u ị ỉ ữ ấ

Tên vi ế ằ t b ng ch a in hoa ữ

Fax Th đi n t Đi n tho i ạ ệ ư ệ ử

N i b VR s d ng S ti p nh n ộ ộ ử ụ Ngày ti p nh n ế ậ ố ế ậ

Ghi chú:

1. Đ ngh g i m u này đ n Chi c c Đăng ki m g n nh t. ị ử ụ ề ế ể ẫ ầ ấ

ư ấ ượ c quy t đ nh t ế ị ạ i th i đi m l p m u này, đ ngh ghi ẫ ề ể ậ ờ ị 2. N u b t kỳ thông tin liên quan nào ch a đ “Ch a xác đ nh” vào ô t ị ng ng. ứ ế ư ươ

ấ ặ ổ ượ ế ị ườ ề ể ấ ầ c các n i dung “Ch a ư ộ ấ ng h p VR phát hi n b t ợ ệ c thay đ i trong quá trình giám sát k thu t, t ẫ ổ ậ ổ ỹ ch c/ cá ứ 3. N u b t kỳ thông tin nào nêu trong m u này thay đ i ho c đã xác đ nh đ ị xác đ nh”, đ ngh thông báo cho Chi c c Đăng ki m g n nh t.Trong tr ị kỳ thông tin nào nêu trong m u này đ nhân đ ngh s đ ẫ ụ ượ c thông báo c th . ụ ể ị ẽ ượ ề

(Đính kèm theo m u VA.NB, n u c n thi t) ế ầ ẫ ế

Ể Ậ Ấ ề KI M TRA, GI Y CH NG NH N VÀ CÁC Ứ THÔNG S CHÍNH Ố Ngày đ ngh ki m ị ể tra phân c pấ

Ngày đ trình ệ ¨ Gi ng nh trên/ ư ố

ố ¨ Là t ổ ch c/ cá nhân đ ngh . ị ứ ề Nhà máy đóng tàu S thân tàu/ s c a ố ủ nhà máy

KI M TRA VÀ C P GI Y CH NG NH N Ứ Ậ Ấ Ấ Ể

Gi y ch ng nh n ứ ấ ậ Gi y ch ng nh n ứ ấ ậ Ki mể tra Ki mể tra ể ấ ấ Ki m tra và c p ậ gi y ch ng nh n ứ theo lu tậ ¨ ¨ M n khô (Đ ngh ghi vào ạ ị ợ ố ầ ề ph n “Các thông s chính c a ủ m n khô”.) ¨ ¨ Phù h p ch xô hàng nguy ở hi m (Ghi vào ph n “Các thông s chính c a hàng nguy hi m”) ầ ạ ể ố ủ ể

¨ ¨ Ngăn ng a ô nhi m do d u ừ ễ ầ

¨ ¨ An toàn tàu khách ¨ ¨ Ngăn ng a ô nhi m do ch t ấ ễ l ng đ c h i ch xô ỏ ừ ạ ở ộ

¨ ¨ An toàn tàu cao t cố ¨ ¨ Ngăn ng a ô nhi m do n ừ ễ ướ c th iả

¨ ¨ An toàn k t c u tàu hàng ¨ ¨ Ngăn ng a ô nhi m không khí ế ấ ừ ễ

¨ ¨ An toàn trang thi t b tàu hàng ế ị ¨ ¨ H th ng ch ng hà ệ ố ố

¨ ¨ Mi n gi m ¨ Kh năng đi bi n ễ ả ể ả

(¨ H th ng c u ho c đ nh) ứ ả ố ị ệ ố

t b (Không ế ị ấ ¨ ¨ An toàn trang thi áp d ng công c) ướ ụ ¨ Gi y phép khai thác tàu cao t cố

¨ ¨ Phù h p ch xô hoá ch t nguy ở ấ ợ ¨ ¨ S tay x p hàng h t ạ ế ổ hi mể

¨ ¨ Phù h p ch xô khí hóa l ng ¨ Lo i khác (di n gi i): ở ỏ ợ ễ ạ ả

ấ Gi y ch ng nh n ứ ấ ậ ậ Gi y ch ng nh n ứ dung tích Đo dung tích

¨ ¨ Dung tích qu c tố ế

¨ ¨ Tài li u PC/UMS v t ng th tích (Kênh Panama) ề ổ ệ ể

¨ ¨ Kênh Suez

¨ ¨ Dung tích qu c gia (Quy đ nh đo dung tích áp d ng: ) ụ ố ị

Ấ n đ nh ị ¨ M n khô ạ

CÁC THÔNG S CHÍNH C A THÂN TÀU Ố Ủ

Lpp x B x D x d (m) i (t n) Tr ng t ọ ả ấ

ố ố ủ Tàu ch than ở ¨ Có ¨ Không ủ S thân tàu/ s c a nhà máy c a (các) tàu cùng lo t ạ (1)

1) Đ ngh ghi vào ph n này n u tàu cùng lo t đã đ c đăng ký b i VR. ế ề ạ ầ ị ượ ở

CÁC THÔNG S CHÍNH C A H TH NG Đ NG L C TÀU Ệ Ố Ộ Ố Ự Ủ

Máy chính Ki uể

kW/PS x vòng/ phút ấ Công su t và vòng quay l n ớ nh tấ

Nhà s n xu t ấ ả

S l ng, ki u và vòng quay x x vòng/ phút Chân v tị ố ượ ể

Ki u tr c chân v t ị ụ ể ¨ 1A ¨ 1B ¨ 1C ¨ 2 ¨ PSCM

MPa . kg/cm2 N i h i ồ ơ Ki u và áp su t làm vi c l n ệ ớ ấ ể nh tấ ¨ Chính Nhà s n xu t ấ ả ¨ Phụ

kVA Máy phát đi nệ T ng công su t ấ ổ

CÁC THÔNG S CHÍNH V M N KHÔ Ề Ạ Ố

Ki u tàu ể ạ ¨ A B ¨ B+ ¨ B-60 ¨ B-100 M n khô ch g ở ỗ ¨ Có ¨ Không

ự ¨ H th ng nhi u d u m n khô ề ệ ố ấ ạ M n khô mùa hè d ki n (m) ạ ế

S NG I L N NH T TRÊN TÀU Ố ƯỜ Ớ Ấ

Ng i khác: ) S ng ố ườ ớ i l n nh t trên tàu ấ T ng s : ố ổ (Khách: Thuy n b : ộ ề ườ

CÁC THÔNG S CHÍNH C A H TH NG LÀM L NH HÀNG Ệ Ố Ố Ủ Ạ

(Ghi vào ph n này n u đ ngh đăng ký h th ng làm l nh hàng) ệ ố ế ề ầ ạ ị

C p d ki n ự ế ấ

H th ng làm mát T ng th tích khoang hàng Ki u ch t làm l nh ấ ể ạ ệ ố ổ ể m3

(Đính kèm theo m u VA.NB, n u c n thi t) ế ầ ẫ ế

Ấ Ở Ợ ề Ậ Ứ Ứ Ể Ợ Ậ Ngày đ ngh ki m ị ể tra phân c pấ GI Y CH NG NH N PHÙ H P CH HÀNG Ở NGUY HI M & CH NG NH N PHÙ H P CH XÔ HÀNG R IỜ Ngày đ trình ệ ¨ Gi ng nh trên/ ư ố

ố ủ ố Nhà máy đóng tàu ¨ Là t ch c/ cá nhân đ ngh . ổ ứ ề ị S thân tàu/ s c a nhà máy

GI Y CH NG NH N PHÙ H P CH HÀNG NGUY HI M Ợ Ở Ứ Ấ Ậ Ể

N i x p hàng ơ ế ¨ H m hàng s : ¨ V trí khác (di n gi i): ầ ố ễ ị ả

¨ 4.1 ¨ 4.2 ¨ 4.3 ¨ 5.1 ¨ 6.1 ¨ 8 ¨ 9 Ch xôở hàng r iờ r nắ C p hàng nguy ấ hi mể ¨ Các h n ch v x p lo i hàng c th ế ề ế ụ ể (1): ạ ạ

ế ả ạ

ỏ (1) Ghi vào ph nầ này n u ph i áp ế d ng các h n ch ụ v x p lo i hàng ạ ề ế c th nh m đáp ằ ụ ể ng th a mãn các ứ quy đ nh liên quan. ị

N i x p hàng ơ ế ¨ Boong th i ti ¨ V trí khác (di n gi i): t ờ ế ¨ H m hàng s : ố ầ ễ ị ả

¨ 2.1 ¨ 2.2 ¨ 2.3 ¨ 3.1, 3.2 ¨ C p hàng nguy ấ hi mể ¨ 1.1-1.6 ¨ 1.4S 3.3 Hàng nguy hi mể khác ị ề ¨ 4.1 ¨ 4.2 ¨ 4.3 ¨ 5.1 ¨ 5.2

0C) ¨ d

¨ 6.1 (T t c ) ấ ả ả

0 và 610 ¨ trên

0 ¨ gi a 23 ữ

i 23 ỏ ắ ướ ¨ 6.1 (l ng: đi m b t cháy ( ể 610) ¨ r nắ

0C) ¨ d

0 và 610 ¨ trên 610)

0 ¨ gi a 23 ữ

ạ ạ ằ ỏ ¨ 8 (T t c ) ấ ả (1) Đ ngh ghi vào ph n này n u ế ầ ph i áp d ng các ụ h n ch v x p ế ề ế ụ ể lo i hàng c th nh m đáp ng ứ th a mãn các quy đ nh liên quan. ị i 23 ắ ướ ¨ 8 (l ng: đi m b t cháy ( ể ỏ ¨ r nắ

¨ 9

¨ Các h n ch v x p lo i hàng c th ế ề ế ụ ể (1): ạ ạ

GI Y CH NG NH N PHÙ H P CH XÔ HÀNG R I R N Ợ Ờ Ắ Ở Ứ Ấ Ậ

ấ ¨ Hàng ph l c A ( ¨ có / ¨ không có h n ch hàm l ụ ụ ế ạ ượ ng m c a hàng) ủ ẩ

¨ Hàng ph l c C ụ ụ ậ Gi y ch ng nh n ứ phù h p ch xô ở ợ hàng r i r n ờ ắ ¨ Hàng ph l c B (Li t kê t t c các lo i hàng ) ụ ụ ệ ấ ả ạ

i th i đi m g i đ ngh , thì ph i l u ý l p m u này tr c khi ể ậ ẫ ẫ ướ Ghi chú: N u không th l p m u này t ậ ạ trình các b n v liên quan đ duy t (bao g m c các b n v c a nhà s n xu t). ấ ử ề ả ị ẽ ủ ả ư ả ể ả ờ ồ ế ả ệ ể ẽ

(Đính kèm theo m u VA.NB, n u c n thi t) ế ẫ ầ ế

Ố Ủ Ế Ị ị ể CÁC THÔNG S CHÍNH C A THI T B NÂNG HÀNG Ngày đ ngh ki m tra ề phân c pấ

