B GIAO THÔNG V N T I
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đ c l p - T do - H nh phúc
----------------
S : 20/VBHN-BGTVT Hà N i, ngày 19 tháng 11 năm 2013
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHU N K THU T QU C GIA QUY PH M NGĂN NG A Ô NHI M DO PH NG ƯƠ
TI N TH Y N I Đ A
Thông t s 70/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011 c a B tr ng B Giao thông v n t i banư ưở
hành Quy chu n k thu t qu c gia “Quy ph m ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a, có hi u ươ
l c k t ngày 01 tháng 7 năm 2012, đ c s a đ i, b sung b i: ượ
Thông t s 08/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2013 c a B tr ng B Giao thông v n t i s aư ưở
đ i, b sung m t s quy đ nh c a QCVN 17:2011/BGTVT - Quy chu n k thu t qu c gia v quy ph m
ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a ban hành kèm theo Thông t s 70/2011/TT-BGTVT ươ ư
ngày 30/12/2011, Mã s đăng ký: S a đ i l n 1:2013 QCVN 17:2011/BGTVT, có hi u l c k t ngày 01
tháng 11 năm 2013.
Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn c Ngh đ nh s 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi ế
hành m t s đi u c a Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t;
Căn c Ngh đ nh s 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c B Giao thông v n t i; ơ
B tr ng B Giao thông v n t i quy đ nh: ưở 1
Đi u 1. Ban hành kèm theo Thông t này Quy chu n k thu t Qu c gia “Quy ph m v ngăn ng a ôư
nhi m môi tr ng do ph ng ti n th y n i đ a”; ườ ươ
Mã s đăng ký: QCVN 17/2011/BGTVT.
Đi u 2.2 Thông t này thay th cho Quy t đ nh s 50/2006/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2006 vàư ế ế
có hi u l c thi hành sau 6 tháng k t ngày ký ban hành.
Đi u 3.3 Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr ng các V , C c tr ng C c Đăng ki m Vi t ưở ưở
Nam, Th tr ng các c quan, đ n v thu c B Giao thông v n t i, các t ch c và cá nhân có liên quan ưở ơ ơ
ch u trách nhi m thi hành Thông t này./. ư
1 Thông t s 08/2013/TT-BGTVT s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a QCVN 17:2011/BGTVT - Quyư
chu n k thu t qu c gia v quy ph m ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a ban hành kèm ươ
theo Thông t s 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 c a B tr ng B Giao thông v n t i, Mã sư ưở
đăng ký: S a đ i l n 1:2013 QCVN 17:2011/BGTVT có căn c ban hành nh sau: ư
“Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn c Ngh đ nh s 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thi ế
hành m t s đi u c a Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t;
Căn c Ngh đ nh s 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i; ơ
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Đăng ki m Vi t Nam và V tr ng V Khoa h c - Công ngh ; ưở ưở
B tr ng B Giao thông v n t i ban hành Thông t S a đ i, b sung m t s quy đ nh c a QCVN ưở ư
17:2011/BGTVT - Quy chu n k thu t qu c gia v quy ph m ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th y ươ
n i đ a ban hành kèm theo Thông t s 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011.” ư
2 Đi u 2 Thông t s 08/2013/TT-BGTVT s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a QCVN 17:2011/BGTVT - ư
Quy chu n k thu t qu c gia v quy ph m ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a ban hành ươ
kèm theo Thông t s 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 c a B tr ng B Giao thông v n t i, Mã sư ưở
đăng ký: S a đ i l n 1:2013 QCVN 17:2011/BGTVT, có hi u l c k t ngày 01 tháng 11 năm 2013 quy
đ nh nh sau: ư
“Đi u 2. Hi u l c thi hành
Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 11 năm 2013”ư
XÁC TH C VĂN B N H P NH T
B TR NG ƯỞ
Đinh La Thăng
QCVN 17:2011/BGTVT
QUY CHU N K THU T QU C GIA V QUY PH M NGĂN NG A Ô NHI M DO PH NG TI N TH Y ƯƠ
N I Đ A
National technical regulation on Rules for Pollution Prevention of inland waterway ships
L i nói đ u
QCVN 17:2011/BGTVT do C c Đăng ki m Vi t Nam biên so n, V Khoa h c - Công ngh B GTVT
trình duy t, B Khoa h c và Công ngh th m đ nh, B Giao thông v n t i ban hành theo Thông t s ư
70/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011.
