
B GIAO THÔNG V N T IỘ Ậ Ả
--------
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
----------------
S : ố20/VBHN-BGTVT Hà N i, ngày 19 tháng 11 năm 2013ộ
THÔNG TƯ
BAN HÀNH QUY CHU N K THU T QU C GIA QUY PH M NGĂN NG A Ô NHI M DO PH NGẨ Ỹ Ậ Ố Ạ Ừ Ễ ƯƠ
TI N TH Y N I Đ AỆ Ủ Ộ Ị
Thông t s 70/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011 c a B tr ng B Giao thông v n t i banư ố ủ ộ ưở ộ ậ ả
hành Quy chu n k thu t qu c gia “Quy ph m ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a, có hi uẩ ỹ ậ ố ạ ừ ễ ươ ệ ủ ộ ị ệ
l c k t ngày 01 tháng 7 năm 2012, đ c s a đ i, b sung b i:ự ể ừ ượ ử ổ ổ ở
Thông t s 08/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 5 năm 2013 c a B tr ng B Giao thông v n t i s aư ố ủ ộ ưở ộ ậ ả ử
đ i, b sung m t s quy đ nh c a QCVN 17:2011/BGTVT - Quy chu n k thu t qu c gia v quy ph mổ ổ ộ ố ị ủ ẩ ỹ ậ ố ề ạ
ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a ban hành kèm theo Thông t s 70/2011/TT-BGTVTừ ễ ươ ệ ủ ộ ị ư ố
ngày 30/12/2011, Mã s đăng ký: S a đ i l n 1:2013 QCVN 17:2011/BGTVT, có hi u l c k t ngày 01ố ử ổ ầ ệ ự ể ừ
tháng 11 năm 2013.
Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ngày 29 tháng 6 năm 2006;ứ ậ ẩ ẩ ỹ ậ
Căn c Ngh đ nh s 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thiứ ị ị ố ủ ủ ị ế
hành m t s đi u c a Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t;ộ ố ề ủ ậ ẩ ẩ ỹ ậ
Căn c Ngh đ nh s 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c B Giao thông v n t i;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ộ ậ ả
B tr ng B Giao thông v n t i quy đ nh:ộ ưở ộ ậ ả ị 1
Đi u 1.ề Ban hành kèm theo Thông t này Quy chu n k thu t Qu c gia “Quy ph m v ngăn ng a ôư ẩ ỹ ậ ố ạ ề ừ
nhi m môi tr ng do ph ng ti n th y n i đ a”;ễ ườ ươ ệ ủ ộ ị
Mã s đăng ký: QCVN 17/2011/BGTVT.ố
Đi u 2.ề2 Thông t này thay th cho Quy t đ nh s 50/2006/QĐ-BGTVT ngày 28 tháng 12 năm 2006 vàư ế ế ị ố
có hi u l c thi hành sau 6 tháng k t ngày ký ban hành.ệ ự ể ừ
Đi u 3.ề3 Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , V tr ng các V , C c tr ng C c Đăng ki m Vi tộ ộ ụ ưở ụ ụ ưở ụ ể ệ
Nam, Th tr ng các c quan, đ n v thu c B Giao thông v n t i, các t ch c và cá nhân có liên quanủ ưở ơ ơ ị ộ ộ ậ ả ổ ứ
ch u trách nhi m thi hành Thông t này./.ị ệ ư
1 Thông t s 08/2013/TT-BGTVT s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a QCVN 17:2011/BGTVT - Quyư ố ử ổ ổ ộ ố ị ủ
chu n k thu t qu c gia v quy ph m ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a ban hành kèmẩ ỹ ậ ố ề ạ ừ ễ ươ ệ ủ ộ ị