Ngày đ trình ệ ¨ Gi ng nh trên/ ư ố

S thân tàu/ s c a nhà máy ố ủ ố Nhà máy đóng tàu ¨ Là t ổ ch c/ cá nhân đ ngh . ị ứ ề

THI T B NÂNG HÀNG (C N C U DERRICK / C N TR C) Ụ Ầ Ầ Ẩ Ế Ị

V trí và mô t ị ả cùng v i s ho c d u hi u phân ặ ệ ấ ự ế ệ bi ỏ ớ ố t, n u có ế ệ ấ ớ ấ ộ T i tr ng làm vi c an toàn d ki n (t n) - góc nh ả ọ nh t cho phép (đ ) ho c bán kính l n nh t cho ặ ấ phép (m)

Kép T i tr ng ả ọ Góc/ Bán kính T i tr ng ả ọ Góc/ Bán kính

H TH NG LÀM VI C GHÉP ĐÔI (Ghi thông tin vào b n s li u d i đây) Ệ Ố Ệ ố ệ ả ướ

V trí và mô t ị ả cùng v i s ho c d u hi u phân ặ ệ ấ ự ế ệ bi ỏ ớ ố t, n u có ế ệ ấ ớ ấ ộ T i tr ng làm vi c an toàn d ki n (t n) - góc nh ả ọ nh t cho phép (đ ) ho c bán kính l n nh t cho ặ ấ phép (m)

H th ng t ệ ố t ạ

T i tr ng ả ọ ả ọ T i tr ng làm vi c an ệ toàn Góc dây cáp l nớ nh tấ Góc/ Bán kính

B n s li u c a h th ng làm vi c ghép đôi (1) (2) ệ ố ố ệ ủ ệ ả

c / sau c a h m hàng s ( ) - V trí c a c n c u derrick: ầ ủ ẩ ị tr Ở ướ ủ ầ ố

boong cao nh t C n trong tàu ( ) m - Kho ng cách c a khuyên móc d ủ ả i t ướ ừ ấ (3): ầ

C n ngoài tàu ( ) m ầ

- T i tr ng làm vi c an toàn c a h th ng ghép đôi: ) t ( ả ọ ệ ố ủ ệ

- Góc nghiêng c a dây cáp nâng hàng: ( ủ ) độ

- Đ cao nâng t boong cao nh t: ( ) m ộ ừ ấ

- Đ ng kính ngoài và chi u dày c n: C n trong tàu Φ mm x mm ườ ề ầ ầ

C n ngoài tàu Φ mm x mm ầ

C U XE/ THANG MÁY NÂNG HÀNG Ầ

V trí và mô t ị ả cùng v i s ho c d u hi u phân ặ ệ ấ L u ýư bi ớ ố t, n u có ế ệ T i tr ng làm vi c ệ ả ọ an toàn d ki n ự ế (t n)ấ

Ghi chú:

(1) B ng s li u này đ c l p cho t ng h th ng làm vi c ghép đôi. ố ệ ả ượ ậ ệ ố ừ ệ

(2) B qua đ cong ngang, cong d c boong và đ nghiêng, chúi c a tàu. ủ ộ ọ ộ ỏ

(3) Ghi “0” khi khuyên móc đ i boong cao nh t. ượ c b trí t ố ạ ấ

(Đính kèm theo m u VA.NB, n u c n thi t) ế ẫ ầ ế

CÁC CH NG NH N KHÁC Ứ Ậ ị ể Ngày đ ngh ki m tra ề phân c pấ

Ngày đ trình ệ ¨ Gi ng nh trên/ ư ố

ố ¨ Là t ổ ch c/ cá nhân đ ngh . ị ứ ề Nhà máy đóng tàu S thân tàu/ s c a ố ủ nhà máy

CÁC CH NG NH N KHÁC Ứ Ậ

ứ ậ ế t ¨ S đăng ký thi t b nâng hàng ổ ế ị Ch ng nh n thi bị t b nâng hàng(1) ¨ Gi y ch ng nh n thi ứ ậ ấ ế ị nâng hàng ¨ C n c u derrick ẩ ầ

¨ C n c u derrick làm vi c ghép đôi ệ ầ ẩ

¨ C n trầ ụ

¨ C u xe, thang máy nâng hàng ầ

(1) Bao g m các b ph n tháo đ c (tr dây cáp) & dây cáp. ậ ồ ộ ượ ừ

¨ Lo i khác (di n gi i): ễ ạ ả

ấ ậ Gi y ch ng nh n ứ phù h p theo quy ợ

ị ủ ố đ nh c a qu c gia tàu treo cờ

(Ghi rõ quy đ nhị qu c gia áp ố d ng.) ụ

ứ ¨ Tàu ch khí l ng (46CFR ừ ễ ầ ở ỏ ¨ Ngăn ng a ô nhi m d u(33CFR Part155) Part154) Ch ng nh n theo ậ quy đ nh c a ủ ị USCG ¨ Lo i khác (di n gi i): ¨ H th ng ki m soát h i hàng (46CFR Part39) ơ ệ ố ể ễ ạ ả

¨ Khu v c sinh ho t c a thuy n viên ạ ủ ự ề ¨ Ch ng nh n m n khô ậ ứ ạ (Các) gi y ch ng ứ ấ nh n khác ậ ¨ Ch ng nh n tr ng t ¨ Gi y ch ng nh n đ t s ng chính ậ ặ ố ứ ấ ứ ậ ọ i ả

¨ Lo i khác (di n gi i): ễ ạ ả

PH L C II Ụ Ụ 28

Ẫ Ị Ể Ứ Ấ Ậ Ấ Ể M U GI Y Đ NGH KI M TRA VÀ C P GI Y CH NG NH N CHO TÀU BI N Ấ Ề (Áp d ng cho ki m tra l n đ u tàu bi n đang khai thác) ầ ể ể ầ (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B ụ ố ế ị ủ ổ ộ ưở ộ Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ------------------

Ề Ứ Ậ Ấ Ể Đ NGH KI M TRA VÀ C P GI Y CH NG NH N CHO TÀU BI N Ấ (Áp d ng cho ki m tra l n đ u tàu bi n đang khai thác) ầ Ị Ể ụ ể ể ầ

......, ngày.........tháng........năm......

Kính g i: ........................................................................................ ử

T CH C/ CÁ NHÂN Đ NGH Ổ Ứ Ề Ị

Ch ký và d u ữ ấ Tên và đ aị chỉ Tên vi ế ằ t b ng ch a in hoa ữ

Fax Th đi n t Đi n tho i ạ ệ ư ệ ử

ị ề ự ụ ứ ệ ệ ể ậ ấ ượ c m u VA.ES-1 đính kèm. Chúng tôi ch p nh n các quy đ nh c a QUY PH M PHÂN C P VÀ ở ẫ ể ấ ấ ủ Ạ ị Ạ ủ Ệ Ể Ể ệ ạ ồ ể ế c đăng ký hay không. Chúng tôi đ ngh Quý C c th c hi n vi c ki m tra đ đăng ký và c p các gi y ch ng nh n đ nêu Ấ ậ ĐÓNG TÀU BI N V THÉP, và CÁC QUY PH M TÀU BI N LIÊN QUAN c a VI T NAM. Chúng tôi Ỏ ấ t c các lo i phí ki m tra và các chi phí khác liên quan đ n vi c ki m tra và c p đ ng ý thanh toán t ấ ả các gi y ch ng nh n nêu trên, cho dù c p tàu và/ ho c các h th ng có đ ậ ệ ố ể ấ ượ ứ ấ ặ

THÔNG TIN V TÀU c nêu t i m u VA.ES-2.) Ề (Các thông s chính c a thân tàu và máy tàu đ ủ ố ượ ạ ẫ

Tên tàu S IMO. ố

Nhà máy đóng tàu Ngày h p đ ng ợ ồ

Tên và đ a ch ị ỉ Ngày đ t s ng chính ặ ố

Ngày h th y ạ ủ ố ố ủ S thân tàu/ s c a nhà máy Ngày hoàn thành

C ng đăng ký Qu c t ch ố ị ả

Qu c t ch cũ C p tàu cũ ố ị ấ

(1)

Công d ng c a tàu T ng dung tích ủ ụ ổ

Th i gian ki m tra C p tàu khác ể ờ T :ừ đ n:ế ấ

Đ a đi m ki m tra ể ể ị

28 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ộ ở ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

ạ ộ / ¨ Tuy n qu c t ế ố ế ¨ Không ph i tuy n qu c t ả ố ế ế Vùng ho t đ ng d ki n ự ế c a tàu ủ ¨ Không h n ch / ¨ H n ch (ch rõ m c h n ch ): ế ạ ứ ế ế ạ ạ ỉ

ủ ổ ấ ch c Đăng ki m khác trong tr ể ứ ườ ờ ấ ng h p tàu có mang đ ng th i c p ợ ồ (1) Đ ngh ghi c p tàu c a t ề c a t ủ ổ ị ch c đó. ứ

ĐĂNG KÝ

ấ ệ Ký hi u và d u hi u ệ c p thân tàu ấ Phân c p tàu ấ đóng m i/ớ hoán c i l n ả ớ Ký hi u c p máy chính ệ ấ

D u hi u mô t ệ ấ ả

Mô t đ c bi ả ặ t ệ ¨ n.s. ¨ n.f. ¨ Lo i khác (di n gi i) : ễ ạ ả

¨ Trang thi t b an toàn ế ị ệ ố ¨ Trang b vô tuy n đi n ệ ế ị

Đăng ký các h th ng tàu đóng m i/ớ hoán c i l n ả ớ ¨ Khu v c sinh ho t c a thuy n viên ạ ủ ự ề

¨ H th ng ngăn ng a ô nhi m bi n ệ ố ừ ễ ể

đ ng và t xa ( ¨ MC ¨ M0 ¨ M0.A ¨ M0.B ¨ M0.C ¨ ệ ố ề ể ự ộ ừ ¨ H th ng đi u khi n t M0.D)

¨ H th ng bu ng lái ( ¨ BRS ¨ BRS1 ¨ BRS1A) ệ ố ồ

¨ Thi t b nâng hàng ế ị

¨ H th ng b o qu n máy phòng ng a ả ệ ố ừ ả

¨ H th ng làm l nh hàng ( ¨ RMC* ¨ RMC*.CA) ệ ố ạ

¨ H th ng ki m soát cháy tích h p( ệ ố ợ ¨ IFC.M ¨ IFC.A ¨ IFC.AM) ể

¨ H th ng ch ng hà ( ¨ AFS) ệ ố ố

¨ H th ng khác (di n gi i) : ệ ố ễ ả

Đính kèm: ¨ M u VA.ES-1 ¨ M u VA.ES-2 ¨ M u VA.ES-3 ¨ M u VA.ES-4-1 ¨ M u VA.ES-4-2 ẫ ẫ ẫ ẫ ẫ