QCVN 17:2011/BGTVT xây d ng trên c s chuy n đ i tiêu chu n ngành 22TCN 264-06. ơ
QUY PH M NGĂN NG A Ô NHI M DO PH NG TI N TH Y N I Đ A ƯƠ
Rules for Pollution Prevention of inland waterway ships
M C L C
I. QUY Đ NH CHUNG
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ
1.1. Ph m vi đi u ch nh
1.2. Đ i t ng áp d ng ượ
1.3. Các quy đ nh khác
1.4. Gi i thích t ng
Ch ng 2. Quy đ nh x n c ra ngoài m n tàuươ ướ
2.1. Quy đ nh chung
2.2. Nh ng quy đ nh x n c ra ngoài m n tàu ướ
2.3. Ngo i l
II. QUY Đ NH K THU T
Ph n 1. Ki m tra
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ
1.1. Quy đ nh chung
1.2. Chu n b ki m tra
3 Đi u 3 Thông t s 08/2013/TT-BGTVT s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a QCVN 17:2011/BGTVT - ư
Quy chu n k thu t qu c gia v quy ph m ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a ban hành ươ
kèm theo Thông t s 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 c a B tr ng B Giao thông v n t i, Mã sư ưở
đăng ký: S a đ i l n 1:2013 QCVN 17:2011/BGTVT, có hi u l c k t ngày 01 tháng 11 năm 2013 quy
đ nh nh sau: ư
“Đi u 3. T ch c th c hi n
Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , C c tr ng các C c: Đăng ki m Vi t Nam, Đ ng th y n i ưở ườ
đ a Vi t Nam, V tr ng các V thu c B Giao thông v n t i, Giám đ c các S Giao thông v n t i, Th ưở
tr ng các c quan, t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này./.”ưở ơ ư
1.3. Ki m tra xác nh n và h s liên quan ơ
Ch ng 2. Ki m tra l n đ uươ
2.1. Ki m tra l n đ u
2.2. Các b n v và h s trình duy t ơ
2.3. Ki m tra k t c u và thi t b ế ế
2.4. Ki m tra l n đ u không có s giám sát trong ch t o ế
Ch ng 3. Ki m tra chu kỳươ
3.1. Ki m tra hàng năm
3.2. Ki m tra đ nh kỳ
3.3. Kh i l ng ki m tra ượ
Ch ng 4. Ki m tra b t th ngươ ườ
4.1. Ph m vi áp d ng
4.2. Ki m tra
Ph n 2. K t c u và trang thi t b ngăn ng a ô nhi m do d u ế ế
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ
1.1. Quy đ nh chung
1.2. Thu t ng và gi i thích
1.3. Yêu c u trang b
Ch ng 2. Yêu c u k t c u và trang bươ ế
2.1. Thi t b phân ly d u n cế ướ
2.2. Két d u b n
2.3. B m và h th ng đ ng ng cho két d u b nơ ườ
2.4. Bích n i x tiêu chu n
2.5. Két thu h i h n h p d u n c ướ
2.6. H th ng b m chuy n h n h p d u n c ơ ướ
2.7. Két l ng
2.8. Các yêu c u đ i v i ph ng ti n ti p nh n ươ ế
Ph n 3. K t c u và trang thi t b ngăn ng a ô nhi m do n c th i ế ế ướ
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ
1.1. Quy đ nh chung
1.2. Thu t ng và gi i thích
1.3. Yêu c u trang b
Ch ng 2. Yêu c u v k t c u và trang thi t bươ ế ế
2.1. Két ch a ch t th i b n
2.2. H th ng b m, ph ng ti n chuy n n c th i ơ ươ ướ
Ph n 4. K t c u và trang thi t b ngăn ng a ô nhi m do ch t l ng đ c h i ế ế
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ
1.1. Quy đ nh chung
1.2. Các thu t ng và gi i thích
1.3. Yêu c u trang b vi c b trí tr hàng, két l ng, b m và đ ng ng ơ ườ