theo Thông t s 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 c a B tr ng B Giao thông v n t i, Mã sư ố ủ ộ ưở ộ ậ ả ố
đăng ký: S a đ i l n 1:2013 QCVN 17:2011/BGTVT có căn c ban hành nh sau:ử ổ ầ ứ ư
“Căn c Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t ngày 29 tháng 6 năm 2006;ứ ậ ẩ ẩ ỹ ậ
Căn c Ngh đ nh s 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 c a Chính ph quy đ nh chi ti t thiứ ị ị ố ủ ủ ị ế
hành m t s đi u c a Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t;ộ ố ề ủ ậ ẩ ẩ ỹ ậ
Căn c Ngh đ nh s 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 c a Chính ph quy đ nh ch c năng,ứ ị ị ố ủ ủ ị ứ
nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a B Giao thông v n t i;ệ ụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ậ ả
Theo đ ngh c a C c tr ng C c Đăng ki m Vi t Nam và V tr ng V Khoa h c - Công ngh ;ề ị ủ ụ ưở ụ ể ệ ụ ưở ụ ọ ệ
B tr ng B Giao thông v n t i ban hành Thông t S a đ i, b sung m t s quy đ nh c a QCVNộ ưở ộ ậ ả ư ử ổ ổ ộ ố ị ủ
17:2011/BGTVT - Quy chu n k thu t qu c gia v quy ph m ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th yẩ ỹ ậ ố ề ạ ừ ễ ươ ệ ủ
n i đ a ban hành kèm theo Thông t s 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011.”ộ ị ư ố
2 Đi u 2 Thông t s 08/2013/TT-BGTVT s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a QCVN 17:2011/BGTVT -ề ư ố ử ổ ổ ộ ố ị ủ
Quy chu n k thu t qu c gia v quy ph m ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a ban hànhẩ ỹ ậ ố ề ạ ừ ễ ươ ệ ủ ộ ị
kèm theo Thông t s 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 c a B tr ng B Giao thông v n t i, Mã sư ố ủ ộ ưở ộ ậ ả ố
đăng ký: S a đ i l n 1:2013 QCVN 17:2011/BGTVT, có hi u l c k t ngày 01 tháng 11 năm 2013 quyử ổ ầ ệ ự ể ừ
đ nh nh sau:ị ư
“Đi u 2.ề Hi u l c thi hànhệ ự
Thông t này có hi u l c thi hành k t ngày 01 tháng 11 năm 2013”ư ệ ự ể ừ

XÁC TH C VĂN B N H P NH TỰ Ả Ợ Ấ
B TR NGỘ ƯỞ
Đinh La Thăng
QCVN 17:2011/BGTVT
QUY CHU N K THU T QU C GIA V QUY PH M NGĂN NG A Ô NHI M DO PH NG TI N TH YẨ Ỹ Ậ Ố Ề Ạ Ừ Ễ ƯƠ Ệ Ủ
N I Đ AỘ Ị
National technical regulation on Rules for Pollution Prevention of inland waterway ships
L i nói đ uờ ầ
QCVN 17:2011/BGTVT do C c Đăng ki m Vi t Nam biên so n, V Khoa h c - Công ngh B GTVTụ ể ệ ạ ụ ọ ệ ộ
trình duy t, B Khoa h c và Công ngh th m đ nh, B Giao thông v n t i ban hành theo Thông t sệ ộ ọ ệ ẩ ị ộ ậ ả ư ố
70/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011.