(Đ ngh ghi thông tin vào ph n này n u t ch c/ cá nhân ch u ề ế ổ ầ ứ ị LIÊN H V THANH TOÁN PHÍ ị trách nhi m thanh toán phí không ph i là t Ệ Ề ệ ả ổ ch c/ cá nhân đ ngh ) ị ứ ề

Tên và đ a ch Ch ký và/ ho c d u ị ỉ ữ ặ ấ

Tên vi ế ằ t b ng ch a in hoa ữ

Fax Th đi n t Đi n tho i ạ ệ ư ệ ử

N i b VR s d ng S ti p nh n ộ ộ ử ụ Ngày ti p nh n ế ậ ố ế ậ

Ghi chú:

1. Đ ngh g i m u này đ n Chi c c Đăng ki m g n nh t. ị ử ụ ề ế ể ẫ ấ ầ

ư ấ ượ c quy t đ nh t ế ị ạ i th i đi m l p m u này, đ ngh ghi ẫ ể ề ậ ờ ị 2. N u b t kỳ thông tin liên quan nào ch a đ “Ch a xác đ nh” vào ô t ị ng ng. ứ ế ư ươ

c xác ế ế ị ư ấ ẫ ặ ổ ộ ượ 3. N u b t kỳ thông tin nào nêu trong m u này thay đ i ho c n i dung ch a quy t đ nh đ đ nh, đ ngh thông báo cho Chi c c Đăng ki m g n nh t. ể ụ ề ấ ầ ị ị

(Đính kèm theo m u VA.ES, n u c n thi t) ế ầ ẫ ế

Nhà máy đóng tàu S thân tàu/ s c a nhà máy ố ủ ố

KI M TRA VÀ C P GI Y CH NG NH N Ứ Ậ Ấ Ấ Ể

Ki m tra ể Gi y ch ng nh n ứ ấ ậ Gi y ch ng nh n ứ ậ ấ Ki mể tra ể ấ ấ Ki m tra và c p gi y ch ng nh n ậ ứ theo lu tậ ¨ ạ ị ợ ố ầ ¨ M n khô (Đ ngh ghi vào ề ph n “Các thông s chính c a ủ m n khô”.) ¨ ¨ Phù h p ch xô hàng nguy ở hi m (Ghi vào ph n “Các thông s chính c a hàng nguy hi m”) ầ ạ ể ố ủ ể

¨ ¨ Ngăn ng a ô nhi m do d u ừ ễ ầ

¨ ¨ An toàn tàu khách ¨ ¨ Ngăn ng a ô nhi m do ch t ấ ễ l ng đ c h i ch xô ỏ ừ ạ ộ ở

¨ ¨ An toàn tàu cao t cố ¨ ¨ Ngăn ng a ô nhi m do n ừ ễ ướ c th iả

¨ ¨ ¨ Ngăn ng a ô nhi m không khí ¨ An toàn k t c u tàu hàng ế ấ ừ ễ

¨ ¨ An toàn trang thi t b tàu hàng ế ị ¨ ¨ H th ng ch ng hà ệ ố ố

¨ ¨ Kh năng đi bi n ¨ Mi n gi m ễ ả ể ả

(¨ H th ng c u ho c đ nh) ứ ả ố ị ệ ố

¨ t b (Không ế ị ấ ¨ An toàn trang thi áp d ng công c) ướ ụ ¨ Gi y phép khai thác tàu cao t cố

¨ ấ ợ ở ¨ ¨ S tay x p hàng h t ạ ế ổ ¨ Phù h p ch xô hoá ch t nguy hi mể

¨ ¨ Lo i khác (di n gi i): ¨ Phù h p ch xô khí hóa l ng ở ỏ ợ ễ ạ ả

Gi y ch ng nh n ứ ấ ậ ứ Gi y ch ng nh n dung tí ch Đo dung tích ấ ậ

¨ ¨ Dung tích qu c tố ế

¨ ¨ Tài li u PC/UMS v t ng th tích (Kênh Panama) ề ổ ệ ể

¨ ¨ Kênh Suez

¨ ¨ Dung tích qu c gia (Quy đ nh đo dung tích áp d ng: ) ụ ố ị

Ấ n đ nh ị ¨ M n khô ạ

t b nâng hàng ¨ Gi y ch ng nh n thi ứ ấ ậ ế ị

(1)

¨ S đăng ký thi t b nâng hàng ổ ế ị ậ Ch ng nh n ứ thi t b nâng ế ị hàng ¨ C n c u derrick ẩ ầ ề

ẩ ầ ệ

¨ C n c u derrick làm vi c ghép đôi ¨ C n trầ ụ (Đ ngh ghi ị thông s chính ố c a thi t b nâng ế ị ủ hàng trong M uẫ ES.AV-4-1.) ¨ C u xe, thang máy nâng hàng ầ

(1) Bao g m các b ph n tháo đ c (tr dây cáp) & dây cáp. ậ ộ ồ ượ ừ

¨ Lo i khác (di n gi i): ễ ạ ả

¨ Hàng ph l c A ( ¨ có / ¨ không có h n ch hàm l ụ ụ ế ạ ượ ng m c a hàng) ủ ẩ

¨ Hàng ph l c C ụ ụ

ch ng Gi y ứ ấ nh n phù h p ợ ậ ch xô hàng r i ờ ở r nắ ¨ Hàng ph l c B (Đ ngh li t kê t t c các lo i hàng.) ụ ụ ị ệ ề ấ ả ạ

ấ ậ

Gi y ch ng ứ nh n phù h p ợ theo quy đ nhị c a qu c gia tàu ố ủ treo cờ

(Đ ngh ch rõ ỉ ị ố quy đ nh qu c ị gia áp d ng.) ụ

ứ ¨ Tàu ch khí l ng (46CFR ừ ễ ầ ỏ ở ¨ Ngăn ng a ô nhi m d u (33CFR Part155) Part154) Ch ng nh n ậ theo quy đ nhị c a USCG ủ ¨ Lo i khác (di n gi i): ¨ H th ng ki m soát h i hàng (46CFR Part39) ơ ệ ố ể ễ ạ ả

(Các) gi y ch ng ấ ứ ¨ Khu v c sinh ho t c a thuy n viên ¨ Ch ng nh n m n khô ạ ủ ự ề ứ ậ ạ

nh n khác ậ ¨ Ch ng nh n tr ng t i ứ ậ ọ ả ¨ Gi y ch ng nh n đ t s ng chính ặ ố ứ ậ ấ

¨ Lo i khác (di n gi i): ễ ạ ả

(Đính kèm theo m u VA.ES, n u c n thi t) ế ẫ ầ ế

Nhà máy đóng tàu S thân tàu/ s c a nhà máy ố ủ ố

CÁC THÔNG S CHÍNH C A THÂN TÀU Ố Ủ

Lpp x B x D x d (m) x x x i (t) Tr ng t ọ ả

Tàu ch than ở ố ố ủ ¨ Có ¨ Không ủ S thân tàu/ s c a nhà máy c a (các) tàu cùng lo t ạ (1)

Tàu cá ki uể Các h n ch ạ ế

(1) Đ ngh ghi vào ph n này n u tàu cùng lo t đã đ c đăng ký b i VR. ế ề ạ ầ ị ượ ở

CÁC THÔNG S CHÍNH C A MÁY TÀU Ố Ủ

Máy chính Ki uể

kW/PS x vòng/ phút ấ ớ Công su t và vòng quay l n nh tấ

Nhà s n xu t ấ ả

S l ng, ki u và vòng quay x x vòng/ phút Chân v tị ố ượ ể

Ki u tr c chân v t ị ụ ể ¨ 1A ¨ 1B ¨ 1C ¨ 2 ¨ PSCM

MPa . kg/cm2 N i h i ồ ơ Ki u và áp su t làm vi c l n ệ ớ ấ ể nh tấ ¨ Chính Nhà s n xu t ấ ả ¨ Phụ

kVA Máy phát đi nệ T ng công su t ấ ổ

CÁC THÔNG S CHÍNH V M N KHÔ Ề Ạ Ố

Ki u tàu M n khô ch g ể ở ỗ ạ ¨ Có ¨ Không ¨ A B ¨ B+ ¨ B-60 ¨ B- 100

¨ H th ng nhi u d u m n khô ề ệ ố ạ ấ ự ế M n khô mùa hè d ki n ạ (m)

S NG I L N NH T TRÊN TÀU Ố ƯỜ Ớ Ấ

Ng i khác: ) S ng ố ườ ớ i l n nh t trên tàu ấ T ng s : ố ổ (Khách: Thuy n b : ộ ề ườ

CÁC THÔNG S CHÍNH C A H TH NG LÀM L NH HÀNG Ệ Ố Ố Ủ Ạ

(Ghi vào ph n này n u đ ngh đăng ký h th ng làm l nh hàng) ệ ố ề ế ạ ầ ị

C p d ki n ự ế ấ

H th ng làm mát T ng th tích khoang hàng m3 Ki u ch t làm l nh ấ ể ạ ệ ố ể ổ

(Đính kèm theo m u VA.ES, n u c n thi t) ế ẫ ầ ế

Nhà máy đóng tàu S thân tàu/ s c a nhà máy ố ủ ố

CÁC THÔNG S CHÍNH CH HÀNG NGUY HI M Ở Ố Ể

N i x p hàng ơ ế ¨ H m hàng s : ¨ V trí khác (di n gi i): ầ ố ễ ị ả

¨ 4.1 ¨ 4.2 ¨ 4.3 ¨ 5.1 ¨ 6.1 ¨ 8 ¨ 9 Ch xôở hàng r iờ r nắ C p hàng nguy ấ hi mể ¨ Các h n ch v x p lo i hàng c th ế ề ế ụ ể (1): ạ ạ

ế ả ạ

(1) Ghi vào ph nầ này n u ph i áp ế d ng các h n ch ụ v x p lo i hàng ạ ề ế c th nh m đáp ằ ụ ể ng th a mãn các ứ ỏ

quy đ nh liên quan. ị

N i x p hàng ơ ế ¨ Boong th i ti ¨ V trí khác (di n gi i): t ờ ế ¨ H m hàng s : ố ầ ễ ị ả

¨ 2.1 ¨ 2.2 ¨ 2.3 ¨ 3.1, 3.2 ¨ C p hàng nguy ấ hi mể ¨ 1.1-1.6 ¨ 1.4S 3.3 Hàng nguy hi mể khác ị ề ¨ 4.1 ¨ 4.2 ¨ 4.3 ¨ 5.1 ¨ 5.2

0C) ¨ d

¨ 6.1 (T t c ) ấ ả ả

0 và 610 ¨ trên

0 ¨ gi a 23 ữ

i 23 ỏ ắ ướ ¨ 6.1 (l ng: đi m b t cháy ( ể 610) ¨ r nắ

0C) ¨ d

0 và 610 ¨ trên 610)