Ch ng 2. Yêu c u v k t c u và trang thi t bươ ế ế
2.1. Thi t b c a h th ng thông gióế
2.2. H th ng đo t đ ng ghi và đi u khi n vi c th i c n đ c
2.3. H th ng th i c n các ch t l ng đ c h i
2.4. H th ng hàng
2.5. H th ng x d i đ ng n c ướ ườ ướ
Ph n 5. K t c u và trang thi t b ngăn ng a ô nhi m do rác ế ế
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ
1.1. Quy đ nh chung
1.2. Thu t ng và gi i thích
1.3. Yêu c u trang b
Ch ng 2. Yêu c u k t c u và trang thi t bươ ế ế
2.1. Thi t b ch a rácế
Ph n 6. K ho ch ng c u ô nhi m vùng n c ngoài tàu do d u c a tàu ế ướ
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ
1.1. Quy đ nh chung
Ch ng 2. Yêu c u k thu tươ
2.1. Quy đ nh chung
2.2. H ng m c trong K ho ch ế
2.3. Ph l c b sung cho k ho ch ế
Ph n 7. K ho ch ng c u ô nhi m vùng n c ngoài tàu do ch t l ng đ c h i c a tàu ế ướ
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ
1.1. Quy đ nh chung
Ch ng 2. Yêu c u k thu tươ
2.1. Quy đ nh chung
2.2. H ng m c trong K ho ch ế
2.3. Ph l c b sung cho k ho ch ế
III. QUY Đ NH V QU N LÝ
IV. TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂN
V. T CH C TH C HI N
PH L C
1. Ph l c I. Các vùng n c đ c b o v đ c bi t ướ ượ
2. Ph l c II. Nh ng quy đ nh th i xu ng vùng n c b o v đ c bi t ướ
3. Ph l c III. Danh m c các ch t l ng không ph i là ch t l ng đ c h i.
I. QUY Đ NH CHUNG
Ch ng 1.ươ
QUY Đ NH CHUNG
1.1. Ph m vi đi u ch nh
1.1.1. Quy chu n này quy đ nh vi c ki m tra, k t c u và trang thi t b ngăn ng a ô nhi m l p đ t trên các ế ế
ph ng ti n th y n i đ a nh m ngăn ng a ô nhi m do ho t đ ng c a các ph ng ti n này gây ra.ươ ươ
1.1.2. Quy chu n này không áp d ng đ i v i các tàu th thao vui ch i gi i trí, ph ng ti n dùng vào m c ơ ươ
đích an ninh, qu c phòng.
1.2. Đ i t ng áp d ng ượ
Đ i t ng ph i áp d ng Quy chu n này là các t ch c, cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n Ph ng ti n ượ ế ươ
th y n i đ a thu c ph m vi đi u ch nh nêu t i Đi u 1.1 c a Quy chu n này. Các t ch c cá nhân bao
g m:
1.2.1. Các c quan/đ n v và/ho c cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c thi t k ph ng ti n th y n i đ a;ơ ơ ế ế ươ
bao g m thi t k đóng m i, hoán c i, ph c h i ph ng ti n th y n i đ a. ế ế ươ
1.2.2. Các nhà máy/c s /x ng và/ho c cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c đóng m i, s a ch a, hoánơ ưở
c i, ph c h i ph ng ti n th y n i đ a. ươ
1.2.3. Các ch tàu, bao g m các công ty/đ n v /ho c cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c qu n lý, khai thác ơ
ph ng ti n th y n i đ a.ươ
1.3. Đi u kho n t ng đ ng ươ ươ
C quan đăng ki m có th ch p nh n l p đ t trên tàu các ph tùng, v t li u, thi t b ho c máy móc khiơ ế
chúng có hi u qu ngăn ng a ô nhi m t ng đ ng v i các yêu c u c a Quy chu n này. ươ ươ
1.4. Các quy đ nh khác
C quan đăng ki m có th đ a ra các yêu c u b sung v bi n pháp ngăn ng a ô nhi m khi có quy đ nhơ ư