QCVN 17:2011/BGTVT xây d ng trên c s chuy n đ i tiêu chu n ngành 22TCN 264-06.ự ơ ở ể ổ ẩ
QUY PH M NGĂN NG A Ô NHI M DO PH NG TI N TH Y N I Đ AẠ Ừ Ễ ƯƠ Ệ Ủ Ộ Ị
Rules for Pollution Prevention of inland waterway ships
M C L CỤ Ụ
I. QUY Đ NH CHUNGỊ
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ ị
1.1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
1.2. Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
1.3. Các quy đ nh khácị
1.4. Gi i thích t ngả ừ ữ
Ch ng 2. Quy đ nh x n c ra ngoài m n tàuươ ị ả ướ ạ
2.1. Quy đ nh chungị
2.2. Nh ng quy đ nh x n c ra ngoài m n tàuữ ị ả ướ ạ
2.3. Ngo i lạ ệ
II. QUY Đ NH K THU TỊ Ỹ Ậ
Ph n 1. Ki m traầ ể
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ ị
1.1. Quy đ nh chungị
1.2. Chu n b ki m traẩ ị ể
3 Đi u 3 Thông t s 08/2013/TT-BGTVT s a đ i, b sung m t s quy đ nh c a QCVN 17:2011/BGTVT -ề ư ố ử ổ ổ ộ ố ị ủ
Quy chu n k thu t qu c gia v quy ph m ngăn ng a ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a ban hànhẩ ỹ ậ ố ề ạ ừ ễ ươ ệ ủ ộ ị
kèm theo Thông t s 70/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 c a B tr ng B Giao thông v n t i, Mã sư ố ủ ộ ưở ộ ậ ả ố
đăng ký: S a đ i l n 1:2013 QCVN 17:2011/BGTVT, có hi u l c k t ngày 01 tháng 11 năm 2013 quyử ổ ầ ệ ự ể ừ
đ nh nh sau:ị ư
“Đi u 3.ề T ch c th c hi nổ ứ ự ệ
Chánh Văn phòng B , Chánh Thanh tra B , C c tr ng các C c: Đăng ki m Vi t Nam, Đ ng th y n iộ ộ ụ ưở ụ ể ệ ườ ủ ộ
đ a Vi t Nam, V tr ng các V thu c B Giao thông v n t i, Giám đ c các S Giao thông v n t i, Thị ệ ụ ưở ụ ộ ộ ậ ả ố ở ậ ả ủ
tr ng các c quan, t ch c và cá nhân có liên quan ch u trách nhi m thi hành Thông t này./.”ưở ơ ổ ứ ị ệ ư

1.3. Ki m tra xác nh n và h s liên quanể ậ ồ ơ
Ch ng 2. Ki m tra l n đ uươ ể ầ ầ
2.1. Ki m tra l n đ uể ầ ầ
2.2. Các b n v và h s trình duy tả ẽ ồ ơ ệ
2.3. Ki m tra k t c u và thi t bể ế ấ ế ị
2.4. Ki m tra l n đ u không có s giám sát trong ch t oể ầ ầ ự ế ạ
Ch ng 3. Ki m tra chu kỳươ ể
3.1. Ki m tra hàng nămể
3.2. Ki m tra đ nh kỳể ị
3.3. Kh i l ng ki m traố ượ ể
Ch ng 4. Ki m tra b t th ngươ ể ấ ườ
4.1. Ph m vi áp d ngạ ụ
4.2. Ki m traể
Ph n 2. K t c u và trang thi t b ngăn ng a ô nhi m do d uầ ế ấ ế ị ừ ễ ầ
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ ị
1.1. Quy đ nh chungị
1.2. Thu t ng và gi i thíchậ ữ ả
1.3. Yêu c u trang bầ ị
Ch ng 2. Yêu c u k t c u và trang bươ ầ ế ấ ị
2.1. Thi t b phân ly d u n cế ị ấ ướ
2.2. Két d u b nầ ẩ
2.3. B m và h th ng đ ng ng cho két d u b nơ ệ ố ườ ố ầ ẩ
2.4. Bích n i x tiêu chu nố ả ẩ