0 ¨ gi a 23 ữ

ạ ạ ằ ỏ ¨ 8 (T t c ) ấ ả (1) Đ ngh ghi vào ph n này n u ế ầ ph i áp d ng các ụ ế ề ế h n ch v x p lo i hàng c th ụ ể nh m đáp ng ứ th a mãn các quy đ nh liên quan. ị i 23 ắ ướ ¨ 8 (l ng: đi m b t cháy ( ể ỏ ¨ r nắ

¨ 9

¨ Các h n ch v x p lo i hàng c th ế ề ế ụ ể (1): ạ ạ

(Đính kèm theo m u VA.ES, n u c n thi t) ế ầ ẫ ế

ố Nhà máy đóng tàu S thân tàu/ s c a ố ủ nhà máy

THI T B NÂNG HÀNG (C N C U DERRICK / C N TR C) Ụ Ầ Ẩ Ầ Ế Ị

V trí và mô t ị ả cùng v i s ho c d u hi u phân ặ ệ ấ ự ế ệ bi ỏ ớ ố t, n u có ế ệ ấ ớ ấ ộ T i tr ng làm vi c an toàn d ki n (t n) - góc nh ả ọ nh t cho phép (đ ) ho c bán kính l n nh t cho ặ ấ phép (m)

Kép T i tr ng ả ọ Góc/ Bán kính T i tr ng ả ọ Góc/ Bán kính

H TH NG LÀM VI C GHÉP ĐÔI Đ ngh ghi thông tin vào m u VA.ES-4-2. Ệ Ố Ệ ề ẫ ị

V trí và mô t ị ả cùng v i s ho c d u hi u phân ặ ệ ấ ự ế ệ bi ỏ ớ ố t, n u có ế ệ ấ ớ ấ ộ T i tr ng làm vi c an toàn d ki n (t n) - góc nh ả ọ nh t cho phép (đ ) ho c bán kính l n nh t cho ặ ấ phép (m)

H th ng t ệ ố t ạ T i tr ng làm ả ọ vi c an toàn ệ Góc/ Bán kính T i tr ng ả ọ Góc dây cáp l nớ nh tấ

C U XE/ THANG MÁY NÂNG HÀNG Ầ

V trí và mô t ị ả cùng v i s ho c d u hi u phân ặ ệ ấ L u ýư bi ớ ố t, n u có ế ệ ệ T i tr ng làm vi c ả ọ an toàn d ki n ự ế (t n)ấ

(Đính kèm theo m u VA.ES, n u c n thi t) ế ầ ẫ ế

Nhà máy đóng tàu S thân tàu/ s c a nhà máy ố ủ ố

B n s li u c a h th ng làm vi c ghép đôi (1) (2) ệ ố ố ệ ủ ệ ả

c / sau c a h m hàng s ( ) - V trí c a c n c u derrick: ầ ủ ẩ ị tr Ở ướ ủ ầ ố

boong cao nh t C n trong tàu ( ) m - Kho ng cách c a khuyên móc d ủ ả i t ướ ừ ấ (3): ầ

C n ngoài tàu ( ) m ầ

- T i tr ng làm vi c an toàn c a h th ng ghép đôi: ) t ( ả ọ ệ ố ủ ệ

- Góc nghiêng c a dây cáp nâng hàng: ( ủ ) độ

- Đ cao nâng t boong cao nh t: ( ) m ộ ừ ấ

- Đ ng kính ngoài và chi u dày c n: C n trong tàu Φ mm x mm ườ ề ầ ầ

C n ngoài tàu Φ mm x mm ầ

Ghi chú:

(1) B ng s li u này đ c l p cho t ng h th ng làm vi c ghép đôi. ố ệ ả ượ ậ ệ ố ừ ệ

(2) B qua đ cong ngang, cong d c boong và đ nghiêng, chúi c a tàu. ủ ọ ộ ộ ỏ

(3) Ghi “0” khi khuyên móc đ i boong cao nh t. ượ c b trí t ố ạ ấ

29

PH L C III Ụ Ụ

Ẫ Ị Ể Ứ Ấ Ấ Ậ Ể M U GI Y Đ NGH KI M TRA VÀ C P GI Y CH NG NH N CHO TÀU BI N Ấ Ề (Áp d ng cho ki m tra chu kỳ tàu bi n đang khai thác) ể ể (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B ế ị ộ ưở ủ ổ ộ ụ ố Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------

Ề Ứ Ậ Ấ Ể Đ NGH KI M TRA VÀ C P GI Y CH NG NH N CHO TÀU BI N Ị Ể Ấ (Áp d ng cho ki m tra chu kỳ tàu bi n đang khai thác) ụ ể ể

......, ngày.........tháng........năm......

Kính g i: ........................................................................................ ử

T CH C/ CÁ NHÂN Đ NGH Ổ Ứ Ề Ị

Tên và đ a ch Ch ký và d u ị ỉ ữ ấ

Tên vi ế ằ t b ng ch a in hoa ữ

Fax Th đi n t Đi n tho i ạ ệ ư ệ ử

ị ệ ự ụ ứ ể ệ ậ ấ ặ ấ ề ướ Ấ Ạ ấ ậ ị ượ Ể c nêu d Ỏ Ụ Ạ Ể Ệ Ể ệ ế ồ ượ ứ ể ệ ấ ơ ậ Chúng tôi đ ngh Quý C c th c hi n vi c ki m tra và/ ho c c p/ xác nh n các gi y ch ng nh n đ i đây. Chúng tôi ch p nh n các quy đ nh c a QUY PH M PHÂN C P VÀ ĐÓNG TÀU ủ BI N V THÉP và CÁC QUY PH M TÀU BI N LIÊN QUAN c a C C ĐĂNG KI M VI T NAM. ủ ể t c các lo i phí ki m tra và các chi phí khác liên quan đ n vi c ki m Chúng tôi đ ng ý thanh toán t ể ạ ấ ả tra và c p các gi y ch ng nh n nêu trên, đ c ghi trong hóa đ n đăng ki m, cho dù vi c ki m tra có ể ậ đ ấ c hoàn thành hay không. ượ

LIÊN H V THANH TOÁN PHÍ Ệ Ề

ch c/ cá nhân ch u trách nhi m thanh toán phí không ế ổ ầ ứ ệ ị (Đ ngh ghi thông tin vào ph n này n u t ề ch c/ cá nhân đ ngh ) ph i là t ị ả ị ổ ứ ề

Tên và đ a ch Ch ký và d u ị ỉ ữ ấ

Tên vi ế ằ t b ng ch a in hoa ữ

Fax Th đi n t Đi n tho i ạ ệ ư ệ ử

ế ệ t c các lo i phí ki m tra và các chi phí khác liên quan đ n vi c ế ể ạ Chúng tôi cam k t thanh toán t ki m tra và c p các gi y ch ng nh n nêu trên. ấ ấ ả ậ ứ ể ấ

Đ C TR NG TÀU Ư Ặ

Tên tàu: __________________ T ng DT: __________ S phân c p: ____________________ ấ ổ ố

Ch tàu: ______________ S IMO: __________ C p c a Đăng ki m khác (n u có): ________ ủ ủ ể ế ấ ố

PH M VI KI M TRA Ạ Ể

1. Lo i ki m tra đ ngh th c hi n (Đánh d u vào ô t ị ự ề ệ ể ấ ạ ươ ng ng) ứ

(1) Ki m tra duy trì c p tàu ể ấ

¨ Ki m tra đ nh kỳ (SS), l n th : (_____) : ( ¨ B t đ u/ ¨ Hoàn thành) ứ ể ầ ị ắ ầ ¨ Ch a hoàn thành / ư

¨ Ki m tra trung gian (IS) : (¨ B t đ u/ ¨ Hoàn thành) ể ắ ầ ¨ Ch a hoàn thành / ư

¨ Ki m tra hàng năm (AS) ể

¨ Ki m tra trên đà thông th ng / ¨ Ki m tra d c thay cho ki m tra ể ể ườ ể i n ướ ướ ể ¨ Ki m tra trên đà (DS): ( trên đà)

¨ Ki m tra tr c chân v t (PS) : ng / ¨ Ki m tra m t ph n) ụ ể ị S 1 (ố ¨ Ki m tra thông th ể ườ ể ầ ộ

29 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ộ ở ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

ng / ¨ Ki m tra m t ph n) S 2 (ố ¨ Ki m tra thông th ể ườ ể ầ ộ

¨ Ki m tra n i h i (BS) ồ ơ ể : ¨ S 1 ố ¨ S 2 ố ¨ S 3ố

¨ Ki m tra máy theo k ho ch (PMS) : ¨ Ki m tra liên t c máy (CMS) ể ế ạ ụ ể

¨ Ki m tra b t th ng (OS): (N i dung:_________) ể ấ ườ ộ

(2) Ki m tra h th ng ệ ố ể

¨ Thi t b nâng hàng (CHG): ¨ Th t ng ế ị ¨ T ng ki m tra hàng năm ể ổ iử ả ¨ B t th ấ ườ

¨ H th ng đi u khi n t đ ng và t xa: [ ¨ MC/ ¨ M0/ ¨ M0A / ¨ M0B/ ¨ M0C/ ¨ M0D] ệ ố ể ự ộ ề ừ

¨ Hàng năm ¨ B t th ng ¨ Đ nh kỳ ị ấ ườ

¨ Đ nh kỳ (¨ B t đ u/ ¨ Ch a hoàn thành / ¨ ắ ầ ư ị

Hoàn

¨ H th ng làm l nh hàng (RMC): ạ ệ ố thành)

¨ Hàng năm ¨ B t th ng ¨ Liên t c (CRS) ụ ấ ườ

¨ H th ng bu ng lái (BRS): ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ệ ố ồ ¨ Đ nh kỳ ị ấ ườ

ng máy phòng ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ưỡ ¨ Đ nh kỳ ị ấ ườ ệ ố ả ¨ H th ng b o d ng a:ừ

¨ Trung gian ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ¨ Đ nh kỳ ị ấ ườ ệ ố ¨ H th ng k.soát cháy tích h p ợ (IFC):

¨ Hàng năm ¨ B t th ng ấ ườ ệ ố ¨ H th ng giám sát thân tàu (HMS):

¨ H th ng l n (DVS): ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ệ ố ặ ¨ Đ nh kỳ ị ấ ườ

(3) Ki m tra theo lu t ậ ể

¨ M n khô (LL) ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ạ ¨ C p m i ớ ấ ấ ườ

¨ An toàn k t c u (SC) ¨ Trung gian ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ế ấ ¨ C p m i ớ ấ ấ ườ

¨ An toàn trang thi t b (SE) ¨ Chu kỳ ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ế ị ¨ C p m i ớ ấ ấ ườ

¨ An toàn vô tuy n đi n (SR) ¨ Chu kỳ ng ế ệ ¨ C p m i ớ ấ ¨ B t th ấ ườ

¨ Phù h p ch hóa ch t (CHM) ¨ Trung gian ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ấ ợ ở ¨ C p m i ớ ấ ấ ườ