m i c a c quan có th m quy n. ơ
1.5. Gi i thích t ng
Các thu t ng không gi i thích Quy chu n này đ c áp d ng theo các gi i thích c a các thu t ng ượ
t ng ng c a Quy ph m Phân c p và Đóng và Đóng ph ng ti n th y n i đ a (TCVN 5801:2005).ươ ươ
Trong Quy chu n này nh ng thu t ng d i đây đ c hi u nh sau: ướ ượ ư
1.5.1. Ph ng ti n th y n i đ a là tàu, thuy n và các c u trúc n i khác, có đ ng c ho c không có đ ngươ ơ
c (sau đây g i là tàu) chuyên ho t đ ng trên đ ng th y n i đ a;ơ ườ
1.5.2. Ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a gây ra đ c hi u là s th i b t kỳ ch t có h i t ph ng ti n ươ ượ ươ
xu ng vùng n c bao g m c s b m x , th m, rò r , s c gây ra; ướ ơ
1.5.3. D u là d u m d i b t kỳ d ng nào, k c d u thô, d u đ t, d u c n, d u th i và các s n ph m ướ
d u m đã đ c l c (không ph i là nh ng hóa ch t tính d u áp d ng theo các đi u kho n c a Ph l c II ượ
Công c Marpol 73/78) và bao g m c nh ng ch t nêu trong ph ch ng I c a Ph l c I Công cướ ươ ướ
Marpol 73/78, không h n ch tính ch t chung nêu trên; ế
1.5.4. H n h p d u n c là h n h p n c có ch a hàm l ng d u b t kỳ; ướ ướ ượ
1.5.5. D u nhiên li u là b t kỳ lo i d u nào đ c dùng làm nhiên li u cho máy chính và máy ph c a tàu, ượ
đ c ch theo tàu;ượ
1.5.6. Ch t l ng đ c h i là nh ng ch t đ c nêu trong c t Lo i ô nhi m c a Ch ng 17 và 18 c a B ượ ươ
lu t qu c t v ch xô hóa ch t ho c t m th i đ c đánh giá là nh ng ch t đ c thu c lo i X, Y ho c Z ế ượ
theo quy đ nh t i Ph l c II MARPOL 73/78 ( n ph m h p nh t 2010);
1.5.7. Rác là các lo i v t th trên tàu đ c th i ra trong quá trình ho t đ ng c a con ng i; ượ ườ
1.5.8. Các ch t có h i là nh ng ch t b t kỳ khi r i xu ng n c có kh năng gây nguy hi m cho s c kh e ơ ướ
con ng i, làm h i các tài nguyên đ ng th c v t, nh h ng x u đ n các đi u ki n sinh ho t c a conườ ưở ế
ng i và làm nh h ng đ n c nh quan, giá tr c a vùng n c đó;ườ ưở ế ướ
1.5.9. C n là ch t l ng đ c h i b t kỳ còn l i trong các két hàng và trong đ ng ng ph c v sau khi làm ườ
hàng.
1.5.10. Tàu d u là tàu đ c dùng đ ch xô d u ph n l n c a các khoang hàng, và tàu đ c dùng đ ượ ượ
ch xô d u (tr các két ch a d u c a tàu không ph i dùng đ ch xô d u hàng).
1.5.11. Tàu ch xô ch t l ng đ c h i là tàu đ c dùng đ ch xô các ch t l ng đ c h i trong ph n l n ượ
c a các khoang hàng, và tàu đ c dùng đ ch xô ch t l ng đ c h i trong m t ph n khoang hàng (tr ượ
các tàu có khoang hàng đ c làm thích h p đ dành riêng ch các ch t l ng đ c h i không ph i là ch tượ
l ng đ c h i ch xô).
1.5.12. Trang thi t b ngăn ng a x ch t l ng đ c h i bao g m h th ng r a, h th ng t y c n, h th ngế
x d i n c, thi t b ghi c a h th ng x c n vào ph ng ti n ti p nh n, h th ng n c làm loãng, h ướ ướ ế ươ ế ướ
th ng hâm hàng, h th ng làm s ch b ng thông gió.
1.5.13. Tàu m i là tàu đ c đóng m i sau ngày Quy chu n này có hi u l c. ượ
1.5.14. Tàu hi n có là tàu không ph i tàu m i.