2.5. Két thu h i h n h p d u n cồ ỗ ợ ầ ướ
2.6. H th ng b m chuy n h n h p d u n cệ ố ơ ể ỗ ợ ầ ướ
2.7. Két l ngắ
2.8. Các yêu c u đ i v i ph ng ti n ti p nh nầ ố ớ ươ ệ ế ậ
Ph n 3. K t c u và trang thi t b ngăn ng a ô nhi m do n c th iầ ế ấ ế ị ừ ễ ướ ả
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ ị
1.1. Quy đ nh chungị
1.2. Thu t ng và gi i thíchậ ữ ả
1.3. Yêu c u trang bầ ị
Ch ng 2. Yêu c u v k t c u và trang thi t bươ ầ ề ế ấ ế ị
2.1. Két ch a ch t th i b nứ ấ ả ẩ
2.2. H th ng b m, ph ng ti n chuy n n c th iệ ố ơ ươ ệ ể ướ ả
Ph n 4. K t c u và trang thi t b ngăn ng a ô nhi m do ch t l ng đ c h iầ ế ấ ế ị ừ ễ ấ ỏ ộ ạ
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ ị
1.1. Quy đ nh chungị
1.2. Các thu t ng và gi i thíchậ ữ ả
1.3. Yêu c u trang b vi c b trí tr hàng, két l ng, b m và đ ng ngầ ị ệ ố ả ắ ơ ườ ố
Ch ng 2. Yêu c u v k t c u và trang thi t bươ ầ ề ế ấ ế ị
2.1. Thi t b c a h th ng thông gióế ị ủ ệ ố

2.2. H th ng đo t đ ng ghi và đi u khi n vi c th i c n đ cệ ố ự ộ ề ể ệ ả ặ ộ
2.3. H th ng th i c n các ch t l ng đ c h iệ ố ả ặ ấ ỏ ộ ạ
2.4. H th ng hàngệ ố
2.5. H th ng x d i đ ng n cệ ố ả ướ ườ ướ
Ph n 5. K t c u và trang thi t b ngăn ng a ô nhi m do rácầ ế ấ ế ị ừ ễ
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ ị
1.1. Quy đ nh chungị
1.2. Thu t ng và gi i thíchậ ữ ả
1.3. Yêu c u trang bầ ị
Ch ng 2. Yêu c u k t c u và trang thi t bươ ầ ế ấ ế ị
2.1. Thi t b ch a rácế ị ứ
Ph n 6. K ho ch ng c u ô nhi m vùng n c ngoài tàu do d u c a tàuầ ế ạ ứ ứ ễ ướ ầ ủ
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ ị
1.1. Quy đ nh chungị
Ch ng 2. Yêu c u k thu tươ ầ ỹ ậ
2.1. Quy đ nh chungị
2.2. H ng m c trong K ho chạ ụ ế ạ
2.3. Ph l c b sung cho k ho chụ ụ ổ ế ạ
Ph n 7. K ho ch ng c u ô nhi m vùng n c ngoài tàu do ch t l ng đ c h i c a tàuầ ế ạ ứ ứ ễ ướ ấ ỏ ộ ạ ủ
Ch ng 1. Quy đ nh chungươ ị
1.1. Quy đ nh chungị
Ch ng 2. Yêu c u k thu tươ ầ ỹ ậ
2.1. Quy đ nh chungị
2.2. H ng m c trong K ho chạ ụ ế ạ
2.3. Ph l c b sung cho k ho chụ ụ ổ ế ạ
III. QUY Đ NH V QU N LÝỊ Ề Ả
IV. TRÁCH NHI M C A T CH C, CÁ NHÂNỆ Ủ Ổ Ứ
V. T CH C TH C HI NỔ Ứ Ự Ệ
PH L CỤ Ụ
1. Ph l c I. Các vùng n c đ c b o v đ c bi tụ ụ ướ ượ ả ệ ặ ệ
2. Ph l c II. Nh ng quy đ nh th i xu ng vùng n c b o v đ c bi tụ ụ ữ ị ả ố ướ ả ệ ặ ệ
3. Ph l c III. Danh m c các ch t l ng không ph i là ch t l ng đ c h i.ụ ụ ụ ấ ỏ ả ấ ỏ ộ ạ
I. QUY Đ NH CHUNGỊ
Ch ng 1.ươ
QUY Đ NH CHUNGỊ
1.1. Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
1.1.1. Quy chu n này quy đ nh vi c ki m tra, k t c u và trang thi t b ngăn ng a ô nhi m l p đ t trên cácẩ ị ệ ể ế ấ ế ị ừ ễ ắ ặ