¨ Phù h p ch khí hoá l ng (GAS) ¨ Trung gian ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ỏ ợ ở ¨ C p m i ớ ấ ấ ườ

¨ Phù h p ch hàng n.hi m (CDG) ng ể ợ ở ¨ C p m i ớ ấ ¨ B t th ấ ườ

¨ Ngăn ng a ô nhi m d u (OPP) ¨ Trung gian ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ừ ễ ầ ¨ C p m i ớ ấ ấ ườ

¨ Trung gian ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ¨ C p m i ớ ấ ấ ườ ễ ¨ N.ng a ô nhi m ch t l ng ấ ỏ ừ đ c(NLS) ộ

ng ễ ướ ả c th i ¨ C p m i ớ ấ ¨ B t th ấ ườ ¨ Ngăn ng a ô nhi m n ừ (SPP)

¨ Trung gian ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ừ ễ ¨ C p m i ớ ấ ấ ườ ¨ Ngăn ng a ô nhi m không khí (APP)

¨ H th ng ch ng hà (AFS) ng ệ ố ố ¨ C p m i ớ ấ ¨ B t th ấ ườ

¨ Khu v c sinh ho t th.viên (ILO) ng ự ạ ¨ C p m i ớ ấ ¨ B t th ấ ườ

¨ Tàu khách (PS) ng ¨ C p m i ớ ấ ¨ B t th ấ ườ

¨ Tàu cao t c (HSC) ¨ Hàng năm ¨ B t th ng ố ¨ C p m i ớ ấ ấ ườ

(4) Ki m tra khác ể

¨ Ki m tra khác (N i dung:_____) ể ộ

2. Gi y ch ng nh n đ ngh c p/ xác nh n (Đánh d u vào ô t ng) ị ấ ứ ề ậ ậ ấ ấ ươ

¨ Gi y ch ng nh n c p tàu ứ ấ ậ ấ ứ ậ ệ ử ả i ¨ Gi y ch ng nh n th t thi ¨ Gi y ch ng nh n đăng ký h ấ th ngố ấ ậ ứ t b nâng hàng ế ị

¨ Gi y ch ng nh n m n khô ¨ Gi y ch ng nh n tàu khách ứ ạ ậ ấ ứ ấ ậ ấ ứ ậ ¨ Gi y ch ng nh n tàu cao t cố

¨ Gi y ch ng nh n an toàn k t ế ¨ Gi y ch ng nh n an toàn trang ứ ậ ấ ứ ấ ậ

thi c uấ t bế ị

ứ ậ ấ ứ ậ ợ ở ấ ứ ậ ¨ Gi y ch ng nh n an toàn vô ấ tuy n đi n ệ ế ¨ Gi y ch ng nh n phù h p ch hóa ch tấ ¨ Gi y ch ng nh n phù h p ợ ch khí ở

ấ ứ ậ ợ ở ấ ừ ậ ấ ừ ¨ Gi y ch ng nh n ngăn ng a ô nhi m do d u ¨ Gi y ch ng nh n phù h p ch hàng nguy hi mể ứ ầ ễ ¨ Gi y ch ng nh n n.ng a ô ậ ứ nhi m ch t l ng đ c ộ ấ ỏ ễ

ấ ừ ậ ấ ứ ừ ậ ứ ậ ¨ Gi y ch ng nh n ngăn ng a ô nhi m không khí ¨ Gi y ch ng nh n h th ng ệ ố ấ ch ng hà ¨ Gi y ch ng nh n ngăn ng a ô nhi m n ễ ứ c th i ả ướ ễ ố

ứ ễ ậ ấ ứ ấ ậ ¨ Gi y ch ng nh n mi n gi m ả ấ (____) ¨ Gi y ch ng nh n dung tích qu c ố ậ tế ¨ Gi y ch ng nh n khu v c ự ứ sinh ho t thuy n viên ề ạ

ậ ợ ở ấ ứ ậ ả ấ ¨ Gi y ch ng nh n phù h p ch ứ ấ xô hàng r iờ ¨ Gi y ch ng nh n kh năng đi bi nể ¨ Gi y phép khai thác tàu cao t cố

¨ Gi y ch ng nh n khác (____) ứ ấ ậ

CÁC THÔNG TIN KHÁC

1. Đ a đi m và th i gian ki m tra: ờ ể ể ị

___________________________________________________________ (1) Đ a đi m ki m tra: ể ể ị

(2) Th i gian ki m tra: __________________________________________________________ ể ờ

(3) Tên đ i lý: _________________________________________________________________ ạ

(4) Ng i liên l c: ườ ạ ________________________Đi n tho i: ạ ______________________________ ệ

Fax:___________________________________Th đi n t : ư ệ ử _____________________________

2. Các l u ý: ư

_____________________________________________________________________________

_____________________________________________________________________________

____________________________________________________________________________

30

PH L C IV Ụ Ụ

M U GI Y Đ NGH DUY T TÀI LI U H Ị ƯỚ Ấ Ẫ Ề Ể Ệ Ệ (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B NG D N TÀU BI N ủ Ẫ ế ị ố ổ ộ ưở ộ Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ --------------------

NG D N TÀU BI N Đ NGH DUY T TÀI LI U H Ệ Ề Ệ Ị ƯỚ Ẫ Ể

S :..................Ngày:........................ ố

Kính g i: ........................................................................................... ử

T ch c/cá nhân đ ngh : ..................................................................................................... ứ ề ổ ị

Đ a ch : .................................................................................................................................. ỉ ị

Đi n tho i:.........................................Fax:...........................Email:......................................... ệ ạ

Tên tàu:.................................................................................................................................

S thân tàu:....................................... Ngày đ t s ng chính: ................................................ ặ ố ố

(1):......................................................

S Phân c p: ................................................. S IMO ấ ố ố

Ch tàu/Công ty qu n lý tàu: ................................................................................................ ủ ả

Ki u và công d ng c a tàu: ................................................................................................ ụ ủ ể

Ký hi u c p tàu:..................................................................................................................................... ệ ấ

30 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ở ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

T ng dung tích (GT): ............................... Tr ng t i toàn ph n (DW): ............................. (T) ọ ổ ả ầ

Nhà máy đóng tàu: .............................................................................................................

Vùng ho t đ ng: Bi n n i đ a/Bi n qu c t ể ạ ộ ộ ị ể ố ế(2)

ng d n đ ngh duy t: .................................................................................. Tài li u h ệ ướ ề ệ ẫ ị

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Chúng tôi đ ng ý tr đ y đ phí và l phí duy t tài li u theo quy đ nh hi n hành. ả ầ ủ ồ ệ ệ ệ ệ ị

Ng i đ ngh ườ ề ị (Ký tên & đóng d u)ấ

Ghi chú:

(1) N u có ế

(2) G ch b n u không phù h p ỏ ế ạ ợ

31

PH L C V Ụ Ụ

Ẫ Ấ Ẩ Ế Ế Ể Ị Ị (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B M U GI Y Đ NGH TH M Đ NH THI T K TÀU BI N ĐÓNG M I Ớ ủ Ề ố ế ị ổ ộ ưở ộ Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ----------------

Đ NGH TH M Đ NH THI T K TÀU BI N ĐÓNG M I Ớ Ế Ẩ Ề Ế Ể Ị Ị

S :..................Ngày:........................ ố

Kính g i: ........................................................................................... ử

Đ n v thi t k :................................................................................................................... ơ ị ế ế

Đ a ch : .............................................................................................................................. ị ỉ

Đi n tho i: .............................................Fax:...........................................Email:.................................... ệ ạ

Tên/ký hi u thi t k : ............................................................................................................ ệ ế ế

Các thông s chính c a tàu: ủ ố

max/L):........................................................................................................... (m)

max/B): ...................................................................................................... (m)

Chi u dài (L ề

Chi u r ng (B ề ộ

Chi u cao m n (D):....................................................... ................................................. (m) ề ạ

Chi u chìm thi t k l n nh t (d): ................................................................................... (m) ề ế ế ớ ấ

T ng dung tích (GT): ...................................................................................................... ổ

i toàn ph n (DW):............................................................................................. (T) Tr ng t ọ ả ầ

S l i đa trên tàu:...................................................................... (ng ố ượ ng thuy n viên t ề ố i) ườ

S l ng hành khách/ng i khác t i đa trên tàu:.................................................... (ng ố ượ ườ ố i) ườ

Ký hi u máy chính:...........................S l ng.............. (chi c); Công su t:.............. (kW) ố ượ ệ ế ấ

V t li u thân tàu:............................................................................................................ ậ ệ

Ki u và công d ng c a tàu: ........................................................................................ ụ ủ ể

31 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ở ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

Lo i hàng chuyên ch : .......................................................................................... ạ ở

T c đ thi t k c a tàu:............................................................................................... ộ ố ế ế ủ

C p thi t k d ki n:...................................................................................................... ấ ế ế ự ế

Vùng ho t đ ng : Bi n n i đ a; Bi n qu c t (*) ạ ộ ố ế ộ ị ể ể

Ch s d ng thi t k : ..................................................................................................... ủ ử ụ ế ế

N i đóng: ..................................................... ............................................................ ơ

Chúng tôi đ ng ý tr đ y đ phí và l phí th m đ nh thi ả ầ ủ ồ ệ ẩ ị ế ế t k theo quy đ nh hi n hành. ị ệ

Ng i đ ngh ườ ề ị (Ký tên & đóng d u)ấ

(*) G ch b n u không phù h p ỏ ế ạ ợ

32

PH L C VI Ụ Ụ

Ẫ Ẩ Ế Ể Ề Ị Ị ng B M U GI Y Đ NGH TH M Đ NH THI T K TÀU BI N HOÁN C I/ S A Đ I Ả Ử Ổ Ế (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ủ Ấ ế ị ố ổ ộ ưở ộ Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ ộ ậ ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ự ------------

Đ NGH TH M Đ NH THI T K TÀU BI N HOÁN C I/ S A Đ I Ế Ả Ử Ẩ Ề Ể Ế Ị Ị Ổ (1)

S :..................Ngày:........................ ố

Kính g i: ........................................................................................... ử

Đ n v thi t k : .............................................................................................................. ơ ị ế ế

Đ a ch : ...................... ....................................................................................... ................ ỉ ị

Đi n tho i: ........................................ Fax: .................... Email:................................ ệ ạ

Tên tàu/kí hi u thi t k ban đ u: ..................................../............................................. ệ ế ế ầ

t k m i (n u có):................................................................................................ Kí hi u thi ệ ế ế ớ ế

(2):.......................................

t S Phân c p/ Phân bi ấ ố ệ (2): ............................................ S IMOố

Ch tàu:........................................................................................................................... ủ

N i dung đ ngh hoán c i/s a đ i ị ả ử ề ộ ổ (1):

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

.................................................................................................................................

............................................................................................................................ .....

Vùng ho t đ ng sau hoán c i/s a đ i ạ ộ ả ử ổ (1): Bi n n i đ a/Bi n qu c t ộ ị ố ế(1) ể ể

N i thi công: . .............................................................................. ơ

Chúng tôi đ ng ý tr đ y đ phí và l phí th m đ nh thi ả ầ ủ ồ ệ ẩ ị ế ế t k theo quy đ nh hi n hành. ị ệ

Ng i đ ngh ườ ề ị (Ký tên & đóng d u)ấ

Ghi chú:

(1) G ch b n u không phù h p ỏ ế ạ ợ

32 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ở ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

(2) N u có ế

33

PH L C VII Ụ Ụ

M U GI Y Đ NGH Ẫ Ấ Ề Ứ Ể Ề Ể C NGOÀI TH C HI N KI M Ự Ệ Ấ Ệ Ị ỦY QUY N CHO T CH C ĐĂNG KI M N Ổ Ứ Ậ ƯỚ Ể (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B TRA VÀ C P GI Y CH NG NH N CHO TÀU BI N VI T NAM ủ ế ị Ấ ố ổ ộ ưở ộ Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc --------------

GI Y Đ NGH U QUY N CHO T CH C ĐĂNG KI M N Ề Ấ Ị Ỷ ƯỚ Ứ Ể C NGOÀI Ể Ề Ấ Ứ Ự Ấ Ậ Ệ Ể Ệ

Ổ TH C HI N KI M TRA VÀ C P GI Y CH NG NH N CHO TÀU BI N VI T NAM APPLICATION FOR AUTHORIZING FOREIGN RECOGNIZED ORGANIZATION TO CARRY OUT SURVEY AND ISSUE CERTIFICATE FOR VIETNAM SEA-GOING SHIP

Kính g i: ...................................................... ử

T ch c, cá nhân đ ngh (Applicant): .......................................................................................... ứ ề ổ ị

Đ a ch (Address): .......................................................................................................................... ỉ ị

Đi n tho i (Tel):.......................................... Fax: ......................................................................... ệ ạ

ế ị ố t Nam năm 2005 và Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày ệ ể ộ ệ t ch c đăng ki m: i ban hành Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi ề ứ ậ ả t Nam u quy n cho t ệ ị ụ ể ể ị ổ ể ề ỷ

Căn c B lu t Hàng h i Vi ả ứ ộ ậ ng B Giao thông v n t 12/10/2005 c a B tr ộ ưở ủ Nam, chúng tôi đ ngh C c Đăng ki m Vi ề Pursuant to the Vietnam Maritime Code 2005 and Decision No. 51/2005/QĐ-BGTVT dated 12 October 2005 of Minister of Transport concerning promulgation of Regulation on registration of Vietnam sea-going ships, we would like to request Vietnam Register to authorize the recognized organization:

ể ừ ề ấ ấ ậ ả ứ i đây cho tàu bi n: c nêu d ệ ệ ng đ ượ ườ ướ ể

Th c hi n vi c ki m tra và c p các gi y ch ng nh n v an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m ễ ự môi tr To carry out necessary surveys and issue the below listed maritime safety and environment protection cetificates to the following ship:

Tên tàu (Ship's Name):.................................. C ng đăng ký (Port of Registry): ....................... ả

S đăng ký (Registry Number):..........................S IMO (IMO Number): ............................ ố ố

Năm đóng (Year of Build):................................. Hô hi u (Call Sign):.................................... ệ

N i đóng (Place of Build): ............................... T ng dung tích (Gross Tonnage):.................. ổ ơ

Ch tàu (Owner): ............................................................................................................................... ủ

Ng i qu n lý/ khai thác tàu (Manager/ Operator): .......................................................................... ườ ả

ị ấ ứ ấ ậ ợ Danh sách các gi y ch ng nh n đ ngh c p (ghi "X" vào ô thích h p) ề List of certificates requested to be issued (mark appropriate box with "X")

ạ ¨ GCN C p tàu ấ (Cert. of Classification) ¨ GCN M n khô (Load Line Cert.)

t b ế ị ¨ GCN An toàn k t c u tàu hàng tàu hàng ế ấ (Cargo Ship Safety Construction Cert.) ¨ GCN An toàn trang thi (Cargo Ship Safety Equipment Cert.)

ế ệ ¨ GCN An toàn vô tuy n đi n tàu hàng (Cargo Ship Safety Radio Cert.) ¨ GCN An toàn tàu khách (Passenger Ship Safety Cert.)

ố ừ ễ ¨ GCN An toàn tàu cao t c d u ầ (High Speed Craft Safety Cert.) ¨ GCN Ngăn ng a ô nhi m do (Oil Pollution Prevention Cert.)

ấ ỏ ừ ộ ở ¨ GCN Ngăn ng a ô nhi m do ch t l ng đ c ch xô ễ (Noxious Liquid Substance Pollution Prevention Cert.) ¨ GCN ch hoá ch t ấ ở (Chemical Cert.)

¨ GCN ch khí ¨ GCN thi t b nâng hàng ở ế ị

33 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ở ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

(Gas Cert.) (Cargo Gear Certificate)

t b nâng hàng ổ ¨ S đăng ký thi ế ị (Cargo Gear Register) ¨ GCN khác Other

T CH C, CÁ NHÂN Đ NGH Ứ Ổ Ị (ký tên, đóng d u)ấ Ề APPLICANT (Sign and Seal)

34

PH L C VIII Ụ Ụ

M U VĂN B N U QUY N CHO T CH C ĐĂNG KI M N Ẫ ƯỚ Ứ Ổ Ả Ể Ệ Ể Ỷ Ự VÀ C P GI Y CH NG NH N CHO TÀU BI N VI T NAM Ậ C NGOÀI TH C HI N KI M TRA Ể Ề Ấ Ứ Ấ Ệ (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B ế ị ộ ưở ủ ố ổ ộ Giao thông v n t i) ậ ả

Ậ Ộ Ủ Ộ Ệ

Ệ ộ ậ ự ạ

B GIAO THÔNG V N T I Ả MINISTRY OF TRANSPORT C C ĐĂNG KI M VI T NAM Ể Ụ VIETNAM REGISTER --------------- C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Đ c l p - T do - H nh phúc Independence - Freedom - Happiness ----------------

ố ị ể S : ........................ Ref. No. Đ a đi m ........................Ngày .............. Place ............................Date

VĂN B N U QUY N CHO T CH C ĐĂNG KI M N C NGOÀI TH C HI N KI M TRA VÀ Ổ Ả Ỷ Ề Ể ƯỚ Ự Ệ Ể Ậ Ấ Ấ Ệ Ể Ứ Ứ

C P GI Y CH NG NH N CHO TÀU BI N VI T NAM AUTHORIZATION LETTER FOR FOREIGN RECOGNIZED ORGANIZATION TO CARRY OUT SURVEY AND ISSUE CERTIFICATE FOR VIETNAM SEA-GOING SHIP

C C TR NG C C ĐĂNG KI M VI T NAM Ụ ƯỞ Ụ Ể Ệ GENERAL DIRECTOR OF VIETNAM REGISTER

t Nam 2005, Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 ệ ứ ế ị ố ng B Giao thông v n t ủ ả ộ ộ ưở i ban hành Quy đ nh v đăng ki m tàu bi n Vi ề ậ ả ệ t ể ể ị

Căn c vào B lu t Hàng h i Vi ộ ậ năm 2005 c a B tr Nam, Pursuant to the Vietnam Maritime Code 2005, Decision No. 51/2005/QĐ-BGTVT dated 12 October 2005 of Minister of Transport concerning promulgation of Regulation on registration of Vietnam sea- going ships,

ề ị ố Xét Đ ngh s : .............................................................. ngày ................................................. Having considered Application No.: dated

c a: ....................................................................................................................... ủ of:

............................................................................................................ Ỷ Ề U QUY N: AUTHORIZES:

ể ừ ề ậ ấ ấ ả ứ i đây cho tàu bi n: c nêu d ệ ệ ng đ ượ ườ ướ ể

Th c hi n vi c ki m tra và c p các gi y ch ng nh n v an toàn hàng h i và phòng ng a ô nhi m ễ ự môi tr To carry out necessary survey and issue the below listed maritime safety and environment protection cetificates to the following ship:

Tên tàu (Ship's Name): ......................... C ng đăng ký (Port of Registry): ......................... ả

S đăng ký (Registry Number): ...................... S IMO (IMO Number): ............................... ố ố

Hô hi u (Call Sign): ................................ T ng dung tích (Gross Tonnage): ........................ ệ ổ

Ch tàu (Owner): ................................................................................................................. ủ

Ng i qu n lý/ khai thác tàu (Manager/ Operator): .............................................................. ườ ả

ấ ứ ạ ướ ụ TT No. Tên gi y ch ng nh n ậ Name of Certificate Quy ph m, tiêu chu n, công c áp d ng ẩ Applicable rules, standards, conventions

34 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ộ ở ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

ấ ấ ệ ứ ủ c th c hi n theo đúng các quy đ nh c a ả ượ ự ố ể ế ị ị ậ ng B Giao thông v n ộ ưở ệ ủ ộ

Vi c ki m tra và c p gi y ch ng nh n nói trên ph i đ ậ Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr t i vàả The above-mentioned survey and certification shall be carried out in compliance with provisions of Decision No. 51/2005/QĐ-BGTVT dated 12 October 2005 of Minister of Transport and

ỏ Ụ ữ Ể ậ Th a thu n đã ký gi a C C ĐĂNG KI M VI T NAM và .................. ngày ........................ Ệ the Agreement signed between VIETNAM REGISTER and on

C C TR NG C C ĐĂNG KI M VI T NAM Ụ ƯỞ Ụ Ể Ệ GENERAL DIRECTOR OF VIETNAM REGISTER

35

PH L C IX Ụ Ụ

Ẫ Ấ Ậ Ậ Ể Ỹ ng B M U GI Y Đ NGH XÁC NH N TR NG THÁI K THU T TÀU BI N NH P KH U Ẩ Ạ (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ộ ưở Ề ế ị Ậ ủ Ị ố ổ ộ Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc --------------

Đ NGH XÁC NH N TR NG THÁI K THU T TÀU BI N NH P KH U Ậ Ể Ề Ỹ Ị Ậ Ậ Ẩ Ạ

S :.................. Ngày:............................................ ố

Kính g i: ............................................................................. ử

T ch c/cá nhân đ ngh : ..................................................................................................... ứ ề ổ ị

Đ a ch : ................................................................................................................................. ị ỉ

Đi n tho i: ...............................Fax: ........................Email: ................................................... ệ ạ

Tên tàu:...................................................................................................................................