ph ng ti n th y n i đ a nh m ngăn ng a ô nhi m do ho t đ ng c a các ph ng ti n này gây ra.ươ ệ ủ ộ ị ằ ừ ễ ạ ộ ủ ươ ệ
1.1.2. Quy chu n này không áp d ng đ i v i các tàu th thao vui ch i gi i trí, ph ng ti n dùng vào m cẩ ụ ố ớ ể ơ ả ươ ệ ụ
đích an ninh, qu c phòng.ố
1.2. Đ i t ng áp d ngố ượ ụ

Đ i t ng ph i áp d ng Quy chu n này là các t ch c, cá nhân có ho t đ ng liên quan đ n Ph ng ti nố ượ ả ụ ẩ ổ ứ ạ ộ ế ươ ệ
th y n i đ a thu c ph m vi đi u ch nh nêu t i Đi u 1.1 c a Quy chu n này. Các t ch c cá nhân baoủ ộ ị ộ ạ ề ỉ ạ ề ủ ẩ ổ ứ
g m:ồ
1.2.1. Các c quan/đ n v và/ho c cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c thi t k ph ng ti n th y n i đ a;ơ ơ ị ặ ạ ộ ự ế ế ươ ệ ủ ộ ị
bao g m thi t k đóng m i, hoán c i, ph c h i ph ng ti n th y n i đ a.ồ ế ế ớ ả ụ ồ ươ ệ ủ ộ ị
1.2.2. Các nhà máy/c s /x ng và/ho c cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c đóng m i, s a ch a, hoánơ ở ưở ặ ạ ộ ự ớ ử ữ
c i, ph c h i ph ng ti n th y n i đ a.ả ụ ồ ươ ệ ủ ộ ị
1.2.3. Các ch tàu, bao g m các công ty/đ n v /ho c cá nhân ho t đ ng trong lĩnh v c qu n lý, khai thácủ ồ ơ ị ặ ạ ộ ự ả
ph ng ti n th y n i đ a.ươ ệ ủ ộ ị
1.3. Đi u kho n t ng đ ngề ả ươ ươ
C quan đăng ki m có th ch p nh n l p đ t trên tàu các ph tùng, v t li u, thi t b ho c máy móc khiơ ể ể ấ ậ ắ ặ ụ ậ ệ ế ị ặ
chúng có hi u qu ngăn ng a ô nhi m t ng đ ng v i các yêu c u c a Quy chu n này.ệ ả ừ ễ ươ ươ ớ ầ ủ ẩ
1.4. Các quy đ nh khácị
C quan đăng ki m có th đ a ra các yêu c u b sung v bi n pháp ngăn ng a ô nhi m khi có quy đ nhơ ể ể ư ầ ổ ề ệ ừ ễ ị
m i c a c quan có th m quy n.ớ ủ ơ ẩ ề
1.5. Gi i thích t ngả ừ ữ
Các thu t ng không gi i thích Quy chu n này đ c áp d ng theo các gi i thích c a các thu t ngậ ữ ả ở ẩ ượ ụ ả ủ ậ ữ
t ng ng c a Quy ph m Phân c p và Đóng và Đóng ph ng ti n th y n i đ a (TCVN 5801:2005).ươ ứ ủ ạ ấ ươ ệ ủ ộ ị
Trong Quy chu n này nh ng thu t ng d i đây đ c hi u nh sau:ẩ ữ ậ ữ ướ ượ ể ư
1.5.1. Ph ng ti n th y n i đ a là tàu, thuy n và các c u trúc n i khác, có đ ng c ho c không có đ ngươ ệ ủ ộ ị ề ấ ổ ộ ơ ặ ộ
c (sau đây g i là tàu) chuyên ho t đ ng trên đ ng th y n i đ a;ơ ọ ạ ộ ườ ủ ộ ị
1.5.2. Ô nhi m do ph ng ti n th y n i đ a gây ra đ c hi u là s th i b t kỳ ch t có h i t ph ng ti nễ ươ ệ ủ ộ ị ượ ể ự ả ấ ấ ạ ừ ươ ệ
xu ng vùng n c bao g m c s b m x , th m, rò r , s c gây ra;ố ướ ồ ả ự ơ ả ấ ỉ ự ố
1.5.3. D u là d u m d i b t kỳ d ng nào, k c d u thô, d u đ t, d u c n, d u th i và các s n ph mầ ầ ỏ ướ ấ ạ ể ả ầ ầ ố ầ ặ ầ ả ả ẩ