Qu c t ch: ........................................S IMO: ……….............................................................. ố ị ố

T ch c phân c p tàu: ...............................S phân c p: ………........................................... ố ứ ấ ấ ổ

Ch tàu: ................................................................................................................................. ủ

Công ty qu n lý tàu: .............................................................................................................. ả

Công d ng c a tàu: ............................................................................................................. ủ ụ

T ng dung tích (GT): .......................Tr ng t i toàn ph n (DW): .................... (t n) ọ ổ ả ầ ấ

S thân tàu: ............................. Ngày đ t s ng chính: ....................................................... ặ ố ố

Nhà máy đóng tàu:...............................................................................................................

Tàu đã đ c ki m tra giám đ nh b i: ................................................................................ ượ ể ở ị

..........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Đ a đi m ki m tra giám đ nh: ............................................................................................. ể ể ị ị

Ngày ki m tra giám đ nh: ................................................................................................. ể ị

c g i kèm theo gi y đ ngh này. H s giám đ nh k thu t đ ị ồ ơ ậ ượ ỹ ử ề ấ ị

35 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ở ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

Chúng tôi đ ng ý tr đ y đ phí và l ả ầ ủ ồ ệ phí xác nh n tr ng thái k thu t tàu theo quy đ nh hi n hành. ậ ệ ậ ạ ỹ ị

Ng i đ ngh ườ ề ị (Ký tên & đóng d u)ấ

36

PH L C X Ụ Ụ

Ẫ Ị Ấ Ứ Ộ Ụ Ấ Ả Ấ Ệ Ệ Ề Ỉ M U GI Y Đ NGH C P CH NG CH HU N LUY N NGHI P V CHO CÁN B QU N LÝ AN TOÀN CÔNG TY (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B ế ị ộ ưở ủ ố ổ ộ Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ ---------------

Ấ Ị Ấ Ộ Ứ Ụ Ả Ấ Ề Ệ Ệ Ỉ GI Y Đ NGH C P CH NG CH HU N LUY N NGHI P V CHO CÁN B QU N LÝ AN TOÀN CÔNG TY

S :.................. Ngày:.......................................... ố

Kính g i: ................................................................................... ử

T ch c/cá nhân đ ngh : .................................................................................................... ứ ề ổ ị

Đ a ch : .............................................................................................................................. ỉ ị

Đi n tho i: ...............................Fax: ..........................Email: ............................................ ệ ạ

ề ị ụ ụ ể ệ ệ ấ ả ỉ (ISM) cho (nh ng) ng t Nam c p ch ng ch hu n luy n nghi p v cho (các) cán b qu n lý an ộ i có tên sau ườ ủ ệ ố ế ấ ộ ậ ứ ả ữ ị Đ ngh C c Đăng ki m Vi toàn công ty theo quy đ nh c a B lu t Qu n lý an toàn qu c t đây:

TT H và tên Ngày, tháng, năm sinh ọ S đi n tho i ạ ố ệ

01 nh m u c 4 x 6 (cm) c a m i ng i có tên trên đ c g i kèm theo gi y đ ngh này. ủ ả ầ ỡ ỗ ườ ượ ử ề ấ ị

Chúng tôi đ ng ý tr đ y đ phí và l ả ầ ủ ồ ệ phí c p ch ng ch hu n luy n theo quy đ nh hi n hành. ệ ứ ệ ấ ấ ỉ ị

Ng i đ ngh ườ ề ị (Ký tên & đóng d u)ấ

37

PH L C XI Ụ Ụ

36 Ph l c này đ theo quy đ nh t ạ ụ ụ s a đử ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ộ ở ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

37 Ph l c này đ theo quy đ nh t ạ ụ ụ s a đử ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t

s 32/2011/TT-BGTVT ả 7 Đi u 1 c a Thông t ượ ổ ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ ố ị t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ở ộ

Ề Ấ Ẫ Ứ Ự Ậ Ậ Ử Ậ Ệ Ấ ƯỢ NG TÀU BI N V MÔI TR M U GI Y Đ NGH C P GI Y CH NG NH N CÔNG NH N NĂNG L C TR M TH , PHÒNG Ạ Ấ Ị Ấ Ả NG AN TOÀN K THU T VÀ B O THÍ NGHI M, C S CH T O LIÊN QUAN Đ N CH T L Ỹ Ế Ơ Ở Ế Ạ ƯỜ Ể Ệ (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B ế ị ộ ưở ủ ố ổ ộ Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc -------------

Đ NGH C P GI Y CH NG NH N CÔNG NH N NĂNG L C TR M TH , PHÒNG THÍ Ử Ự Ứ Ạ Ậ Ậ NGHI M, C S CH T O LIÊN QUAN Đ N CH T L Ề Ệ Ị Ấ Ơ Ở Ấ Ế Ạ Ậ Ả Ỹ Ệ Ấ ƯỢ NG TÀU BI N Ế MÔI TR ƯỜ NG AN TOÀN K THU T VÀ B O V Ể

S :.................. Ngày:.......................................... ố

Kính g i: ........................................................................................................... ử

T ch c/cá nhân đ ngh : ..................................................................................................... ứ ề ổ ị

Đ a ch : .............................................................................................................................. ỉ ị

Đi n tho i: ...............................Fax: .....................Email: .................................................... ệ ạ

t Nam c p gi y ch ng nh n công nh n năng l c tr m th /phòng thí ề ị ụ ứ ệ ấ ạ ậ ậ c nêu đây liên quan đ n ch t l ng an toàn k ơ ở ệ ử ấ ượ ự ế ượ ỹ Đ ngh C c Đăng ki m Vi ể ấ ấ 1) (sau đây g i là “c s ”) đ nghi m/c s s n xu t ọ ơ ở ả ng tàu bi n: thu t và b o v môi tr ườ ả ể ệ ậ

Tên c s : ............................................................................................................................ ơ ở

..............................................................................................................................................

ỉ ơ Đ a ch c s : .............................................................................................................................................. ị ở

.............................................................................................................................................

Đi n tho i: .......................................Fax: ..........................Email: ..................................... ệ ạ

Các d ch v /s n ph m ụ ả ẩ 1) do c s cung c p/ch t o ế ạ 1): ........................................................ ơ ở ấ ị

..........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

........................................................................................................................................

Ngày d ki n ki m tra c s : ........................................................................................ ự ế ơ ở ể

ng, s đ t ch c và các quy trình làm vi c liên quan c a c s đ c g i kèm theo ơ ồ ổ ơ ở ượ ứ ủ ệ ử S tay ch t l ấ ượ gi y đ ngh này. ị ề ổ ấ

Chúng tôi đ ng ý tr đ y đ phí và l phí c p gi y ch ng nh n theo quy đ nh hi n hành. ả ầ ủ ồ ệ ứ ệ ậ ấ ấ ị

Ng i đ ngh ườ ề ị (Ký tên & đóng d u)ấ

Ghi chú:

1) G ch b n u không phù h p. ỏ ế ạ ợ

38

PH L C XII Ụ Ụ

M U GI Y Đ NGH C P GI Y CH NG NH N CH T L NG AN TOÀN K THU T CHO CÔNG- Ị Ấ Ứ Ấ Ấ Ẫ Ậ Ề Ậ Ỹ TEN-N , MÁY, TRANG THI T B S D NG TRÊN TÀU BI N Ơ Ể Ế Ấ ƯỢ Ị Ử Ụ (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B ế ị ộ ưở ủ ố ổ ộ Giao thông v n t i) ậ ả

t ngày 03 tháng 6 năm 2011. ả i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

38 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ộ ở ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

Ộ Ủ ộ ậ Ộ ự C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ --------------

Đ NGH C P GI Y CH NG NH N CH T L Ị Ấ Ấ Ề Ứ Ậ Ỹ NG AN TOÀN K THU T CHO CÔNG-TE-N , Ơ Ậ MÁY, TRANG THI T B S D NG TRÊN TÀU BI N Ể Ấ ƯỢ Ế Ị Ử Ụ

S :.................. Ngày:.......................................... ố

Kính g i: ................................................................................................................... ử

T ch c/cá nhân đ ngh : ..................................................................................................... ứ ề ổ ị

Đ a ch : ............ ...................................................................................................................... ị ỉ

Đi n tho i: ...........................Fax: ..........................Email: ...................................................... ệ ạ

ị ụ ấ ượ ứ ể ấ ậ Đ ngh C c Đăng ki m Vi n /máy/trang thi t b ng an toàn k thu t cho công-te- t b ”) đ ỹ ậ c nêu đây: t Nam c p gi y ch ng nh n ch t l ế ị1) s d ng trên tàu bi n (sau đây g i là “thi ệ ử ụ ấ ể ề ơ ượ ế ị ọ

Tên thi t b : .. .................................................................................................. ..................... ế ị

............................................................................................................................................

...........................................................................................................................................

Tên, đ a ch nhà s n xu t: .............................................................................................. ả ấ ỉ ị

...........................................................................................................................................

Ngày s n xu t: ả ấ ................................................................................................... .................

Th i gian ki m tra d ki n: ........................................................................................... ự ế ể ờ

Đ a đi m ki m tra: ............................................................................................................. ể ể ị

t b trong quá trình s n xu t đ c g i kèm theo ử ể ế ị ấ ượ ả ử Thông s k thu t và các báo cáo ki m tra, th thi ậ gi y đ ngh này. ố ỹ ị ề ấ

Chúng tôi đ ng ý tr đ y đ phí và l phí c p gi y ch ng nh n theo quy đ nh hi n hành. ả ầ ủ ồ ệ ứ ệ ấ ấ ậ ị

Ng i đ ngh ườ ề ị (Ký tên & đóng d u)ấ

Ghi chú:

1) G ch b n u không phù h p. ỏ ế ạ ợ

39

PH L C XIII Ụ Ụ

Ấ M U GI Y Đ NGH C P CH NG CH TH HÀN, NHÂN VIÊN KI M TRA V T LI U VÀ CH T Ứ Ẫ Ậ Ể Ệ NG HÀN TÀU BI N B NG PH NG PHÁP KHÔNG PHÁ HU Ấ L ƯƠ Ằ Ề NG Đ ƯỢ Ị Ấ ƯỜ Ỉ Ợ Ể ng B Ỷ (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ộ ưở ế ị ủ ố ổ ộ Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ ộ ậ ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ộ Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ự ----------

Ấ Ị Ấ Ứ Ậ Ể Ậ NG HÀN TÀU BI N B NG PH NG PHÁP KHÔNG PHÁ H Y NG Đ GI Y Đ NGH C P GI Y CH NG NH N TH HÀN, NHÂN VIÊN KI M TRA V T LI U VÀ Ợ Ằ Ề CH T L Ấ ƯỢ Ấ ƯỜ Ệ Ủ ƯƠ Ể

S :.................. Ngày:.......................................... ố

Kính g i: ............................................................................................. ử

T ch c/cá nhân đ ngh : ................................................................................................ ứ ề ổ ị

Đ a ch : .................................... ............................................................................................ ị ỉ

39 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ở ộ ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

Đi n tho i: ...........................Fax: ..........................Email: .................................................... ệ ạ

ấ ứ ậ ng đ ị ụ ườ ấ ươ t Nam c p gi y ch ng nh n th hàn/nhân viên ki m tra v t li u và ch t ấ ể ợ ệ ủ 1) theo quy đ nh c a Quy ph m Phân ủ ằ ậ ệ ạ ị i có tên sau đây: Đ ngh C c Đăng ki m Vi ể ề l ng hàn tàu bi n b ng ph ượ c p và Đóng tàu bi n v thép cho (nh ng) ng ấ ể ỏ ể ng pháp không phá h y ữ ườ

TT H và tên Ngày, tháng, năm sinh ọ S đi n tho i ạ ố ệ

Th i gian và đ a đi m d ki n ki m tra tay ngh : ....................................................... ự ế ể ể ề ờ ị

...................................................................................................................................

................................................................................................................................

i có tên trên đ ả ượ ử ấ ỡ c g i kèm theo gi y đ ngh này. Chúng tôi ề ị 02 nh m u c 4 x 6 (cm) c a m i ng đ ng ý tr đ y đ phí và l ủ phí c p gi y ch ng nh n theo quy đ nh hi n hành. ầ ả ầ ườ ấ ỗ ấ ủ ứ ệ ệ ậ ồ ị

Ng i đ ngh ườ ề ị (Ký tên & đóng d u)ấ

Ghi chú:

1) G ch b n u không phù h p. ỏ ế ạ ợ

40

PH L C XIV Ụ Ụ

M U GI Y Đ NGH ĐÁNH GIÁ H TH NG QU N LÝ AN TOÀN C A CÔNG TY Ố Ủ Ấ Ẫ Ả Ệ (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ng B ộ ưở ủ ổ ộ Ề ế ị Ị ố Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ ạ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc --------------

Ề Ệ Ố Ả Ị Đ NGH ĐÁNH GIÁ H TH NG QU N LÝ AN TOÀN C A CÔNG TY Ủ APPLICATION FOR AUDIT OF COMPANY SMS

S :.................. Ngày:.......................................... ố

Kính g i: ........................................................................................................... ử

t Nam th c hi n vi c đánh giá H th ng qu n lý an toàn theo ề ệ ố ự ể ệ ệ ệ ả ầ ư ủ

Chúng tôi đ ngh C c Đăng ki m Vi ị ụ yêu c u c a B lu t ISM nh sau: ộ ậ We request VR to carry out audit for the Safety Management System in accordance with ISM Code requirements as mentioned below:

¨ Hàng năm/Annual ¨ C p m i/Renewal ¨ L n đ u/Initial ầ ầ ấ ớ

¨ S b /Issuing Interim DOC ¨ B sung-lý do/Additional-for: ơ ộ ổ Loai hình đánh giá Type of Audit

Tên Công ty/Company name: Công ty Company S nh n d ng/Company IMO Number: ậ ạ ố

Đ a ch /Address: ỉ ị

Đ a ch giao d ch/ Postal Address: (n u khác trên/ if different from above) ỉ ị ị ế ở

S DOC (n u có)/DOC No.(if any): ế ố

Telephone No.: Fax No.:

40 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ộ ở ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

Ng i đ i di n/Person in Charge: ườ ạ ệ

Ch c v /Position: Mobile No.: ứ ụ

Đ a ch e-mail: ỉ ị

S l ng nhân viên trong HTQLAT/Number of employer in Company SMS: ố ượ

Danh sách (các) tàu trong HTQLAT (xem danh sách đính kèm)/List of ship(s) in Company SMS (see attached list):

ệ ệ ả ị Danh sách các chi nhánh ch u trách nhi m trong vi c qu n lý tàu (xem danh sách đính kèm)/List of branch responsible for management of ship (see attached list):

¨ Tàu ch d u/ Oil Tanker ở ầ ở Lo i tàu ạ Audit Scope ¨ Tàu ch hàng xô/ Bulk Carrier ¨ Tàu ch khách cao ở t c/Passenger HSC ố

¨ Tàu ch hóa ở ch t/Chemical Tanker ấ ở ố ¨ Tàu ch khách/ Passenger Ship ¨ Tàu hàng cao t c/ Cargo HSC ỏ ¨ Tàu ch khí hóa l ng/ ở Gas Carrier ¨ Tàu hàng khác/ Other Cargo Ship ¨ Dàn khoan di đ ng/ộ MODU

Ngày d ki n/Proposed Date: ự ế ự ế

D ki n đánh giá Audit Schedule

phí c p gi y ch ng nh n/All fees and ơ ứ ệ ệ ấ ấ ị C quan ch u trách nhi m thanh toán chi phí đánh giá và l ậ expenses incurred in the above mentioned audit and issue of certificate are paid by:

Công ty/Company:

Đ a ch /Address: ỉ ị

Mã s thu /Tax Code: ế ố

Telephone No.: Fax No.:

Ngày/Date:

Đ i di n Công ty/Signature of Applicant ệ ạ

_____

ợ ể ấ ề ặ ầ ờ ị ạ ớ ệ ố ả ả ổ

ng h p đánh giá l n đ u ho c đánh giá đ c p DOC t m th i, đ ngh Công ty g i (*): Trong tr ử ầ ườ ủ i h th ng qu n lý an toàn c a kèm theo đ n: S tay qu n lý an toàn và các quy trình liên quan t ơ Công ty. (In case of Initial Audit or Audit for issuing Interim DOC, Safety Management Manual and Procedures related to SMS must be submitted.)

ử ề ề ầ ầ ị ị ỉ Sau khi đi n đ y đ các thông tin đ ngh Công ty g i yêu c u này theo đ a ch /Please return the ủ completed form to the following address:

C c Đăng ki m Vi t Nam (VIETNAM REGISTER) ụ ể ệ

Trung tâm ch ng nh n H th ng qu n lý ch t l ng và an toàn (VRQC) ệ ố ấ ượ ứ ậ ả

18 Ph m Hùng, M Đình, T Liêm, Hà N i ộ ừ ạ ỹ

Tel: (84) 4 37684715 Fax: (84) 4 37684720

Email: vietnk@vr.org.vn , truongpt@vr.org.vn

Ả Ệ DANH SÁCH CÁC TÀU HI N CÔNG TY ĐANG QU N LÝ LIST OF THE SHIPS CURRENTLY UNDER COMPANY’S MANAGEMENT

ổ STT Index Tên tàu Ship Name Treo cờ Flag Lo i tàu ạ Ship Type T ng DT GT C ng ĐK ả Port of Registry

41

PH L C XV Ụ Ụ

M U GI Y Đ NGH ĐÁNH GIÁ H TH NG QU N LÝ AN TOÀN C A TÀU BI N Ố Ủ Ẫ Ấ Ả Ệ ng B Ể (B sung vào Quy t đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B tr ộ ưở Ề ế ị Ị ố ủ ổ ộ Giao thông v n t i) ậ ả

Ộ Ủ Ộ ự ộ ậ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Ệ Đ c l p - T do - H nh phúc ạ -----------------

Ề Ệ Ố Ủ Ả Ể Ị Đ NGH ĐÁNH GIÁ H TH NG QU N LÝ AN TOÀN C A TÀU BI N APPLICATION FOR AUDIT OF SHIPBOARD SMS

S :.................. Ngày:.......................................... ố

Kính g i/ To: ........................................................................................................... ử

t Nam th c hi n vi c đánh giá H th ng qu n lý an toàn theo ề ệ ố ự ể ệ ệ ệ ả ầ ủ ư

Chúng tôi đ ngh C c Đăng ki m Vi ị ụ yêu c u c a B lu t ISM nh sau: ộ ậ We request VR to carry out audit for the Safety Management System in accordance with ISM Code requirements as mentioned below:

¨ Trung gian/Intermediate ¨ L n đ u/Initial ầ ầ ¨ C p m i/Renewal ớ ấ

¨ S b /Issuing Interim DOC ¨ B sung-lý do/Additional-for: ơ ộ ổ Loai hình đánh giá Type of Audit

Tên tàu/Ship name: Hô hi u/Call sign: ệ Tàu Ship Lo i tàu/Type: S IMO/IMO No.: ạ ố

S đăng ký/Official No.: Treo c /Flag: ờ ố

C ng đăng ký/Port of Registry: T ng dung tích/Gross Tonnage: ả ổ

Đăng ki m/Classification: ể S phân c p/Class No.: ấ ố

S SMC (n u có)/SMC No.(if any): Năm đóng/Year of Build: ế ố

41 Ph l c này đ theo quy đ nh t ụ ụ ạ ổi, b sung m t s đi u c a Quy đ nh v s a đử Quyết đ nh s 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 c a B t t ả

s 32/2011/TT-BGTVT ổ ượ ả 7 Đi u 1 c a Thông t ị ư ố i kho n ề ề đăng ki m tàu bi n Vi c b sung ộ ố ề ủ ể ủ ể ổ ị ủ t Nam ban hành kèm theo ệ ậ ộ rư ng B Giao thông v n ộ ở ngày 03 tháng 6 năm 2011. ị ố i, có hi u l c k t ệ ự ể ừ

Tên Công ty/Company name: Công ty Company S nh n d ng/Company IMO Number: ạ ậ ố

Đ a ch /Address: ỉ ị

S DOC (n u có)/DOC No.(if any): ế ố

Telephone No.: Fax No.:

DOC/IDOC No.:

Ngày đánh giá hàng năm g n nh t/Date of Last Annual Audit: ấ ầ

ừ ế ngày/Due Range of Annual Audit from: đ n Th i h n đánh giá hàng năm t ờ ạ ngày/to:

Ngày/Date: ự ế

Đ a đi m/Place: ể ị D ki n đánh giá Audit Schedule Đ i lý liên h /Name of Agent: ệ ạ

Telephone No.: Fax No.: Email:

phí c p gi y ch ng nh n/All fees and ơ ứ ệ ệ ấ ấ ị C quan ch u trách nhi m thanh toán chi phí đánh giá và l ậ expenses incurred in the above mentioned audit and issue of certificate are paid by:

Công ty/Company:

Đ a ch /Address: ỉ ị

Mã s thu /Tax Code: ế ố

Telephone No.: Fax No.:

Ngày/Date:

Đ i di n Công ty/Signature of Applicant ệ ạ

ử ơ ề ề ầ ỉ ị ị Sau khi đi n đ y đ các thông tin đ ngh Công ty g i đ n này theo đ a ch /Please return the ủ completed form to the following address:

C c Đăng ki m Vi t Nam (VIETNAM REGISTER) ụ ể ệ

Trung tâm ch ng nh n H th ng qu n lý ch t l ng và an toàn (VRQC) ệ ố ấ ượ ứ ậ ả

18 Ph m Hùng, M Đình, T Liêm, Hà N i ộ ừ ạ ỹ

Tel: (84) 4 37684715 Fax: (84) 4 37684720

Email: vietnk@vr.org.vn, truongpt@vr.org.vn