d u m đã đ c l c (không ph i là nh ng hóa ch t tính d u áp d ng theo các đi u kho n c a Ph l c IIầ ỏ ượ ọ ả ữ ấ ầ ụ ề ả ủ ụ ụ
Công c Marpol 73/78) và bao g m c nh ng ch t nêu trong ph ch ng I c a Ph l c I Công cướ ồ ả ữ ấ ụ ươ ủ ụ ụ ướ
Marpol 73/78, không h n ch tính ch t chung nêu trên;ạ ế ấ
1.5.4. H n h p d u n c là h n h p n c có ch a hàm l ng d u b t kỳ;ỗ ợ ầ ướ ỗ ợ ướ ứ ượ ầ ấ
1.5.5. D u nhiên li u là b t kỳ lo i d u nào đ c dùng làm nhiên li u cho máy chính và máy ph c a tàu,ầ ệ ấ ạ ầ ượ ệ ụ ủ
đ c ch theo tàu;ượ ở
1.5.6. Ch t l ng đ c h i là nh ng ch t đ c nêu trong c t Lo i ô nhi m c a Ch ng 17 và 18 c a Bấ ỏ ộ ạ ữ ấ ượ ộ ạ ễ ủ ươ ủ ộ
lu t qu c t v ch xô hóa ch t ho c t m th i đ c đánh giá là nh ng ch t đ c thu c lo i X, Y ho c Zậ ố ế ề ở ấ ặ ạ ờ ượ ữ ấ ộ ộ ạ ặ
theo quy đ nh t i Ph l c II MARPOL 73/78 ( n ph m h p nh t 2010);ị ạ ụ ụ Ấ ẩ ợ ấ
1.5.7. Rác là các lo i v t th trên tàu đ c th i ra trong quá trình ho t đ ng c a con ng i;ạ ậ ể ở ượ ả ạ ộ ủ ườ
1.5.8. Các ch t có h i là nh ng ch t b t kỳ khi r i xu ng n c có kh năng gây nguy hi m cho s c kh eấ ạ ữ ấ ấ ơ ố ướ ả ể ứ ỏ
con ng i, làm h i các tài nguyên đ ng th c v t, nh h ng x u đ n các đi u ki n sinh ho t c a conườ ạ ộ ự ậ ả ưở ấ ế ề ệ ạ ủ
ng i và làm nh h ng đ n c nh quan, giá tr c a vùng n c đó;ườ ả ưở ế ả ị ủ ướ
1.5.9. C n là ch t l ng đ c h i b t kỳ còn l i trong các két hàng và trong đ ng ng ph c v sau khi làmặ ấ ỏ ộ ạ ấ ạ ườ ố ụ ụ
hàng.
1.5.10. Tàu d u là tàu đ c dùng đ ch xô d u ph n l n c a các khoang hàng, và tàu đ c dùng đầ ượ ể ở ầ ở ầ ớ ủ ượ ể
ch xô d u (tr các két ch a d u c a tàu không ph i dùng đ ch xô d u hàng).ở ầ ừ ứ ầ ủ ả ể ở ầ
1.5.11. Tàu ch xô ch t l ng đ c h i là tàu đ c dùng đ ch xô các ch t l ng đ c h i trong ph n l nở ấ ỏ ộ ạ ượ ể ở ấ ỏ ộ ạ ầ ớ
c a các khoang hàng, và tàu đ c dùng đ ch xô ch t l ng đ c h i trong m t ph n khoang hàng (trủ ượ ể ở ấ ỏ ộ ạ ộ ầ ừ
các tàu có khoang hàng đ c làm thích h p đ dành riêng ch các ch t l ng đ c h i không ph i là ch tượ ợ ể ở ấ ỏ ộ ạ ả ấ
l ng đ c h i ch xô).ỏ ộ ạ ở
1.5.12. Trang thi t b ngăn ng a x ch t l ng đ c h i bao g m h th ng r a, h th ng t y c n, h th ngế ị ừ ả ấ ỏ ộ ạ ồ ệ ố ử ệ ố ẩ ặ ệ ố
x d i n c, thi t b ghi c a h th ng x c n vào ph ng ti n ti p nh n, h th ng n c làm loãng, hả ướ ướ ế ị ủ ệ ố ả ặ ươ ệ ế ậ ệ ố ướ ệ
th ng hâm hàng, h th ng làm s ch b ng thông gió.ố ệ ố ạ ằ
1.5.13. Tàu m i là tàu đ c đóng m i sau ngày Quy chu n này có hi u l c.ớ ượ ớ ẩ ệ ự
1.5.14. Tàu hi n có là tàu không ph i tàu m i.ệ ả ớ